Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Chuyên đề nâng cao chất lượng dạy học sử dụng bản đồ tư duy dạyphần di truyền học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 30 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
************************

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
********************************************

Hà Nội, ngày ........ tháng ....... năm 2019

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ DẠY HỌC
BỘ MÔN: SINH HỌC
- Thực hiện Kế hoạch năm học 2018- 2019 của trường THPT Thạch Bàn;
- Thực hiện Kế hoạch công tác chuyên môn năm học 2018-2019 của bộ môn Sinh học, tổ Hóa Sinh trường trường THPT Thạch Bàn,
Bộ môn Sinh học xây dựng kế hoạch tổ chức chuyên đề nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học bộ môn Sinh học trong năm học 2018-2019 như sau:
Tên chuyên đề:
SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY KÊNH HÌNH ĐỂ ÔN TẬP CHƯƠNG CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN
DỊ SINH HỌC 12 NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC HỌC TẬP CỦA HỌC SINH

I. MỤC TIÊU:
- Thiết kế hệ thống bản đồ khái niệm phần di truyền học sinh học 12 phục vụ cho dạy học
- Sử dụng bản đồ khái niệm đả xây dựng để dạy học ôn tập, củng cố, hệ thống hóa kiến thức nhằm
nâng cao chất lượng dạy - học, đặc biệt nâng cao khả năng tự học của học sinh.
- Qua thực nghiệm để chứng minh tính hiệu quả của hệ thống bản đồ đả xây dựng, từ đó cung cấp
và phổ biến cho toàn bộ giáo viên thuộc cùng bộ môn trong trường.
- Nâng cao chất lượng dạy học bộ môn phần di truyền học, rèn các kỹ năng tự học cho học sinh,
giáo dục học sinh có thái độ đúng dắn, yêu thích bộ môn; bồi dưỡng đội ngũ về phương pháp sử dụng
bản đồ khía niệm trong dạy học, cung cấp tư liệu dạy học giáo viên bộ môn, bước đầu đánh giá hiệu
quả của PPDH sử dụng bản đồ khái niệm.

II. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN:


Stt
1
2
3

Nội dung

Thời gian
Từ tháng 8 đến
tháng 9

Tập hợp tài liệu

Phân công nhiệm vụ
Các đ/c Nguyễn Viết Trung,
Bùi Thị Thu Hà; Hoàng Thị Liên

Viết Báo cáo chuyên đề

Từ tháng 9 đến
tháng 10

đ/c Nguyễn Viết Trung

Trình bày BC chuyên đề và tổ chức

Từ tháng 10 đến

đ/c Nguyễn Viết Trung


Nguyễn Viết Trung

1


thảo luận trong bộ môn

tháng 11

4

Tổ chức dạy thực nghiệm

Từ tháng 11 đến
tháng 01

- Lớp dạy: 12A5; 12A7
- Người dạy: Nguyễn Viết Trung
- Người dự: GV bộ môn sinh, tổ trưởng
chuyên môn, thành viên trong tổ

5

Trao đổi, rút kinh nghiệm

Từ tháng 01 đến
tháng 02

Tổ Hóa- sinh


6

Viết báo cáo tổng kết
(đánh giá kết quả thực hiện, thành
công, hạn chế, bài học kinh nghiệm,
hướng phát triển của chuyên đề).

Từ tháng 03 đến
tháng 05

đ/c Nguyễn Viết Trung

III. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT:

 Văn bản kèm theo Kế hoạch:
(Quyển) Báo cáo chuyên đề
Ban Giám hiệu phê duyệt

Người lập kế hoạch

Nguyễn Viết Trung

HỒ SƠ THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ GỒM
-

Kế hoạch thực hiện chuyên đề;
Báo cáo chuyên đề (hoặc Kịch bản chương trình ngoại khóa);
Giáo án tiết dạy minh họa (nếu trong Kế hoạch có bước GV lên lớp dạy minh họa);
Báo cáo tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện chuyên đề.


