Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Lớp 5 tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.66 KB, 24 trang )

TUẦN 14
Thứ hai, ngày 1 tháng 12 năm 2008
Tập đọc: CHUỖI NGỌC LAM
Các hoạt động TriÓn khai hoạt động
1 - Bài cũ : ( 3’).
MT: Ccố bài Rừng ngập mặn
PP : Hỏi đáp
3 - Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS
luyện đọc. (12’)
MT: Luyện đọc đúng, hiểu.
PP: Đọc cá nhân, nhóm; hỏi
đáp.
Đ D: SGK.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
(12’).
MT: Hiểu ý nghĩa của câu
chuyện: Ca ngợi ba nhân vật
trong truyện là những con
người có tấm lòng nhân hậu,
biết quan tâm và đem lại
niềm vui cho người khác.
PP: Động não, hỏi đáp.
Đ D: Ảnh SGK.
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc
diễn cảm. ( 12’)
MT: Biết đọc diễn cảm, đúng
PP: Đọc nhóm, cá nhân.
ĐD:SGK, đoạn cần luyện đọc
3. Củng cố - dặn dò: ( 2’).
MT: Hệ thống bài.Nắm yc...


PP: Động não, truyền đạt.
* - HS1 đọc 1 đoạn em thích trong bài Rừng ngập
mặn + nội dung.
- HS2 đọc đoạn cuối bài Rừng ngập mặn + Câu hỏi :
Nêu tác dụng của rừng ngập mặn sau khi phục hồi.
* - Giới thiệu chủ điểm : Vì hạnh phúc con người.
- Giới thiệu bài Chuổi ngọc lam – ghi đề.
* Cách tiến hành :
- 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài.
- Nối tiếp đọc từng đoạn. Chia làm 3 đoạn như SGV.
- HS đọc GV khen những em đọc đúng, kết hợp sửa
lỗi cho HS nếu có em phát âm sai.
- Đọc lần 2, giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó : HS
đọc thầm chú giải và các từ mới ở cuối bài đọc, giải
nghĩa các từ ngữ đó. - Đặt câu với từ lễ Nô- en.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1,2 HS đọc lại bài. - GV đọc mẫu
* Cách tiến hành :
- HS đọc thầm bài, trả lời câu hỏi,
Câu 1: Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?
Từ : lễ Nô-en.
Câu 2: Em có tiền mua đủ chuỗi ngọc không ? Chi
tiết nào cho em biết điều đó ?
Cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé
Câu 3: Chị của bé tìm gặp Pi- e để làm gì ? Để hỏi cô
bé mua chuỗi ngọc ở tiệm Pi- e không? Chuỗi ngọc
có phải là thật không ? Giá bao nhiêu tiền ?
Câu 4: Vì sao Pi- e nói rằng em bé trả giá rất cao để
mua chuỗi ngọc ?
Cuộc đối thoại giữa Pi- e và chị cô bé

* Cách tiến hành :
- GV mời 3 HS đọc phân vai diễn cảm bài văn, GV
hướng dẫn các em thể hiện giọng đọc, và thể hiện
diễn cảm nội dung từng đoạn, đúng lời các nhân vật.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm theo phân vai.
- ? Em nghĩ gì về 3 nhân vật trong câu chuyện này ?
- HS nêu nội dung bài. - Vài HS nhắc lại.
* - Nhắc lại nội dung bài.
- Đọc trước bài Hạt gạo làng ta.- Nhận xét giờ học./.
Nguyễn Thị Kim Lành. Trường tiểu học thị trấn Ái Tử.
Toán
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN.
Các hoạt động Triển khai hoạt động
1. Bài cũ : ( 3’).
MT: K. tra việc làm BT ở nhà
PP: Thực hành, chấm chữa.
Đ D: Vở nháp, VBT.
2 - Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS
thực hiện phép chia một số tự
nhiên cho một số tự nhiên
thương tìm được là một số
thập phân. (18’)
MT: Hiểu được quy tắc chia
một STN cho một STN mà
thương tìm được là một STP.
PP: Truyền đạt, thực hành.
ĐD: SGK, bảng lớp.

