Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐÊ ĐINH HUONG 2009 SÔ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.38 KB, 4 trang )

Sở GD & ĐT Hải Dơng
Trờng THPT Tuệ Tĩnh
Đề thi thử đại học lần I năm 2007-
2008
Môn: hóa học
( Thi gian l m b i: 90 phút. ) Mã: 001
Câu 1: Cho mt luồng CO i qua ng sứ đựng 0,0100 mol hn hp A gm FeO v Fe
2
O
3
t
nóng. Sau khi kt thúc thí nghim ta thu c cht rn B gm 4 cht nng 1,1960 gam. Khí i ra
khi ng s cho hp th v o dung d ch Ba(OH)
2
d, thì thu c 2,2655 gam kt ta .Phn trm
khi lng FeO v Fe
2
O
3
có trong A ln lt l :
A. 13,04 % v 86,96 % B. 86,96 % v 13,04 %
C. 31,03 % v 68,97 % D. 68,97 % v 31,03 %
Câu 2 : Ho tan 3,6 gam m t hn hp gm 2 mui sunfat ca mt kim loi hoá tr I v m t kim
loi hoá tr II v o n c c dung dch X. Thêm v o dung d ch X mt lng va dung dch
BaCl
2
thu c 5,825 gam BaSO
4
v dung d ch Y. Tng khi lng 2 mui clorua trong dung
dch Y l :
A. 2,975 gam B. 3,25 gam C. 3,5 gam D. 4,2 gam


Câu 3 : Nung nóng ho n to n 27,3 gam h n hp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.Hn hp khí thoát ra c
dn v o n c d thì thy có 0,05mol khí không bị hấp thụ (lng O
2
ho tan không áng k)
.Khi lng Cu(NO
3
)
2
trong hn hp ban u l :
A. 28,2 gam. B.8,6 gam. C.4,4 gam. D.18,8 gam.
Câu 4: em hn hp các ng phân mch h C
4
H
8
cng hp vi nc (H
+
, t
0
) thu c ti a
các sn phm cng l :
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 5: Cho 3 mu hp kim Fe-Al, K-Na, Cu-Mg. Hoá cht có th dùng phân bit 3 mu hp
kim n y l
A. Dung dch NaOH. B. Dung dch HCl.

C. Dung dch H
2
SO
4
loãng. D.Dung dch MgCl
2
.
Câu 6: Mt cc nc cha 0,01mol Na
+
; 0,02mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
-
3
v 0,02
mol Cl
-
, nc trong cc l :
A. Nc cng tm thi B.Nc cng vnh cu
C.Nc cng to n ph n D.Không xác nh c
Câu 7: Cu hình electron n o d i đây l c a ion Fe
3+
?
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
Câu 8 : Dãy cht n o d i đây gm các cht sau khi phân li trong nc u tham gia phn ng
thu phân?
A. Na
3
PO
4
, Ba(NO
3
)
2,
KCl
.
B.Mg(NO

3
)
2,
Ba(NO
3
)
2,
NaNO
3.
C.AlCl
3
, Na
3
PO
4
, K
2
SO
3
. D.KI, K
2
SO
4
, K
3
PO
4
.
Câu 9: Cho andehit X có M = 58. Bit 2,9 gam X tác dng vi Ag
2

O/NH
3
d thu 21,6 gam Ag.
Công thc CT ca X l :
A. CH
2
= CH CHO B. CH
3
CH
2
CHO
C. OHC CHO D.CH
2
= CH-CH
2
-CHO
Câu 10 :Cho 21,8 gam cht hu c A ch cha mt loi nhóm chc tác dng vi 1 lít dd NaOH
0,5 M chỉ thu c 24,6 g 1 mui v 0,1 mol 1 r u. Lng NaOH d có th trung ho h t 0,5
lit dd HCl 0,4 M. Công thc cu to thu gn ca A l công th c n o?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B.(CH
3
COO)
2
C

