BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
MÈ HỮU SƠN
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY HỌC
PHẦN KIM LOẠI HÓA HỌC 12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI, 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
MÈ HỮU SƠN
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY HỌC
PHẦN KIM LOẠI HÓA HỌC 12
Chuyên ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
Mã số: 8.14.01.11
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Trung Ninh
HÀ NỘI, 2018
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Trần Trung Ninh đã nhiệt tình
hướng dẫn, động viên giúp đỡ, chỉnh sửa cho tôi trong suốt quá trình thực
hiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Hóa học đặc biệt
là các thầy cô giáo tổ Phương pháp giảng dạy khoa Hoá học Trường Đại học
Sư phạm Hà Nội 2 đã tạo điều kiện giúp đỡ để tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, các thầy cô giáo, học sinh
các trường THPT Thạch Kiệt, THPT Minh Đài đã tạo điều kiện thuận lợi để
tôi tiến hành thực nghiệm đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp, gia đình và những
người thân đã động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và thực hiện
đề tài.
Hà Nội, tháng 8 năm 2018
Tác giả
Mè Hữu Sơn
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu và kết
quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và không trùng lặp với các đề
tài khác. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và
các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Nếu không
đúng như đã nêu trên, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về đề tài của mình.
Hà Nội, tháng 8 năm 2018
Tác giả
Mè Hữu Sơn
MỤC LỤC
I. MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
1. Lí do chọn đề tài ............................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 2
3. Lịch sử nghiên cứu ........................................................................................ 3
4. Khách thể nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu ........................................... 5
5. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................... 5
6. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 6
7. Giả thuyết khoa học ...................................................................................... 7
8. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 7
9. Những đóng góp mới của luận văn ............................................................... 8
10. Cấu trúc luận văn ........................................................................................ 8
II. NỘI DUNG ................................................................................................. 9
Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về dạy học phát triển năng lực hợp
tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học hóa học .......................... 9
1.1. Năng lực và sự phát triển năng lực cho học sinh Trung học phổ thông .... 9
1.1.1. Khái niệm và cấu trúc năng lực............................................................... 9
1.1.2. Những năng lực cần phát triển cho học sinh trung học phổ thông ....... 11
1.2. Năng lực hợp tác giải quyết vấn đề .......................................................... 12
1.2.1. Khái niệm năng lực hợp tác giải quyết vấn đề (GQVĐ) ...................... 12
1.2.2. Cấu trúc của năng lực hợp tác GQVĐ .................................................. 13
1.2.3. Các yếu tổ ảnh hưởng đến phát triển năng lực hợp tác GQVĐ ............ 19
1.2.4. Sự khác nhau giữa việc hợp tác GQVĐ và GQVĐ theo nhóm truyền
thống ................................................................................................................ 19
1.2.5. Phương pháp đánh giá NL HT GQVĐ ................................................. 21
1.3. Các phương pháp đánh giá năng lực …………………………………...21
1.3.1. Đánh giá qua quan sát ........................................................................... 21
1.3.2. Đánh giá qua hồ sơ ................................................................................ 23
1.3.3. Tự đánh giá ............................................................................................ 24
1.3.4. Đánh giá đồng đẳng .............................................................................. 25
1.3.5. Đánh giá qua bài kiểm tra ..................................................................... 25
1.4. Một số phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực nhằm phát triển năng
lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh…………………………………..26
1.4.1. Dạy học giải quyết vấn đề ..................................................................... 26
1.4.2. Dạy học hợp tác nhóm .......................................................................... 29
1.4.3. Một số kỹ thuật dạy học tích cực .......................................................... 31
1.5. Thực trạng việc sử dụng phương pháp dạy học tích cực vào phát triển
năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học ở các trường
THPT tỉnh Phú Thọ ......................................................................................... 36
1.5.1. Mục đích điều tra .................................................................................. 36
1.5.2. Đối tượng điều tra ................................................................................. 36
1.5.3. Nhiệm vụ ............................................................................................... 36
1.5.4. Phương pháp điều tra ............................................................................ 37
1.5.5. Kết quả điều tra và bàn luận .................................................................. 37
Tiểu kết chương 1 .......................................................................................... 40
Chương 2. Phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề trung học phổ
thông qua dạy học phần kim loại hóa học 12 ............................................. 41
2.1. Phân tích mục tiêu, nội dung và cấu trúc chương trình phần kim loại- hóa
học 12 chương trình chuẩn ở trường Trung học phổ thông ............................ 41
2.1.1. Mục tiêu của chương trình phần kim loại hóa học lớp 12. ................... 41
2.1.2. Cấu trúc nội dung của phần kim loại hóa học lớp 12 ........................... 42
2.2. Nguyên tắc lựa chọn nội dung dạy học để phát triển năng lực hợp tác giải
quyết vấn đề của học sinh Trung học phổ thông ............................................ 45
2.2.1. Năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học hóa học45
2.2.2. Nguyên tắc lựa chọn nội dung kiến thức để phát triển năng lực hợp tác
giải quyết vấn đề cho học sinh ...................................................................... 455
2.2.3. Những nội dung kiến thức trong phần kim loại hóa học lớp 12 có thể
lựa chọn để thiết kế hoạt động dạy học phát triển năng lực hợp tác giải quyết
vấn đề cho học sinh. ........................................................................................ 46
2.3. Một số biện pháp phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học
sinh trong dạy học hóa học phần kim loại hóa học 12 trường Trung học phổ
thông ................................................................................................................ 47
2.3.1. Biện pháp 1. Sử dụng dạy học giải quyết vấn đề nhằm phát triển năng
lực năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh trung học phổ thông
(THPT) trong dạy học phần kim loại hóa học lớp 12. .................................... 47
2.3.2. Biện pháp 2. Sử dụng dạy học hợp tác nhóm nhằm phát triển năng lực
hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học
phần kim loại hóa học lớp 12. ......................................................................... 49
2.4. Thiết kế một số kế hoạch bài dạy minh họa cho các biện pháp phát triển
năng lực hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh ............................................ 53
2.4.1. Bài Điều chế kim loại ............................................................................ 53
2.4.2. Bài Nhôm và hợp chất của nhôm .......................................................... 64
2.4.3. Bài 3. Sắt và hợp chất của sắt…………………………………………85
2.5. Thiết kế bộ công cụ đánh giá năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học
sinh .................................................................................................................. 85
2.5.1. Thiết kế bảng kiểm quan sát ................................................................. 85
2.5.2. Thiết kế phiếu hỏi .................................................................................. 89
2.5.3. Thiết kế bài kiểm tra…………………………………………………..90
Tiểu kết chương 2 .......................................................................................... 91
Chương 3. Thực nghiệm sư phạm ............................................................... 92
3.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm ............................................................... 92
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sư phạm .............................................................. 92
3.3. Nội dung và kế hoạch thực nghiệm sư phạm ........................................... 92
3.3.1. Chọn đối tượng thực nghiệm sư phạm .................................................. 92
3.3.2. Nội dung thực nghiệm sư phạm ............................................................ 92
3.3.3. Tổ chức thực nghiệm sư phạm .............................................................. 93
3.4. Kết quả thực nghiệm sư phạm ................................................................. 93
3.4.1. Cách xử lí và đánh giá kết quả thực nghiệm sư phạm .......................... 93
3.4.2. Kết quả đánh giá trước khi thực hiện các biện pháp ............................. 95
3.4.3. Kết quả đánh giá sau khi thực hiện các biện pháp ................................ 96
