Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Phân tích cơ cấu nguồn vốn của công ty TNHH thương mại dược phẩm đông á và công ty TNHH dược phẩm UNI việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.14 MB, 88 trang )

B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TÉ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Dược HÀ NỘI

N G U Y Ễ N T H Ị M IN H H Ằ NG

PHÂN TÍCH Cơ CẤU NGu ồ N Vố N CỦA CÔNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI

Dược

PHẨM ĐÔNG Á VÀ

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM UNI VIỆT NAM
TỪ NĂM 2006 - 2008

LUẬN VĂN THẠC SỸ

Dược

HỌC

C h u yên nghành: T Ổ chức quản lý d ư ợ c
M ã số: 60.73.20

Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Đức Thắng
Ths. Trần Thị Lan Anh


A '

ữ i “L

Hà nội - 2009


Lòi cảm ơn
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình tới TS.NGƯYẺN ĐỨC
TH Ắ N G - người thây đã trực tiếp hướne dẫn. siúp đỡ và tạo điều kiện cho tỏi hoàn
thành cuôn luận văn này.
Tôi cũns xin chân thành cảm ơn ThS. TRÁN THỊ LAN ANH đã luôn 2Ĩúp
đỡ tôi xác định hướna đi đúna trons quá trình làm luận văn.
Tôi cũna xin bày tỏ lòna biết ơn của mình tói các thầ\ cô trons Bộ môn Tổ
chức và quản lý kinh tế Dược - nhũn 2 noười thầy cô đã độns viên và nhiệt tình dạv
dồ, tạo điêu kiện cho tôi hoàn thành tốt nhất luận văn này.
Tôi cũns xin aửi tới toàn thê thầy cô và cán bộ Trườn2 Đại học Dược Hà Nội
lòi cảm ƠI1 chân thành vì đã dạy dỗ tôi trona suốt thời sian học tập tại trườn2.
Và cuôi cùna. tôi xin bày tỏ lòns biết ơn vô hạn tới 2Ìa đình, n°ười thân và
bạn bò luôn ờ bên tôi cô vũ, động viên, là chồ dựa tinh thần cho tôi những lúc khó
khăn trone học tập và cuộc sône.

l ỉà nội. neàv 25 tháns 12 năm 2009
Học viên
Nsuyễn Thị Minh n à n a


MỤC LỤC
Chương 1. T ỔNG Q U A N ..........................................................................................


1

1.1. Vài nét khái quát về doanh nghiệp dưọc và thị truòng thuốc Việt Nam

1

1.2. Nhũng vấn đề co bản về vốn ............................................................................

4

1.2.1. Vốn và vai trò của vốn trona kinh doanh của doanh nahiệp.....................

4

1.2.1.1. Khái niệm xê vố n..............................................................................................

5

ì .2. ì .2. Đặc trưng cua vò n .............................................................................................

5

Ị. 2.1.3. Vai trò của vo n ..................................................................................................

7

1.2.2. Phân loại v ố n ........................................................................................................

8


1.2.2.1. Căn cứ vào phương thức chu chuyên v ó n ...................................................

9

1.2.2.2. Căn cứ vào nẹuôn hình thành vón ...............................................................

1ỉ

1.2.2.3. Căn cử vào tìiời oịan huy động và sư dụng vôn .......................................

14

ỉ .2.2.4. Căn cử vào phạm vi huy động vón ................................................................

14

1.3.

15

Các hình thức huy động vốn .......................................................................

1.3.1. Huy động vốn chủ sở hữ u ...............................................................................

15

1.3.2. Huv độns vôn từ n«ân hàns thươns mại và các tô chức tín dụna k hác...

17


1.3.3. Huy độns vôn băna cách phát hành trái phiêu CÔ112 tv .............................

17

1.3.4. Huv độne vốn thôn2 qua tín dụns thương m ại...........................................

19

1.3.5. Huv độna vốn qua hình thức thuê tài chính...............................................

21

1.3.6. Huy động vốn từ việc liên doanh liên k é t ....................................................

21

1.3.7. Huv động YÔn từ một sổ nauồn khác.............................................................

22

1.4.

22

Các nhân tố ảnh huởng đến hoạt động huy động vố n ............................

1.4.1. Nhân tố môi trườn2 bên ngoài ảnh hưởng đến huy độns vốn doanh

22


nghiệp...................................................................................................................................
1.4.1.1. Tinh hình Cling ímơ vỏn cua xã h ộ i...............................................................

22

1.4.1.2. Mức độ hoàn thiện cua thị trường tiên tệ .....................................................

23

1.4.2. Nhân tô bên trona ảnh hưởns đến huv độns vốn doanh nehiệp...............

24

ỉ .4.2. ỉ. Tinh hình tài chính doanh nghiệp...................................................................

24

ỉ. 4.2.2. Tươtig lai phát triền của dự án kinh doanh.................................................

24


1.4.2.3. Pìĩâm chói cua các nhà lãnh đạo và uy tín của doanh nghiệp................
1.5.

25

Các chỉ tiêu phản ánh tình hình huv động vốn và hiệu quả sử dụng vốn

của doanh nghiệp..................................................................................................


25

1.5.1. Nhóm chỉ tiêu đánh siá khái quát tình hình huy độns vốn của doanh
nahiệp.................................................................................................................................

25

1.5.2. Nhóm chỉ ticu về khả năns thanh toán............................................................

25

1.5.3. Nhóm chỉ tiêu về khả năne hoạt đ ộ n e..............................................................

27

1.5.4. Nhóm chỉ tiêu về khả năn 2 sinh lợi...................................................................

29

cứu ...................

31

2.1. Đối tuọng nghiên c ứ u ...........................................................................................

31

2.2. Phuong pháp nghiên cứu .....................................................................................


32

2.2.1. Phươns pháp so sánh...........................................................................................

32

2.2.2. Phươns pháp phân tích nhân tố .........................................................................

33

2.2.3. Phương pháp cân đối...........................................................................................

34

2.2.4. Phương pháp phân tích chi tiết.........................................................................

34

2.3. Các chi tiêu nehiên cứu

34

2.3.1. Nhóm chỉ tièu về khả năne thanh toán

34

2.3.2. Nhóm chỉ tièu vẽ khả năns hoạt độns

35


2.3.3. Nhóm chi tiêu về khả năns sinh lợi

35

Chưong 2. ĐỐI TƯỌNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN

2.3. Xử lý sổ liệu..........................................................................................................

36

Chưong 3. KÉT QUẢ NGHIÊN c ứ u VÀ BÀN L U Ậ N ...................................