Hoạt động 2: Thực hành.(17’
MT: Thực hiện được phép
chia một STN cho một STN
mà thương tìm được là một
STP.
PP: Thực hành, thảo luận.
Đ D: SGK, bảng phụ.
3. Củng cố- dặn dò: (2’).
MT: Hệ thống bài; nắm yêu
cầu tiết học sau.
PP: Động não, truyền đạt.
* - GV yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở nháp :
472, 3 : 10 ; 15,4 : 100
Sau đó gọi vài HS nêu kết quả. – lớp, GV nhận xét.
* Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
* Cách tiến hành:
a)Ví dụ 1 : GV nêu ví dụ và tóm tắt lên bảng :
Chu vi hình vuông : 27 m
Cạnh hình vuông : ... m ?
- GV gọi HS đọc lại đề.
- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm thế nào ? (27 : 4)
- GV yêu cầu HS tính vào vở nháp, GV quan sát.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- Cả lớp và GV nhận xét. Vậy 27 : 4 = 6, 72 (m)
b)Ví dụ 2 : 43 : 52
- GV hỏi : em có nhận xét gì về số bị chia và số chia
của phép chia này ? Ta có thể thực hiện phép chia
này như thế nào ?
- HS cả lớp đặt tính và tính vào vở nháp.
- GV gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính.

- Lớp và GV nhận xét kết quả đúng: 43 : 52 = 0, 82
c) Rút quy tắc : Vậy muốn chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên mà còn dư ta làm thế nào ?
- Cả lớp đọc thầm quy tắc , 2 HS đọc to
* Cách tiến hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Cả lớp làm vào vở. 2 em làm trên bảng phụ.
- Các phép tính còn lại làm tương tự.
Bài 2: GV gọi 1 HS đọc đề toán, GV tóm tắt bài toán
lên bảng. HS thảo luận, làm bài theo nhóm 2. Sau đó
1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét đưa ra kết quả đúng.
Bài 3: (Nếu còn thời gian)
- Nêu yêu cầu bài.
- HS tiếp tục làm bài theo nhóm 2, GV gọi vài HS
nêu kết quả.
* - HS nhắc lại quy tắc chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên mà còn dư.
- Về nhà làm BT 1,2,3 tr.82 ở VBT.
- Nhận xét giờ học./.
Nguyễn Thị Kim Lành. Trường tiểu học thị trấn Ái Tử.
Đạo đức
TÔN TRỌNG PHỤ NỮ
Các hoạt động Triển khai hoạt động
1. Ổn định lớp: (1’).
MT: Tạo không khí thoải mái.
PP: Trò chơi.
2. Bài cũ: (3’).
MT: Củng cố bài Kính già, ...
PP: Hỏi đáp.

3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu thông
tin (trang 22 SGK). (10’).
MT: HS biết những đóng góp
của người phụ nữ VN trong gia
đình và ngoài xã hội.
PP: Quan sát, thảo luận.
ĐD: Ảnh trong SGK, PBT.
Hoạt động 2: Làm bài tập 1
SGK. (10’)
MT: HS biết các hành vi thể
hiện sự tôn trọng phụ nữ, sự
đối xử bình đẳng giữa trẻ em
trai và trẻ em gái.
PP: Thực hành.
ĐD: SGK.
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.
MT: HS biết đánh giá và bày
tỏ thái độ tán thành với các ý
kiến tôn trọng phụ nữ, ...
PP: Động não.
ĐD: Thẻ màu.
4. Tổng kết - dặn dò: (1’).
MT: Hệ thống bài. Nắm yêu
cầu tiết sau.
PP: Truyền đạt.
* Lớp chơi trò chơi Trời mưa.
* - Chúng ta cần giúp đỡ người già, em nhỏ ntn ?
- Em hãy kể lại câu chuyện mà em đã giúp đỡ người
già, em nhỏ. - Nhận xét, tuyên dương.

* Cách tiến hành:
- GV chia HS 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng
nhóm quan sát, chuẩn bị giới thiệu nội dung một
bức ảnh trong SGK.
- Các nhóm chuẩn bị.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.
- HS thảo luận theo các gợi ý sau:
+ Em hãy kể các công việc của người phụ nữ trong
gia đình, trong xã hội mà em biết.
+ Tại sao những người phụ nữ là người được kính
trọng ?
- Một số HS trình bày. Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Cả lớp đọc thầm phần ghi nhớ. 2 em đọc to.
* Cách tiến hành:
- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS trình bày trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận:
Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ là (a), (b
Các việc làm biểu hiện thái độ chưa tôn trọng phụ
nữ là (c), (d)
* Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu BT2 và hướng dẫn HS cách bày tỏ
thái độ bằng cách giơ thẻ màu.
- GV lần lượt nêu từng ý kiến, HS bày tỏ thái độ
theo từng quy ước.
- HS giải thích lí do, cả lớp lắng nghe và bổ sung.
- GV kết luận.