2
H
4
C.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D.C
3
H
5
(COO-CH
3
)
3
Câu 11: X phòng hoá ho n to n 4,85 g h n hp 2 este n chc X, Y cn 100 ml dd NaOH có
C
M
= 0,75 M . Sau phn ng thu c hn hp 2 ru ng ng k tip v m t mui duy nht.
Công thc cu to thu gn ca 2 este l đáp án nào sau đây:
A. H-COO-CH
3
v H-COO-CH
2
CH
3

B. CH
3
-COO-CH
3
v CH
3
-COO-CH
2
CH
3
C. C
2
H
5
COO-CH
3
v C
2
H
5
COO-CH
2
CH
3
D. C
3
H
7
COO-CH
3

v C
4
H
9
COO-CH
2
CH
3
Câu 12:Ho tan 5,8 gam mu i CuSO
4
.5H
2
O v o n c c 500 ml dd CuSO
4
.Cho dần bt st
v o 500 ml dd trên, khu y nh cho n khi ht m u xanh. Kh i lng st ó tham gia phn ng
l bao nhiêu gam ?
A. 2,5984 g B. 0,6496 g C. 1,2992 g D. 1,9488 g
Câu 13 : Cho các dung dch HCl (1) ; KNO
3
(2); KNO
3
+ HCl (3) ; Fe
2
(

SO
4
)
3

(4). Dung dch n o có
th ho tan b t Cu:
A. (1),(2), (4) B.(1),(4) C. (3),(4) D. (1),(3)
Câu 14: Cho các dãy chuyn hoá :
+NaOH +HClđủ
CH
2
(NH
2
)-COOH A X
+HCl +NaOHđủ
CH
2
(NH
2
)-COOH B Y. X v Y l n lt l ch t n o:
A. Đu l ClH
3
NCH
2
COONa
B. ClH
3
NCH
2
COOH v ClH
3
NCH
2
COONa

C. ClH
3
NCH
2
COONa v H
2
NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH v H
2
NCH
2
COONa
Câu 15: Cho m gam hai axit cacboxylic đơn chức tác dụng với Na đủ thu đợc 15,0 gam muối và 0,1
mol H
2
. Axit bé có CTCT là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. CH
2
=CH-COOH

Câu 16: Quá trình iu ch t n o d i đây l qúa trình trùng h p ?
A.T nitron (t olon) t acrilonitrin B.T capron t axit

- aminocaproic
C.T nilon 6,6 t hexametileniamin v axit a ipic D.T lapsan t etilenglicol v axit terephtalic
Câu 17 : Cho phơng trình phản ứng: Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O. Tổng các hệ số
của phơng trình ( số nguyên tối giản ) là :
A. 64 B. 40 C. 46 D. A, B, C sai.
Câu 18 : Điều nào cha đúng : Thành phần chính các loại quặng
A. Quặng Sinvinit : NaCl.KCl B. Quặng bôxit : Al
2
O
3
. nH
2
O
B. Quặng apatit : 3Ca
3
(PO
4

)
2
. CaF
2
D. Quặng đolomit : MgSO
4
. 7H
2
O
Câu 19 : Đốt hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 rợu thuộc cùng một dãy đồng đẳng thu 0,5 mol CO
2
và 0,7 mol
H
2
O. Cũng cho a gam hh rợu tác dụng với Na d thu 0,2 mol H
2
. Công thức phân tử của 2 rợu là
A. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O và C

4
H
10
O
B. C
3
H
8
O
2
và C
4
H
10
O
2
D. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
Câu 20 : Cho 2 kg glucorơ lên men thành rợu ( H = 90% ) thu bao nhiêu lít rợu 40
0

