Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

GIÁO ÁN KHOA HỌC LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.21 KB, 140 trang )

kế hoạch bài giảng - tuần: 1
tháng

Ngày

năm

Môn: Khoa hc
Bài:

Sự sinh sản

1. Mc tiờu: Sau bi hc, HS cú kh nng:
- Nhn ra mi a tr u do b v m sinh ra, do ú chỳng cú nhng c im ging
b m ca mỡnh.
- Nờu ý ngha ca s sinh sn.
2. dựng dy hc: -B phiu (nhúm) trong trũ chi Bộ l ai?
-Hỡnh 1,2,3 ( SGK-Tr 4,5)
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thờ
i
gia
n
2/

2/

Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản

Phơng pháp, hình thức dạy học


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ: HD sử Nêu cách dùng
dụng SGK

HS nghe v quan
sát SGK

2.Bài mới:

nghe

nêu

a/ Giới thiệu: Nêu mục đích,
yêu cầu
b/Bài giảng:

22

HĐ1:Trò chơi:Bé là con ai?

Phát phiếu cho nhóm v XĐ nhóm v nghe
phổ biến cách chơi
luật chơi (2HS /

1nhóm)
-Mỗi trẻ em đều do bố v mẹ Tổ chức cho HS chơi (Bé HS tham gia chơi

tìm bố hoặc mẹ; bố
sinh ra.
hoặc mẹ tìm bé)
-Mỗi đứa trẻ đều có những
đặc điểm giống với bố v
Báo cáo k/quả
mẹ của mình.
Tuyên dơng
thắng cuộc.
- Tại sao chúng ta tìm đợc Nêu yêu cầu
bố mẹ cho các em bé?

các

cặp

trả lời

Qua trò chơi các em rút ra Chốt: Mọi trẻ em đều do Nghe

1

v

2HS


Thờ
i
gia


Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
đợc điều gì?

Phơng pháp, hình thức dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

bố v mẹ sinh ra nên nhắc lại.
chúng sẽ có những đặc
điểm giống với bố, mẹ
của chúng.

10 HĐ2: ý nghĩa của sự sinh sản
*HĐ cá nhân: Câu hỏi 1,2,3 yâu cầu quan sát H1,2,3 HS
quan
sát
SGK
ở SGK v đọc lời thoại tranh 1,2,3 ở SGK
giữa các nhân vật trong v
3HS
hình

trả lời câu hỏi

3HS khác nhận
xét v bổ xung.
*HĐ theo cặp:Liên hệ thực Nêu yêu cầu v phân cặp

tế v trả lời:

HS
thảo
luận
nhóm đôi câu
hỏi 4,5 (mục?)
SGK

Điều gì có thể xảy ra nếu

2(3) cặp cử đại
diện trả lời

con ngời không có khả năng
sinh sản?

2HS
xung

khác

bổ

Chốt: Nhờ có sự sinh sản 5HS nhắc lại
mà các thế hệ (trong mỗi
gia đình, dòng họ) đợc Cả lớp ghi vở
duy trì.

4


3.Củng cố - dặn dò:

Nêu yêu cầu

- Mọi đứa trẻ đều do ai sinh
ra? Chúng thờng có những
đặc điểm gì so với bố mẹ
của chúng?
- Hãy nói ý nghĩa của sự sinh Chốt kiến thức toàn bài
sản đối với gia đình v
dòng họ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu con Dặn dò
ngời không có khả năng sinh
sản?
Chuẩn bị :Nam hay nữ (SGK-

2

3HS
trả
lời
( nhìn SGK đọc)

HS lắng nghe
Su tầm tranh ảnh
phù hợp với nội
dung của bài.



Thờ
i
gia

Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản

Phơng pháp, hình thức dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

6)

Phn b sung rỳt kinh nghim

.

.

.

kế hoạch bài giảng - tuần: 1
Ngày

Môn:

tháng

năm


Khoa hc

Bài: Nam hay nữ
1.Mục tiêu
Sau bi hc, hoc sinh bit :
- Phõn bit cỏc c im v mt sinh hc v xó hi gia nam v n.
- Nhn ra s cn thit phi thay i mt s quan nim xó hi v nam v n.
- Cú ý thc tụn trng cỏc bn cựng gii v khỏc gii ; khụng phõn bit bn
nam, bn n.
2. dựng dy - hc
- Hỡnh trang 6, 7 SGK.
- Cỏc bng nhúm cú ni dung nh trang 8 SGK.
Phơng pháp, hình thức dạy
Thời Nội dung kiến thức
học
gia
và kỹ năng cơ
Hoạt động của
Hoạt động của
n
bản
thầy
trò
/
5
1.KTBC:
Nờu y/c
2HS tr li
- Hóy nờu ý ngha ca s sinh

sn i vi mi gia ỡnh
vdũng h?
- Theo em, iu gỡ s xy ra
nu con ngi khụng cú kh
nng sinh sn ?
N/xột v cho im.
2.Bi mi:
a.Gii thiu:
3