37

3.1. Thực trạng về vốn của công ty TNHH TM DP Đông á ..........................

37

3.1.1. Đánh oiá khái quát tình hình huv độns vòn của côns tv ...........................

37

3.1. 2. Các hình thức huv động vốn tại côns tv TNHH TM DP Đôna á ...............

40

3.1.2.1. H uy độiìơ vỏn chu sớ h ữ u ..........................................................................

40


3.1.2.2. Vav ngắn hạn ..............................................................................................

40

3.1.2.3. Sư dụng tín dụng thương m ạ i ...................................................................

41

3.1.2.4. Cóc khoan phơ i nộp nhà nước và các khoan phai tra k h á c ..................

43

3.1.2.5. Vay dài h ạ n ......................................................................................................

44


3.1. 3. Phân lích cơ cấu v ố n ...........................................................................................

44

3.1.3.1. Cơ câu huy động v ỏ n .................................................................................

44

3.1.3.2. Cơ cân sử dụng vón .....................................................................................

46

3.1.3.3. Cơ câu tài sản ................................................................................................


47

3.1.4. Phân tích tình hình đảm bảo vốn cho hoạt độn 2kinh doanh.....................

48

3.1. 5. Phân tích về khả năns thanh toán thôn 2 qua các chỉ tiêu về khả năna

50

thanh toán của doanh n sh iệp ..........................................................................................
3.1.6. Phàn tích hiệu quả sử dụne von của cône tv qua các chỉ tiêu về tỷ suất

51

hoạt động và tv suât sinh lợi...........................................................................................
3.2. Thực trạng về vốn của công ty TNHH

Dược phẩm Uni Việt N a m .......

53

3.2.1. Đánh siá khái quát tình hình huy độns vốn của côn 2. tv TNHH dược
phẩm Ưni Việt N a m .........................................................................................................

53

3.2.2. Các hình thức huy độns vôn tại công tv TNHỈỈ dược phâm Uni Việt
N am ........................................................................................................................................


55

3.2.2.1. Huy độn% xôn chủ sơ h ữ u ..................................................................................

55

s.2.2.2. Vay ngăn h ạ n .......................................................................................................

55

3.2.2.3. Sư dựng tín dụng thương m ọ i .........................................................................

56

3.2.2.4. Các khoan p h a i nộp nhà nước và các khoan phơi trả k h á c .....................

57

3.2.2.5. Vox dài h ạ n .......................................................................................................

58

3.2.3. Cư cấu vốn............................................................................................................

58

3.2.3.7. Cơ câu huy động von ..........................................................................................

58


3.2.3.2. Cơ càu sư cỉụno v ô n ..........................................................................................

59

3.2.3.3. Cơ câu tòi san ..................................................................................................

59

3.2.4. Phân tích tình hình đảm bảo vốn cho hoạt độna kinh doanh...................

60

3.2.5. Phân tích vê khả năne thanh toán thôns, qua cácchí tiêu vẽ khả năng
thanh toán của doanh n sh iệ p .......................................................................................

62

3.2.2.6. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của côns tv qua các chi tiêu về tv suất
hoạt độna và tỷ suất sinh lọ i...........................................................................................

62

Chương 4. BÀN L U Ậ N ................................................................................................

65


4.1. Bàn luận về các hình thức huv động vốn đang được áp dụng tại các
doanh nghiệp khảo sát.................................................................................................


65

4.1.1. Nsuồn vốn chủ sở h ữ u ........................................................................................

65

4.1.2. Nsuon vốn vav naan hạn và dài hạn ................................................................

66

4.1.3. Nsuôn vôn tín dụne thương m ại.......................................................................

66

4.1.4. Nsuồn vốn từ các khoản phải nộp ngân sách nhà nước, phải trả cán bộ
cône nhân viên.................................................................................................................

67

4.2. Bàn luận co cấu sử dụng vốn ............................................................................

67

4.3. Bàn luận về hiệu quả sử dụng vốn...................................................................

68

KÉT LUẬN VÀ KI ÉN N G H Ị..................................................................................


70


CHÚ GIẢI C H Ữ VIÉT TẮT

STT

KY HIẸU

Y NGHIA

1

CT

Còno. tv

2

DN

Doanh nehiệp

->

DP

Dược phâm

4


TM

Thương mại

5

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

6

Tr.đ

Triệu đône

7

VCSH

Vốn chủ sờ hữu

8

VLĐ

Vôn lưu độrm

9


VCĐ

VÔ11 cô định


DANH MỤC CAC BANG
Bảng
số
1.1

Tên bảng
M ans lưới cuns ứna thuôc cả nước qua các năm

1

1.2

Tône trị siá tiên thuôc sử dụns và trị 2Ĩá thuôc sản xuât trona nước

2

1.3

Tôna họp sô đăng kv thuôc còn hiệu lực tính đèn 31/12/2008

4

3.1


Tình hình huy độne vôn cua CTTNHH TM DP Đôns á

37

3.2

VCSH của CT TNHH TM DP Đông á

40

3.3

Vay ngăn hạn của CT TNHH TM DP Đôno á

41

3.4

Nauôn vôn đi chiêm dụns của CT TNHH TM DP Đôns á

41

3.5

Nauôn YÔn bị chiêm dụng của CT TNHH TM DP ĐÔI12 á

42

3.6


Chênh lệch vôn chiêm dụns và bị chiêm đụns của CT TNHH TM

42

T rang

DP Đ ô n a á
3.7

Các khoản phải trả. phải nộp khác của CT TNHH TM DP Đôna á

43

3.8

Vay dài hạn của CT TNHII TM DP Đông á

44

3.9

Cơ câu huy độns vôn của CT TNHH TM DP Đônơ á

44

3.10

Cơ câu sử dụns \'ôn của c T 'FNHH TM DP Đôns á

46


3.11

Cơ câu tài sản của CT TNHH TM DP Đôna á

47

3.12

Vỏn lưu độna thưtyng xm cn của CT TNHH TM DP Đôns á

49

ỏ. 1j

Nhu câu vôn lưu độns thưòníi xuvên CT TNHH TM DP 1)0112 á

49

3.14

Các chỉ tiêu ^ ê khả năna thanh toán của CT TNHHTM DP Đôna á

50

3.15

Các chỉ tiêu vê ty suât hoạt độno của CT TNIiH TM DP Đông á

51


3.16

Các chỉ tiêu VC tỷ suât sinh lợi của CT TNHH TM DP ĐÔ112 á

52

3.17

Tình hình huy độns \ ’ôn của CTTNHHDP Uni Việt Nam

53

3.18

VCSH của CT TNHH DP Uni Việt Nam

55

3.19

Vay naăn hạn của CT TNHH DP Ưni Việt Nam

55

3.20

N ruôh vôn đi chiêm dụns của CT TNI IH DP Uni Việt Nam

56


3.21

Neuôn vôn bị chiêm dụns của CT TNHH DP Uni Việt Nam

56


Bảng
so
3 2°

Tên bảng

Trang
57

3.23

Chênh lệch siừa YÔn chiêm dụns và bị chiêm dụna của CTTNHH DP
Uni Việt Nam
Các khoản phải trả phải nộp khác của CTTNHH DP Uni Việt Nam