. Biết rợu nguyên
chất D = 0,8 g/ml
A. 2,875 lít B. 2,785 lít C. 2,578 lít D. 2,857 lít
Câu 21 : Có các chất C
6
H
5
OH (1) , p CH
3
C
6
H
4
OH (2)
p NO
2
C
6
H
4
OH (3) , p NH
2
C
6
H
4
OH (4) chọn câu đúng : Tính axit của các
chất:
A. (4) > (2) > (1) > (3) C. (2) > (4) > (1) > (3)
B. (4) < (2) < (1) < (3) D. (2) < (4) < (1) < (3)

Câu 22 : Có sơ đồ C
2
H
2
X CH
3
CHO. Trong các chất sau :
C
2
H
4
, RCOOCH = CH
2
, CH
2
= CH Cl , CH
3
CHCl
2
, C
2
H
5
OH , có bao nhiêu chất X đúng
với sơ đồ trên.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
4
H
9

O
2
N, khi đun với dd NaOH tạo khí có mùi
khai, làm xanh giấy quỳ tím ớt. Cấu tạo của A là :
A. CH
2
= CH COONH
3
CH
3
C. CH
3
CH = CH COONH
4
B. CH
2
= CH CH
2
COONH
4
D. A, B, C đúng.
Câu 24: Nhiệt phân 11,6 gam C
4
H
10
theo phản ứng sau:
C
4
H
10

C
4
H
8
+ H
2
(1); C
4
H
10
C
3
H
6
+ CH
4
(2)
C
4
H
10
C
2
H
4
+ C
2
H
6
(3). Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí A. Cháy hoàn toàn A cần một l-

ợng vừa đủ V lít O
2
đktc. Giá trị của V là:
A. 29,12 B. 21,92 C. 22,19 D. Không xác định đợc cụ thể.
Câu 25: Cho 100 ml dd axit amin A (C
M
=0,1M) tác dụng đủ với 100 ml dd Ba(OH)
2
0,05M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 1,425 gam muối khan. Mặt khác cho 100ml A (C
M
=2M) tác dụng
với 100 ml dd NaOH 4M thu đợc ddB. Để phản ứng hết với các chất trong ddB cần 200ml dd HBr
3M đủ. CTCT của A là:
A. CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH B. CH
2
(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. A và C đúng

Câu 26:Cho hỗn hợp A gồm: 4,8 gam Mg + 22,4 gam Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
đến ngừng
phản ứng thu đợc 96 gam kim loại. Khối lợng Ag thoát ra là:
A. 43,2 gam B. 118,8 gam C. 96 gam D. 86,4 gam
Câu 27: Cho 100 ml ddA: H
2
SO
4
2M + K
2
SO
4
2,5M trộn với 100 mlddB: Ba(NO
3
)
2
2,5M+ BaCl
2
2,25M thu đợc kêt tủa C. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lợng của kết tủa C là:
A. 104,58 gam B. 104,85 gam C. 110,675 gam D. 110,765 gam
Câu 28: Hỗn hợp bột A gồm: Al, Fe
3
O
4
trộn theo tỉ lệ mol tơng ứng 8 : 3. Nhiệt nhôm hoàn toàn A
trong điều kiện không có không khí thu đợc hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với dd NaOH d thu đợc
ddC và rắn D không tan. Sục CO
2
d vào ddC thu đợc 62,4 gam kết tủa. Khối lợng rắn A ban đầu là:

A. 21,6 gam B. 62,4 gam C. 91,2 gam D. 69,6 gam.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 11,6g RCO
3
bằng dd HNO
3
d thu đợc muối R(NO
3
)
3
và 4,48 lit hỗn hợp
gồm NO
2
và CO
2
(đktc) vậy R là ?
A. Fe B. Cr C. Ga D . A hoặc B
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 34,4g MCO
3
bằng HNO
3
đặc nóng d thu đợc 8,96 lít hh gồm CO
2

NO ở đktc có tỉ khối với H
2
bằng 20,25 . Vậy khối lợng muối thu đợc là:
A. 53,6g B. 53g C. 73,6g D. Không có đáp án nào thoả mãn.
Câu 31: Cho H
2
S vào dd FeCl