Nguyễn Viết Trung

2


TÊN CHUYÊN ĐỀ:
SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY KÊNH HÌNH ĐỂ ÔN TẬP CHƯƠNG CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN
DỊ SINH HỌC 12 NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
-----------------------------------------------------------

Người thực hiện: Nguyễn Viết Trung



Đơn vị công tác: THPT Thạch Bàn



Thời gian thực hiện: Học kỳ I- Năm học 2018 – 2019



Địa điểm thực hiện: Trường THPT Thạch Bàn

I. Nội dung chuyên đề

1) Nội dung 1: Hệ thông hóa kiến thức chương cơ chế di truyền và biến dị.
2) Nội dung 2: Ôn tập, củng cố nội dung vật chất di truyền.
3) Nội dung 3: Ôn tập, củng cố nội dung cơ chế di truyền.
4) Nội dung 4: Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa kiến thức nội dung điều hòa hoạt động gen.

5) Nội dung 5: Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa nội dung kiến thức đột biến.
II. Thời gian thực hiện:
- Từ tháng 10/2018- 12/2018
- 6 tiết trên lớp
- 2 tuần tự ôn luyện.
1) Nội dung 1: Hệ thông hóa kiến thức chương cơ chế di truyền và biến dị.
 Bước 1: Giáo viên sử dụng BĐTD 1- Khái quát cơ chế di truyền và biến dị, hướng dẫn HS khai thác
thông tin, phân tích đặc điểm, mối quan hệ giữa vật chất với các cơ chế di truyền.

Nguyễn Viết Trung

3


Biến đổi trong cấu trúc và số lượngcủa NST.

Biến đổi trong cấu trúc của gen.

Truyền đạt TTDT qua các thế hệ TB và cơ thể
TTDT được truyền đạt từ gen -> mARN -> protein

Bản đồ tư duy 1: Khái quát cơ chế di truyền và biến dị.
Nguyễn Viết Trung

4


Lưu ý: BĐTD 1 là nội dung khái quát toàn bộ kiến thức của chương cơ chế di truyền và biến dị, do đó GV khái
quát lại toàn bộ nội dung chương trình, kết hợp với việc sử dung các video về các quá trình nhân đôi, phiên mã,
dịch mã, nguyên phân, giảm phân và thụ tinh hướng dẫn HS có cái nhìn tổng quan về nội dung kiến thức của

chương.
 Bước 2: GV yêu cầu học sinh hoàn thành các nhiệm vụ.
- Câu hỏi 1: Nêu tên các cấp độ của vật chất di truyền, giải thích vì sao Axit nucleic là vật chất di truyền
ở cấp độ phân tử, NST là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào?
- Câu hỏi 2: Kể tên các cơ chế truyền đạt TTDT và phân tích đặc điểm, cơ chế của các cơ chế di truyền
đó.
- Câu hỏi 3: Một tính trạng nào đó tạo ra và được chứng minh là do đột biến. Theo em, tính trạng đó có
liên quan đến những vật chất và cơ chế di truyền nào? vì sao?
- Câu hỏi 4: Bằng những kiến thức đã học, điền các nội dung thích hợp vào các số từ 1 đến 13 trong sơ
đồ dưới đây.

- Câu hỏi 5: Bằng những kiến thức đã học, điền các nội dung thích hợp vào các số từ 1 đến 15 trong sơ
đồ dưới đây.
Nguyễn Viết Trung

5


 Bước 3: GV sử dụng một số câu hỏi TNKQ trong các đề thi tốt nghiệp, cao đẳng, đại học, THPT Quốc
gia nhằm kích thích tính tò mò, hứng thú học tập của học sinh. Qua đó khắc sâu kiến thức cho HS.
Dưới đây là một số câu hỏi TNKQ (khi mới bước vào nội dung chủ đề, không nên sử dung các câu
hỏi quá khó tránh gây sốc cho HS). (Xem phụ lục 3)

Nguyễn Viết Trung

6


2) Nội dung 2: Ôn tập, củng cố nội dung vật chất di truyền.
 Bước 1: GV sử dụng BĐTD 2- Vật chất di truyền -> hướng dẫn học sinh quan sát, khái thác thông tin.