3.24

Nợ dài hạn của CT TNHH DP Uni Việt Nam

58

3.25


Cơ câu huy độn® vôn của CT TNIĨH DP Uni Việt Nam

58

3.26

Cơ câu sử dụng YÔn của CT TNHH DP Uni Việt Nam

59

3.27

Kêt câu tài sản của CT TNHH DP ư n i Việt Nam

59

3.28

VLĐ thưòne xuvèn của CT TNHH DP Uni Việt Nam

61

3.29

Nhu câu VLĐ thườn2 xuvên cùa CT TNHH DP Ưni Việt Nam

62

3.30


Các chỉ tiêu vê khả năn 2, thanh toán của CT TNHH DP Uni

62

57

Việt Nam
3.3 I

Chỉ tiêu vê tỷ suât sinh lọi của CT TNHH DP Uni Việt Nam

63

3.32

TỶ suât sinh lợi cua CT TNHH DP Uni Việt Nam

63


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình sô

Tên hình

T ra n g

1.1


Tôc độ tăn® trường tiên thuôc bình quân đâu nsười/năm

2

1.2

Tôna trị eiá tiên thuôc sử dụns và trị aiá thuôc sản xuât trons, nước

o
ò

1.3

Các nhóm thuôc trons nước và nước ngoài đăns kv trons năm

4

2008
3.1

Tăns trưởne vê vôn của CT TNHH TM DP Đ ôns á

38

3.2

Tỷ trọns VCSH xà nợ phải trả của CT TNHH TM DP Đôns á

39


năm 2006
3.3

Tỷ trợn 2 VCSH và nợ phải trả của CT TNHH TM DP ĐÔI12 á

39

năm 2007
3.4

Tỷ trọne VCSH và nợ phải trả của CT TNI IH TM DP Đône á

40

năm 2008
3.5

Cơ câu huv độns vôn của CT TNHH TM DP Đôns á năm 2006

45

3.6

Cơ câu hu\ động vôn của CT TNHH TM DP Đôns á năm 2007

45

3.7

Cơ câu huy độnơ vôn của CT TNHH TM DP Đône á năm 2008


46

3.8

TỶ suât sinh lợi của CT TNHH TM DP Đôna á

52

3.9

Các chi tiêu sinh lọi của CT TNHH Uni Việt Nam

64


ĐẬT VẦN ĐÈ
Thuôc là một loại hàng hóa đặc biệt có vai trò hết sức quan trọng trong việc
chăm sóc và bao vệ sức khoe nhân dân. Nnhành Dược có nhiệm vụ cun 11 ứnti
thường xuyên, đầv du thuôc có chất lượno nhằm phục vụ nhu cầu về thuốc cho cônii
tác khám chữa bệnh cho nhân dân và íìóp phần đám bảo sử dụrm thuốc một cách
hợp lý, an toàn.
Tro na những năm vừa qua. ntihành Dược Việt Nam đã đạt dược nhiều thành
tựu to lớn trong lĩnh vực cung ứng thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị cho nhân dân. từ
chỗ thuôc men còn khan hiẻm. khó khăn đến nav dã có thị trường thuốc cun tỉ, ứng
khá đây đu vẽ sô lượng và đảm bao về chất lượng đê đáp ứng nhu cầu khám chữa
bệnh. Góp phân vào thành côna, dó, nsoài vai trò chu dạo cua các cône ty dưọc nhà
nước, còn có sự đóng íỊÓp khône nhó của các thành phàn kinh tế tư nhân. Tuy
nhiên, đa số các doanh nehiệp dược tư nhân ở Việt Nam hiện nay là các doanh
rmhiệp vừa và nhỏ. thiếu vốn và trình độ khoa học công nghệ còn thấp.

Đe phát triển và mở rộnu hoạt độrm sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp cần
phải có vốn. Huy độ mĩ vốn doanh nghiệp nói chung không phai dề dàng, dặc biệt là
đôi với doanh nghiệp vừa và nhỏ lại cànu khó khăn hơn. nhất là khi hoạt dộng kinh
doanh cua doanh nghiệp không thuận lợi việc huv dộng vốn doanh ìmhiệp càim trơ
nên khó khăn. Thiếu hụt vốn là vấn đề lớn nhất anh hưởnu đến sự tồn tại và phát
trièn cùa doanh nghiệp. Một cơ cấu vốn họp lv là tiền đề cho sự thành cua doanh
niỉhiệp. Xuất phát từ nhu cầu cấp thiết dó chúng tôi tiến hành đề tài:
“Phân tích CO’ cấu nguồn vốn của công ty TNHH dược phẩm đông á và
công ty T N H H dưọc phẩm Ưni Việt Nam từ 2006 - 2008”.

Mục tiêu dê tài:
1.

Khao sát các hình thức huy dộng vôn cua cỏnsi ty TNHI1 dược
phâm đông á và công ty TNHH dược phàm Uni Việt Nam uiai doạn
2006-2008.

2.

Phân tích cơ câu vốn của công tv TNHH dược phầm đòna á và
công ty TNHH dược phẩm Uni Việt Nam giai đoạn 2006-2008.


3.

Đánh giá hiệu qua sử dụnií vốn cua các doanh rmhiệp khao sát.

Từ đó. đề xuất một số giai pháp đối với các doanh nshiệp và cư quan chức
nănu về vân dê còn tồn tại liên quan đến nội dung khảo sát.