3
( dung môi H
2
O ) sản phẩm thu đợc là :
A. Fe
2
S
3
và HCl B. FeCl
2
và HCl C. FeCl
2
, FeS và HCl D. FeCl
2
, S và HCl
Câu 32: Cho NaCl phản ứng với H
2
SO
4
đặc d ở trên 400
o
c. Vậy sản phẩm của phản ứng là :
A. NaHSO
4
và HCl B. Na
2
SO
4
và HCl C. Cả Avà B D. Không có phản ứng xẩy ra
Câu 33: Cho AlCl

3
vào các ống nghiệm đựng các dung dịch: K
2
CO
3
, K
2
S, NH
3
, NaOH , CuCl
2
( đều
d ) có bao nhiêu ống nghiệm thu đợc Al(OH)
3
kết tủa:
A. 3 B. 4 C.5 D. 2
Câu 34: Oxi hoá mg Fe bằng O
2
thu đợc 31,6g hh gồm kim loại và các oxit . Cho X tan hoàn toàn
trong HNO
3
đặc nóng d thu đợc 12,32 lít khí mầu nâu đỏ đktc . Mặt khác cho X tác dụng với HCl d
thu đợc 3,36lit khí đktc. Vậy hiệu suất của quá trình oxi hoá Fe thành oxít là :
A. 33,33% B. 66,67% C. 74,528% D. 64, 489%
Câu 35: Sục 0,5 mol SO
2
vào dd KMnO
4
vừa đủ thu đợc dd A. Trung hoà 1/5 dd A bằng NaOH đợc
dd B . Cô cạn ddB thu đợc muối có khối lợng là :

A. 12,5g B. 12,05g C. 15,2g D. 15,02g
Câu 36: Cho các phơng trình phản ứng sau :
(1): Na
2
SO
4
+ BaCl
2
; (2): K
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
; (3): Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
; (4): Fe
2
(

SO
4
)
3
+ Ba(OH)
2

; (5):
FeSO
4
+ BaS; (6): (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
; (7): (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
. Có bao nhiêu phản ứng có cùng
bản chất duy nhất là: Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4
.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cho m gam 1 hợp chất X tác dụng vừa đủ với 35,5g một hợp chất chứa SO

4
2-
có bản chất
phản ứng là Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4
. Đợc 58,25g BaSO
4
và dd B . Cô cạn B thu đợc 19,5g chất rắn.
Giả sử khi cô cạn chỉ xảy ra sự bay hơi H
2
O, không xảy ra sự phân huỷ . Vậy dd B thu đợc có môi
trờng là :
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Axit yếu
Câu 38: Trong các axit halogen hiđric thì chất nào sau đây dùng để phân biệt axit HF với các axit
khác:
A. SiO
2
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. Cả A, B, C
Câu 39: Cho Na d vào dd HNO
3
thu đợc dd A . Cho Al vào dd A thu đợc khí B . Vậy B là khí nào

sau đây ?
A. H
2
B. NO
2
và H
2
C. NO D. NH
3
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A thu đợc CO
2
và H
2
O trong đó số mol CO
2
thu đ-
ợc bằng 2/3 số mol O
2
tham gia phản ứng.Vậy A là :
A. Rợu no đơn chức mạch hở B. Ete no đơn chức mạch hở
C. Hợp chất có công thức tổng quát là C
n
H
2n
D. A hoặc B hoặc C
Câu 41: Hợp chất hữu cơ A có CTCT là CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
(OH). Đợc điều chế trong công

nghiệp theo sơ đồ: Propilen E F A. Vậy CTCT của F là :
A. CH
2
(OH)-CH(Cl)-CH
2
(Cl) B . CH
2
(Cl)-CH(OH)-CH
2
(Cl)
C. CH
2
(Cl)-CH(Cl)-CH
2
(Cl) D. CH
2
(OH)-CH(O)-CHO
Câu 42: Rợu A no đơn chức mạch hở không bị oxi hoa bởi CuO ở nhiệt độ thích hợp , không tách
H
2
O để tạo an ken vậy số nguyên tử C tối thiểu trong A là bao nhiêu?
A. 6 B. 9 C. 13 D. 15
Câu 43:Trong phản ứng sau đây: C
6
H
5
ONa + CO
2
d+ H
2

