Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIÁO án lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.92 KB, 33 trang )

Tuần 12
Ch 3:

Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2016
Giáo dục tập thể
T NC V CNG NG
Ni em sng cựng mi ngi nh mt cng ng ln
Bn phn ca em i vi t nc

I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc:
HS hiu c:
Em l thnh viờn c mt cng ng ln gia ỡnh Vit Nam.
Cú quyn c chm súc sc khe, c vui chi v tha hng
nhng tin b khoa hc l do cng ng mang li.
Khụng phõn bit tr em khuyt tt, giu nghốo, dõn tc, gii tớnh u
c hng cỏc quyn ú.
2. Thỏi , k nng:
HS tụn trng cỏc quy nh, cú tỡnh cm gn bú.
HS bit thc hin cỏc quy nh ca cng ng.
II. Phng tin dy hc:
Phiu tho lun nhúm.
Cỏc bc tranh.
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoat ng ca giỏo viờn
Hoat ng ca hc sinh
12'
Hot ng 1: m thoi theo
tranh:
- Xem ti liu.


- Chun b bc tranh Tr em
khuyt tt c s chm súc ca
bn bố.
- T chc cho HS tho lun.
- Nhc li.
- Cht li: Tr em khuyt tt
cng nh mi tr em khỏc c
quyn bỡnh ng trong s quan
tõm chm súc ca xó hi, c
quyn i hc lp hũa nhp hoc
hc tp cỏc trng chuyờn
bit. Mi thnh viờn trong cng
ng cú bn phn giỳp , an
i, ng viờn cỏc em.
12'
Hot ng 2:
K chuyn
Cõu chuyn ng ph
- T chc l vic theo nhúm.

- Xem ti liu.
- Tho lun theo nhúm.

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


- Cht li: Tr em cú quyn - Nhc li
c mi ngi quan tõm chm
súc, nhng tr em cng phi cú

bn phn tuõn theo phỏp lut,
cỏc quy nh ca cng ng
nh gi gỡn an ninh trt t.
iu ny giỳp cỏc em sng
khe mnh v phỏt trin.
13'
Hot ng 3: Tho lun theo
ni dung tranh
- Xem ti liu.
- Lm vic theo 3 nhúm.
- Lp lng nghe, b sung.
- Nhc li.
- Cht li: Tr em cú nhiu
quyn c hng t cng
ng, cú dch v xó hi. Do ú
cỏc em cn cú bn phn thc
hin cỏc quy nh ca xó hi v
nhc nh mi ngi cựng thc
hin.
2'
Hot ng b tr:
Trũ chi: Quyn gỡ

- Xem ti liu.
- Chi trũ chi.

Toán
Tiết 56: Luyện tập ( tR 56)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS : Rèn luyện kỹ năng thực hiện cách tính nhân,

giải toán và thực hiện " gấp ", "giảm" một số lần .
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: (B)
Đặt tính và tính:
321 x 3
115 x 4
- Nhận xét bảng .
=> Chốt: Nêu lại cách tính 321 x 3
Khi thực hiện tính 115 x 4 , em cần lu ý gì?
( Khi nhân hàng đơn vị có kết quả là 2 chữ số, cần chú ý
thêm số nhớ vào kết quả của hàng chục.)
B. Bài mới:
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


1. Hoạt động 1 : Bài tập
Bài tập 1: ( SGK)
* Củng cố về nhân số có 3 chữ
số với số có 1 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào Sgk
- HS làm vào Sgk 1 HS làm
bảng phụ.
Thừa
42 21 10 24 17
số
3

0
5
1
0
Thừa
số
2
3
8
4
5
Tích
84 63 84 96 85
6
0
0
4
0
- Nhận xét
=> Chốt: Em có nhận xét gì
- Đều là phép nhân số có 3
về các phép nhân này?
chữ số với số có 1 chữ số.
- Muốn tìm tích em cần làm
- Lấy TS 1 nhân với TS2
nh thế nào?
- Khi nhân có kết quả vợt quá 1 - Thêm số nhớ vào kết quả ở
chữ số ở một hàng, em cần lu
hàng lớn hơn liền kề.
ý gì?

Bài tập 2 : (B)
* Củng cố về tìm số bị chia .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng
- HS làm vào bảng con
con
x : 3 = 212
x:5=
141
x = 212 x 3
x=
141 x 5
x = 636
x=
705
-> GV sả sai sau mỗi lần giơ
bảng
c. Bài tập 3 : (V)
* Củng cố về giải toán đơn .
- Nêu yêu cầu BT !
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Y/ c HS làm vở
- HS làm vào vở - 1 HS làm
bảng phụ
- Chữa bài trên bảng phụ bài
trên bảng phụ
Bài giải
4 hộp nh thế có số kẹo là :
120 x 4 = 480 ( cái )
Đáp số : 480 cái

kẹo
- Vì sao em lại lấy : 120 x 4?
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


- Ai có lời giải khác?
=> Chốt: Khi làm bài toán giải,
em lu ý chọn lời giải sao cho
phù hợp.
Bài tập 4: (V)
* Củng cố giải toán bằng hai
phép tính .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Y/c HS làm bài