Chu o ng 1. TỎNG QUAN
1.1. VÀI NÉT KHÁI QUÁT VÈ DOANH NGHIỆP DƯỢC VÀ THỊ TRƯỜNG
THƯÓC VIỆT NAM
Doanh nahiệp dược là một bộ phận quan trọng cấu thành nên nahành dược
Việt Nam. có vai trò quan trọn® tron 2. việc đảm bảo côns tác chăm sóc và bảo vệ
sức khỏe cho nhân dân.
Doanh nshiệp dược là loại hình doanh nshiệp mang tính đặc thù cao. nsoài
các mục tiêu lợi nhuận, mục tiêu cuns ứng chiếm lĩnh thị trưòns, mục tiêu phái triển
thì hoạt dộna của các doanh nshiệp dược phải có tính chuyên môn cao và trách
nhiệm đạo đức. xã hội phải đặt lên hàng đâu.
Thị trườna thuốc Việt Nam được đánh giá là một thị trườn® tiềm năno với
dân số dự báo đến năm 2020 là 100 triệu dân và tốc độ tăna trưởns kinh tế khá cao
so với các nước trone khu vực. Sau đây là một sô nét chính về thực trạns doanh
nehiệp Dược:
Mạng, lưới cuna ứna thuốc [3][6][7]
Bảng 1.1. Mạng lưới cung ứng thuốc cả nước qua các năm
Loại hình

2006

2007

2008

1.163

1.330

1.336


15

22

37

Chi nhánh côna ty tại các tỉnh

127

164

160

Tôns sô khoa dược và các

976

977

1.012

39.319

39.016

39.172

Sô doanh nehiệp trona nước

Sô doanh nahiệp có vôn đâu
tư nước naoài (dã trièn khai
hoạt độns)

trạm chu>’ên khoa
Tôns sô quây bán lè

(Nguôn: Cục quan lv dược

-

Bộ

V

tẻ)

Với 1.336 doanh nshiệp trona nước. 37 doanh nahiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, các doanh nshiệp Dược đã thiết lập m ạns lưới cung ứng thuốc rộn 2 khắp
trone cả nước. Tiêu dùno thuốc bình quàn đầu nsưòi tăna nhanh qua các năm. từ 6

l


USD/ người năm 2001 đến 16,45 USD năm 2008, thể hiện qua hình 1.1 sau:

Biếu đồ 1.1. Tốc độ tăng trưòng tiền thuốc bình quân đầu ngưòi/năm
(Nguồn: Cục quan lý dược

-


Bộ V tế)

- Tiền thuốc bình quần đầu người đạt mức 16.45USD
- Tăng 3,06USD so với năm 2007(22.8%)
- So với năm 2000. tăng 11.15USD(305%)
Thuốc sản xuất trong nước ngàv càng phát triển đa dạng cả về mẫu mã và
chất lượng. Từ chỗ thiểu thuốc và chủ yếu dựa vào thuốc nhập khẩu tính đến năm
2008 đã đáp ứng được 50.18% (tính theo giá trị) nhu cầu thuốc của cả nước. Giá trị
sử dụng thuốc ở Việt Nam được thề hiện qua bảng sau:
Bảng 1.2. Tống trị giá tiền thuốc sử dụng và trị giá thuốc sản xuất trong nước

Năm

Tổng tri giá tiền thuốc
sử dụng (1000USD)

Thuốc sản xuất trong nước
T rị giá
(1000 USD)

Tỉ lệ trên tổng
trị giá(%)

2001

472.356

170.39


36,10

2002

525.807

200.29

38.10

2003

608.699

241.87

39,74

2004

707.535

305.95

43,24

2


2005


817.396

395.157

48,34

2006

956.353

475.403

49.71

2007

1.136.353

600.630

52.86

2008

1.425.657

715.435

50,18


---------T---------------------------------------------,

(N guôn: Cục quản lý dược - Bộ

V

tê)

T ừ b ản g trên ta có biêu đồ sau:

Biếu đồ 1.2. Tổng trị giá tiền thuốc sử dụng và trị giá thuốc sản xuất trong nước
(Nguôn: Cục quản lý dược - Bộ V’ tế)
-T r ị giá tiền thuốc sử dụng tăng mạnh trong năm 2008:
+ Tổng trị giá: 1.425 triệu USD (tăng 25,4% so với 2007)
+ Thuốc sản xuất trong nước: 715.435 triệu USD (tăng 25.4% so với 2007)
+ Thuốc sản xuất trong nước chiếm 50,2% trị eiá tiền thuốc sử dụng)
Thuốc sản xuất trone nước đang hướng tới những nhóm thuốc chuyên khoa
(như : thuốc tim mạch, tiêu đường, thần kinh, nội tiết, ...). Các dạng bào chế cũng
được phát triên hơn (như : thuốc tác dụng kéo dài, thuốc tiêm đông khô, thuốc sủi
bọt, ...).
Số lượng các số đăne ký trong nước và nước ngoài qua các năm liên tục
tăng, phong phú cả về hoạt chất và dạng bào chế. Tính đến năm 2008, thuốc trong

3


nước có 9.727 số đăng kv còn hiệu lực với 491 hoạt chất và thuốc nước ngoài cỏ
10.339 số đăng ký còn hiệu lực với 909 hoạt chất. Thể hiện qua bảng tống hợp sau:
Bảng 1.3: Tổng hợp số đăng ký thuốc còn hiệu lực tính đến 31/12/2008

Chỉ tiêu

Tông sô ĐK thuôc

Sô hoạt

Tỷ lệ hoạt chât/tông

còn hiệu lực

chất

số SDK

Thuốc tro nọ; nước

9.727

491

~1 hoạt chât/19 sô ĐK)

Thuôc nước ngoài

10.339

909

~1 hoạt chât/11 sô ĐK)


Thuốc

(Nguôn: Cục quaỉ
Và cơ cấu mặt hàng theo số đăng kv được thể hiện qua biểu đồ sau:
N h ỏ m th u ố c
Chống nhiễm khuẩn - ký sinh trùng, virus ỊR

p n K Ịâ

Vitamin và thuốc bổ 1
Thuốc tác dụng trên dạ dày, ruột



m-

Thuỗc tim mạch Ị

m
.'M
•m;

Hạ nhiệt - giảm đau - chống viêm phi steroid Ị
Thuồc tâm thán, an thẩn

-- • - *





Hormon và cẩu true honnon ®
Thuốc đường hô hâp 1
Thuồc gan

- mật Ị

l

Chồng dị ứng ^
Thuỗc

tác dụng đến máu ỊV
Thuốc vế mát •t
Chống đỏng kinh

:|


ì
■I T h u ố c n ư ớ c n g o à i

^í 1

T huốc trong n ư ớ c

1

Dung địch đíéu chỉnh nước và điện giải •

0


100

200

300

400

500

S ố lirự n ií
600

Biếu đồ 1.3: Các nhóm thuốc trong nước và nước ngoài đăng ký trong năm
2008
Cơ cấu thuốc đăng ký trong nước vẫn tập trung chủ yếu vào các loại thuốc
chống nhiễm khuẩn - ký sinh trùng, virus, các loại thuốc hạ nhiệt, giảm đau. chốna
viêm phi steroid. Các loại thuốc chuyên khoa tâm thần, chống ung thư, thuốc
hormon, thuốc tè mê, thuốc tác dụng đến máu ... có số lượng số đăng ký còn hạn
chế.