Thời Nội dung kiến thức
gia
và kỹ năng cơ
n
bản
2/
3/

Nờu mc ớch v y/c ca tit
hc
b. Bi mi:
H1: H cỏ nhõn

Phơng pháp, hình thức dạy
học
Hoạt động của
thầy
GV: nờu
Nờu y/c


Cõu 1v 2 SGK
GV: cht c im bờn
ngoi ca HS nam v n
8/

H2: H nhúm : xỏc nh s
khỏc nhau gia nam v n
Cõu hi 3 SGK

Nờu y/c v phõn nhúm

GV: Cht KT v s khỏc
nhau gia nam v n
/

8

H3: H nhúm: Xỏc nh s
khỏc nhau gia nam v n v
mt sinh hc .

GV: Nờu y/c v phõn
nhúm

Nờu mt s im khỏc bit
gia nam v n v mt sinh
hc ?

Hoạt động của

trò
HS ghi bi
1HS: c bi
SGK(Tr-6)
HS suy ngh v tr li
HS khỏc b xung

1HS c y/c
Nhúm 2: tho lun v
ghi phng ỏn la chn
ra bng nhúm
i din
nhúm tr li
HS khỏc b xung
C lp ghi v.
Nhúm 4: tho lun v
tr li
da vo H2,3 SGKv
mc bn cn bit ra
bng nhúm
HS i din cho nhúm
tr li
cỏc nhúm khỏc b xung
C lp ghi v

4/

5/

GV: y/c c KT1 v 2

SGK ng thi ghi bng
Trũ chi: Hóy ghộp cỏc hỡnh GV: Nờu lut chi v cỏc Dóy c i din v
nh di õy cho phự hp vi hỡnh nh phc v cho trũ giỏm sỏt
c im ca gii tớnh
chi
ỏnh giỏ v kt lun
tuyờn dng dóy thng
cuc
3.Cng c v dn dũ:
- Nờu mt vi c im ging Nờu y/c
3HS: tr li
4


Phơng pháp, hình thức dạy

Thời Nội dung kiến thức
gia
và kỹ năng cơ
n
bản

học
Hoạt động của
thầy

Hoạt động của
trò

v khỏc nhau gia nam v

n?
- Khi mt em bộ mi sinh,
da vo c quan no ca c
th bit ú l bộ trai hay bộ
gỏi?
- Hóy nờu mt s im khỏc
bit gia nam v n?
GV: cht KT ton bi
Dn dũ

Chun b :Nam hay n
(Tit 2)

Phn b sung rỳt kinh nghim

.

.


kế hoạch bài giảng - tuần: 2
Ngày

tháng

năm

Môn: Khoa hc
Bài: Nam hay nữ (tit 2)
I. Mục tiêu:

- Nhận ra một số quan điểm xã hội về nam và nữ, sự cần thiết
phải thay đổi một số quan điểm này.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không có thái
độ phân biệt giới.
II. đồ dùng dạy học:
1. Hình ảnh minh hoạ trang 9; ảnh chụp các hoạt động của tập
thể học sinh lớp (nếu có).
2. Một chiếc hộp màu có ghi sẵn một số câu hỏi thảo luận.
3. Bảng nhóm, bút dạ, băng dính hoặc hồ dán.
III. Hoạt động dạy học:
5


Thời
gian

Nội dung kiến
thức
và kĩ năng cơ
bản

5

1.KTBC:
nữ

2

2. Bài mới:
a.Giới thiệu:


/

/

23/

Nam

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của thày

Hoạt động của
trò

hay Ngời ta có thể căn cứ vào 2HS trả lời
dấu hiệu nào để phân
biệt giữa nam và nữ?

b.Bài mới:
HĐ1: Trò chơi:
Khám phá chiếc hộp
kỳ diệu
Mục tiêu: Nhận ra
một số quan niệm
xã hội về nam và
nữ

Nêu mục đích và yêu Nghe và lấy đồ

cầu
dùng của môn học

CH1: Bạn có cho rằng
công việc nội trợ là của
phụ nữ?
CH2:Bạn có cho rằng đàn
ông là ngời kiếm tiền nuôi
cả gia đình? Vì sao?

CH3:Con gái nên học nữ
công gia chánh, còn con
trai chỉ nên học kĩ
thuật, đúng hay sai? Vì
sao?
CH4: Trong gia đình,
cha mẹ nên có những
cách c xử khác nhau giữa
con trai và gái hay
không? Vì sao?

