Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

BÀI TOÁN độ LỆCH PHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.24 KB, 22 trang )

BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA

1. Đoạn mạch AB gồm và Y cùng thuộc đoạn mạch AB. Trong đó:
X
LC
XR
ZZXX
tan  ;

Y
LC
YR
ZZYY
tan 

* Nếu uX cùng pha với uY thì: X = Y tanX = tanY  ZAB = ZX + ZY 

Y
Y
X
X
U
u
U
u


00

* Nếu uX vuông pha với uY thì: X = Y 



2
 tanX .tanY = -1 

X
LC
R
ZZXX

=-Y
LC
R
ZZYY

và 1
22
0
2
0
2
0


























YY


Y
X
X
Y
Y
X
X

IZ
u


IZ
u

U
u

U
u

; 2 2 2 UAB  UX UY
* Nếu uX lệch pha với uY một góc bất kì thì: X = Y    tanX = tan(Y  ) = 





1 tan tan
tan tan
Y
Y




UAB UX UY 2UXUY cos
222
2. Trong đoạn mạch AB có 2 đoạn mạch X và Y. Bài cho biểu thức hiệu điện thế: uX = U0Xcos(.t + 0) và
yêu cầu ta viết biểu thức hiệu điện thế uY thì ta phải làm như sau:
b1. Tính


X
LC
R
LC
XR

ZZ
U
UUXX
X
XX





tan   i = I0cos(t+0 - X)
b2. Tính

Y
LC
R
LC
YR

ZZ
U
UUYY
Y
YY




tan   uY = U0Ycos(t+0 - X + Y)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 221 . Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = U0cos(t+/3)
(V); uC = U0Ccos(t - /2) V thì có thể nói:


A. Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i. B. Mạch có tính dung kháng nên u chậm pha hơn i.
C. Mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i. D. Không thể kết luận được về độ lệch pha của u và i
Câu 222 . Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U0cos(ωt /3)
(V); uL = U0Lcos(ωt + /2) thì có thể nói:
A. Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i. B. Mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i.
C. Mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i. D. Chưa thể kết luận được.
Câu 223 . Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U0cos(ωt +
/3)
(V); uL = UOLcos(t + 5/6) (V) thì có thể nói:
A. Mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i. B. Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i.
C. Mạch có cộng hưởng điện, u đồng pha với i. D. Chưa thể kết luận gì về độ lệch pha của u và i
Câu 224 . Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch chỉ có điện trở hoặc cuộn thuần cảm L hoặc tụ có
điện
dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200cos100t V, dòng điện qua mạch là: i = 4cos(100t
+/2)
A. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mạch có R = 50  B. Mạch có cuộn thuần cảm L = 0,159 H
C. Mạch có tụ có điện dung C = 63,66F D. Mạch có tụ có điện dung C = 15,9 F
Câu 225 . Một mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u =
100cos100t V. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos100t A. Vậy phần tử đó là:

A. Cuộn thuần cảm có L = 0,318 H B. Tụ điện có C = 32,8F
C. Điện trởR = 100 D. Điện trở có R = 50 2 
Câu 226 . Một mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u =
100 2cos(100t - /3) V. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2100cos(100t+/6) A. Vậy phần tử đó
là:
A. Cuộn thuần cảm có l = 0,318 H B. Tụ điện có C = 32,8F


C. Điện trở R = 100 D. Tụ điện có C = 15,9 F

Câu 227 . Mạch điện trong đó có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u = U0cos(t - /6)
V
và i = I0100cos(t+/6) A thì hai phần tử đó là:
A. L và C B. L và R
C. C và R D. Không xác định được
Câu 228 . Mạch điện trong đó có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u = U0cos(t + /6)
V
và i = I0100cos(t-/6) A thì hai phần tử đó là:
A. L và C B. L và R
C. C và R D. Không xác định được
Câu 229 . Mạch điện trong đó có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u = U0cos(t + /3)
V
và i = I0100cos(t - /6) A thì hai phần tử đó là:
A. L và C B. L và R
C. C và R D. Không xác định được
Câu 230 . Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U0cos(ωt /6)
(V); uL = U0Lcos(ωt + 2/3) thì biểu thức nào sau đây là đúng:
A. ZL ZC
R


3

B. 3R  ZC  ZL C. 3R  ZL  ZC D. ZL ZC


R

3

Câu 231 . Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = U0cos(ωt +
/6)
(V); uC = u0Ccos(t - /2) (V) thì biểu thức nào sau đây là đúng:
A. ZL ZC
R

3

B. 3R  ZC  ZL C. 3R  ZL  ZC D. ZL ZC

R

3

Câu 232 . Cho đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp. Đoạn mạch X gồm điện trở R1 mắc
nối
tiếp với tụ C1, đoạn mạch Y gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ C2. Dùng vôn-kế đo hiệu điện thế hiệu
dụng
giữa các đoạn mạch ta thấy UAB = UX + UY. Tìm biểu thức liên hệ đúng giữa các đại lượng R1, R2, C1, C2:
A.
2

1
2


1
C
C
R
R
 B.

1
2
2
1
C
C
R
R
 C.

