Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT CHƯƠNG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.44 KB, 1 trang )

Trường THCS ………. KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Lớp: 7………. MÔN ĐẠI SỐ
Họ và tên: ………………………………………. (Thời gian: 45’)
Điểm: Lời phê của giáo viên:
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn chử cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ):
1) Giá trị của biểu thức 3x
2
– xy tại x = -3, y = -5 là:
a) -12. b) 12. c) 42. d) -42.
2) Hệ số của đơn thức
4
1
(x
2+y
)
2
.(-2xy) là:
a)
4
1
. b) -2. c)
2
1

. d)
2
1
.
3) Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng?
a) 2x


2
y và 2xy
2
. b) 3x và 5x
2
. c) 4xy và 3x
2
y
2
. d) 7xy và 3xy.
4) Dạng thu gọn của đơn thức
2
1
x
2
y.(-2xy)
2
là:
a) 2x
4
y
3
. b) -2x
4
y
3
. c) 2x
3
y
2

. d) –x
3
y
2
.
5) Bậc của đơn thức 8 x
3
y
2
z
5
là:
a) 5. b) 3. c) 2. d) 10.
6) Cho đa thức P(x) = x
2
– 5x + 4; khi đó P(-2) = ?
a) 10. b) 18. c) -2. d) 12.
7) Hệ số cao nhất của đa thức Q(x) = -2x
4
+ x
2
– 7x
2
+ 3 – x
5
là:
a) -2. b) -7. c) -1. d) 3.
8) Nghiệm của đa thức A(x) = x
2
– 4x – 5 là:

a) -1. b) 2. c) -2. d) 1.
II/ Tự luận: (6đ)
Bài 1: (2đ) Cho hai đa thức: M = x
2
– 2yz + z
2
.
N = 3xz . –z
2
+ 5x
2
.
a) Tính M + N.
b) Tính M – N.
Bài 2: (4đ) Cho hai đa thức: P(x) = x
5
– 3x
2
+ x
3
– 2x – x
2
+ 5x.
Q(x) = x
2
– 3x + 1 + x
2
– x
4
+ x

5
.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của
đa thức Q(x).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×