* - 1 HS nhắc lại ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau:
- Nhận xét giờ học./.
Nguyễn Thị Kim Lành. Trường tiểu học thị trấn Ái Tử.
Chính tả (nghe - viết)
CHUỖI NGỌC LAM
Các hoạt động Triển khai hoạt động
1. Ổn định lớp:
MT: Tạo không khí thoải mái
PP: Thư giãn.
2. Bài cũ: ( 2’).
MT: Luyện viết từ khó.
PP: Thực hành.
3 - Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS
nghe - viết chính tả. (22’)
MT: Nghe-viết đúng một
đoạn của bài Chuỗi ngọc lam.
PP: Thực hành, động não.
Đ D: SGK, vở TV1.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS
làm bài tập chính tả. (12’).
MT: Làm đúng các BT phân
biệt những tiếng có âm đầu
hoặc vần dễ lẫn lộn.
PP: Thảo luận, trò chơi.
Đ D: VBT, PBT.
4. Củng cố - dặn dò: ( 2’).
MT: Hệ thống bài.Nắm yêu
cầu tiết sau.

PP: Động não, truyền đạt.
* Lớp phó văn thể mĩ bắt lớp hát một bài.
* - GV đọc cho cả lớp viết một số từ vào vở nháp :
sương giá, xương xẩu, siêu nhân, liêu xiêu, sơ lược.
- Nhận xét.
* Cách tiến hành:
- GV đọc bài Chuỗi ngọc lam, cả lớp theo dõi trong
SGK.
- HS nêu nội dung của đoạn đối thoại.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn. GV nhắc nhở một số
từ các em dễ viết sai chính tả.
- HS gấp SGK GV đọc từng câu cho HS viết, GV đọc
cho HS dò lại bài.
- GV chấm 7-10 em. HS còn lại từng cặp đổi vở soát
lỗi cho nhau.
* Cách tiến hành:
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS làm BT 2b.
- GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức mỗi đội 5 em (3
đội) lần lượt lên bảng viết nhanh từ tìm được.
- Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc
Bài tập 3: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV nhắc HS ghi nhớ điều kiện BT đã nêu: Chữ ở
các ô số 1 có vần ao hoặc au, chữ ở các ô số 2 bắt đầu
bằng ch hoặc tr.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn Nhà môi trường 18 tuổi.
- HS làm vào vở bài tập.
- GV dán lên bảng 2-3 tờ phiếu đã viết sẵn nội dung
mẩu tin; mời 2-3 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh
- Hai, ba HS đọc đọc lại mẫu tin đã được điền đúng.

- Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
* - Nêu nội dung tiết học.
- HS nhớ lại những từ ngữ đã ôn luyện để không viết
sai chính tả. Hoàn thành ở VBT.
Bài sau : Buôn Chư Lênh đón cô giáo.
- Nhận xét giờ học./.
Nguyễn Thị Kim Lành. Trường tiểu học thị trấn Ái Tử.
Toỏn
LUYN TP (tr.68)
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c: ( 5).
MT : KT việc làm bài ở nhà.
PP : Kiểm tra, chấm chữa.
Đ D : VBT.
2 - Bi mi: Gii thiu bi.
Hot ng 1: Làm BT 1,2
SGK.( 17).
MT : Củng cố qui tắc và rèn
kĩ năng thực hiện phép chia
STN cho STN mà thơng tìm đ-
ợc là STP.
PP : Thực hành.
Đ D : SGK, bng ph, vở toán
1.
Hot ng 2: Làm BT 3,4
SGK.( 17).
MT : Luyện giải toán có lời
văn.
PP : Thực hành, thảo luận.