- GV theo dõi HS làm bài
- Chữa bài trên bảng phụ bài
trên bảng phụ
- Tại sao em lấy 125 x 3?
- Ai có cách làm khác?
- Giải thích cách làm của em!
=> Chốt: Bài toán thuộc dạng
toán gì?
- Chọn cách làm phù hợp, chính
xác.
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
sau


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - 1 HS làm
bảng phụ
Bài giải :
Số lít dầu trong 3 thùng
là :
125 x 3 = 375 ( lít )
Còn lại số dầu là :
375 - 185 = 190 (lít)
Đáp số : 190 lít
dầu
- Vì 3 thùng, mỗi thùng có 125
lít dầu.
- Dự tính :
Còn lại số lít dầu là:
125 x 3 - 185 = 190
( lít)
Đáp số : 190 lít
dầu.
- Giải toán bằng hai phép tính.
- 1 HS

*Rút kinh nghiệm:



Tập đọc - Kể chuyện
Nắng phơng nam
I - Mục đích , yêu cầu:

1. Tập đọc :
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Đọc đúng: Nắng, sững lại, xoắn xuýt.
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


+ Đọc đúng các câu kể, câu hỏi. Bớc đầudiễn tả đợc
giọng nhân vật trong bài, phân biệt lời dẫn truyện và lời nhân
vật.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Hiểu từ: sắp nhỏ, lòng vòng, xoắn xuýt.
+ Cảm nhận đợc tình cảm bạn bè gắn bó, thân thiết của
thiếu nhi Việt Nam giữa các vùng miền.
2. Kể chuyện :
- Dựa vào các gợi ý sgk kể lại từng đoạn của truyện. Bớc đầu
diễn tả đúng lời nhân vật.
- Nghe và nhận xét đúng lời kể của bạn.
II - Đồ dùng
- Tranh minh hoạ truyện
III- Các hoạt động dạy học
1. Tập đọc
Tiết1
Giáo viên
Học sinh
1 . Ktbc (2-3')
- Gọi HS kể lại truyện Đất quý, - Hs kể truyện " Đất quý, đất
đất yêu
yêu"
2. Bài mới

- Nhận xét.
a ) Gtb(1-2')
b ) Luyện đọc (33-35')
- Gv đọc mẫu , chia đoạn.
- Hs đọc thầm.
- Luyện đọc + giải nghĩa :
*/Đoạn 1;
+ Đọc đúng: Câu hỏi lên cao
giọng ở cuối câu- Gv đọc.
- Hs đọc ( dãy )
+ Hiểu từ: đờng Nguyễn
Huệ, sắp nhỏ.
- 1 hs đọc chú giải.
+ Gv hớng dẫn đọc : Đọc
phân biệt lời kể và lời gọi.- Gv - Hs đọc ( 4-5 hs)
đọc.
*/ Đoạn 2:
+ Đọc đúng :lòng vòng.
- Hs đọc (dãy )
Câu 6 : đọc đúng các từ - Hs đọc ( dãy)
địa phơng lạnh dễ sợ luôn,
đây nè.
- 1 Hs đọc chú giải.
+ Hiểu từ : lòng vòng, hát
dân ca.
+ Gv hd đọc : Phân biệt lời - Hs đọc (4-5 hs)
kể và lời nhân vạt, lên cao
giọng ở các câu hỏi.
Gv đọc.
- Hs đọc câu (dãy)

*/ Đoạn 3:
+ Đọc đúng : lời Phơng reo - 1hs đọc chú giải.
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


vui.
Lời đám trẻ tò
mò, ngạc nhiên. Gv đọc
+ Hiểu từ : xoắn xuýt, sửng
sốt.
+ Gv hd cách đọc đoạn .- Gv
đọc mẫu.
- Gv yêu cầu hs đọc nối đoạn.
- Gv hớng dẫn đọc toàn bài.
Tiết
2
c) Tìm hiểu bài(10-12')
- Uyên và các bạn đi đâu ? Vào
dịp nào
- Nghe đọc th Vân các bạn ớc
mơ điều gì.

- Hs đọc ( 4-5 hs)
- Hs đọc nối đoạn.(1-2 lần)
- Hs đọc toàn bài ( 1-2 hs)

- Hs đọc thầm đoạn 1
+ Uyên và các bạn đI chợ hoa
vào ngày tết.

- Hs đọc thầm đoạn 2:
+ Các bạn ớc gửi cho Vân ít
nắng phơng Nam.
- Hs đọc thầm đoạn 3:
+ Gửi cho Vân một cành mai.
+ Cành mai không có ở ngoài
Bắc, cành mai chở nắng phơng Nam.

- Phơng nghĩ ra sáng kiến gì?
- Vì sao các bạn chọn cành mai
làm quà tết cho Vân.
*Gv chốt nội dung.
d) Luyện đọc lại(5-7')
- Gv hớng dẫn cách đọc toàn
bài.
- Gv đọc mẫu.
2. Kể chuyện
(17-19')
a) Gv giúp hs nắm yêu cầu.
- Bài yêu cầu gì?

