Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TOEIC STARTER UNIT 8 (đầy đủ) (24012015)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.55 KB, 7 trang )

Huỳnh Như - tự học Toeic Starter [ />January 24, 2015
Cách học:
- Khi mình đưa ra phần ngữ pháp từ vựng, cấu trúc mà có đánh dấu số trang thì các
bạn giở trang đó ra và ghi chú vào ngay phần đó, nếu mình không ghi số trang thì
các bạn note ra riêng trong vở.
- Học thuộc các phần ngữ pháp, các cấu trúc, từ vựng, highlight đủ tại trang mình
đã nêu. (Nếu không học thuộc thì phải đảm bảo làm sao khi nhìn thấy cấu trúc đó
lần 2 bạn phải nhớ ngay lập tức)
-Đồng thời khi bạn đọc phần hướng dẫn của mình ở trang nào thì phải làm đầy đủ
bài tập trang đó, đọc hết đoạn văn, câu hỏi, làm hoàn tất trang đó.
- Highlight lại các từ mình đã nêu ở bài trước mà có xuất hiện trong bài này, hoặc
cấu trúc ở trang trước mà có xuất hiện ở trang này. (Vì đã đưa ra trong bài học
trước nên sang bài học tiếp theo mình không nêu lại các cấu trúc đó nữa) Điều này
giúp các bạn nhớ cấu trúc từ vựng lâu hơn.
Phần cách học này mình cố định ở mỗi đầu bài, nhằm nhắc nhở các bạn làm theo để
có hiệu quả tốt nhất.


Huỳnh Như - tự học Toeic Starter [ />January 24, 2015
[TOEIC STARTER - UNIT 8] (đầy đủ) (24/01/2015)

1. Ngữ pháp (Mệnh đề quan hệ: relative clauses)
a. WHO: là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm
chủ ngữ (S) hoặc tân ngữ (O) cho động từ đứng sau nó
VD: The man who is standing overthere is Mr. Pike
That is the girl who I told you about.
b. WHOM: là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm
tân ngữ (O) cho động từ đứng sau nó
VD: The woman whom/who you saw yesterday is my aunt.
The boy whom/who we are looking for is Tom.
=> so sánh WHO và WHOM ta thấy WHO "dễ sử dụng hơn" vì sau


WHO là chủ từ hoặc động từ, còn sau WHOM thì chỉ là động từ.
c. WHICH: là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ
ngữ (S) hoặc tân ngữ (O) cho động từ đứng sau nó.
VD: This is the book which I like best
The hat which is red is mine.
d. THAT: là đại từ quan hệ chỉ người và vật. That có thể được dùng thay
cho WHO, WHOM, WHICH.
Sau các đại từ: everything, something, anything, all, little, much, none và
sau dạng so sánh nhất thì dùng đại từ THAT, không dùng WHO, WHOM,
WHICH.
THAT không được dùng sau dấu phẩy và sau giới từ.
VD: I can see a girl and her dog that are running in the park.
She is the nicest woman that I've ever met.


Huỳnh Như - tự học Toeic Starter [ />January 24, 2015

e. WHOSE: là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu, đứng sau danh từ chỉ người
hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. WHOSE luôn đi kèm với
một danh từ.
VD: The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom.
Cậu bé mà có cái xe đạp mà bạn mượn ngày hôm qua là Tom.
John found a cat whose leg was broken.
John tìm thấy một con mèo có cái chân bị gãy.
(John tìm thấy một con mèo bị gãy chân)
Whose nối vật chủ và vật bị làm chủ lại với nhau, sau whose luôn là vật
bị làm chủ. Vì vậy trong câu phải xác định được đâu là vật chủ, đâu là
vật bị làm chủ. (Tương tự đối với người).
bicycle: vật bị làm chủ, the boy: người làm chủ
leg: vật bị làm chủ, cat: vật làm chủ

f. WHEN: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau danh từ chỉ thời gian.
WHEN được dùng thay cho at/on/in which/then.
VD: November 5th is the day when (on which) people hold the meeting
That was the time when (at which) he managed the company
when --> at which (dấu hiệu: giờ - time)
when --> on which (dấu hiệu: ngày - day)
when --> in which (dấu hiệu: năm - year)
trong bài thi Toeic thường kiể m tra "at which, on which, in which"
g. WHERE: là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn.
Where được dùng thay cho at/in/to which, there.