Dịch mã

NST = AND + Protein Histon

Đoạn ADN
Chứa
Phiên mã

Bản đồ tư duy 2: Khái quát vật chất và sản phẩm của vật chất di truyền.
Nguyễn Viết Trung

7


 Bước 2: Hướng dẫn HS hoàn thành các PHT dưới đây.
PHT 2.1: Quan sát bản đồ, kết hợp kiến thức đã học, hoàn thành thông tin dưới đây.
Đặc điểm phân biệt
AND (gen)
ARN
PROTEIN
Thành phần hóa học
Tên đơn phân
Cấu tạo 1 đơn phân
Cấu trúc không gian
Chức năng
Cơ chế truyền đạt TTDT
Tên gọi khi có sự đột biến.
PHT 2.2: Bằng những
VD 1- a

Vấn đề
a. Gen
b.Gen phân mảnh
c. Gen cấu trúc

NST

kiến thức đã học về gen và mã di truyền. Hãy ghép 2 cột với nhau cho phù hợp:
P/a
1….
2….
3….

d. Gen điều hòa

4….

e. Intron
f. Exon
g. Mã di truyền

5….
6….
7…..
8…..

Đặc điểm
1...Là đoạn gen không mã hóa a.a
2...Là mã bộ ba gồm ba nucleotit đứng cạnh nhau
3...Là đoạn gen của sinh vật nhân thực có xen lẫn đoạn mã hóa và không

mã hóa a.a
4...Là gen mang TT mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc
hoặc chức năng tế bào
5...Là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát sự hoạt động của gen khác
6...Là đoạn gen mã hóa a.a
7...Là đoạn ADN mang TT mã hóa cho một loại sản phẩm nhất định
8...Là gen được cấu tạo gồm 3 vùng: vùng mở đầu, vùng mã hóa, vùng kết
thúc

PHT 2.3: Hãy ghép hai cột với nhau sao cho khớp giữa các bộ ba với các phân tử ADN và ARN
Loại phân tử
Đáp án
Đặc điểm
a. AND
1....
1....Không chứa các bộ ba mã hóa TTDT
b. mARN
2....
2....Chứa bộ ba đối mã (angti codong)
c. tARN
3....
3....Chứa bộ ba mã gốc
d. rARN

4....
5....

4....Chứa mã di truyền
5....Chứa bộ ba mã sao (codong)


 Bước 3: Sử dụng một số câu hỏi TNKQ với 4 cấp độ khác nhau để củng cố, khắc sâu kiến thức cho HS.
Ví dụ 2.1: Củng cố kiến thức về ADN

Nguyễn Viết Trung

8


Ví dụ 2.2: Củng cố mối quan hệ ADN, mã di truyền, mARN chuỗi polipepti và protein.

Nguyễn Viết Trung

9


Hình trên thể hiện mối quan hệ về
chức năng giữa gen (AND),
mARN và prôtêin ở sinh vật.

Nguyễn Viết Trung

10


3) Nội dung 3: Ôn tập, củng cố nội dung cơ chế di truyền.
 Bước 1: GV sử dụng BĐTD 3- Cơ chế di truyền -> hướng dẫn học sainh quan sát, khái thác thông tin

CƠ CHẾ DI TRUYỀN

Nhân đôi ADN là cơ sở cho nhân đôi NST

trong nguyên phân và giảm phân

Tạo giao tử đực và cái

Bản đồ tư duy 3: Khái quát cơ chế di truyền

Nguyễn Viết Trung

11


Bước 2: Hướng dẫn HS hoàn thành các PHT dưới đây.
PHT 3.1: Quan sát bản đồ tư duy 3 nghiên cứu tài liệu trao đổi thảo luận hoàn thành PHT dưới đây
Các quá trình
Diễn biến
Kết quả
Vai trò
(Đánh dấu X vào dạng vật
chất di truyền)
1. Nhân đôi
2. Phiên mã
3. Dịch mã
4. Nguyên phân
5. Giảm phân
6. Thụ tinh
- Nhận xét mối quan hệ giữa các quá trình trên.
- Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền được thể hiện như
thế nào qua từng quá trình?
PHT 3.2 : Quan sát bản đồ tư duy 3, kết hợp với kiến thức đã học, hoàn thành các nội dung dưới đây.
Đặc điểm so sánh

Nhân đôi ADN
Phiên mã
Dịch mã
Nhân đôi NST
(vì sao NST có khả năng
nhân đôi)
1. Vị trí trong TB
2. Khuôn mẫu
3. Enzim
4. Nguyên liệu
5. Nguyên tắc
6. Chiều tổng hợp
7. Diễn biến
8. Kết quả
9. Ý nghĩa
- Mối quan hệ nhân đôi, phiên mã, dịch mã.
- Mối quan hệ nhân đôi ADN với nhân đôi NST.
PHT 3.3: Hãy điền các thông tin về mối quan hệ giữa ADN và tính trạng vào các chỗ trống có dấu
(?) trong sơ đồ sau:

ADN

?

