Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TUAN7.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.33 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TỰ CHỌN LỚP 12 NĂM HỌC 2008 - 2009
TUẦN 6
Tiết: 6
BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ
dcx
bax
y
+
+
=

( )
0;0
≠−≠
bcadc
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố sơ đồ khảo sát hàm số
dcx
bax
Y
+
+
=
2. Kỹ năng:
- Thành thạo các bước khảo sát và vẽ được đồ thị hàm số nhất biến
- Phân loại được các dạng đồ thị đã học
- Xác định được giao điểm của đường thẳng với đồ thị
- Biện luận được số nghiệm của phương trình bằng cách dựa vào đồ thị
- Viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị tai một điểm.
3.Tư duy thái độ:Tập trung,logic,cẩn thận và chính xác


II.Chuẩn bị của GVvà HS:
1. Giáo viên: Soạn bài,hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Học sinh: Chuẩn bị bài cũ và xem lại cẩn thận các ví dụ trong SGK
III. Phương pháp:Gợi mở, nêu vấn đề và thảo luận nhóm
IV.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số và vệ sinh.
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Nêu các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số dạng
dcx
bax
Y
+
+
=
? Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời, đánh
giá cho điểm
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1. Cho hàm số
1
3
+
=
x
y
có đồ thị là (C )
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b.Định m để đường thẳng d: y=2x-m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt.
TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Ghi bảng
17’ HĐTP1:
- Cho hs nhận xét dạng

hàm số.
-Đồ thị này có những
tiệm cận nào?
-Cho 01 hs lên bảng
giải,các hs khác thảo
luận và giải vào vở.
-Giáo viên uốn nắn
hướng dẫn các học sinh
hoàn thành từng bước
- dạng nhất biến có a=0
- có TCĐ : x=-1
TCN :y=0 ,
Ox

Bài làm:
*TXĐ: D=R\{-1}
* Sự biến thiên:
+ đạo hàm:
( )
1,0
1
3
2
−≠∀<
+

=

x
x

y
.hàm số nghịch biến trên
( ) ( )
+∞−∪−∞−
;11;
+ Tiệm cận:
.
−∞=
+

−→
1
3
lim
1
x
x
;
+∞=
+
+
−→
1
3
lim
1
x
x

x=-1 là tiệm cận đứng

Ghi lời giải đúng
giống như học sinh
CHỦ ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
GIÁO ÁN TỰ CHỌN LỚP 12 NĂM HỌC 2008 - 2009

0
1
3
lim
=
+
±∞→
x
x
suy ra đường thẳng y=0 là tiệm cận ngang
+ BBT:
-
-
0
-1
0
-

+

+

-

y

y'
x
* Đồ thị:
ĐĐB:
(0:3) ;(2:1) ;(-2:-3)
4
2
-2
-4
-6
-5 5
O
10' HĐTP2:
- Đường thẳng (d) cắt đồ
thị (C ) tại hai điểm phân
biệt khi nào?
-cho hs lập phương trình
hđgđ và giải. gọi một
học sinh lên bảng trình
bày
- Gv uốn nắn hướng dẫn
học sinh từng bước cho
đến hết bài.
- phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d)
có hai nghiệm phân biệt.
Bài giải của học sinh:
.phương trình hoành độ:
( ) ( )
0322
)1(,2

1
3
2
=+−−+⇔
−≠−=
+
mxmx
xmx
x
Có:
( )
mm
mm
∀>++=
++=∆
,0242
284
2
2
Vậy đường thẳng d luôn cắt (C) tại hai điểm phân
biệt với mọi m.

Ghi lời giải đúng
giống như học sinh.
Hoạt động 2: Giải bài tập số 9 trang 44 sgk
Cho hàm số
( )
1
121


+−+
=
x
mxm
y
(m là tham số) có đồ thị là (G)
CHỦ ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
GIÁO ÁN TỰ CHỌN LỚP 12 NĂM HỌC 2008 - 2009
a/ Xác định m để đồ thị (G) đi qua điểm (0;-1)
b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thj của hàm số với m tìm được.
c/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên tại giao điểm của nó với trục tung.
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
5'
10'
5'
HĐTP1: Câu a
- Điểm M(x,y) thuộc đồ thị
của hàm số khi nào?
+ Gọi 1 hs lên bảng giải câu
a
HĐTP2: Câu b
- Với m=0, hàm số có dạng
như thế nào?
+ Yêu cầu hs tiến hành
khảo sát, vẽ đồ thị của hàm
số và chỉ định 1 hs lên bảng
giải
+ Gv nhận xét, chỉnh sửa
HĐTP3: Câuc
- Phương trình tiếp tuyến

của một đường cong tại
điểm
( )
00
; yx
có phương
trình như thế nào?
- Trục tung là đường thẳng
có phương trình?
- Xác định giao điểm của
đồ thị (G) với trục tung?
- Gọi một hs lên bảng viết
phương trình tiếp tuyến
+ Hs trả lời theo chỉ định của Gv
Để đồ thị (G) đi qua điểm (0;-1) ta phải có:
0
1
12
1
=⇔

+−
=−
m
m
+
1
1

+

=
x
x
y
* TXĐ
* Sự biến thiên
+ Đạo hàm y'
+ Tiệm cận
+ BBT
* Đồ thị.
4
2
-2
-4
-6
-5 5
y
1
1
O
+
( )
00
xxkyy
−=−
với k là hệ số góc của tiếp
tuyến tại
0
x
.

+ x=0
+ Giao điểm của (G) với trục tung là M(0;-1)

k=y'(0)=-2
+ Vậy phương trình tiếp tuyến tại M là
y+1=-2x hay y=-2x-1
Ghi lời giải đúng
giống như học sinh
4. Củng cố:
5. Bài tập về nhà: Bài 11/46 Sgk
CHỦ ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×