Đ D : SGK, vở toán 1.
Hot ng 3: Củng cố- dn
dũ. ( 2).
MT : Hệ thống bài ; nm yờu
cu bi sau .
PP : Động não.
* - GV chm VBT nh mt s em.
- Nhn xột.
* Cỏch tin hnh :
Bài 1 : Nờu yêu cầu bài.
- Yêu cầu nhắc lại cỏch thc hin các phép tính trong
mt biu thc.
- HS làm bài vo v ; 2 em lm trờn bng ph (mi em
lm 2 cõu).
- Đọc kết quả, nhận xét ; nhn xột bi lm bng ph.
Bài 2 : Đọc yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng tính : 8,3 x 0,4 ( = 3,32 ) đồng thời 1
HS khác lên bảng tính : 8,3 x 10 : 25 ( = 3,32 ). Lớp
nhận xét hai kết quả tìm đợc.
- GV giải thích lí do vì 10 : 25 = 0,4 và nêu tác dụng
chuyển phép nhân thành phép chia ( do 8,3 x 10 khi
tính nhẩm có kết quả là 83 ).
- HS làm tơng tự.
* Cỏch tin hnh :
Bài 3 : Đọc đề bài.
- HS tự làm bài vo v ; 1 em lm bng lp.
- Chữa bài : + Chiều rộng mảnh vờn hình chữ nhật.
+ Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật.
+ Diện tích mảnh vờn.
Bài 4 : Đọc đề bài.

- Thảo luận nhóm 2, làm vào vở.
- i din nhúm lờn bng lm.
- Chữa bài : + Tính số km xe máy đi trong 1 giờ.
+ Tính số km ô tô đi trong 1 giờ.
+ Tính số km ô tô đi nhiều hơn xe máy.
Đáp số : 20,5 km.
* - Nờu yờu cu ca tit luyn tp.
- V nh lm BT 1,2,3,4 VBT tr . 68.
Bi sau : Chia một STN cho một STP.
- Nhn xột gỡ hc./.
Nguyn Th Kim Lnh. Trng tiu hc th trn i T.
K chuyn
PA- XT V EM Bẫ
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c: ( 4).
MT : Ôn bài cũ.
PP :Kể chuyện.
2- Bi mi: Gii thiu bi K.
Hot ng 1: Giỏo viờn k
chuyn.( 10).
MT : HS nắm nội dung câu
chuyện.
PP : Kể chuyện.
Đ D : Bộ tranh phóng to.
Hot ng 2 : Hng dn HS
k chuyn, trao i v ý ngha
cõu chuyn . ( 25).
MT : Kể, hiểu đợc ý nghĩa
chuyện : Ti nng v tm lũng
nhõn hu, yờu thng con

ngi ht mc ca bỏc s ...
PP : Kể chuyện.
Đ D : Bộ tranh phóng to.
3. Cng c, dn dũ : ( 2).
MT : Hệ thống bài. Nắm yc...
PP : Động não, truyền đạt.
* - 1,2 HS k li mt vic lm lm tt hoc mt
hnh ng dng cm bo v mụi trng em ó lm
hoc ó chng kin . Lớp, GV nhận xét.
* Cỏch tin hnh:
- GV k ln 1, giọng kể hồi hộp , nhấn giọng những
từ ngữ nói về cái chết thê thảm đang đến gần với cậu
bé Giô- dép, nỗi xúc động của Lu-i Pa- xtơ khi nghĩ
đến cái chết của cậu; tâm trạng day dứt, hồi hộp của
Pa- xtơ khi quyết định tiêm những giọt vắc xin đầu
tien thử nghiệm trên cơ thể ngời để cứu sống cậu bé.
- K xong GV vit lờn bng cỏc tờn riờng t mn
nc ngoi, ngy thỏng ỏng nh : Lu-i Pa-xt ,
Giụ-dộp, thuc vc-xin, 6-7-1885, 7-7-1885
- GV k ln 2 va k va ch vo 6 tranh minh ha
phúng to.
- GV kể lần 3.
* Cỏch tin hnh:
- Mt HS c ln lt yờu cu ca tng bi tp .
- GV nhc HS kt hp k chuyn vi trao i v ý
ngha cõu chuyn .
a) HS k chuyn theo cp v trao i ý ngha cõu
chuyn.
b) HS thi k chuyn trc lp: Mỗi tốp 2- 3 em tiếp
nối nhau thi kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.