Chốt quan niệm về
vai trò của Nam và
nữ trong XH
Nêu yêu cầu và luật chơi
Phát bảng nhóm

HĐ2: Trò chơi: Ai

6


lớp phó học tập giữ
chiếc hộp và điều
khiển
các
bạn
tham gia trò chơi
HS: lên chơi sẽ bốc
thăm câu hỏi trả
lời

2HS nhắc lại
Cả lớp ghi vở
HS Liên hệ và đa
một vài ví dụ về
những phụ nữ
thành đạt và nổi
tiếng (Me-ri Qui-ri,
Kô-va-lép-xkaia.....)
Nhóm 4: Thảo luận
và điền thông tin
vào bảng


Thời
gian

Phơng pháp và hình thức dạy học
Nội dung kiến
thức

Hoạt động của thày
Hoạt động của
và kĩ năng cơ
trò
bản
nhanh ai đúng
Nhóm nào xong trMục tiêu: Phân biệt Đánh giá kết quả và tuyên ớc lên báo cáo
đợc đặc điểm về dơng nhóm thắng cuộc
nhóm khác bổ
mặt sinh học và chia nhóm
sung
mặt XH giữa nam
và nữ
Nhóm 4: Thảo luận
chọn cách sắp
Đánh giá, tuyên dơng và xếp cho phù hợp với
chốt kiến thức
yêu cầu
3.Củng cố- Dặn dò: Dặn dò
Các nhóm triển
Triển lãm tranh (với
lãm

thuyết
nội dung nam và
minh các ảnh sinh
nữ )
hoạt tập thể, có sự
tham gia của cả
nam và nữ.


Chuẩn bị: Cơ thể
chúng ta đợc hình
thành nh thế nào?
Phn b sung rỳt kinh nghim

.

.

.

7


kế hoạch bài giảng - tuần: 2
tháng

Ngày

năm

Môn: Khoa hc
Bài: Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế
nào?
I. Mục tiêu:
Sau giờ học HS có khả năng:
- Nhận biết đợc cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự
kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố
- Phân biệt đợc một vài giai đoạn phát triển của thai nhi

II. đồ dùng dạy học:
- Học sinh,2,3,4,5 SGK trang 10 và 11
- Bảng phụ: Ghi câu hỏi trắc nghiệm
III. Hoạt động dạy học:
Thời
gian

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản

5/

1.KTBC: Nam hay nữ

2

2.Bài mới:
a. Giới thiệu:

23

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của
thầy
-Cơ quan nào của
cơ thể quyết định
giới tính của con ngời?
- Nêu chức năng của
cơ quan sinh dục

nam (nữ) ?
Nhận xét và cho
điểm
Nêu mục đích và
yêu cầu
ghi đầu bài

Hoạt động của
trò
2HS trả lời

Nghe và lấy sách,
vở, ghi đầu bài
vào vở

b. Bài mới:
Treo bảng phụ có Lần lợt từng HS
Mục tiêu: Nhận biết đợc một câu
hỏi
trắc đọc câu hỏi
số từ khoa học: thụ tinh, hợp nghiệm (theo SGV ) HS khác trả lời
tử, phôi và bào thai.
Thuyết trình: khái 2HS nhắc lại bài
( 1tế bào trứng + tinh trùng niệm thụ tinh, hợp Cả lớp ghi vở
= hợp tử phôi bào thai em tử, bào thai

8


Thời

gian

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
bé)

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của
thầy
GV: Ghi tóm tắt quá
trình hình thành
bào thai

HĐ2: Làm việc với SGK:
Mục tiêu: Hình thành biểu tợng về sự thụ tinhvà sự phát
triển của thai nhi
HĐ cá nhân:
1a: Trứng gặp tinh trùng
1b: 1 tinh trùng đã chui đợc
vào trứng
Nêu yêu cầu
1c: trứng + tinh trùng = hợp
tử

HĐ nhóm đôi:
h5: Thai 5 tuần( có đuôi và
hình thù đầu, mình và tay,
chân cha rõ ràng)
h3: Thai 8 tuần (có hình

dạng đầu, mình, tay, chân,
nhng cha hoàn thiện)
h4: Thai 3 tháng( Nh h3 nhng
hoàn thiện hơn và hình
thành đầy đủ các bộ phận
của cơ thể)
h2: Thai khoảng 9 tháng (là
một cơ thể ngời hoàn
chỉnh)

5

3. Củng cố và dặn dò:

Hoạt động của
trò

Đọc câu hỏi ở
SGK
Cả lớp quan sát
tranh (SGK)
hs trả lời và chỉ
vào tranh

Nhóm đôi: Trao
đổi thông tin,
thảo luận và trả
Hãy sắp xếp tranh lời.
theo thứ tự thời nhóm khác bổ
gian?

sung
Hình ảnh nào của
bào thai có thể
nhìn rõ cả mắt,
mũi, mồm, miệng,
tay, chân...?
Hình ảnh nào của
bào thai có các bộ
phận cha rõ nét?

Chốt
kiến
thức
đúng và tuyên dơng
nhóm
thảo
luận có câu trả lời
chính xác
Cơ thể chúng ta đ- HS đọc kiến thức
ợc hình thành nh SGK tr10 và 11.
thế nào?

9


Thời
gian

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản


Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của
thầy
Chuẩn bị: Cần làm gì để Dặn
cả mẹ và em bé đều khoẻ?