3.4.4. Phân tích hiệu quả của các biện pháp ................................................. 104
3.4.5. Kết quả phản hồi của học sinh và giáo viên ........................................ 106
Tiểu kết chương 3.......................................................................................... 114
III. KẾT LUẬN CHUNG VÀ KHUYẾN NGHỊ ...................................... 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TN
Thực nghiệm
ĐC
Đối chứng
GV
Giáo viên
HS
Học sinh
GQVĐ
Giải quyết vấn đề
NL HT GQVĐ
Năng lực hợp tác giải quyết vấn đề
THPT
Trung học phổ thông
TN
Thực nghiệm
TNSP
Thực nghiệm sư phạm
PPDH
Phương pháp dạy học
KTDH
Kỹ thuật dạy học
KT
Kiến thức
NL
Năng lực
TN
Trắc nghiệm
TL
Tự luận
PP
Phương pháp
GQVĐ
Giải quyết vấn đề
TB
Trung bình
NXB
Nhà xuất bản
CT GDPT TT
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể
ND
Nội dung
TTĐ
Trước tác động
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Học lực của học sinh lớp thực nghiệm và lớp đối chứng (TTĐ)....95
Bảng 3.2: Bảng phân phối tần số HS đạt điểm Xi của bài kiển tra lần 1........96
Bảng 3.3: Phân phối tần suất, tần suất lũy tích bài kiểm tra lần 1 lớp TN1 -
ĐC1, TN2 - ĐC2......................................................................................97
Bảng 3.4: Tổng hợp kết quả học tập bài kiểm tra lần 1..................................98
Bảng 3.5: Tổng hợp các tham số đặc trưng của bài kiểm tra lần 1 (15’)......100
Bảng 3.6: Bảng phân phối tần số HS đạt điểm Xi của bài kiểm tra lần 2.....100
Bảng 3.7: Phân phối tần suất, tần suất lũy tích bài kiểm tra lần 2................100
Bảng 3.8: Tổng hợp kết quả học tập bài kiểm tra lần 2 (Bài 45 phút)..........101
Bảng 3.9: Tổng hợp các tham số đặc trưng của bài kiểm tra số 2 (45 phút).101
Bảng 3.10. Bảng phân loại kết quả kiểm tra của 2 trường............................102
Bảng 3.11: Bảng phân loại kết quả kiểm tra tổng hợp của HS......................103
Bảng 3.12: Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng của các bài kiểm tra........104
Bảng 3.13: Kết quả tự đánh giá của HS về sự phát triển năng lực hợp tác
GQVĐ (TN: 76 HS)................................................................................107
Bảng 3.14. Bảng kết quả kiểm định độ tin cậy của dữ liệu phiếu HS đánh giá
năng lực HT GQVĐ................................................................................109
]Bảng 3.15: Kết quả đánh giá của GV về sự phát triển năng lực hợp tác
GQVĐ của HS qua bảng kiểm quan sát (HS TN 76)..............................109
Bảng 3.16. Bảng điểm trung bình của các tiêu chí GV đánh giá năng lực hợp
tác GQVĐ của HS nhóm TN..................................................................111
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Năng lực cốt lõi (Theo CT GDPT TT) ………………….....….11
Hình 1.2. Các năng lực chung (Theo CT GDPT TT) ………………...…1111
Hình 1.3. Năng lực đặc thù của môn Hóa học ……………………...........12
Hình 1.4. Cấu trúc năng lực GQVĐ mang tính hợp tác PISA 2015..........14
Hình 1.5. Thành tố của NL HT GQVĐ ……………………………….....15
Hình 1.6. Cấu trúc của NL HT GQVĐ Griffin và Care ………………....15
Hình 1.7. Các bước đề xuất mô hình HT GQVĐ của tác giả Nancy
Willihnganz ...............................................................................................16
Hình 1.8. Các yêu cầu chính của NL HT GQVĐ …………………......17
Hình 1.9. Các bước chính của NL hợp tác (CT GDPT TT) ………......18
Hình 1.10. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển NL HT GQVĐ …....19
Hình 1.11. Quy trình đánh giá qua quan sát ………………………........22
Hình 1.12. Một số kỹ năng cần rèn luyện cho HS trong hợp tác ….....23
Hình 1.13. Quy trình dạy học PH và GQVĐ ……………………..…..27
Hình 1.14. Quy trình dạy học hợp tác nhóm ………………………....30
Hình 1.15. Tiến trình dạy học nhóm ……………………………….....32
Hình 2.1. Mục tiêu của chương trình phần kim loại hóa học 12 …...........41
Hình 2.2. Cấu trúc nội dung của phần kim loại hóa học 12 ………....44
Hình 2.3. Nguyên tắc lựa chọn nội dung, kiến thức phát triển NL HT
GQVĐ cho HS …………………………………………………...…….45
Hình 3.1. Đồ thị biểu diễn đường lũy tích bài kiểm tra số 1 lớp TN 12A và
lớp ĐC 12D (THPT Thạch Kiệt) ........................................................98
Hình 3.2. Đồ thị biểu diễn đường lũy tích bài kiểm tra số 1 lớp TN 12A1
và lớp ĐC 12A3 (THPT Minh Đài) .....................................................98
Hình 3.3. Đồ thị phân loại kết quả học tập của HS lớp TN1 – ĐC1 (Bài
kiểm tra lần 1) THPT Thạch Kiệt …………………………………......99
Hình 3.4. Đồ thị phân loại kết quả học tập của HS lớp TN2 – ĐC2 (Bài
kiểm tra lần 1) THPT Minh Đài …………………………………….....99
Hình 3.5. Đồ thị biểu diễn đường lũy tích bài kiểm tra lần 2 lớp TN 12A –
ĐC 12D (THPT Thạch Kiệt) ………………………………...............101
Hình 3.6. Đồ thị biểu diễn đường lũy tích bài kiểm tra lần 2 lớp TN 12A1
– ĐC 12A3 (THPT Minh Đài) ………………………………............101
Hình 3.7. Đồ thị phân loại kết quả học tập bài kiểm tra lần 2 của HS lớp
TN1 – ĐC1 (THPT Th N Fe + O2
- Cấu hình
electron của ion
Fe2+ (hoặc Fe3+).