- Hs thi đọc ( đoạn , cả bài)
- Hs đọc yêu cầu.
- Dựa vào các gợi ý kể lại câu
chuyện .
- Hs đọc thầm các gợi ý.
-

Hs
Hs

Hs
Hs

kể
kể
kể
kể

đoạn 1.
các đoạn còn lại .
nối đoạn .
toàn truyện

b) Hớng dẫn hs kể chuyện .
- Gv kể mẫu đoạn 1.
- Gv hớng dẫn hs nhận xét.
3. Củng cố , dặn dò.(4-6')
- Câu chuyện muốn nói với em
điều gì.
- Gv nhận xét giờ học.
* Rút kinh
nghiệm:..........................................................................................
......
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


.......................................................................................................
........................
Đạo đức

Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu :
- Thế nào là tham gia việc lớp, việc trờng và vì sao phải
tích cực tham gia việc lớp việc trờng .
- Trẻ em có quyền đợc tham gia những việc có liên quan
đến trẻ em .
2. HS tích cực tham gia các công việc của lớp, của trờng .
3. HS biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp việc trờng .
4. Giáo dục kĩ năng : K nng lng nghe tớch cc ý kin ca lp v tp th.
II. Tài liệu và phơng tiện:
- Các bài hát về chủ đề nhà trờng .
- Các tấm bài màu đỏ, màu xanh và màu trắng .
III. Các hoạt độngdạy học :
A. KTBC :
- Thế nào là tham gia việc lớp, việc trờng ? 1 HS
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Xử lý tình huống .
* Mục tiêu : HS biết thể hiện tính tích cực tham gia việc lớp,
việc trờng trong các tình huống cụ thể .
* Tiến hành :
- GV chia nhóm và giao nhiệm
- Các nhóm nhận tình huống
vụ cho mỗi nhóm .
- Các nhóm thảo luận
- GV gọi địa diện các nhóm lên
- Đại diện các nhóm lên trình
trình bày.
bày
- HS nhận xét, góp ý kiến

- GV kết luận
+ Là bạn Tuấn, em nên khuyên bạn Tuấn đừng từ chối .
+ Em nên xung phong giúp các bạn học .
+ Em nên nhắc nhở các bạn không đợc làm ồn ảnh hởng
đến lớp bên cạnh .
+ Em có thể nhờ mọi ngời trong gia đình hoặc bạn bè
mang lọ hoa đến lớp hộ em .
b. Hoạt động 2: Đăng ký tham gia việc lớp, việc trờng .
* Mục tiêu : Tạo cơ hội cho HS thể hiện sự tích tham gia làm
việc lớp, việc trờng
* Tiến hành:
- GV nêu yêu cầu : Hãy suy nghĩ - HS xác định việc mình có
và ghi ra giấy những việc lớp.
thể làm và viết ra giấy
Trờng mà các em có khả năng
( phiếu )
tham gia và mong muốn đợc
- Đại diện mỗi tổ đọc to các
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


tham gia .
- GV sắp xếp thành các nhóm
công việc và giao nhiệm vụ
cho HS thực hiện .
* Kết luận chung .
- Tham gia việc lớp, việc trờng
vừa là quyền, vừa là bổn phận
của mỗi HS .

IV. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
sau

phiếu cho cả lớp cùng nghe
- Các nhóm HS cam kết sẽ thực
hiện tốt các công việc đợc giao
trớc lớp .

- 1 HS

Thể dục
Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung
I. Mục tiêu:
- Ôn 6 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụngvà toàn thân
của bài thể dục phát triển chung . Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác .
- Chơi trò chơi : " Kết bạn ". Yêu cầu biết cách chơi và tham
gia chơi một cách tơng đối chủ động .
II. Địa điểm phơng tiện :
- Địa điểm : trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập .
- Phơng tiện : còi, kẻ vạch cho trò chơi .
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
Định
Phơng pháp tổ chức
lợng
A. Phần mở đầu:
5'
ĐHTT:

1. Nhận lớp.
x
x
x
x
x
- cán sự báo cáo sĩ số
x
x
x
x
x
- GV nhận lớp, phổ biến
ND bài học
2. Khởi động :
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay
- ĐHKĐ: nh ĐHTT
theo nhịp và hát . Chạy
chậm theo1 hàng dọc .
- Chơi trò chơi : Chẵn lẻ
B. Phân cơ bản :
22ĐHTL :
25'
1. Ôn 6 động tác : vơn
x
x
x
x
thở, tay, chân, lờn, bụng
x

và toàn thân của bài thể
x
x
x
x
dục phát triển chunng
x
- GV chia tổ tập luyện
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


2. Chơi trò chơi: Kết bạn

C. Phần kết thúc:
- Tập một số động tác hồi
tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài

5'

-> GV đến từng tổ quan sát,
sửa sai cho HS
- GV cho HS tập thi, tổ nào
tập đúng, đều thì đợc biểu
dơng
- GV chọn 5 6 em tập đúng,
đẹp lên biểu diễn
- GV nêu tên trò chơi và cách
chơi

- GV cho HS chơi trò chơi
-> GV nhận xét
- ĐHXL:
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