Hoạt động của
trò
Có thể su tầm ở
một số quảng cáo
về sữa và Tạp
chí Sức khoẻ và
dinh dỡng.

Phn b sung rỳt kinh nghim

.

.

.

.

.

.


10


kế hoạch bài giảng - tuần: 3
tháng

Ngày

năm

Môn: Khoa hc

Bài: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều
khoẻ?
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu những việc nên làm và không nên làm đối với phụ nữ có
thai để đảm bảo cả mẹ và thai nhi đều khoẻ
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác
trong gia đình: chăm sóc giúp đỡ phụ nữ có thai
- Có ý thức giúp phụ nữ có thai (ở nơi công cộng)
II. đồ dùng dạy HọC:
- Tranh ở SGK tr 12, 13
- Bảng phụ ghi tóm tắt những việc nên và không nên làm
III. Hoạt động dạy học:
Thời
gian

5


Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của thầy

Hoạt động của
trò

1.KTBC: Cơ thể chúng ta Hãy nêu tóm tắt quá 2HS trả lời
đợc hình thành nh thế trình hình thành ở
nào?
cơ thể ngời
kết quả của sự thụ
tinh là gì? Có gì khác
với bào thai khi 3 tháng
tuổi?
GV: Nhận xét và cho
điểm

2

2. Bài mới:
a. Giới thiệu:

Nêu mục đích và yêu Nghe và lấy sách
cầu
vở,
ghi đầu bài lên bảng

ghi đầu bài vào
vở

2

b. Bài mới:
HĐ1: Làm việc cá nhân - ở lớp ta, có mẹ bạn hs trả lời
(liên hệ)
nào đang mang thai?

11


Thời
gian

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của thầy

Hoạt động của
trò

- Em thấy khi đó sức
khoẻ của mẹ nh thế
HĐ2: Nhóm đôi (làm việc nào?
HS

quan
sát
với SGK)
GV: Nêu yêu cầu và tranh trong SGK
phân nhóm
và thảo luận, ghi
kết quả ra nháp
- Khi mang thai, mẹ Đại diện nhóm trả
thờng làm gì để giữ lời
gìn sức khoẻ và đảm Nhóm khác bổ
bảo cho em bé trong sung
bụng đợc phát triển
Kiến thức cần chốt: Mục bình thờng?
Học sinh nhìn
Bạn cần biết SGK tr12
GV: Treo bảng phụ có bảng đọc lại
ghi kiến thức cần chốt Cả lớp ghi tóm lợc
vào vở
HĐ3: Thảo luận tập thể
- Gia đình có phụ nữ HS
quan
sát
Mục tiêu: Xác định đợc mang thai thì ngời tranh
H5,6,7
nhiệm vụ của ngời chồng chồng và các thành trong SGK và nêu
(cha), con và các thành viên khác trong gia nội
dung
của
viên khác trong gia đình đình cần phải làm từng hình
phải chăm sóc và giúp đỡ gì?

phụ nữ có thai
- Mọi ngời trong gia HS trả lời
h5: Bố gắp thức ăn cho đình cần quan tâm, HS
khác bổ
mẹ
chăm sóc ngời phụ nữ sung
h6: Phụ nữ mang thai làm mang thai nh thế nào? 1HS đọc kiến
những công việc nhẹ
thức cần nhớ ở
h7: Bố chăm sóc mẹ và
SGK tr13
con tặng mẹ điểm giỏi GV chốt và ghi bảng
(món ăn tinh thần)
Nhóm 4 thảo luận
HĐ4: Đóng vai (liên hệ)
GV nêu yêu cầu
Mục tiêu: XD cho HS có ý - Khi gặp phụ nữ có và trả lời
thức giúp đỡ phụ nữ có thai xách nặng, em sẽ Nhóm trởng điều
khiển nhóm thực
thai
làm gì?
- Trên cùng chuyến ô- hành đóng vai với
chủ đề:có ý thức
tô, cố một phụ nữ
giúp phụ nữ có
mang bầu không có thai.
chỗ ngồi, em sẽ làm Nhóm khác theo
gì? Vì sao?
dõi, bình luận và
rút ra bài học về

cách ứng xử

4. Củng cố - dặn dò:
Chốt kiến thức toàn bài

- Cần làm gì để cả 2HS trả lời
mẹ và bé đều khoẻ?

12


Thời
gian

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Chuẩn bị: Bài 6

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của thầy
Dặn

Hoạt động của
trò
HS su tầm tranh
ảnh

Phn b sung rỳt kinh nghim


.

.
.

.
.

.
.

.
.