2
1
2
1
C
C
R
R



 D.
2
1
1
2
C
C
R
R


Câu 233 . Một đoạn mạch điện xoay chiều A, B gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn thứ nhất có điện trở
R1
va độ tự cảm L1, cuộn thứ hai có độ tự cảm L2 và điện trở R2. Biết rằng UAB = Udây1 + Udây2. Hỏi biểu
thức
nào đúng về mối liên hệ giữa R1, L1, R2, L2?
A.
2
1
2
1
L
L
R
R
 B.


1

2
2
1
L
L
R
R
 C.

1
2
2
1
L
L
R
R
 D.
2
1
2
1
L


L
R
R



Câu 234 . Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMB gồm đoạn mạch AM (R1 nối tiếp C1), đoạn mạch
MB (R2 = 2R1 nối tiếp C2). Khi ZAB = ZAM + ZMB thì:
A. C2 =
2 C1 B. C2 = C1 C. C2 = 2C1 D. C2 = 0,5C1
Câu 235 . Có 2 đoạn mạch xoay chiều, đoạn 1 gồm R1 và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, đoạn 2 gồm R1

tụ C mắc nối tiếp. Ta nối tiếp 2 mạch rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì nhận
thấy
điện áp 2 đầu mạch 1 có giá trị hiệu dụng là U1 và điện áp 2 đầu mạch 2 có giá trị hiệu dụng là U2 trong
đó U
= U1 + U2. Hỏi hệ thức liên hệ nào sau đây phải thỏa mãn?
A. L = C.R1.R2 B. C = L.R1.R2 C. LC = R1.R2 D. L.R1= C.R2
Câu 236 . Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y chứa một
trong
ba phần tử (điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hdt u = U
2cos100t V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phân tử X, Y đo được lần lượt là

2
U 3 UX  và UY = U

2


. X và Y là:
A. cuộn dây và điện trở
B. cuộn dây và tụ điện
C. tụ điện và điện trở
D. Một trong hai phần tử là cuộn dây hoặc tụ điện phần tử còn lại là điện trở. Câu 237 . Đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện hiệu dụng
trong mạch có giá trị là 0,25 A và sớm pha /2 so với điện áp hai đầu hộp đen. Cũng đặt điện áp đó vào

hai
đầu hộp đen Y thì dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu
mạch.
Nếu đặt điện áp trên vào hai đâù đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp (X, Y chỉ chứa một phẩn tử) thì cường
độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:

A.
4
2
A. B.
8
2
A. C.
2
2
A. D. 2 A

Câu 238 . Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức
u=


100 2cos100t V, bỏ qua điện trở các dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
1A và sớm pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là:
A. R C F

3

2.10 50 ; 4    B. R C F


5

10 50 3 ; 5   

C. R C F

5
10
;
3
50 3    D. R C F

3

10 50 ; 4   
Câu 239 . Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện
thế


giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở
thuần R
với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
A. R
2 = ZC(ZL-ZC) B. R

2 = ZC(ZC-ZL) C. R

2 = ZL(ZL-ZC) D. R

2 = ZL(ZC-ZL)


Câu 240 . Cho đoạn mạch xoay chiều như hhnh veơ. C là tụ điện, R là điện
trở thuần, L là cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu
đoạn mạch AB có dạng uAB = U 2cos2ft (V). Các hiệu điện thế hiệu dụng
UC = 100V, UL = 100V. Các hiệu điện thế uAN và uMB lệch pha nhau 900
. Hiệu điện thế hiệu dụng UR có giá tṛ là:
A. 100V B. 200V C. 150V D. 50V.
Câu 241 . Cho mạch điện như hình vẽ: L = 1/ H; R = 100, tụ điện có điện
dung thay đổi được, C có giá trị là bao nhiêu thì uAM và uNB lệch nhau một góc
/2?
A.

4 10
F B.
2


104
F C.

4 3.10
F D.

4 2.10 F

Câu 242 . Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. đoạn mạch AB có điện trở
thuần
50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H, Đoạn mạch MB chỉ có tụ với điện dung thay
đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100t V vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C1
sao

cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1
bằng
A.

5 4.10
F B.

4 8.10
F C.

5 2.10
F D.

5 10 F


Câu 243 . Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm và biến trở R ghép nối tiếp. Điều chỉnh R ta
thấy
có hai giá trị của R để công suất như nhau và độ lệch pha u và i là  và ’. Hỏi mối liên hệ nào sau đây
đúng?
A.  = ’ B.  = -’ C.  + ’ = 900 D.  - ’ = 900
Câu 244 . Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r = 50 3, ZL = ZC = 50, biết uRC và udây lệch pha góc 750
. Điện trở thuần R có giá trị:
A. 50 3  B. 50  C. 25 3  D. 25 
Câu 245 . Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đoạn
mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 2