Số câu hỏi
2 câu
Số điểm
0,6 đ
Tổng câu 4 câu
Tổng
1,2 đ
điểm
(12%)
Thông hiểu
TL
Vận dụng
TN
TN
TL
- Bảo vệ đồ vật bằng nhôm
- Xác định nguyên liệu chính để sản
- Tính lưỡng tính của Al2O3
xuất nhôm.
hoặc Al(OH)3.
- Xác định được công thức của phèn
- Dự đoán hiện tượng phản
chua.
ứng của dung dịch muối nhôm
- Bài tập hoàn thành sơ đồ phản ứng.
phản ứng NaOH và dd NH3.
2 câu
1 câu
4 câu
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
- Tính thể tích khí
hiđro (đktc) khi cho
nhôm phản ứng với
dd NaOH.
- Xác định hệ số của
PTHH Al + HNO3
2 câu
11 câu
5,0 đ
0,6 đ
2,0 đ
1,2 đ
0,6 đ
(50%)
- Cho biết quặng sắt có hàm lượng sắt
cao nhất; Xác định công thức của sắt II - Tính chất hoá học của Sắt và - Bài tập tính toán
(hoặc sắt III) sunfat.
hợp chất
liên quan đến hỗn
- Cho biết CTHH của hợp chất nào - Bảo vệ kim loại sắt
hợp Na, Al, Fe.
vừa thể hiện tính OXH và vừa thể hiện - Thí nghiệm Cu + ion Fe3+
- Bài toán về hỗn hợp
tính khử; Cho biết khi sắt phản ứng
Al, Fe.
với HNO3 đặc nóng thu được khí gì.
4đ
3 câu
1 câu
1 câu
11 câu
5,0 đ
1,2 đ
0,9 đ
0,3 đ
2,0 đ
(50%)
6 câu
1 câu
7 câu
3 câu
1 câu
22 câu
1,8 đ
2,0 đ
2,1 đ
0,9đ
2,0 đ
10,0 đ
(18%)
(20%)
(21%)
(9%)
(20%) (100%)
Bước 4. Biên soạn đề kiểm tra
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ
THỌ
TRƯỜNG THPT ……….
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 2
(KỲ II)
Môn Hoá 12. Ban cơ bản
(Nhôm, Sắt và hợp chất của chúng)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp 12….
Thứ …… Tiết ……., ngày kiểm tra: …./04./2018.
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1. Vị trí của nguyên tố nhôm (Al) trong bảng tuần hoàn là
A. Ô số 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA.
B. Ô số 13, chu kỳ 2, nhóm IIA.
C. Ô số 13, chu kỳ 3, nhóm IIIB.
D. Ô số 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm là
A. 3s1.
B. 3s23p1.
C. 3s2.
D. 3s23p2
Câu 3. Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở
đáy bình là
A. giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.
D. cho dễ quan sát hiện tượng thí nghiệm hơn.
Câu 4. Cấu hình electron của ion Fe2+?
A. 1s22s22p63s23p64s23d3.
B. 1s22s22p63s23p63d5.
C. 1s22s22p63s23p63d6.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 5. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 6. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
B. Xiđehit.
A. Hematit.
C. Manhetit.
D. Pirit.
Câu 7. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 8. Công thức hóa học của sắt (II) oxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 9. Sắt tác dụng với HNO3 đặc, nóng thu được khí gì?