4


1.2. NHỮNG VẤN ĐÈ c o BẢN VÈ VÓN
1.2.1. Vốn và vai trò của vốn trong kinh doanh của doanh nghiệp
1.2.1.1. K hái niệm về vốn [ 4 J lll] Ị l8 j
Có nhiều quan niệm khác nhau về vốn.
Quan điêm chung nhất cho rằng vốn của doanh nohiệp là "các nsuồn lực

được doanh nghiệp sở hữu hoặc kiêm soát và có thể sử dụns để m ans lại lợi ích cho
doanh nghiệp trons quá trình sản xuất kinh doanh". Như vậy. vốn của một doanh
nghiệp có thê bao sồm: vôn con nsười. vốn tài chính, vốn côns nohệ....Dưới sóc
độ tài chính, vôn là hình thái aiá trị của toàn bộ tư liộu sản xuất, hàne hóa. tiền bạc
đans được huv độna và sử dụns cho quá trình kinh doanh của doanh nahiệp.
X ét vê ban chát, vỏn chính là tiên nhưng tiên chỉ được coi ỉà von khi được
đưa vào lưu thông đẻ tỏ chức hoạt động san xuất kinh doanh với mục đích sinh lờ/.
1.2.1.2. Đ ặc trưng của vốn [11J[18J
Việc xem xét nhữne dặc trưng 2Ìúp ta hiếu rõ hơn bản chắt của vốn. Đặc
trưníì của vốn thê hiện ở các khía cạnh sau:
Thứ nhát, vỏn là tiên vận động sinh lời
Vôn là biêu hiện băns tiên của tài sản mà doanh nahiệp sử dụna đê đầu tư
vào quá trình san xuảt kinh doanh nhằm mục đích sinh lời. v ố n và tài sản là hai mặt
giá trị và hiện vật của neuôn lực mà doanh nshiệp sử dụng dể m an 2. lại lọi ích cho
doanh nghiệp trons quá trình sản xuất kinh doanh, v ố n được biểu hiện bàng tiền
nhưng không phải tât ca mọi nauồn tiền đều là vốn. l iền chỉ biến thành vốn khi nó
được sử dụng vào dầu tư hoặc kinh doanh với mục đích sinh lòi. Tron2 quá trình
vận dộng, tiền có thê thay dổi hình thái biêu hiện nhưns kết thúc vòns tuần hoàn nó
trở về hình thái ban đầu của nó là tiền với aiá trị lớn hơn.

T - H .... s x .... H' - r
Quá trình vận độnơ của vốn được chia làm ba siai đoạn:
Giai đoạn 1: v ố n hoạt độna trone lĩnh vực lưu thông, vốn tiền tệ (T) được
đem ra thị trường đê mua hàns hóa gồm tư liệu sản xuất, sức lao độno - là các yếu
tô đâu vào cho giai đoạn sản xuất. Giai doạn nàv vốn chuyển từ hình thái tiền tệ

5


sans hình thái vốn sản xuất.

Giai đoạn 2: Vein ròi khỏi lĩnh vực lưu thôns và đi vào lĩnh vực sản xuất. Tư
liệu sản xuất được kêp họp với sức lao độns đê sản xuất ra hàna hóa. Trons siai
đoạn này. vốn sản xuất được chuyển hóa thành von hàng hóa.
Giai đoạn 3: v ố n trở lại lưu thôns dưới hình thái vốn hàna hóa. Hàns hóa
được chủ doanh nghiệp đưa ra thị trườne đê hán nhằm mục đích thu hồi vốn và
kiêm lời. Ket thúc 2Ĩai đoạn nàv. von hàns hóa chuyên về hình thái vốn tiền tệ ban
đầu nhưna với số lượng lớn hơn.
Quá trình vận độns liên tục của vốn từ hình thái nàv sane hình thái khác, trải
qua 3 giai đoạn và quay về hình thái ban dầu được eọi là chu trình tuần hoàn vốn.
Chu trình Iiàv lặp đi lặp lại. v ấ n đề dặt ra là tron 2. chu trình vận độna của vổn.
doanh nahiệp phải sử dụns von như thế nào đê m ans lại hiệu quả lớn nhất.
Thử hai, cườnơ độ cua vô/ĩ
Vôn phải được tích tụ. tập trung đến một lượno đủ lớn mới có thể đầu tư vào
sản xuât kinh doanh nhăm mục đích sinh lời được. Doanh n°hiệp chưa có được một
lượne vôn đủ lớn thì khôns the trans trải nhữns chi phí đau tư ban đầu cũns như chi
phí vận hành, phát triên khi đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Do đó. các doanh
nghiệp phai coi trọne côns tác huy dộna vốn. không chỉ khai thác tiềm năng về vốn
tự có mà phải chủ độno tiếp cận và tìm kiếm rmuồn vốn đầu lư trên thị trườna vốn.
thị trườnR tài chính như phát hành cổ phiếu, nhận vốn liên doanh......
Thử ba, vón có giá trị vê mặt thời gian
Sức mua của đồng tiền ở các thời điêm khác nhau là khác nhau, do ảnh
hưởna của siá cả. lạm phát. Cùns một lượníĩ tiền bỏ ra nhưne lượns hàne hóa mà
nó mua được của nsày hôm sau có thê ít hơn nsàv hôm trước. Vì vậy. khi tính toán
giá trị của tiền phải đưa về cùna, một thòi điểm.
Thứ tư, vôìỉ bao ơiờ cũng gân với chu sở hữu nhất định.
Có thê nsười sử dụna vốn khôna phải là neười chủ sở hữu đồne \ ’ốn dó
nhưng nó vần có chủ sở hữu nhất định. Người chủ sở hữu này đặt ra vêu cầu phải sử
dụng dôna von có hiệu quả.