104

F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha /3 so với

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của l bằng:
A. 3/ (H) B. 2/(H) C. 1/ (H) D. 2/π(H)
Câu 246 . Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp. Dùng vôn kể đo hiệu điện thế hiệu dụng
giữa các đoạn mạch ta thấy UAB = 100 6, UX = UY = 100 2 V. Tính độ lệch pha của uX và uY:
A. /2 B. /3 C. /6 D. 2/3
Câu 247 . Một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có điện trở r = 50 và độ tự cảm L = 2

3
H mắc nối tiếp với
một điện trở thuần R = 100  . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u =


100 3cos100t(V). Xác định biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm.
A. u =100 2cos(100t + /6) (V) B. u = 100cos(100t + /6) (V)
C. u =100cos(100t + /3) (V) D. u = 100cos(100t - /4) (V)

Câu 248 . Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biều
thức
u = 100 2cos100t(V) , bỏ qua điện trở các dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
dụng
là 1A và sớm pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Xác định biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện. A. u = 50 3cos(100t -/3)(V) B. u = 50 6cos(100t - /3)(V)
C. u = 50 3cos(100t - 5/6)(V) D. u = 50 6cos(100t - /6)(V)
Câu 249 . Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50, một cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L =
1/  H và một tụ có điện dung C = 0,637.10-4 F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u =
200 2cos100t (V). Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
A. uL = 400cos(100t + /4) (V) B. uL = 200cos(100t + 3/4) (V)

C. uL = 200 2cos(100t + 3/4) (V) D. uL = 400cos(100t + /2) (V)
Câu 250 . Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp một
điện
áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(t - /2) (V), khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t
- /4) (A). Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là:
A. uC = I0.Rcos(t - 3/4)(V). B. uC = U0cos(t + /4)(V).
C. uC = I0.ZCcos(t + /4)(V). D. uC = I0.Rcos(t - /2)(V).
Câu 251 . Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100, một cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L
= 2/ H và một tụ có điện dung C = 31,8μF mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2cos100t
(V). Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A. uC = 200 2cos(100t - 3/4) (V) B. uC = 200 2cos(100t + /4) (V)


C. uC = 200cos(100t - /2) (V) D. uC = 200cos(100t - 3/4) (V)
Câu 252 . Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, C = 31,8 μF; L = 1/2 (H), R = 50. Hiệu điện thế tức
thời giữa hai điểm AM (M nằm giữa L và C) có dạng uAM = 100cos(100t)
(V). Hiệu điện thế uAB là:
A. uAB = 50 2cos100t V B. uAB
=100cos(100t + /4) V
C. uAB = 100cos(100t + /4) V D. uAB = 100cos(100t - /2) V
Câu 253 . Một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với tụ có điện dung C vào nguồn hiệu
điện
thế xoay chiều uAB = U 2cos2ft V. Ta đo được các hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai
đầu mạch điện là như nhau: Udây = UC = UAB. Khi này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời udây
và uC
có giá trị là:
A. 2/3 B. /2 C. /3 B. /6
Câu 254 . Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30  mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2cos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là

Ud =
60V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu
mạch (U) có giá trị:
A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V)
Câu 255 . Đặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 440cos(120πt + /6)V vào hai đầu một đoạn mạch điện
xoay
chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo hiệu
điện thế
giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 220 2 V và 220 2 V. Biểu thức điện
áp giữa hai bản tụ là:
A. uc = 440cos(120πt - /2)V. B. uc = 440cos(120πt + /6)V.


B. uc = 220 2cos(120πt + /4)V. D. uc = 440cos(120πt - /6)V.
Câu 256 . Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây thành một đoạn mạch rồi mắc vào mạch điện
xoay
chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 V và sớm pha hơn dòng điện /6. Hiệu điện
thế
hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 V và sớm pha hơn dòng điện /3. Xác định hiệu điện thế hai
đầu
đoạn mạch.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V
Câu 257 . Cho mạch điện RLC, tụ có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng
của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75
6V
thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 75 6 V B. 75 3 V C. 150 V D. 150 2 V
Câu 258 . Mắc mạch điện theo thứ tự L-R-C, trong đó cuộn dây thuần cảm. Biết các giá trị hiệu dụng ULR

=
200V; URC = 150 V và biểu thức uLR, uRC lệch nhau 900

, dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm L và R.

A. R L H



1,6 120,  B. R L H




1,6  60,  C. R L H



0,8 120,  D. R L H



0,8  60, 

Câu 259 . Mắc mạch điện theo thứ tự L-R-C, trong đó cuộn dây thuần cảm. Biết các giá trị hiệu dụng ULR
=
100V; URC = 100 2 V và biểu thức uLR, uRC lệch nhau 1050

, cho |UL - UC| = 27V. Tìm UL và UC


A. UL = 83V; UC = 110 V B. UL = 110V; UC = 83V
C. UL = 100V; UC = 73V D. UL = 73V; UC =100V
Câu 260 . Đặt điện áp u = 120 2cos2ft (ƒ thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
cẩm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi ƒ = f1 thì điện áp hai đầu tụ
điện đạt cực đại. Khi ƒ = f2 = f1 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi ƒ = f3 thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 85 V B. 145 V C. 57 V D. 173 V



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×