- GV nhận xét giờ học giao
bài tập về nhà
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2016
Chính tả : ( Nghe - Viết )
Chiều trên Sông Hơng
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng nghe viết chính tả .
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Chiều trên
Sông Hơng .
- Viết đúng các tiếng có vần khó, dễ lẫn ( oc / ooc ); giải
đúng câu đố, viết đúng 1số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ
lẫn : ( trâu, trầu, trấu ) .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ph
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC : - GV đọc : trời xanh, dòng sữa, ánh sáng, ( 2 HS viết

bảng )
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB: ghi đầu bài.
2. HDHS viết chính tả.
a. HD HS chuẩn bị :
- GV đọc toàn bài 1 lợt
- HS chú ý nghe
- GV HD nắm ND bài và cách
trình bày
+ Tác giải tả những hình ảnh và -> Khói thả nghi ngút cả một
âm thanh nào trên Sông Hơng ? vùng tre trúc trên mặt nớc ...
+ Những chữ nào trong bài phải - HS nêu . Vì là chữ cái đầu
viết hoa ? vì sao?
câu và tên riêng.
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


- GV đọc các tiếng khó : lạ lùng,
nghi ngút, tre trúc ...
- GV theo dõi sửa sai cho HS
b. GV đọc bài :
- GV theo dõi uốn nắm cho HS
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc lại bài viết
- GV thu vở nhận xét.
- GV nhận xét bài viết
3. HD làm bài tập :
a. Bài 2 (VBT)

- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Chữa bài trên bảng phụ bài trên
bảng phụ

- HS luyện viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS dùng bút chì và đổi vở
soát lỗi

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào VBT - 1 HS
làm bảng phụ
KQ: con sóc; mặc quần soóc;
cần cẩu móc hàng; kéo xe rơ moóc
- Cả lớp nhận xét

- GV nhận xét bài đúng
=> Chốt: Để điền đúng vần, em
cần hiểu nghĩa từ cho đúng.
b. Bài 2: (NH)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm việc nhóm
- GV gọi HS giải câu đố
- Vài HS giải câu đố
-> HS nhận xét
=> Chốt: a. Trâu - trầu- trấu
b. hạt cát
4. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?

- 1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
sau
* Rút kinh
nghiệm: .........................................................................................
..........
.......................................................................................................
............................
Toán
TIếT 57: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé ( Tr57)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS : Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ minh hoạ ở bài học
III. Các hoạt động dạy học:
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


A. KTBC : - Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm nh thế nào ? ( 2
HS )
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài toán .
* HS nắm đợc cách so sánh số ớn gấp mấy lần số bé .
- GV nêu bài toán
- HS chú ý nghe
- GV phân tích bài toán và vẽ
- Vài HS nhắc lại
sơ đồ minh hoạ

6 cm
A
- HS quan sát
B
C

D

2 cm
+ Đoạn thẳng Ab dài gấp mấy
lần đoạn thẳng CD ?
+ Em làm thế nào để biết
đoạn thẳng AB dài gấp 3 lần
đoạn thẳng CD ?
- GV gọi HS lên giải

- Dài gấp 3 lần
-> Thực hiện phép tính chia :
6:2=3
- 1 HS lên giải
Baig giải :
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ
dài doạn thẳng CD số lần là :
6 : 2 = 3 ( lần )
Đáp số : 3 lần

- GV : Bài toán trên đợc gọi là
bài toán so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé .
- Vởy khi muốn so sánh số lớn

gấp mấy lần số bé ta làm thế
nào ?

-> Ta lấy số lớn chia cho số bé
- Nhiều HS nhắc lại

2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: (B) củng cố về cách so
sánh số lớn gấp mấy lần số bé
qua quan sát.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu Hs bảng
=> Chốt: Muốn biết hình tròn
màu xanh gấp mấy lần hình
tròn màu trắng các em phải
thực hiện các bớc nào?

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
B1: đếm số hình tròn màu
xanh, trắng B2: So sánh bằng
cách thực hiện phép chia
Bài giải :
a. 6 : 2 = 3 lần
b. 6 : 3 = 2 lần

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------



* Bài 2 : (V) GV gọi HS nêu yêu
cầu
- GV theo dõi HS làm bài

- Chữa bài trên bảng phụ.
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
=> Chốt: Muốn so sánh số 20
gấp mấy lần số 5 ta thực hiện
phép tính nào ?
* Bài 3 : (V)
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Y/c HS làm bài.

- GV theo dõi HS làm
- GV gọi HS nhận xét
=> Chốt: Bài toán thuộc dạng
toán gì?
- Để tính số lần gấp, em làm
thế nào?
b. Bài 4: (NH)
* Củng cố về tính chu vi .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
+ Hãy nêu cách tính chu vi đã
học ở lớp 2

c. 16 : 4 = 4 lần
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS giải vào vở + 1 HS làm
bảng phụ

Bài giải :
Số cây cam gấp số cây cau
số lần là :
20 : 5 = 4 ( lần )
Đáp số : 4 lần

- Phép tính chia : 20 : 5 = 4
( lần )
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở - 1 HS làm
bảng phụ
Bài giải :
Con lợn cân nặng gấp con
ngỗng số lần là :
42 : 6 = 7 ( lần )
Đáp số : 7 lần
- So sánh số lớn gấp mấy lần số
bé.
- Lấy số lớn chia cho số bé.