B. N2.
A. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 10. Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(III) có tính oxi hóa?
o
A. 2Fe(OH)3 t
Fe2O3 + 3H2O.
B. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl.
C. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
D. Fe2O3 + CO Fe + CO2.
Câu 11. Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần
phải
(1) Ngâm đồ vật trong nước xà phòng đặc, nóng, để làm sạch.
(2) Không nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn.
(3) Dùng giấy nhám, chà trên bề mặt của vật, để vật được sạch và sáng.
(4) Bảo vệ bề mặt của vật như nhà thiết kế, sản xuất ban đầu.
Cách làm đúng là
A. 1 và 4.
B. 1 và 2.
C. 1 và 3. D. 2 và 4.
Câu 12. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. Al(OH)3.
Câu 13. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong
dung dịch X là
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu.
Câu 14. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết
tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl.
B. NaOH.
C. NH3.
D. KOH.
Câu 15. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Cr.
D. Al, Cr, Fe.
Câu 16. Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể
lót những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi
A. Zn hoặc Ag
B. Zn hoặc Cr.
C. Ag hoặc Mg.
D. Pb hoặc Pt.
Câu 17. Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau
phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3.36.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 19. Cho phương trình phản ứng :
aAl +bHNO3
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 4.
B. 1 : 3.
C. 2 : 3.
D. 2 : 5.
Câu 20. Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần
bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2
(đktc).
- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2 (các khí
đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 13,44.
C. 10,08.
D. 12,32.
PHẦN B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy giải thích:
Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm
để đựng vôi, nước vôi tôi hoặc
vữa xây dựng không?
Câu 2 (2 điểm): Đốt 15 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong khí Cl2 thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 4 gam chất
rắn không tan. Lọc bỏ chất rắn, thu dung dịch Y. Lấy 1/2 dung dịch Y tác
dụng được với tối đa 0,09 mol KMnO4 trong H2SO4. Tính phần trăm khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu?
-------------------- HẾT -----------------
Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM
I - Đáp án phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đ/A
D
B
C
B
C
C
A
B
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
D
A
B
C
D
B
A
B
A
C
10
(Mỗi câu đúng cho 0,3 điểm có 3 câu đáp án có nhiều lựa chọn)
II - Đáp án phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đựng vôi, nước vôi tôi
hoặc vữa xây dựng không?
Câu 1
2,0
điểm
ĐÁP ÁN
Điểm
Không nên.
Vì vôi, nước vôi hoặc vữa xây dựng đều có chứa Ca(OH)2 là
chất kiềm, chất này sẽ phá hủy dần các đồ vật bằng nhôm do 4x0,5
có xảy ra các phản ứng.
Al203 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + H2O
2Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2
Câu 2 (2 điểm): Đốt 15 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn
hợp chất rắn X. Cho X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 4 gam chất rắn
không tan. Lọc bỏ chất rắn, thu dung dịch Y. Lấy 1/2 dung dịch Y tác dụng
được với tối đa 0,09 mol KMnO4 trong H2SO4. Tính phần trăm khối lượng
của Fe trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 2
ĐÁP ÁN
Điểm
Cho X vào nước được dung dịch Y và 4 gam chất rắn (kim
loại dư) nên muối sắt trong dung dịch Y (nếu có) là FeCl2. 0,25
2,0
điểm
Khối lượng kim loại phản ứng là 15 – 4 = 11 gam.
Sơ đồ phản ứng :
0,25
3
Al 2 (SO4 )3
o
7
AlCl3
Al Cl2 , t o
3
H2 O
K MnO 4 / H 2 SO4
X
(Y)
Fe
(SO
)
Cl
o
2
4 3
2
FeCl2
0,75
Fe
2
Mn SO4
11 gam
Sau tất cả các phản ứng ta thấy : Chất khử là Fe, Al; chất
oxi hóa là KMnO4.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và định luật bảo
0,25
toàn electron ta có :
27a 56b 11
a 0, 2
0,1.56 4
%Fe
64%.
15
3a 3b 2.5.0, 09 b 0,1
● Nhận xét : Giải hệ phương trình ta thấy trong Y có 0,1
0,5
mol FeCl2 chứng tỏ nhôm đã phản ứng hết, 4 gam kim loại
là Fe.