- Thi kể toàn bộ câu chuyện ( mỗi em kể 1/2 câu
chuyện).
Kể xong trao đổi cùng bạn về nội dung, ý nghĩa
chuyện, TLCH. VD:
+ Vì sao Pa- xtơ phải suy nghĩ, day dứt rất nhiềi trớc
khi tiêm vắc xin cho Dô dép?
+ Câu chuyện muốn nói điều gì?
- C lp v GV nhn xột.
- HS nờu ý ngha cõu chuyn vi HS nhc li .
- GV v HS nhn xột bỡnh chn ngi k chuyn
hay nht, hp dn nht
* - Nhắc lại ý nghĩa chuyện.
- V nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
- Chun b bi sau.- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh. Trng tiu hc th trn i T.
Khoa hc :
XI MNG
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1- Bi c : ( 3).
MT : Ôn bài cũ.
PP : Hỏi đáp.
2- Bi mi: Gii thiu bi.
Hot ng 1: Tho lun.
( 12).
MT : Kể đợc tên một số nhà
máy xi măng ở nớc ta.
PP : Tho lun.
Đ D : Tranh ảnh một số nhà
máy xi măng ở nớc ta.
Hot ng 2: Thc hnh x

lớ thụng tin. ( 20).
MT : Kể đợc tên các vật liệu
dùng để sản xuất ra xi măng.
Nêu đợc tính chất, công dụng
của xi măng.
PP : Tho lun .
Đ D : Thông tin và hình 3,
SGK.
Hot ng 3: Cng c - dn
dũ.( 2).
MT : Hệ thống bài ; nm yờu
cu tit sau.
PP : Động não.
* - Nờu tớnh cht ca gch, ngúi.
- Nờu công dng ca gch, ngúi.
Nhận xét, ghi điểm.
* Cỏch tin hnh:
Bc 1: Lm vic theo cp.
- GV yờu cu HS tho lun cỏc cõu hi :
+ ở a phng em xi mng c c dựng lm gỡ ?
( Đa số HS sẽ trả lời : Xi măng đợc dùng để trộn vữa
xây nhà).
+ K tờn mt s nh mỏy xi mng nc ta ?
Bc 2: Lm vic c lp.
- i din nhúm trỡnh by kt qu tho lun, cỏc
nhúm khỏc v GV b sung.
- GV kt lun (nh SGV), cho HS xem một số nhà
máy xi măng ở nớc ta ( Nhà máy xi măng Đông Hà,
Bỉm Sơn,...).
* Cỏch tin hnh:

Bc 1: Lm vic theo nhúm 4.
- Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh c thụng
tin,quan sát hình 3 v tho lun cỏc cõu hi trang 59
SGK.
Bc 2: Lm vic c lp.
- i din nhúm trỡnh by.
- C lp v GV nhn xột, b sung.
- Tiếp theo, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : Xi măng đ-
ợc làm từ vật liệu nào ?
- GV kt lun: Xi măng c dựng sn xut ra va
xi mng, bê tông và bê tông cốt thép. Các sản phẩm từ
xi măng đều đợc sử dụng trong xây dựng từ những
công trình đơn giản đến những công trình phức tạp đòi
hỏi sức nén, sức đàn hồi, sức kéo và sức đẩy cao nh
cầu, đờng, nhà cao tầng, các công trình thuỷ điện,...
* - GV yờu cu HS tr li BT 1,2 VBT bng th
xanh, .
- Về nhà hoàn thành ở VBT. Bi sau : Thu tinh.
- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh. Trng tiu hc th trn i T.
Tp c :
HT GO LNG TA
Trn ng Khoa
Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c: (4).
MT: Cng c bi Chui ...
PP: Động não, hỏi đáp.
Đ D: SGK.
2-Bi mi: Gii thiu bi.
Hot ng 1: Hng dn HS

luyn c. (10)
MT: Luyện đọc đúng, hiểu.
PP: Thực hành, hỏi đáp.
Đ D: SGK.
Hot ng 2: Tỡm hiu bi.
(12)
MT: Hiu ý ngha bi th:
Ht go c lm nờn t m
hụi cụng sc ca cha m ...
PP: Động não , thảo luận.
Đ D: SGK.
Hot ng 3: Hng dn c
din cm v HTL bi th( 10
MT: Biết đọc diễn cảm, hay.
PP: Thực hành, thảo luận.
ĐD:SGK,đoạn cần luyện đọc.
Hot ng 3: Cng c - dn
dũ. ( 2)
MT: H thng bi, Liên hệ.
PP: động não.
* - GV gi 3 HS c phõn vai trong bi Chui ngc
lam + ni dung.
- Lớp, GV nhận xét- ghi điểm.
* Cỏch tin hnh :
- 2 HS khỏ, gii c ton bi
- 5 HS ni tip nhau c tng kh th.
- Khi HS c GV khen nhng em c ỳng, kt hp
sa li cho HS nu cú em phỏt õm sai, chỳ ý ngt ngh
dũng th phự hp vi dũng th.
- c ln 2 GV kt hp gii ngha t ( kinh thy, ho