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu
- HS làm vào vở - 1 HS làm
bảng phụ
Bài giải :
a. Chu vi hình vuông MNPQ là :
3 x 4 = 12 ( cm )
b. Chu vi hình tứ giác ABCD là :
3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm
)

- Tính tổng độ dài các cạnh.

- GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét
=> Chốt: Muốn tính chu vi của
một hình, ta làm thế nào?
- Tại sao tính chu vi của hình
vuông, em lại lấy độ dài 1 cạnh - Vì 4 cạnh có độ dài bằng
nhân với 4?
nhau
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


IV. Củng cố dặn dò :
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy
- 2 HS nêu
lần số bé ta làm thế nào?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
sau
* Rút kinh
nghiệm:..........................................................................................
.........
.......................................................................................................
..........................
Tự nhiên xã hội
Phòng cháy khi ở nhà
I. Mục tiêu:
1. Sau bài học, HS biết .
- Xác định đợc một số vật dễ cháy và giải thích vì sao

không đợc đặt chúng ở phần lửa .
- Nói đợc những thiệt hại do cháy gây ra .
- Nêu đợc những việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu
ở nhà .
- Cất diêm, bật lửa cẩn thận, xa tầm với của trẻ nhỏ .
2. Giáo dục HS các kĩ năng sống:
- K nng tỡm kim v x lớ thụng tin: Phõn tớch, x lớ thụng tin v cỏc v
chỏy.
- K nng lm ch bn thõn: m nhn trỏch nhim ca bn thõn i vi
vic phúng chỏy khi un nu nh.
- K nng t bo v: ng phú nu cú tỡnh hung ha hon (chỏy): Tỡm kim
s giỳp , ng x ỳng cỏch.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình trang 44, 45
- Su tầm những mẩu tin ngắn về hoả hoạn .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc với Sgk và các thông tin su tầm đợc
về thiệt hại cho cháy gây ra .
* Mục tiêu : - xác định đợc một số vật dễ gây cháy và giải thích
vì sao không đợc đặt chúng gần lửa .
- Nói đợc những thiệt hại do cháy gây ra .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : Làm việc theo cặp
- GV yêu cầu HS làm việc theo
- HS quan sát H1, 2 ( 44, 45 )
cặp
để hỏi và trả lời
- Gv nêu câu hỏi gợi ý
- Em bé tong H1 có thể gặp tai - Các nhóm hỏi đáp
nạn gì ?

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


- Chỉ ra những gì dễ cháy
trong hình1?
- Theo em bếp ở H1 hay H2 an
toàn hơn
+ GV đi đến các nhóm quan
sát và giúp đỡ
+ Bớc 2:
- Giáo viên GọI 1 Số học sinh
trình bày kết quả
- 3 - 4 HS trình bày kết quả
- Các nhóm khác bổ sung
- Vài hS nêu kết luận

- GV gọi HS rút ra kết luận
+ Bớc 3: GV và HS cùng nhau kể
về những thiệt hại do cháy
gây ra
- GV gọi 1 số HS kể
- 4 - 5 HS kể
- Nêu những nguyên nhân gây
ra những vụ hoả hoạn ?
2. Hoạt động 2: Thảo luận và đóng vai .
* Mục tiêu :
- Nêu đợc những việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu
ở nhà .
- Biết cất diêm, bật lửa cẩn thận, xa tầm với trẻ nhỏ .

* Tiến hành :
+ Bớc 1: Động não
+ GV đặt vấn đề : Cài gì có - Lần lợt từng HS nêu
thể cháy bất ngờ ở nhà em .
+ Bớc 2 : Thảo luận nhóm và
đóng vai
- GV giao cho mỗi nhóm 1 câu - Các nhóm nhận câu hỏi thảo
hỏi
luận và đóngvai
Thảo luận và đóng vai
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp
- GV gọi HS trình bày
- Đại diện các nhóm trình bày
-> Các nhóm khác nhận xét
-> GV nhận xét kết luận
( SGV )
3. Hoạt động 3: Chơi trò chơi gọi cứu hoả
* Mục tiêu : HS biết phản ứng đúng khi gặp trờng hợp cháy .
* Tiến hành :
+ Bớc 1: GV nêu tình huống cháy cụ thể
+ Bớc 2: Thực hnàh báo động cháy -> HS phản ứng
+ Bớc 3: GV nhận xét và hớng dẫn 1 số cách thoát hiểm khi gặp
cháy .
IV. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? ( 1 HS )
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