Bước 6. Xem xét lại đề kiểm tra
Yêu cầu chung:
1. Ra đề thi
Bài kiểm tra viết dành cho nhiều đối tượng, nhiều lớp khác nhau, phải
tương đối đơn giản với nhiều cấp độ để học sinh mọi trình độ có thể làm bài
được với các mức điểm tương ứng và giáo viên có thể đánh giá đúng kết quả
kiểm tra. Ra 2 đề chẵn lẻ hoặc 3, 4 đề nếu lớp đông.
2. Soạn đáp án: Cần soạn đáp án (hướng dẫn chấm) với thang điểm rõ
ràng trước khi tiến hành kiểm tra. Để việc chấm điểm được dễ dàng, đáp án
nên chi tiết, đơn giản, dễ nhớ.
3. Tổ chức thi, kiểm tra: Khâu tổ chức thi, kiểm tra phải được thực hiện
một cách nghiêm túc và khách quan. Đạt hiệu quả cao.
4. Chấm bài
Giáo viên nên chấm bài ngay để có kết quả càng sớm càng tốt. Việc
chấm bài cần chính xác, khách quan. Giáo viên ghi nhận xét vào bài làm để
giúp học sinh dễ nhận ra sai sót, giảm bớt thời gian sửa bài trên lớp.
5. Trả và chữa bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho thí sinh và người ra
đề
Nên trả bài sớm, nếu để lâu học sinh dễ quên, việc sửa bài sẽ khó khăn
và giảm tác dụng. Khi trả bài kiểm tra cho học sinh, giáo viên cần tổng kết
những ưu và khuyết điểm cho cả lớp. Qua sửa bài, giáo viên củng cố, khắc
sâu và hệ thống lại kiến thức, lưu ý học sinh những điểm quan trọng trong bài
kiểm tra, biểu dương những em có bài giải hay, bài làm tốt. Cần chỉ ra những
lỗi học sinh thường sai sót, vấp phải. Tập trung vào những lỗi phổ biến,
Điều này sẽ khích lệ các em học tốt và có nhiều kinh nghiệm trong
những khi các em làm bài và ở những lần kiểm tra tiếp theo. Sau mỗi lần tổ
chức ra đề thi - kiểm tra, giáo viên nên tự mình nhận xét những mặt tốt,
những mặt hạn chế và rút ra những kinh nghiệm cho mình và những đợt kiểm
tra sau.
Phụ lục 6
Phụ lục 6.1. Phiếu khảo sát ý kiến HS về phát triển năng lực hợp tác
GQVĐ
Các mức độ của từng tiêu chí
Các tiêu chí
Mức độ 1
Mức độ 2
Mức độ 3
(1 điểm)
(2 điểm)
(3 điểm)
1.Sự tương tác Không có sự Khi yêu cầu thì Đề xuất, cải tiến và
với các thành tương tác với có tương tác
thúc đẩy các hoạt
viên khác
các thành viên
động hợp tác giữa
trong nhóm
các thành viên trong
nhóm.
2. Mức độ hoàn Cá nhân chỉ Xác định và có Kiên
thành nhiệm vụ hoàn
nhẫn
giải
thành những nỗ lực giải quyết nhiệm vụ qua
nhiệm vụ khi quyết nhiệm vụ
nhiều
lần
thử
yêu cầu
nghiệm và nhiều
phương án khác
nhau
3. Khả năng tích Lắng nghe, xem Có sự điều chỉnh Đưa ra cách giải
hợp ý kiến với xét những đóng & phối hợp theo quyết khả thi qua
các thành viên góp hoặc gợi ý những đóng góp, việc sử dụng những
khác
của người khác. góp ý của người đóng góp, góp ý của
Nhưng không có khác
người khác.
sự điều chỉnh
4. Quan tâm đến Không
được Được các thành Được các thành viên
những phản hồi nhóm làm theo viên trong nhóm trong nhóm tiếp thu
của người khác
các ý kiến gợi ý xem xét, phản và sử dụng các ý
hồi lại ý kiến kiến đóng góp hay
Các mức độ của từng tiêu chí
Các tiêu chí
Mức độ 1
Mức độ 2
Mức độ 3
(1 điểm)
(2 điểm)
(3 điểm)
đóng góp
5. Khả năng Chỉ xem
đánh giá kiến nhưng
thức,
và hợp lí.
xét Đánh giá được Thống nhất được
không điểm mạnh, điểm cách
giải
quyết
điểm đánh giá được yếu của người chung dựa trên khả
mạnh, điểm yếu các ý kiến đóng khác.
của người khác
Nỗ
lực năng phân tích được
góp khác nhau trong việc thống những nhận định/ý
của các thành nhất chung của kiến đóng góp khác
viên
trong nhóm.
nhau của các thành
nhóm.
viên trong nhóm.
