Trường Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
Bộ Môn Nội
Bài giảng
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
BS CKI Trần Thanh Tuấn
Đối tượng Sinh viên Y Khoa
08/2016
Mục tiêu
1. Các chuyển đạo dùng để khảo sát ECG
2. Các bước đọc ECG
3. Phát hiện các bất thường thường gặp
2
Giới thiệu
Một phương tiện đơn giản,không xâm lấn, rẻ tiền, chẩn
đoán nhanh các bất thường về nhịp, thay đổi cấu trúc và
tổn thương trong tim.
Cần đọc một cách bài bản và đầy đủ để không bỏ xót
tổn thương.
3
Dụng cụ đo điện tim
4
Các loại điện cực
Ngoại vi:
• Màu đỏ - gắn vào tay phải
• Màu vàng – gắn vào tay trái
• Màu xanh – gắn vào chân phải
• Màu đen – gắn vào chân trái
Trước ngực
• V1 – V6
5
Điện cực – chuyển đạo
ngoại vi
6
Điện cực – chuyển đạo
trước ngực
7
Chuyển đạo đặc biệt
Chuyển đạo bên phải V3R,
V4R. Khảo sát tổn thương
thất phải
Chuyển đạo sau lưng V7,
V8,V9. Khảo sát tổn thương
thành sau thất trái
8
Hoạt động điện tế bào
• Liên quan đến các ion
Natri, Kali, canxi.
• Do sự chênh lệch nồng độ
hai bên màng tạo nên hiệu
điện thế giữa hai bên
màng. ( Điện thế nghỉ )
9
Hoạt động điện tế bào
• Sự di chuyển qua lại hai
bên màng của các ion
tạo nên điện thế động.
10
10
Sóng điện tương ứng mô cơ tim
11
Nguyên lý đo điện tim
Dòng điện hướng về điện
cực ghi nhận được sóng
dương
Dòng điện hướng xa điện
cực ghi nhận được sóng
âm
12
13
Hình ảnh sóng điện tim
14
Kết quả của 1 ECG/ giấy đo
15
Giấy ghi điện tim
Loại giấy đặc biệt ghi lại hoạt động
điện của tim. Gồm những ô vuông
nhỏ.
Quy ước 1mV tương ứng với
10mm và thời gian chạy giấy là
25mm/s.
Chiều cao 1 ô nhỏ là 1mm tương
ứng với 0.1mV
Chiều rộng 1 ô nhỏ là 1mm tương
ứng với thời gian 0,04 giây
Một ô vuông lớn có chiều cao là
0,5mV và thời gian là 0,2s
16
Các bước đọc ECG
1.
2.
3.
4.
5.
Chú ý về biên độ và vận tốc đo
Nhịp gì ?
Đều hay không đều ? Tần số tim bao nhiêu ?
Trục điện tim ?
Các sóng và khoảng:
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
Sóng P
Khoảng PR
Phức bộ QRS ( Thời gian và biên độ )
Khoảng QT
Đoạn ST
Sóng T
Sóng Q
17
Biên độ và vận tốc đo
18
Biên độ và vận tốc đo
Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng
điện 1mV, đường biểu diễn cao 2cm
Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt
khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện 1mV,
đường biểu diễn cao 0,5cm
19
Mắc đúng điện cực
Các sóng P, QRS và sóng T ở các chuyển đạo aVR đều âm
20
Mắc sai điện cực
Các sóng P, QRS và sóng T ở các chuyển đạo DI, aVL đều âm
21
Xác định loại nhịp
Các bước xác định nhịp:
• Hiện diện sóng P – hình dạng sóng P
• Thời gian PR
• Tỉ lệ P:QRS
• Hình dạng QRS
22
Xác định loại nhịp
Có sóng P, sóng P(+) DI, DII, aVF, sóng P (-) aVR, tỉ lệ
P:QRS là 1:1 nhịp xoang
Sóng P biến dạng, tỉ lệ P:QRS là 1:1 nhịp nhĩ
Sóng f lăn tăn rung nhĩ
Sóng F răng cưa cuồng nhĩ
Không sóng P, QRS hẹp nhịp bộ nối
Không sóng P, QRS rộng nhịp tự thất
Có sóng P, P và QRS không liên hệ block AV độ III
• QRS hẹp : block AV độ III chủ nhịp bộ nối
• QRS rộng: block AV độ III chủ nhịp tự thất
23
Nhịp gì – nhịp xoang
• Sóng P dương ở DI, DII, aVF
• Sóng P âm ở avR
• Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 )
24
Nhịp nhĩ
Sóng P biến dạng
Sau mỗi sóng P là một phức bộ QRS
25