Tự sao
?

?

?


?

?

?

?

Tính trạng

?
?

PHT 3.4: Quan sat bản đồ tư dauy 3, kết hợp kiến thức đã học hoàn thành nội dung dưới đây.
Các quá trình
Nhân đôi ADN
Phiên mã
Dịch mã
Đặc điểm so sánh
Vị trí và thời điểm
Thành phần tham gia và chức năng mỗi
thành phần
Nguyễn Viết Trung

12


* Giai đoạn mở đầu
Diễn biến


* Giai đoạn kéo dài
* Giai đoạn kết thúc

Kết quả
Ý nghĩa

PHT 3.5: Quan sát bản đồ tư duy 3, kết hợp với kiến thức đã học, hoàn thành các nội dung dưới đây.
Đặc điểm phân biệt Nguyên phân
Giảm phân
Thụ tinh
Diễn biến
Kết quả
Ý nghĩa

Nguyễn Viết Trung

13


 Bước 3: Sử dụng một số câu hỏi TNKQ với 4 cấp độ khác nhau để củng cố, khắc sâu kiến thức cho HS.
VD 3.1: Câu hỏi TNKQ khai thác kiến thức về nhân đôi ADN

Nguyễn Viết Trung

14


VD 3.2: Câu hỏi TNKQ khai thác kiến thức về phiên mã.


Hình trên mô tả khái quát quá trình
phiên mã ở sinh vật.

Nguyễn Viết Trung

15


VD 3.3: Câu hỏi TNKQ khai thác kiến thức về dịch mã.

VD 3.4: Câu hỏi TNKQ khai thác kiến thức nguyên phân

Nguyễn Viết Trung

16


VD 3.5: Câu hỏi TNKQ khai thác kiến thức cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ.

Nguyễn Viết Trung

17


Nguyễn Viết Trung

18


4) Nội dung 4: Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa kiến thức nội dung điều hòa hoạt động gen.

 Bước 1: GV sử dụng BĐTD 4, hướng dẫn HS khai thác thông tin từ bản đồ.

Bản đồ tư duy 4: Khái quát điều hòa hoạt động của gen
Nguyễn Viết Trung

19


 Bước 2: Yêu cầu HS căn cứ vào nội dung đả nghiên cứu, hoàn thành các PHT sau.
PHT 4.1: Cấu tạo của Operol và cơ chế điều hòa hoạt động của gen.
Mục tiêu: Nêu được cấu tạo của opêron và giải thích được quá trình điều hòa hoạt động gen ở SVNS
Yêu cầu: Dựa vào bản đồ tư duy 4, kết hợp kiến thức đã học, hoàn thành các yêu cấu cho dưới đây:

1. Em hãy nối thông tin 3 cột với nhau cho phù hợp:
Hình
a. Hình 1

Đ/a
1..

Hình thức

Điều kiện môi trường
A. Môi trường không có lactôzơ

.
1.Hoạt động (Cảm ứng)
b. Hình 2
2....
2.Ức chế

B. Môi trường có lactozơ
2. Hãy sắp xếp các số từ 1 đến 7 vào ô trống có dấu (?) sao cho phù hợp:

3. Hoàn thành bảng sau:
Thành phần

Đặc điểm hoạt động
Môi trường không có lactôzơ
Môi trường có lactozơ

Gen điều hoà R
Chất

ức chế

Enzim ARN poli

eraza

Các gen cấu trúc Z, Y, A
PHT 4.2: Nghiên cứu các mức độ điều hoà ở sinh vật nhân thực cho biết mức độ nào diễn ra trong nhân mức độ
nào diễn ra trong tế bào chất?
Các mức độ điều hoà
Vai trò
Đáp án
1. Điều hoà sao chép thông Ảnh hưởng tới thời điểm và mức độ
tin
nhân đôi của một gen đặc biệt
Nguyễn Viết Trung