- về nhà học bài chuẩn bị bài sau

Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2016
Tập đọc
Cảnh đẹp non sông
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : non sông, Kì Lừa, la đà, mịt mù, quanh
quanh, hoạ đồ, Đồng Nai, lóng lánh ...
- Ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ .
- Giọng đọc biểu lộ niềm tự hoà về cảnh đẹp ở các miền
đất nớc .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Biết đợc các địa danh trong bài qua chú thích .
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên
đất nớc ta, từ đó thêm tự hào về quê hơng đất nớc .
3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh , ảnh về cảnh đẹp đợc nói đến trong câu ca dao .
I- Mục đích, yêu cầu:
- Đọc đúng: nàng Tô Thị, khói toả, bát ngát, hòn Hồng.
- Ngắt nhịp đúng các dòng thơ. Giọng đọc biểu lộ niềm tự
hào về cảnh đẹp đất nớc.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự giàu có của các miền đất nớc ta,
tự hào về quê hơng đất nớc.
II- Đồ dùng
- Tranh minh hoạ bài học.
III- Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
1 . Ktbc (2-3')
- Hs đọc bài " Nắng Phơng

Nam"
- Gv hớng dẫn hs nhận xét.
2. Bài mới
a ) Gtb (1-2')
b ) Luyện đọc (15-17')
- Gv đọc mẫu , chia đoạn,
nhắc hs nhẩm để HTL.
- Hs đọc thầm.
- Luyện đọc + giải nghĩa.
*/Đoạn 1: Câu1.
+ Đọc đúng :nàng Tô Thị.
- Hs đọc ( dãy )
+ Hiểu từ :Đồng Đăng.
- 1 hs đọc chú giải.
+ Gv hd đọc :Ngắt nhịp
đúng dấu câu.
- Hs đọc ( 3-4 hs)
Gv đọc
*/ Đoạn 2: Câu 2.
+ Đọc đúng : khói toả.
- Hs đọc (dãy )
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


+ Hiểu từ: la đà, nhịp chày.
+ Gv hd đọc : Ngắt nhịp
2/2/2; 4/4.
Gv đọc.
*/ Đoạn 3: Câu 3.

+ Đọc đúng :quanh quanh.
+ Hiểu từ : tranh hoạ đồ.
+ Gv hd cách đọc .- Gv đọc
mẫu.
*/ Đoạn 4: Câu 4.
+ Đọc đúng: bát ngát nghìn
trùng.
+ Gv hớng dẫn đọc: Gv đọc
mẫu.
*/ Đoạn 5 : Câu 5.
+ Đọc đúng : Dòng 1 ngắt
nhịp3/4.
+ Gv hớng dẫn đọc: Gv đọc.
- Gv yêu cầu hs đọc nối
đoạn.
- Gv hớng dẫn đọc toàn
c) Tìm hiểu bài (10-12')
- Mỗi câu ca dao nói đến một
vùng, đó là những vùng nào?
- Mỗi vùng có cảnh gì đẹp.
- Theo em ai đã giữ gìn, tô
điểm cho non sông ngày càng
tơi đẹp.
* Gv chốt nội dung.
d) Luyện đọc lại (5-7 )
- Gv nêu cách đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu .

-1 Hs đọc chú giải.
- Hs đọc (3-4hs)

- Hs đọc câu (dãy)
-1 Hs đọc chú giải.
- Hs đọc ( 2-3 hs)
- Hs đọc (dãy)
- Hs đọc(3-4hs)
-

Hs đọc ( dãy)
Hs đọc (3-4hs)
Hs đọc nối đoạn.(1-2 lần)
Hs đọc toàn bài (1-2 hs)

- Hs đọc thầm toàn bài.
+ Lạng Sơn, Hà Nội, Nghệ An
+ Hs tự nêu.
+ Cha ông ta đã xây dựng đất
nớc ngày càng tơi đẹp

-

Hs luyện đọc ( đoạn , cả bài)
Hs nhẩm để HTL.
Hs đọc từng câu, cả bài.
Nhận xét.

3. Củng cố , dặn dò.(3-5)
- Gv nhận xét giờ học .
* Rút kinh
nghiệm:..........................................................................................
.........

.......................................................................................................
..........................
Luyện từ và câu
Ôn về từ chỉ hoạt động , trạng thái , so sánh
I. Mục tiêu :
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


1. Ôn tập về các từ chỉ hoạt động, trạng thái .
2. Tiếp tục học về cách so sánh ( so sánh hoạt động với hoạt
động ).
II. dựng dy hc:
- Bng ph
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC : - Làm lại bài tập 2 ( tiết TLV tuần 11 ) 2 HS
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : Ghi đầu bài
2. HD HS làm bài tập :
a. Bài tập 1 :
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS làm nháp + 1 HS lên bảng
làm
-> GV nhẩn mạnh : đây là 1
+ Câu thơ có hình ảnh so
cách so sánh mới, cách so sánh
sánh là :
này giúp ta cảm nhận đợc hoạt

Chạy nh lăn tròn
động của những chú gà con
thật ngộ nghĩnh .
b. Bài tập 2 :
- GV gọiHS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm bài
- HS đọc thầm đoạn trích là
bài cá nhân
- GV gọi HS nêu kết quả
- HS đọc bài làm -> HS khác
nhận xét
-> GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng
Con vật , con
vật
a. Con trâu
đen
b. Tàu cau
c. Xuồng con

Hoạt động

Từ so
sánh
Nh

( chân ) đi
Vơn
- Đậu ( quanh

thuyền lớn )
- Húc húc vào
mạn thyuền mẹ

c. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải

Nh
Nh

Hoạt động
đập đất
( tay ) vẫy
Nằm quanh
bụng mẹ

Nh
Đòi ( bú tí )