6



Thử năm, vón là m ột ỉoại hàng hóa
Cũns như mọi hàns hóa khác, vốn có eiá trị và aiá trị sử dụne. Nó được mua
bán trên thị trườnơ dưới hình thức mua. bán quyền sử dụng vốn. Giá mua chính là
lãi suất mà người vay von phải trả cho n°ười cho vay (chủ sở hữu vốn) để có được
quyên sử dụns lượng YÔn đó. Giá cả nàv tăns. siảm phụ thuộc vào nhiều yếu tổ. đặc
biệt là quan hệ cun 2 cầu vốn trên thị trường.
1.2.1.3. Vai trò của vốnỊl 1J[18J
Trona nên kinh tế thị trườno. vốn là điều kiện tiên quvết để khỏi sự kinh
doanh. Mọi doanh nshiệp đều cần có vốn đê tồn tại và phát triển. Dưới đây là một
sô vai trò cụ thê của YÔn.
* Vôn là một trong những yêu tô đàu vào quan trọng nhải cùa hoạt động san
xnât kinh doanh
Như trên đã trình bàv. đê tiến hành hoạt độne sản xuất kinh doanh, doanh
nghiệp càn chuân bị các yếu tố đầu vào như neuvên vật liệu, máy móc. thiết bị. nhà
xườnơ, sức lao độns, ... Tất cả các yếu tố đầu vào này phải được thuê, mua sắm
băng tiên, tức là phải có vốn. Không có von. doanh nshiệp không thê có được các
yêu tô đâu vào đó và như vậy mọi ý tưởng kinh doanh sẽ chỉ dìrns lại ở

V

tưởna.

Như vậy. có thè nói vốn là một tron° những yếu tổ đầu vào quan trọng nhất của
hoạt động san xuât kinh doanh. Thực tế. vốn tạo tiền đề cho sự ra đời của doanh
nghiệp. Pháp luật các nước đêu quv định von là điều kiện bất buộc đế có thê thành
lập doanh nghiệp (thỏns qua vốn điều lệ. vốn pháp định). Điều này xuất phát từ
nhận thức vai trò vô cùng quan trọne của vốn trong hoạt độns sản xuất kinh doanh
thực tiễn của doanh nshiệp.

* Von ìà điểu kiện đê hoạt độìỉơ san xuất kinh doanh diễn ro liên tục. thông
suỏt
Vôn là yêu tô theo đuôi suốt quá trình hoạt động của một doanh nshiệp. v ố n
tôn tại dưới nhiều hình thái tài sản và luân chuyển liến tục qua tất cả các khâu của
quá trình sản xuất kinh doanh. Muốn cho quá trình sản xuất kinh doanh được tiến
hành liên tục. doanh nghiệp phải có đủ vốn đẻ đầu tư vào các aiai đoạn khác nhau

7


đó. Thiêu vòn thì hoạt độne sản xuât kinh doanh của doanh nghiệp sẽ n°ừn2 trệ.
* Vón là cơ sơ đê doanh nghiệp m ơ rộng: p h á t triẻn hoạt động san xiiủt kinh
doanh và là yêu tô quvêt định âẽn năng ỉực cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị
trường
Có vôn doanh nahiệp mới có thê đầu tư vào việc cải tiến được kv thuật, ứns
dụna cône nahệ mới. đào tạo nâna cao trình độ neười lao độnơ. mở rộna lĩnh vực.
m ạn 2. lưới kinh doanh.... Đâv là cơ sở đê doanh nghiệp tăna năna suất lao độns. hạ
aiá thành, nâna cao chất lưọnơ sản phẩm: từ đó siúp doanh nahiệp nânơ cao vị thế
cạnh tranh trên thị trườna. Đen lượt mình, việc kinh doanh hiệu quả eiúp vốn đầu tư
được bảo toàn và phát triên. giúp doanh nshiệp thực hiện tái sản xuất cả về chiều
rộns \'à chiều sâu.
* Vai trò cua vỏn còn thê hiện ơ chức năng giám ãôc tài chính
Thông qua việc phân tích đánh eiá von có được sử dụnơ hiệu quả hay không,
ta có thê biêt được tình hình tài chính của doanh nghiệp có lành mạnh không, doanh
nghiệp đans trên đà phát triên hay đi xuốna; từ đó. tìm ra các nguyên nhân và biện
pháp giúp cải thiện tình hình tài chính, siúp doanh nghiệp neàv càna phát triển hon.
Như vậy. có thê thấy vôn đóne vai trò quan trọna. quyết định đến sự tồn tại
và phát trièn của doanh nghiệp. Nó vừa là tiên đề. vừa là kết quả của quá trình hoạt
độna sản xuất kinh doanh của doanh nshiộp.
Hiện nav. trong điều kiện kinh tế thị trườn 2. pháo luật cho phÓD doanh

nghiệp có nhiều hình thức huy độns và đầu tư vốn khác nhau. Điều nà}’ mở ra nhiều
cơ hội cho doanh nahiệp. N hưns vấn đề đặt ra m ans tính chất sons còn cho doanh
nghiệp là làm thế nào đê sử dụna đồns \ ’ốn hiệu quả. mang lại nhữns lọi ích to lớn
cho chủ doanh nehiệp và cả ntiười lao độns.
1.2.2. Phân loại vốn [2]Ị11]ỊỈ8]Ị12J
Phân loại vốn là yêu cầu cơ bản của công tác quản lv sử dụng vốn. T ùy theo
mục đích của nsười quản lý mà \ ổn được phân loại khác nhau như \ ’ốn hữu hình,
vôn \ -ỏ hình, vôn cô định. \'ôn lưu độnơ. von nsẩn hạn, vốn dài hạn, vốn liên doanh,
licn kct, vôn vay...... Đê thuận lợi cho công tác phân tích hiệu quả sử dụna vốn.

8


neười ta thườns phân loại vốn dựa theo các tiêu thức: phươns thức chu chuyển vốn.
nguồn hình thành của vốn. thời sian huy độna và sử dụn2 vốn và phạm vi huv động

vốn.
1.2.2.1. Căn cứ vào phư ơng thức chu ch uyển V011
Phươns thức chu chuyên là tiêu thức phân loại rất có hiệu quả trona việc
quản 1Ý vốn. Theo tiêu thức nàv. vốn được chia thành hai loại là vốn cố định và vốn
lưu độna.
* Vôn cô định
Khi tiến hành hoạt độna sản xuất kinh doanh, doanh nshiệp cần phải có tư
liệu lao dộns. Đó là đât đai. nhà xưởns, máv móc. thiết bị......Doanh nghiệp phải sử
dụna tiên tệ đê mua săm tư liệu lao độne: tức là doanh nghiệp phải ứna trước một
số tiên vôn nhất định về tư liệu lao độns. Khi tham aia quá trình sản xuất, tư liệu lao
động vẫn siừ nauyên hình thái vật chat ban đầu và tham sia vào nhiều chu kv sản
xuât kinh doanh. Trone thời sian sử dụna chúne bị hao mòn dần. siá trị của tư liệu
lao động được chuvên dịch dần vào sản phẩm mới. Bộ phận siá trị chuvển dịch của
tư liệu lao độns hợp thành một