6. Có năng lực Đảm nhận các Hoàn thành các Chủ động, tích cực
chịu
trách nhiệm vụ độc nhiệm vụ được thực hiện các trách
nhiệm
lập
với
các phân công và báo nhiệm của nhóm
thành viên trong cáo cho nhóm
nhóm
trưởng
7. Phân tích vấn Chỉ xem xét bề Chia được vấn Phân tích được tình
đề (tình huống)
ngoài của vấn đề
thành
các huống một cách đầy
đề, nhưng chưa nhiệm vụ nhỏ, đủ, xác định được
phân tích được nhưng xác định trình tự cần thiết
tình huống
được trình tự cần của từng nhiệm vụ
thiết của nhiệm nhỏ
vụ nhỏ
8.Thiết lập mục Lập mục tiêu Lập
tiêu
chung
mục
cho các nhiệm ra các mối liên hệ
vụ (NV) nhỏ
tiêu Lập mục tiêu để tìm
giữa các NV nhỏ
Các mức độ của từng tiêu chí
Các tiêu chí
Mức độ 1
Mức độ 2
Mức độ 3
(1 điểm)
(2 điểm)
(3 điểm)
9. Tập hợp các Chỉ dùng nguồn Chia sẻ tài liệu Quyết định sử dụng
nguồn lực, kiến tài liệu của bản của bản thân với nguồn tài liệu chung
thức và năng lực thân
các thành viên của nhóm để giải
chuyên môn
khác
10. Tìm kiếm, Nhận
quyết nhiệm vụ.
ra nhu Có tìm kiếm và Tổ chức, sắp xếp lại
thu thập thông cầu cần thêm khai thác thông thông tin, xác định
tin và mối liên thông tin nhưng tin, kết nối thông được các mối quan
hệ
giữa
thông tin
các không biết cách tin
nhau hệ giữa các loại
tìm kiếm, khai nhưng chưa đầy thông tin
thác thông tin
11. Thực hiện Thử
đủ
nghiệm Có những hành Đưa ra các giải pháp
và đánh giá giải phương
pháp
với
án động chiến lược khả thi một cách hệ
GQVĐ và vẫn tuần tự, có sự thống, có sự điều
có một số lỗi, điều chỉnh giả chỉnh, cơ cấu lại sự
chỉ mang tính thiết
kiểm
giả
nghiệm
thiết
không
có
và
sự
điều chỉnh
hiểu biết về vấn đề
Phụ lục 6.2. Kết quả thu được (điểm trung bình) của các tiêu chí từ phiếu
điều tra về phát triển NL HT GQVĐ của HS
Tỉ lệ % - TN
(12A, 12A1)
Năng lực hợp tác GQVĐ
M3
M2
M1
39.91
57.89
2.19
39.91
54.82
5.26
29.82
55.26
14.91
26.75
58.33
14.91
22.81
54.39
22.81
6. Năng lực chịu trách nhiệm
37.72
59.65
2.63
7. Khả năng phân tích vấn đề
38.16
56.14
5.70
8. Mức độ thiết lập mục tiêu
27.19
58.77
14.04
24.12
53.51
22.37
39.91
57.89
2.19
22.37
54.82
22.81
1. Mức độ tương tác với các
thành viên khác
2. Mức độ hoàn thành nhiệm vụ
3. Khả năng tích hợp ý kiến với
các thành viên nhóm
4. Quan tâm đến những phản hồi
của người khác
5. Khả năng đánh giá kiến thức,
điểm mạnh, điểm yếu của người
khác
9. Cách tập hợp các nguồn lực,
kiến thức và năng lực chuyên
môn
10. Tìm kiếm, thu thập thông tin
và mối liên hệ giữa các thông tin
11. Thực hiện và đánh giá giải
pháp