.

kế hoạch bài giảng - tuần: 3
Ngày

tháng

năm

Môn: Khoa hc
Bài: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn:
+ Dới 3 tuổi
+ Từ 3 tuổi đến 6 tuổi

+ Từ 6 tuổi đến 10 tuổi
- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với
cuộc đời của mỗi con ngời
II. đồ dùng dạy HọC:
- Tranh ở SGK tr 14, 15
- Su tầm tranh, ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau (GV +
HS)
- Bảng phụ ghi tóm tắt những đặc điểm căn bản của tuổi
dậy thì
III. Hoạt động dạy học:
13


Phơng pháp và hình thức dạy học
Th
Nội dung kiến thức
ời
và kĩ năng cơ bản
Hoạt động của
Hoạt động của
gia
thày
trò
n
5
1. Kiểm tra bài cũ:
Cần làm gì để cả mẹ và bé GV hỏi
- 2 HS trả lời
đều khoẻ? Câu hỏi SGK.
GV nhận xét và cho

điểm

2. Bài mới:
2

a. Giới thiệu:

GV nêu mục đích và HS nghe và lấy
yêu cầu bài học.
SGK
GV: ghi đầu bài
Cả lớp: ghi vởz

b. Bài mới:
HĐ1: Thảo luận cả lớp
Mục tiêu: Nêu đợc tuổi và Hãy sắp xếp những
đặc điểm của em bé trong ảnh (tranh) đã su
ảnh (tranh) đã su tầm
tầm theo thứ tự thời
gian và cho biết:
- Bé trong hình mấy
tuổi, đã biết làm
những gì?
Kiến thức chốt: ở từng lứa
tuổi khác nhau, trẻ em sẽ có
những đặc điểm
khác
nhau
GV: chốt
HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh, ai Phổ biến cách chơi

đúng
và luật chơi
Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm Phân nhóm
chung của trẻ em ở từng giai Nhóm 4: Thảo luận
đoạn
và thống nhất kết
quả rồi ghi ra bảng
nhóm
Chốt: + Dới 3 tuổi: phụ thuộc
vào ngời lớn hoàn toàn, lớn
nhanh; cuối giai đoạn có thể
chạy nhảy, đi lại, xúc cơm,
chào hỏi.
+ 3-6 tuổi: lớn nhanh,
thích hoạt động, lời nói và
suy nghĩ bắt đầu phát triển
+ 6-10 tuổi: tiếp tục

GV đa ra đáp án ở
bảng hình phù hợp với
thông tin
Đánh giá và tuyên dơng nhóm thắng
cuộc
- Trớc khi đến tuổi
dậy thì, mỗi ngời
đều trải qua những

14

4HS có thể trao

đổi tranh (ảnh)
và bàn nhau cách
trả lời phù hợp với
tranh (ảnh) và
yêu cầu
HS trả lời
giới
thiệu kèm ảnh
HS nhắc lại và cả
lớp ghi vở
HS nghe luật,
chia nhóm và
phân công nhau
chuẩn bị dụng
cụ học tập
2HS đại diện cho
2 nhóm báo cáo
nhóm khác bổ
sung
Vài HS lần lợt
đọc đáp án, cả
lớp theo dõi
Vài HS trả lời
Cả lớp dùng bút
chì gạch chân
nội dung cần nhớ
trong SGK


Th

ời
gia
n

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của
thày
tăng nhanh về chiều cao, HT giai đoạn nào?
tăng, trí nhớ và suy nghĩ
Mỗi giai đoạn này
phát triển
có đặc điểm gì
nổi bật?

HĐ3: Thực hành (liên hệ)
Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm
và tầm quan trọng của tuổi
dậy thì đối với mỗi con ngời

Chốt kiến thức - SHS - tr15

Nêu yêu cầu
Tuổi dậy thì diễn ra
từ khi nào đối với mỗi
con ngời?
Tuổi dậy thì có

những đặc điểm
gì nổi bật?
GV: Nêu yêu cầu

5

3.Củng cố - dặn dò:

Chuẩn bị: Bài 7

Hoạt động của
trò

1HS đọc câu hỏi
2HS đọc thông
tin trong SGK
Cả lớp đọc thầm
thông tin
nhóm bốn trao
đổi để thống
nhất
1nhóm lên bảng
sắm vai
3HS đọc

- Từ lúc sinh đến 2HS trả lời phần
tuổi dậy thì có thể bài đã gạch chân
chia ra thành mấy
giai đoạn? Đó là
những

giai
đoạn
nào?
- Giai đoạn nào đợc
coi là giai đoạn phát
triển
quan
trọng
nhất? Vì sao?
- Dấu hiệu của tuổi
dậy thì?

15


Th
ời
gia
n

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của
thày

Hoạt động của
trò


Phn b sung rỳt kinh nghim

.

.