VCU

tô chi phí sản xuất của doanh nshiệp và được bù

đắp khi sản phấm được thực hiện. Vì có đặc điểm là tronơ quá trình luân chuyển,
hình thái vật chất của tư liệu không thay đổi còn aiá trị thì luân chuyên dần nên bộ
phận vốn ứns trước này eọi là vốn cố định.
Như vậv. vôn cô định của doanh nahiệp là số von ứna trước về những tư liệu
lao độns chủ }êu mà đặc điêm của nó là luân chuyên dần dần từim bộ phận aiá trị
vào san phẳm mới cho đến khi tư liệu lao độnơ hết thời hạn sử dụng thì vốn cố định
mới hoàn thành một lân luân chuyên. Nói cách khác, vốn cố định của doanh n°hiệp
là biêu hiện bang tiền cua toàn bộ tài sản cố định cua doanh níihiệp.
Tài sản cô định và vốn cố định của doanh nahiệp có sự khác nhau ở chồ: khi
băt đâu hoạt độns. doanh nshiệp có \ ’ốn cố định bans giá trị tài sản cố định,

về sau.

giá trị của vốn cô định thấp hơn giá trị neuyên thủv của tài sản cổ định do khoản
khấu hao dã trích.
Vôn cô định là bộ phận quan trọno irons toàn bộ von của doanh nghiệp. Việc

9


tăns cường quy mô và hiệu quả của vôn cô định có tác dụno trực tiêp đên việc nâns
cao năna suất lao độnơ. chất lượne sản phâm. tăns tích lũv cho doanh nshiệp. Sự
vận độna của vốn cổ định tuân theo quy luật riêns của nó. Trong quá trình luân
chuvên. hình thái hiện vật của von cố định vần siừ nsuvên nhưns hình thái siá trị
của nó lại thôna qua hình thức khấu hao chuyên dần từn° bộ phận thành quỹ khấu

hao. Do đó. trona côns tác quản lv vốn cố định phải đảm bảo hai Yêu cầu: một là
bảo đảm cho tài sản cô định của doanh nghiệp được toàn vẹn và nâns cao hiệu quả
sử dụne của nó; hai là phải tính chính xác số trích lập quỹ khấu hao. đồns thời phân
bô và sử dụn° quỳ này đê bù đắp giá trị hao mòn. thực hiện tái sản xuất tài sản cố
định.
Sau khi đã ửna trước một số vốn cho tư liệu lao động, đẻ tiến hành sản xuất,
kinh doanh, doanh nohiộp can phải có đối tượns lao độns và sức lao độna. Đây
chính là vốn lưu độns tại doanh nghiệp.
* Vôn lưu động
Vốn lưu độns là số von ÚÌ12 trước đế thỏa mãn nhu cầu về đối íượna lao
dộna (tài sản lưu độna) cho quá trinh sản xuất kinh doanh. Nói cách khác, vốn lưu
độns là biêu hiện bans tiền của tài sản lưu động của doanh nshiệp. Khác với tư liệu
lao độne. đôi tượne lao dộns chỉ tham sia vào một chu kỳ sản xuất. Phần lớn các
dôi tượna lao động thôno qua quá trình che biến đê hợp thành thực thê của sản
phâm. một sò khác bị mât đi như các loại nhiên liệu.
Cùns với sự vận độnơ của tài san lưu độns. vốn lưu độns tham 2Ĩa vào quá
trinh sản xuất và chuyển qua nhiều hình thái khác nhau: Khởi đầu vòne tuần hoàn,
vôn lưu độns từ hình thái tiên tệ chuvên sans hình thái vật tư hàng hóa dự trừ. Qua

2 Ìai đoạn sản xuât. vật tư được đưa vào chế tạo các bán thành phâm. thành phẩm.
Kêt thúc vòn 2 tuần hoàn, sau khi sản phẩm được tiêu thụ. vốn lưu độns lại trỏ’ về
hình thái tiền tệ ban đầu của nó.
Vôn lưu độno được phân loại như sau:
-

Theo vai trò của vôn: vốn lưu độns eồm vốn lưu độns trong khâu dự trù'

sản xuât (giá trị nguyên nhiên vật liệu...), trong khâu sản xuất (eiá trị sản phẩm dỏ'

10



dano. bán thành phấm). tronơ khâu lưu thông (eiá trị thành phẩm. vốn b ằ n a tiền, nợ
phải thu).
-

Theo hình thái biếu hiện: vốn lưu độns aồm vốn hiện vật (vật tư hàng hóa

như nsuyên nhiên vật liệu, thành phâm...) và von ban" tiền (các khoản tiền mặt tại
quv. tiền sửi naân hàns. đầu tư naan hạn...)
Vôn lưu độna là điều kiện vật chất khôns thê thiếu được của quá trình sản
xuât kinh doanh. Do đặc điêm tuần hoàn của vốn lưu động trong cùns một lúc phân
bô trên khăp các aiai đoạn luân chuyển và tồn tại dưới nhiều hình thái khác nhau
nên đế tô chức họp lý sự tuần hoàn của các tài sản của doanh nghiệp, để quá trình
sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục. doanh nshiệp phải có đủ vốn dê đầu tư vào các
hình thái khác nhau làm cho các hình thái này có mức tồn tại hợp lv và đồns bộ.
Vốn lưu độne còn là côn 2. cụ phản ảnh và kiêm tra quá trình vận độna của
vật tư. Trone doanh nshiệp. sự vận độns của vốn phản ánh sự vận độna của vật tư.
Vốn lưu độne nhiều hav ít phản ánh số lượng vật tư hàns hóa dự trừ ở các khâu
nhiêu hay ít. Mặt khác, vốn lưu độne luân chuvcn nhanh hav chậm phản ánh số
lượns vật tư sử dụns có tiết kiệm hav khônơ. thời sian nằm ở khâu sản xuất và lưu
thôns có họp lý hay khôns. Vì thế. thôns qua tình hình luân chuyến vốn lưu độna
còn có thê kiêm tra một cách toàn diện việc cung câp. sản xuât và tiêu thụ của
doanh nghiệp. Tône số vôn lưu độna và tính chất sử dụna của nó có quan hệ chặt
chẽ với nhỡn 2 chỉ tiêu cỏns tác cơ bản của doanh nghiện. Doanh nahiệp đam bảo
đây đủ. kịp thời nhu cầu vốn cho sản xuất, ra sức tiết kiệm vốn. phân bô vốn họp lý
các siai đoạn luân chuyển, tăns nhanh tốc độ luân chuyển vốn thì với số vốn ít nhất
có thê dạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Hoàn thành tốt kế hoạch sản xuất tiêu thụ sản
phàm là điêu kiện dê thực hiện tốt nahĩa vụ với naân sách, trả nợ vav. thúc dây việc
nans cao hiệu quả sử dụne vốn lưu độne.