giao thụng , trnh ), HS t vi t ho giao thụng.
- HS luyn c theo cp.
- 1 HS c li c bi.
- GV c din cm ton bi.
* Cỏch tin hnh:
- HS c thm bi tr li cõu hi:
Cõu 1: Em hiu ht go c lm nờn t nhng gỡ?
Cõu 2: Nhng hỡnh nh no núi lờn ni vt v ca
ngi nụng dõn ?(..git m hụi sa/ nhng tra thỏng
sỏu / nc nh ai nu /cht c cỏ c/ cua ngoi lờn b)
Cõu 3: Tui nh ó gúp sc nh th no lm ra ht
go ? () .
Cõu 4: Vỡ sao tỏc ga gi ht go l ht vng ? (vỡ
ht go rt quý. Ht go c lm nờn nh t, nh
nc, nh m hụi, cụng sc ca cha m. Ht go
úng gúp chung vo chin thng chung ca dõn tc).
- 1 HS c li ton bi.
- Nờu ni dung bi . HS nhc li.
* Cỏch tin hnh :
- GV c mu kh th 2.
- HS c theo cp. Thảo luận tìm cách đọc.
- HS thi c din cm trc lp.
- HS c nhm v HTL tng kh c bi th.
* - Nhắc lại nội dung bài.
Qua bi th em cú suy ngh gỡ ?
- HS v nh c HTL bi th.
- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh. Trng tiu hc th trn i T.
Toỏn
LUYN TP ( tr 70).

Cỏc hot ng Triển khai hot ng
1 - Bi c: ( 5).
MT : Củng cố bài cũ.
PP : Kiểm tra, thực hành.
Đ D : VBT.
2 - Bi mi: Gii thiu bi.
Hot ng 1: Làm BT 1,2
SGK.( 15).
MT : Củng cố quy tắc và rèn
kĩ năng thực hiện phép chia
một STN cho một STP.
PP : Thực hành.
Đ D : SGK, vở toán 1, bng
ph.
Hot ng 2: Làm BT 3,4
SGK.( 17).
MT : Luyện giải toán có lời
văn.
PP : Thực hành, thảo luận.
Đ D : SGK, vở toán 1.
3.Cng c -dn dũ.( 1).
MT : Hệ thống bài ; nm
yờu cu bi sau.
PP : Động não, truyn t.
* - Kiểm tra, chấm VBT mt s em.
- HS t tớnh v tớnh vo v nhỏp : 55 : 2,5
Sau ú GV gi 1 HS lờn bng t tớnh, ri tớnh.
Nhận xét chung.

* Cỏch tin hnh :

Bi 1: Đọc yêu cầu BT1.
- GV yêu cầu 2 HS ln lt thc hin 2 phộp tớnh vào
bng ph :
5 : 0,5 ( = 10 ) 3 : 0,2 ( = 15 )
5 x 2 ( = 10 ) 3 x 5 ( = 15 ).
- C lp lm bi vo v.
- Nhận xét và chữa bài. HS rỳt ra quy tc nhm khi chia
cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 lần lợt là :
+ Ta nhân số đó với 2.
+ Ta nhân số đó với 5.
+ Ta nhân số đó với 4.
Bi 2 : Nờu yờu cu BT.
- Nhc li cỏch tỡm tha s cha bit.
- HS lm bi, GV gi HS nờu kt qu.
Đáp số : a) x = 45 ; b) x = 42.
* Cỏch tin hnh :
Bi 3: 1 HS đọc đề bài.
- HS lm bi vo v, 1 HS lên bảng làm.
- Cha bi :
+ Số lít dầu cả hai thùng.
+ Số chai dầu.
Bài 4 : 1 HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm 2. Nêu cách làm.
- i din nhúm lờn bng lm.
- Chữa bài :
+ Tính diện tích hình vuông( cũng là diện tích thửa
ruộng hình chữ nhật ).
+ Tính chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật.
+ Tính chu vi thửa ruộng.
* - Nờu ni dung tit luyn tp.

- Về nhà lm bi tp 1,2,3,4 VBT tr. 85.
Bi sau : Chia một STP cho một STP.
- Nhn xột gi hc./.
Nguyn Th Kim Lnh. Trng tiu hc th trn i T.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×