16


kế hoạch bài giảng - tuần: 4
Ngày

tháng

năm

Môn: Khoa hc
Bài: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi

già
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS biết:
- Nêu đợc một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên và
tuổi già
- Xác định đợc mình đang ở trong giai đoạn nào của cuộc
đời
- Có ý thức thông cảm với ngời già (đặc biệt là ngời thân), tôn
trọng những dấu hiệu tuổi già đến với ngời thân
II- Đồ dùng dạy học:

Tranh, ảnh về các giai đoạn tơng ứng với các hình ảnh ở Tr1617
Phiếu (bảng) nhóm, bút
Tranh, ảnh ngời lớn ở các giai đoạnvà nghề nghiệp khác nhau
III- HOạT động dạy học:
Th
ời
gia
n

5/
2

12

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
1. KTBC:
Câu hỏi SGK

1. Bài mới:
a. Giới thiệu:

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của
thày

Hoạt động của
trò


Gọi vài HS

3HS trả lời

Nêu mục đích và
yêu cầu, ghi bảng

HS nghe, lấy
sách và vở, ghi
vở

b. Bài mới:
HĐ1: Làm việc với SGK
Nêu yêu cầu và
(thảo luận cả lớp)
phân nhóm
Mục tiêu: Nêu đợc 1 số
Nêu một số đặc
đặc điểm chung của
điểm của con ngời
tuổi vị thành niên, tuổi tr- ở từng giai đoạn: vị
ởng thành và tuổi già.
thành niên,
trởng thành và tuổi
già
17

1HS đọc to yêu
cầu
Nhóm 4 thảo

luận và thống
nhất ý kiến rồi
ghi vào bảng
nhóm
Đại diện nhóm
trả lời qua bảng


Th
ời
gia
n

15

5

Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của
thày

HĐ2: Trò chơi: Ai? Họ
Phổ biến luật chơi
đang ở giai đoạn nào của
và nêu yêu cầu
cuộc đời?

Mục tiêu: Cung cấp cho HS
kiến thức về tuổi vị thành
niên, tuổi trởng thành và
tuổi già
Xác định đợc
bản thân đang ở giai
đoạn nào của cuộc đời
Nhận xétvà tuyên
dơng
Vậy các con đang ở
độ tuổi nào của
cuộc đời?
Biết đợc điều đó
sẽ có lợi gì?
Kiến thức
Kết luận và ghi tóm
Là giai đoạn đầu của tuổi tắt thông tin
vị thành niên (dậy thì)
Biết đợc sẽ giúp các em có
hiểu biết đúng và sẵn
sàng đón nhận cùng với
chế độ ăn uống và hoạt
động phù hợp
3. Củng cố - dặn dò:
Tuổi vị thành niên
đợc tính trong
khoảng tuổi nào?
Giai đoạn này con
ngời có đặc điểm
gì nổi bật?

Chuẩn bị: Vệ sinh ở tuổi
dậy thì

Dặn

18

Hoạt động của
trò

nhóm và hình
ảnh
nhóm khác bổ
sung
HS lấy tranh và
ảnh đã chuẩn
bị
nhóm 4 báo cáo
kèm theo ảnh
nhóm khác: bổ
sung

HS trả lời

HS ghi vở

2HS trả lời


Phn b sung rỳt kinh nghim


.



.

.

.

.

kế hoạch bài giảng - tuần: 4
Ngày

tháng
Môn:

năm
Khoa hc

Bi : Vệ sinh tuổi dậy thì
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS:
Nêu đợc những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy
thì
Biết lựa chọn quần áo lót cho hợp vệ sinh
Xác định đợc những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức
khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì

II- Đồ dùng dạy học:
Tranh ở SGK tr 18và 19 (ảnh minh hoạ)
Phiếu ghi thông tin về những việc nên và không nên làm để bảo
vệ sức khoẻ tuổi dậy thì
III- Hoạt động dạy học:
Phơng pháp và hình thức dạy học
Th Nội dung kiến thức
Hoạt động của
Hoạt động của
ời và kĩ năng cơ bản
thày
trò
gia
n
19


5/

2

7

1. KTBC: Từ tuổi vị thành
niên đến tuổi già

2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Bài mới:
HĐ1: Nhóm đôi

Nêu những việc nên làm
để giữ vệ sinh tuổi
dậy thì
Kiến thức HS cần biết:
Tuổi dậy thì : tuyến
dầuvà tuyến mồ hôi HĐ
mạnh
Mồ hôi gây ra mùi và
đọng ở chỗ kín sẽ gây
ra mùi rất khó chịu
Tuyến dầu tạo ra chất
nhờn
đó là môi trờng để
cho trứng cávà vi khuẩn
phát triển

Em đang ở giai đoạn
nào của cuộc đời?
Bố, mẹ em đang ở
giai đoạn nào của
cuộc đời?
Hãy nêu những dặc
điểm nổi bật về giai
đoạn tuổi của bố, mẹ
em.

3HS trả lời

Nêu mục đích và
yêu cầu, ghi bảng


HS nghe và lấy
sách vở, ghi vở

Nêu yêu cầu và
phân nhóm
Trong lớp ta, bạn nào
tự nhận thấy mình
đã thực hiện tốt việc
giữ vệ sinh cơ thể?