20


2. Điều hoà chế biến
3. Điều hoà vận chuyển

4. Điều hoà giải mã
5. Điều hoà sau giải mã

Điều khiển tới việc thay đổi các mARN
sơ khai
Cho phép loại mARN hoàn thiện nào
được đi qua màng nhân để tham gia
tổng hợp protein
Điều hoà chỉ số sinh tổng hợp chuỗi
plypeptit của mARN tại riboxom
Điều khiển làm thế nào để chuỗi
polypeptit thay đổi cấu trúc các protein
có hoạt tính sinh học

Vị trí diễn ra trong nhân:
………………………………..
Vị trí diễn ra ngoài tế bào chất:
………………………………..

PHT 4.3: Hãy điền thông tin vào ô trống có dấu (?) ở bảng sao cho đúng với trình tự các mức
độ điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân thực:

Cấc mức độ điều hoà ở sinh vật nhân thực


?
?
?
?
?

Nguyễn Viết Trung

21


 Bước 3: Sử dụng một số câu hỏi TNKQ với 4 cấp độ khác nhau để kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức
của học sinh.
VD 4.1: Câu hỏi TNKQ khai thác kiến thức về điều hòa hoạt động gen

Nguyễn Viết Trung

22


5) Nội dung 5: Ôn tập, củng cố, hệ thống hóa nội dung kiến thức đột biến.
 Bước 1: GV sử dụng BĐTD 4, hướng dẫn HS khai thác thông tin từ bản đồ.

Thêm 1 cặp

Mất 1 cặp

Thay thế 1 cặp

Nguyễn Viết Trung


23

ĐỘT BIẾN GEN

Đột biến số lượng

Đột biến cấu trúc


Bản đồ tư duy 5: Khái quát các dạng đột biến
Bước 2: Yêu cầu HS căn cứ vào nội dung đả nghiên cứu, hoàn thành các PHT sau.
PHT 5.1: Ghép thông tin hai cột với nhau cho phù hợp.
Các dạng
Đặc điểm
Ph.án
1....Dạng đột biến chỉ ảnh hưởng tới một bộ ba nucleotit và có thể làm cho
a. Mất
1….
số liên kết hidro tăng hoặc giảm
2....Dạng ĐB có thể ảnh hưởng tới nhiều bộ ba và làm cho số liên kết hidro
b. Thêm
2….
bị giảm so với gen ban đầu
c. Thay thế
3....Dạng ĐB có thể làm phát sinh alen mới
3….
4.....Dạng ĐB có thể ảnh hưởng tới nhiều bộ ba và làm cho số liên kết hidro
4…..
tăng so với gen ban đầu

PHT 5.2: Hãy sắp xếp các hiện tượng: Hồi biến, tiền ĐB, ĐB vào các vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 cho phù hợp.

Cơ chế phát sinh ĐB thay thế cặp AT thành cặp GX
PHT 5.3: Nếu gọi số nuclêotit lạo A của gen bình thường là a và loại G là b
Số nucleotit loại A bị đột biến là a1, loại G cảu gen đột biến là b1
Hãy xác định các công thức tổng quát trong PHT sau:
Các trường hợp ĐB
Số nucleotit từng loại
Số liên kết hidro
Gen bình thường
A= T = a; G= X = b
H = 2A + 3G
Mất a1 nu loại A
A= T =
;G= X =
H=
Mất b1 nu loại G
A= T =
;G= X =
H=
Thêm a1 nu loại A
A= T =
;G= X =
H=
Thêm b1 nu loại G
A= T =
;G= X =
H=
Thay thế a1 cặp AT bằng a1 cặp GX
A= T =

;G= X =
H=
Thay thế b1 cặp AT bằng b1 cặp GX
A= T =
;G= X =
H=
 Bước 3: Sử dụng một số câu hỏi TNKQ với 4 cấp độ khác nhau để củng cố, khắc sâu kiến thức cho HS.

Nguyễn Viết Trung

24


VD 5.1: Câu hỏi TNKQ khai thác kiến thức về đột biến lệch bội.

VD 5.2: Câu hỏi TNKQ khai thác kiến thức về đột biến lệch bội.

Nguyễn Viết Trung

25


×