O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
. Chứng minh
đợc điều gì ?
A. C
6
H
5
OH có tính axit > H
2
CO
3
B .C
6
H
5
OH có tính axit < H
2
CO
3

C. C
6
H
5
OH có tính axit > HCO

3
-
D. Cả B và C
Câu 44: Cho các rợu sau đây:
(1) CH
3
- CH
2
-CH
2
-CH
2
OH; (2) CH
3
- CH
2
-CH(OH)-CH
3
; (3)CH
3
- CH(OH)-CH
3
;
(4)CH
3
- CH
2
-CH
2
-OH: Trật tự sắp xếp các rợu theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là:

A . 1>2>3>4 B. 1>2>4>3 C. 2>1>4>3 D. 2>1>3>4
Câu 45: Cho các hợp chất sau đây: C
6
H
6
(benzen); C
6
H
5
-CH
3
; C
6
H
5
CH=CH
2
; C
6
H
5
CH
2
-CH
3
;
C
6
H
5

-C(CH
3
)
3
. C
6
H
5
- là gốc phenyl. Có bao nhiêu chất làm mất mầu dd KMnO
4
ở t
0
C thích hợp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 46: Chất nào sau đây là nguyên liệu điều chế thuỷ tinh hữu cơ:
A. Axit acrylic B . Axit metacrylic C. Axit oleic D. Axit ađipic
Câu 47:Hãy sắp xếp các axit sau đây theo chiều tăng dần của tính axit: (1): CHCl
2
COOH; (2):
CH
3
COOH; (3): CCl
3
COOH; (4): CH
2
ClCOOH; (5): CH
2
BrCOOH.
A. 5,2,1,4,3 B . 2, 5,4 ,1, 3 C. 3,1,4,5,2 D. 3,4,1,2,5
Câu 48:Tìm công thức cấu tạo của X (C

4
H
6
O
2
) biết rằng :
t
0
C
X+NaOH Y+Z
Y+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+T
Z và T đều có khả năng thực hiện phản ứng tráng bạc.
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2

C. HCOO-C(CH

3
)=CH
2
D. HCOO-CH=CH-CH
3
Câu 49: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau :
1. CH
3
COONa +CO
2
+H
2
O; 2. Ca(CH
3
COO)
2
+Na
2
CO
3
; 3. CH
3
COOH+NaHSO
4;
4. CaCO
3


+ CH
3

COOH; 5. C
17
H
35
COONa+ Ca(HCO
3
)
2
; 6. C
6
H
5
ONa+CO
2
+H
2
O;
7. CH
3
COONa +Ca(OH)
2
. Phản ứng nào không xẩy ra biết các chất tồn tại dạng dung dịch.
A.1,3,4 B. 1,3 C. 1, 3, 7 D. 1, 3, 5
Câu 50:Trong các câu sau đây :
1. Anken là hidrocác bon không no mạch hở trong phân tử có chứa liên kết :
2. An ken là hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát là C
n
H
2n
:(n 2)

3. Anken có công thức tổng quát là C
n
H
2n
(n2)
4. Đốt cháy hoàn an ken số mol O
2
tham gia phản ứng bằng 3/2 nCO
2
đợc sinh ra
5. Đốt cháy hoàn toàn HCHC A thu đợc H
2
O và CO
2
trong đó nH
2
O =nCO
2
. Vậy A là Anken.
Hãy cho biết trong các câu trên câu nào là đúng nhất:
A. 1và 2 B. 2và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 5
Hết
Chú ý:
- Thí sinh không đợc sử dụng BTH Giám thị:
- Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh: SBD: .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×