1HS đọc to yêu
cầu
Nhóm 2: thảo
luậnvà thống
nhất ý kiến rồi
ghi vào bảng
nhóm
Đại diện nhóm:
trả lời qua bảng
nhóm
Tơng ứng với
hình ảnh( tranh)
nhóm khác bổ
sung

Đa bảng phụ có ghi
kiến thức đúng kết
hợp với chỉ tranhvà
giảng


20

3HS nhắc lại
Cả lớp ghi vở


4

6

6

5

HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh- Ai đúng
Phổ biến luật chơivà nêu yêu cầu
+ Loại vải dùng để may quần áo lót tốt nhất là:
vải pha ni lông; vải thô? Đ; S? Vì sao?
Chúng ta nên mặc quần áo lót bó sát ngời?( Đ;
S) Vì sao?
+ Chúng ta nên mặc quần áo lót rộng thoải
mái? ( Đ;S)? Vì sao?
Chúng ta nên mặc quần áo lót vừa vặn với ngời? (Đ;S)? Vì sao?
Nhận xét và tuyên dơng
Theo em, sử dụng đồ lót
hợp?
-Nên mua đồ lót = vải
bông
- chọn loại quần ,áo vừa

vặn
HĐ3: Quan sát tranhvà
thảo luận:
XĐ đợc những việc
nênvà không nên để
bảo vệ tinh thần và thể
chất tuổi dậy thì.
Kiến thức: Giữ vệ sinh
tuổi dậy thì
HĐ 4: Trò chơi: Tập
làm diễn giả
Mục tiêu: Hệ thống
những kiến thức đã học
trong bài

HS lấy thẻ (ĐvàS )
Chọn 1 HS làm
trọng tàivà 1HS
làm th kí giám
sát
HS: Cử đại diện
trả lời (Vì sao?)
HS (các nhóm):
Giơ thẻ trả lời
Th kí : đếm số lợng+ trọng tài
HS trả lời

nh thế nào cho phù
KL và tóm tắt thông
tin


HS : ghi vở

GV: Nêu yêu cầu và
phân nhóm
Sử dụng tranh
4,5,6,7 Tr 19

Nhóm 4 thảo
luận và trình
bày, HS khác bổ
sung

Chốt

3HS nhắc lại

Phổ biến cách chơi
và luật chơi: Mỗi HS
sắm 1 vai (khử mùi,
trứng cá, nụ cời, dinh
dỡng...) và diễn giả
phần nhập vai
Nghe và tuyên dơng

4tổ cử đại diện
tham gia chơi

3. C2- D2:
Qua bài học ngày hôm nay em rút ra đợc điều

gì cho bản thân trong việc giữ vệ sinh tuổi
dậy thì?

2HS: trả lời

Phn b sung rỳt kinh nghim

.

21



.


kế hoạch bài giảng - tuần: 5
Ngày

tháng

năm

Môn: Khoa hc
Bài: Thực hành: Nói: Không!
đối với các chất
gây nghin (t2)
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS có khả năng:
Xử lí các thông tin về tác hại của rợu bia, thuốc lá và ma tuý;

trình bày đợc những thông tin đó
Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh và thông tin ở SGK tr22, 23 (ảnh bài báo minh hoạ)
Phiếu ghi thông tin về số lợng ngời nghiện thuốc lá ở khu vực sinh
sống (7-10 nhà xung quanh) .
Vật dụng để sắm vai
III- Hoạt động dạy học:
Phơng pháp và hình thức dạy học
Th Nội dung kiến thức
Hoạt động của thày
Hoạt động của
ời và kĩ năng cơ bản
trò
gia
n
5/ 1. KTBC: Thực hành nói Hãy nêu 1 vài tác hại của HS trả lời
không! với các chất
thuốc lá đối với ngời
gây nghiện
hút
Ngời nghiện rợu thờng
có những hành vi ntn?
Ma tuý có tên gọi chung
cho những chất nào?
2.Bài mới:
Nêu mục đích và
HS: nghe và lấy
2
a. Giới thiệu:

Y/cầu, ghi bảng
sách và vở , ghi
vở
b. Bài mới:
1

HĐ1: Trò chơi: Chiếc
ghế nguy hiểm

GV: Phổ biến luật chơi
và cách chơi
22

HS: nghe phổ
biến luật chơi


Th Nội dung kiến thức
ời và kĩ năng cơ bản
gia
Kiến thức HS cần
biết:
Nhiều khi có những
hành vi biết chắc là
sai và nguy hiểm nhng vẫn cứ làm
Có ý thức tránh xa
nguy hiểm
Vì sợ bị điện giật

Vì muốn trêu

bạn( nghịch dại)
Muốn thử xem ghế có
đích thực nguy hiểm
nh vậy không
Vì bạn ấy không
muốn bị điện giật
Đại đa số V ngời
không muốn gặp
nguy hiểm)
HĐ2. Sắm vai
Mục tiêu: Biết thực
hiện K/năng từ
chối( không sử dụng
chất gây nghiện)

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của thày

Hoạt động của
trò

Đi qua chiếc ghế nguy
hiểm, ta có cảm giác
gì?
Tại sao khi đi qua đó
mọi ngời đều thận
trọng cố gắng không
chạm vào?
Tại sao biết đó là

chiếc ghế nguy hiểm
mà có bạn vẫn đẩy ngời khác vào?( Hoặc cố
tình chạm vào)
Tại sao khi bị xô
đẩy,có bạn cố gắng
không để mình chạm
vào?
Qua trò chơi, em rút ra
đợc kết luận gì?