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm nhẩm dùng thớc nối từ
cột A sanh cột B
- 3 HS lên bảng làm bài
-> HS nhận xét
- 3 4 HS đọc lời giải đúng

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------



đúng
VD :

- HS viết vào vở câu văn ghép
đợc
A
B
- Những ruộng lúa cấy sớm
Huơ vòi chào

khán giả
- Những chú voi thắng cuộc
Đã trổ lông
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ! ( 1 HS )
- về nhà học bài chuẩn bị bài sau .
* Rút kinh
nghiệm:..........................................................................................
.........
.......................................................................................................
..........................
Toán
tiết 58: Luyện tập ( tr58)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS : Rèn luyện kỹ năng thực hành " gấp 1 số lên
nhiều lần " .
B . Các hoạt động dạy học:
A . KTBC: - Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta làm nh thế

nào ? ( 1 HS )
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới: GTB : ghi đầu bài
1. Hoạt động 1: Bài tập
a. Bài 1 + 2 +3 : Củng cố về gấp 1số lên nhiều lần .
* Bài 1 ( NH )
* Giúp HS củng số cách tính số
lớn gấp bao nhiêu lần số bé.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào nháp rồi trả lời
- GV gọi HS nêu miệng BT
18 : 6 = 3 lần ; 18m dài gấp
3 lần 6m
35 : 5 = 7 lần; 35 kg nặng gấp
7 lần 5kg
-> HS nhận xét
=> Chốt: Muốn biết số lớn gấp
- Lấy số lớn chia cho số bé.
bao nhiêu lần số bé ta phải làm
gì?
* Bài 2( B )
* HS vận dụng cách tính số lớn
gấp bao nhiêu lần số bé để
giải toán
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT

- GV cho HS làm vào nháp
- GV gọi HS đọc bài làm

-> GV nhận xét sửa sai
* Bài 3 (V)
* Củng cố dạng giải bài toán
bằng hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS phân tích bài toán
- GV yêu cầu HS làm vào vở
1HS làm bảng lớp

=> Chốt: Bài toán làm theo
mâý bớc ?
+ Bớc 1 tìm gì ?
+ Bớc 2 tìm gì ?
Bài 4: (SGK)
*Giúp HS phân biệt gấp lên
mấy lần và hơn mấy đơn vị.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm vào Sgk
Số lớn
Số lớn
Số lớn hơn bé bao nhiêu
đơn vị
Số lớn gấp mấy lần số bé
+ Muốn so sánh số lớn hơn số
bé bao nhiêu đơn vị ta làm
nh thế nào ?
+ Muốn so sánh số lớn gấp mấy

lần số bé ta làm nh thế nào ?

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào nháp chữa bài
Bài giải :
Số con bò gấp số con trâu
số lần là :
20 : 4 = 5 ( lần )
Đáp số : 5 lần

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào vở 1 HS lên bảng
làm
Bài giải :
Số kg cà chua thu hoặch ở
thửa ruộng thứ hai là :
127 x 3 = 318 ( kg )
Cả hai thửa ruộng thu hoặch
đợc là :
127 + 381 = 508 (kg )
Đáp số : 508 kg
- 2 bớc
- Tìm số kg cà chua thu hoặc
ở thửa ruộng thứ 2 .
- Tìm số kg cà chua thuhoặch
ở hai thửa ruộng .

- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào Sgk
30

5
25

42
6
36

42
7
35

70
7
63

5
7
6
10
- Làm phép tính trừ
- Làm phép tính nhân

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


IV. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài
- 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài

sau
* Rút kinh
nghiệm:..........................................................................................
.........
.......................................................................................................
..........................
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016
Thể dục
Học động tác nhảy của bài
thể dục phát triển chung
I. Mục tiêu :
- Ôn 6 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng và toàn thân
cua rbài thể duch phát triển chung . Yêu cầu thực hiện động tác
tơng đối chính xác .
- Học động tác nhảy . Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản
đúng .
- Chơi trò chơi " ném bóng trúng đích ". Yêu cầu biết cách
chơi và biết tham gia chơi một cách tơng đối chủ động .
II. Địa điểm phơng tiện :
- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập .
- Phơng tiện : Còi, kẻ vạch cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp .

Định
lợng
5'


- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung
2. Khởi động :
- Chạy chậm thành một
vòng tròn
- Chơi trò chơi chẵn lẻ
B. Phần cơ bản:
1. Ôn 6 động tác của bài
thể dục phát triển chung đã
học .

Phơng pháp tổ chức
ĐHTT :
x
x
x
x
x
x

x

x

x

x

ĐHKĐ :


25'
ĐHTL :
x
x

x

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------

x

x


x

x

x

x

x
+ GV chia tổ cho HS tập
luyện
+ GV đi đến từng tổ
quan sát nhắc nhở, kết hợp
sửa chữa những động tác

sai cho HS
+ GV cho các tổ thi đua
tập
2. Động tác nhảy .