Thông thườnc. tron® doanh nahiệp sản xuất vôn cố định thườns chiếm tỷ
trọno cao hơn so với vốn lưu độns. N hưns nahành thươna mại thì naược lại. vốn
lưu độna chiếm tv trọng tu)’ệt đại bộ phận.

11


1.2.2.2. Căn cứ vào nguồn hình thành vốn
Căn cử vào nsuồn hình thành, vốn của doanh nghiệp được chia thành hai
loại: vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.
* Vôn chú sớ hữu
Vôn chủ sở hữu là vốn thuộc quyền sở hữu của chủ doanh nahiệp: biêu hiện
quyên sở hữu của chủ doanh nehiệp với các tài sản hiện có ơ doanh n°hiệp. Thôn a
thườn£. vốn chủ sở hữu bao eồm:
-

Vôn đóna 2Óp cua các nhà đầu tư: đê thành lập hoặc mở rộn2 doanh

nshiệp. Nhà đầu tư có thê là Nhà nước, các tô chức, cá nhân. Việc eóp vốn cũna
được pháp luật quy định đổi với từns loại hình doanh nshiệp.
Đổi với Doanh nghiệp Nhà nước: vốn chủ sở hữu là vốn đầu tư từ neân sách
Nhà nước. Doanh nshiệp Nhà nước có nhiệm vụ nhận, quản lý. sử dụng và bảo toàn
vòn. Nsoài vôn chủ sở hữu ban đâu. Nhà nước sẽ cấp vốn bô suns tron® nhừns
trườna họp: doanh nghiệp được Nhà nước siao nhiệm vụ bô suns: doanh nahiệp
khôns bảo toàn được vôn. nêu khôns được câp bô suns sẽ sây hậu quả nshiêni
trọng về mặt kinh tê xã hội: có sự thay đối mức vốn pháp định làm cho vốn diều lệ
hiện thời của doanh nghiệp thấp hơn mức vốn pháp định.
Đ ôi với Công tỵ cô pìĩầrr. bên cạnh vòn chủ sở hữu ban đầu là vốn do các cô
đòns đóne sóp. công ty cô phần được phép huy độna thêm vốn bằim cách phát hành
cô phiêu. Các tô chức, cá nhân thực hiện góp von qua việc mua và nam 2Ìữ cô phiếu

- là chứne chỉ do côns ty cô plìần phát hành xác nhận quvền sở hữu một hoặc một
sô cố phần của công ty. Các tổ chức, cá nhân nắm siữ cô phiếu trở thành cổ đông và
đôn 2 thời là chủ sở hữu của côns ty phát hành.
Đôi vói Công ty trách nhiêm hữu hơn: vôn chủ sở hữu là vòn eóp của các
thành viên. Các thành viên 2Óp vốn theo như cam kết với cơ quan đăng ký kinh
doanh và được cấp giấy chứng nhận phần vốn aóp.
Đôi với doanh nghiệp tư nhân'. YÔn chủ sở hữu là vốn của cá nhân chủ doanh
nghiệp bỏ vào đâu tư và tiến hành sản xuất kinh doanh. Chủ doanh nchiộp tư nhân có
imhĩa vụ đăns kv chính xác tổim số vốn đầu tư với cơ quan đărm ký kinh doanh.

12


- v ố n được bô suns từ kết quả sản xuất kinh doanh của doanh imhiệp theo
qu\ ết định của các chủ sờ hữu vốn
- Các khoản nhận biếu. tặne. tài trợ (nếu được ahi tăns von chủ sờ hữu)
- Các khoản chênh lệch đo đánh eiá lại tài sản. chênh lệch tv siá hối đoái, các
quv hình thành từ lợi nhuận sau thuế như quỹ đầu tư phát triên. quv dự phòna tài
chính, lọi nhuận chưa phân phổi, vốn đầu tư xây dựna cơ b ản ....
Với nsuồn vốn nàv. doanh nghiệp được quyền tự chủ sử dụns vốn và khôna
phải trả chi phí cho việc sử dụng vốn. Tuy nhiên, do khôna phải trả chi phí nên việc
sử d ụ n a n e u ồ n vô n này t h ư ờ n a k é m hiệu quả.

* N ợ p hai tra:
Nợ phải trả là số tiền mà doanh nghiệp đi vav. đi chiếm dụns của các đon vị.
tô chức, cá nhân. Neuồn vốn nàv bao eồm các khoản vav naan hạn. dài hạn từ naân
hàns. các khoản phải trả phải nộp nhưna chưa đến kỳ hạn trả. nộp như: phải trả
nsười bán. phải trả cône nhân viên, phải trả khách hàne. các khoản phải nộp cho
Nhà nước. Nauồn vốn này (đặc biệt là các khoản vay nsân hàng. các tồ chức tín
dụna. phát hành trái phiếu) cũns là nơuồn quan trọna siúp doanh nghiệp trana trải

các nhu cầu cân thiết cho hoạt độne sản xuất kinh doanh.
Ưu điêm của neuồn vốn này là tạo cho doanh nshiệp một cơ cấu tài chính
linh hoạt hơn. chi phí sử dụns vốn có siới hạn và nếu doanh nahiệp đạt mức doanh
lợi cao thì không phải phân chia phần lụi nhuận cao đó. Còn nhược điểm là doanh
nghiệp phải trả lãi tiền vay. phải hoàn trả tiền vav đúne kỳ hạn. phải mất thời si an
cho việc hoàn tất các thủ tục theo vêu cầu của bên cho vay (tài sản thế chấp, cung
cấp thông tin vè hoạt động kinh doanh, về tình hình tài chính....) mà đôi khi do vậy
mà khôns đáp ứng vôn kịp thời cho kê hoạch kinh doanh và nếu doanh nshiệp sử
dụns vốn kém hiệu quả hoặc bổi cảnh nền kinh tế thay đối bất lọi thì nợ vay trở
thành sánh nặng đôi với doanh nahiệp.
Thực tế cho thấv đê đảm bảo nhu cầu von sản xuất kinh doanh, thông thườn 2,
doanh nahiệp phải kết họp cả hai loại vốn trên, nhất là khi quy mô hoạt độns của
doanh nghiệp nsày càns lớn. Tại mỗi siai đoạn, nhu cầu về vốn lại khác nhau và

13


×