Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TỈNH CÀ MAU NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN LỚP 9 THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.57 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
CÀ MAU NĂM HỌC : 2010 - 2011
ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI
Các giám khảo
(Họ tên và chữ ký)
SỐ PHÁCH
(Do Chủ tòch đồng thi ghi)
(Đề thi gồm có 06 trang)
Quy đònh : : 1. Đề thi có 10 bài, mỗi bài 5 điểm.
2. Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
3. Kết quả của nhữmg phép tính gần đúng thí sinh lấy chính xác đến 4
chữ số thập phân.
Bài 1:
a) Tìm số dư của phép chia : 12345678912345 cho 2010
b) Tìm 2 chữ số tận cùng của 12
2010
Phần trình bài Kết quả Điểm số
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : TOÁN Lớp : 9 THCS
Thờii gian : 150 phút (không kể thời gian giao đềâ)
Ngày thi : 12 /12/2010

33chu sô 3
S 3 33 333 ... 333...3
= + + + +
1 2 3

Phần bài làm Kết quả Điểm số
Bài 3 : Cho đa thức : P(x) = x
4
+ ax


2
+ bx + c
a) Xác định a, b, c để đa thức : P(x) = x
4
+ ax
2
+ bx + c chia hết cho (x – 1)
3
b) Tính P(
3
), P(sin 30
0
)
Phần trình bài Kết quả Điểm số
a)

2 3 33
T 3 3 3 ... 3
= + + + +
Bài 2: Tính tổng :
b)
Bài 4 :
a) Cửa hàng bán một chiếc Tivi với giá 7 triệu đồng bao gồm cả thuế giá trị gia
tăng . Hãy tính tiền thuế giá trị gia tăng và tiền chiếc Tivi ? Biết thuế giá trị gia tăng là
10% (đơn vị tính là đồng).
b) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi xuất 0,65% tháng . Hỏi sau
10 năm người đó nhận được số tiền là bao nhiêu đồng (cả vốn và lãi) ở ngân hàng?
Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các kỳ trước đó (đơn vị tính là đồng).
Phần trình bài Kết quả Điểm số
Bài 5 : cho dãy số (u

n
) :
1 2
n 2 n 1 n
u 1; u 6
u 6u 4u
+ +
= =


= −

a) Viết quy trình ấn phiếm liên tục tìm u
n
.
b) Tính u
12
và tổng 12 số hạng đầu tiên.
Phần trình bài Kết quả Điểm số
Bài 6 : cho biểu thức
3 2
12x 21x 102x 24
P(x) (x 2)
x 2
+ − +
= ≠

a) Rút gọn biểu thức P(x).
b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P trên
[ ]

2; 1−
Phần trình bài Kết quả Điểm số
Bài 7 :
a) Tìm x (chính xác) để biểu thức
x x
(5 7) (5 7)
2 7
+ − −
bằng 82.
b) Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình :
5
x 5 x 2 x 2 x 2− = + + +
Phần trình bài Kết quả Điểm số
Bài 8 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1,107275127; 1,32182538) và
B(-2,107275127; -8,32182538)
a) Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
b) Tính giá trị của a và b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A và B.
Phần trình bài Kết quả Điểm số

×