Cử 4 HS đại diện
cho 4 tổ làm
quan sát viên
HS: tham gia
chơi 2 lợt (Ra và
vào)
Cả lớp: Thảo luận

Muốn từ chối 1 việc
gì, thông thờng ta sẽ
nói ntn?
GV: Nêu yêu cầu và
phân nhóm sắm vai
chốt

- Việc từ chối hút thuốc
lá, uống rợu bia,sử dụng
ma tuý có dễ dàng
không?
Mỗi ngời đề có

Trong trờng hợp bị doạ
quyền: Từ chối, tự bảo dẫm, ép buộc ta nên
vệ, đợc bảo
làm ntn?
vệ( nghĩa là biết nói Chúng ta nên tìm sự
không với các chất
giúp đỡ từ ai khi không
gây nghiện)
tự giải quyết đợc?
23

HS trả lời
Nhóm1: Cả nể
nên uống rợu
trong tiệc sinh
nhật
Nhóm 2: Để tập
làm ngời lớn, 2
ngời bạn thân rủ
nhau hút thuốc lá
Nhóm3: 1 lần đi
chơi về muộn
gặp 1 nhóm
thanh niên xấu
ép dùng thử ma


Phơng pháp và hình thức dạy học

Th Nội dung kiến thức

ời và kĩ năng cơ bản
gia

Hoạt động của thày

3. Củng cố - dặn dò:
Dặn dò
Chuẩn bị: Bài 11

Hoạt động của
trò
tuý
Đại diện nhóm
bốc thăm thứ tự
trình bày, nhóm
khác bổ sung

Phn b sung rỳt kinh nghim

.



kế hoạch bài giảng - tuần: 5
Ngày

tháng
Môn:

năm

Khoa hc

Bài: Thực hành: Nói: Không!
đối với các chất
gây nghiện (T1)
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS có khả năng:
Xử lí các thông tin về tác hại của rợu bia, thuốc lávà ma tuý; trình
bày đợc những thông tin đó
Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh và thông tin ở SGK tr20, 21, 22, 23 (ảnh, bài báo minh hoạ)
Phiếu ghi thông tin về những tác hại của rợu, bia, thuốc lá và ma
tuý.
III- Hoạt động dạy học:
24


Th Nội dung kiến thức và
ời kĩ năng cơ bản
gia
n
5/
1. KTBC: Vệ sinh tuổi dậy
thì

2

1


2.Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Bài mới:
HĐ1: Thực hànhvà xử lí
thông tin
Nêu những việc nên làm
để giữ vệ sinh tuổi dậy
thì
Kiến thức HS cần biết:
Tuổi dậy thì : tuyến
dầuvà tuyến mồ hôi HĐ
mạnh

HĐ2: Trò chơi Hái hoa
dân chủ
Mục tiêu: Cung cấp cho
HS tác hại về ma tuý, rợi
bia và thuốc lá
( Tim mạch, phổi, cao
huyết áp, phế quản)

( da sớm bị nhăn,thở hôi,
răng ố vàng, môi thâm.)
( Ngời hít khói thuốc =

Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của
thày


Hoạt động của
trò

Ngoài các việc làm
2HS trả lời
hàng ngày: tẳm
rửa....thì muốn cơ
thể khoẻ mạnh và phát
triển bình thờng
chúng ta còn phải làm
những gì?

Nêu mục đích và
Y/cầu, ghi bảng
Nêu yêu cầu và phát
Phiếu học tập
-Theo em, thế nào
là chất gây nghiện?
-Thuốc lá,thuốc lào;
rợi bia và ma tuý có
tác hại gì?

HS: nghevà lấy
sáchvà vở , ghi vở

1HS đọc to yêu
cầu
Cả lớp đọc thầm
thông tin trong
SGK(20-21) và

ghi thông tin vào
Phiếu
HS làm xong có
Nêu vắn tắt và treo thể hỗ trợ cho HS
bảng phụ có nội
khác
dung cần chốt
HS trình bày
HS khác bổ
sung
Nêu luật chơi và
3HS nhắc lại bài
cách chơi
tơng ứng với
hình ảnh minh
hoạ
-Khói thuốc lá là
4 HS làm trọng
nguyên nhân gây
tài
ra bệnh gì?
HS đợc gọi theo
-Khói thuốc lá gây
hình thức xì
hại cho ngời hút ntn? điện
Hút thuốc lá có ảnh
HS không trả lời
hởng đến ngời xung đợc sẽ thay thế
quanh ntn?
bằng HS khác

Rợu bia có ảnh hởng
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×