Huỳnh Như - tự học Toeic Starter [ />January 24, 2015

VD: Do you know the country where (in which) I was born?
Mẹo: The city --> in which (The city where (in which)....)
The land --> on which (The land where (on which)...)
h. WHY: là trạng từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau the reason
Why được dùng thay cho for which
Please tell me the reason why (for which) you are so sad.
Mẹo: the reason --> why
(Ngữ pháp Mai Lan Hương trang 48-49)
2. Từ vựng và cụm từ, cấu trúc cần học thuộc (cần highlight những từ in
đậm dưới đây)
* trang 35
- highlight từ "không may thay", "không còn nữa" nhớ lại cách sử dụng từ
này.
- stock (n,v): Hàng hóa, tích trữ
- issue (n): vấn đề = matter
- highlight từ "xao lãng" (đã học từ "sự xao lãng" rồi)

- ask a favor: nhờ một ân huệ
--> do me a favor: ban cho tôi một ân huệ ("làm ơn giúp tôi": nói một cách
trinh trọng)
* trang 165
- Câu 1: chú ý "receive" có được dùng bị động không?
* trang 166


Huỳnh Như - tự học Toeic Starter [ />January 24, 2015

- allow/permit + O+ to V0: cho phép ai làm gì
* trang 167
- Câu 14 không dùng what, which, vì phía sau có "it" --> không dùng which
được --> không dùng that
* trang 168
- promising (adj): triển vọng --> promising singer: ca sĩ triển vọng
- abviously (adv): rõ ràng là
- suitable (adj): thích hợp --> suitable project: dự án thích hợp
- available (adj): có sẵn
- find + O + adj (chỉ vật) --> find it useful
* trang 169
- câu 6: thấy than --> chọn more (nếu không có than --> chọn over, for
over 5 years = for more than 5 years)
- renown (adj): nổi tiếng = famous = wellknown
- dedication (n): sự cống hiến
- individual (n): cá nhân (chú ý từ này vì vừa là danh từ vừa là tính từ)
- individual (adj): riêng biệt
* trang 170
- greatly reduce: giảm một cách đáng kể --> xem lại các từ "đáng kể"
thường đi với từ "tăng giảm" đã học

- experiment (n): thí nghiệm
- undergo (v): trải qua (không được chia bị động với từ này)


Huỳnh Như - tự học Toeic Starter [ />January 24, 2015

* trang 171
- wanted: tuyển dụng, truy nã
- expense (v,n): phí tổn, chi phí
- professional (n,adj): chuyên gia, chuyên nghiệp (vừa là danh từ, vừa là
tính từ
- audition (n): sự thử giọng
- register (v): đăng ký
* trang 172
- brief (adj): ngắn gọn
- highlight từ "điền vào mẫu đơn", " chính thức", một từ có 3 nghĩa "có,
tính năng, nổi bật", "sẵn có"
- purchase (v): mua (dùng trong văn viết, hoặc mua món hàng lớn, mua cho
công ty,..., dùng buy khi mua món hàng nhỏ không quan trọng)
* trang 173
- highlight từ "khảo sát"
- conduct (v): thực hiện --> mẹo: survey --> conduct (thường gặp xuất hiện
cùng nhau)
- highlight từ "có khuynh hướng"
- take place (v) (không chia bị động từ này) = happen: xảy ra, diễn ra
- fund (v,n): hỗ trợ, quỹ
- among + danh từ số nhiều --> trong part 5 nếu thấy các đáp án có among -> kiểm tra sau chỗ trống có phải là danh từ số nhiều không --> nếu có chọn
among



Huỳnh Như - tự học Toeic Starter [ />January 24, 2015

- outstanding (adj): nổi bật, chưa thanh toán
--> outstanding musical abilities: khả năng âm nhạc nổi bật
--> outstanding bill: hóa đơn chưa thanh toán
* trang 174
- deliver (v): giao hàng
- delivery (n): sự giao hàng
- funtion (n): chức năng
- reliable (adj): đáng tin cậy --> reliable company: công ty đáng tin cậy
- refund (v,n): trả tiền lại. = reimburse
chú ý: khi mua hàng không hài lòng --> yêu cầu refund, không dùng
reimburse
dùng reimburse trong trường hợp đền bù cho nhân viên công ty đi công tác
(thường thấy trong thi Toeic)
- highlight từ "phàn nàn" (chú ý chính tả: danh từ viết như thế nào?
động từ viết như thế nào?)
Mẹo: trong part 7, các email nào mở đầu phàn nàn (complain) dịch vụ,
sản phẩm --> phía sau thường có đổi hàng hoặc yêu cầu "refund" (hoàn
tiền) lại.
--Hết bài ngày 24--



×