+ GV vừa làm mẫu, giải
thích và hô nhịp chậm, HS
tập theo
+ GV nhận xét và cho HS
tập lần 2
+ Lần 3 : GV vừa hô theo
nhịp vừa làm mẫu
+ Lần 4 : GV chỉ làm mẫu
những nhịp cần nhấn
mạnh
+ Lần 5: GV hô nhịp HS
tập
- GV nêu tên trò chơi và
cách chơi

3. Chơi trò chơi : Ném bóng
trúng đích.

C. Phần kết thúc:
- Tập 1số động tác hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài

5'

- HS chơi trò chơi theo tổ

-> GV nhận xét biểu dơng
tổ thắng
i hỡnh:
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


x
- GV nhận xét giờ học giao
bài tập về nhà .
Tập viết
Ôn chữ hoa H
I. Mục tiêu :
- Củng cố cách viết chữ hoa H thông qua bài tập ứng dụng .
- Viết tên riêng : Hàm Nghi bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu cao dao : Hải Vân bát ngát nghìn trùng / Hòn
Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn bằng chữ cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạyhọc:

- Mẫu chữ viết hoa H, N, V
- Các chữ Hàm Nghi và câu lục bát viết trên dòng kẻ ô li
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC : - 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trớc .
-> GV nhận xét
B. Bài mới:
1. GTB : ghi đầu bài
2.. Luyện viết chữ hoa .
- GV yêu cầu HS mở vở quan sát
- HS quan sát bài viết
+ Tìm các chữ hoa trong bài
- Chữ H, N, V
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
- HS quan sát
viết
từng chữ .
H, N , V
- GV đọc H, N, V
- HS tập viết bảng con 3
lần
- GV quan sát sửa sai cho HS
b) Luyện viết từ ứng dụng .
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng
- 2 HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu : Hàm Nghi ( 1872 - 1943 - HS chú ý nghe
) làm vua năm 12 tuổi, có tinh thần yêu
nớc, chống thực dân pháp
- HS nờu
- Nờu cao cỏc con ch!
- Nờu khong cỏch gia ch v cỏc con ch!

- GV đọc : Hàm Nghi
- HS viết trên bảng con 2
lần
Hm Nghi
-> GV quan sát sửa sai cho HS
HD viết vào vở tập viết .
3. Luyện viết câu ứng dụng .
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng
-2 HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nội dung câu cao
- HS chú ý nghe
dao ( SGV )
Hi Võn bỏt ngỏt nghỡn trựng
Hũn
Hn Hng sng sng ng trong Vnh

- GV đọc : Hải Vân, Hòn Hồng

- HS viết bảng con 2 lần

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


-> GV theo dõi uốn nắn cho HS
- HS viết vào vở tập viết .
4. Chấm chữa bài .
- GV thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết
- HS chú ý nghe

5. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Rút kinh
nghiệm: .........................................................................................
..........
.......................................................................................................
............................
Toán
tiết 59: bảng chia 8 (tr59)
A. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc
bảng chia 8.
+ Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn (về
chia thành 8 phần bằng nhau và chia theo nhóm 8).
B. Đồ dùng dạy học:
- Các tấm biểu, mỗi tấm có 8 chấm tròn.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: Đọc lại bảng nhân 8 (3 HS)
HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn lập bảng chia 8
* HS lập đợc bảng chia 8 và học thuộc lòng bảng chia 8
+ GV yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa - HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm
có 8 chấm tròn.
tròn
-> 8 lấy 1 bằng 8
+ 8 lấy 1 lần còn mấy?

GV viết 8 x 1 = 8
+ Lấy 8 chấm tròn chia theo
- Đợc 1 nhóm
các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm
tròn thì đợc mấy nhóm
-> GV nêu 8 chia 8 đợc 1
GV viết: 8 : 8 = 1
-> HS đọc: 8 x 1 = 8; 8 : 8 = 1
(3 HS)
- GV cho học sinh lấy 2 tấm
- HS lấy 2 tấm nữa
nữa, mỗi tấm có 8 chấm tròn
+ 8 lấy 2 lần đợc bao nhiêu?
-> 8 lấy 2 lần bằng 16
GV viết: 8 x 2 = 16
+ Lấy 16 chấm tròn chia thành -> 16 chấm tròn chia thành các
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm
tròn thì đợc mấy nhóm?
GV nêu: 16 chia 8 đợc 2
GV viết: 16 : 8 = 2
- GV gọi HS nêu công thức
nhân 8 rồi HS tự lập công thức
chia 8
- GV tổ chức cho HS học thuộc
bẳng chia 8
- GV gọi HS thi đọc

- > GV nhận xét
2. Hoạt động 2: Luyện tập Thực hành
Bài 1(S)
* Củng cố bảng chia 8
- Y/c HS đọc thầm đề bài và
thực hiện vào SGK.
- Chữa bài trên bảng phụ bài
trên bảng phụ
=> Chốt: Để làm đợc bài này,
em dựa vào đâu?
- Muốn làm tốt và nhanh,các
em cần phải thuộc bảng chia 8.
Bài 2 (S)
* HS nhận biết đợc mối quan
hệ giữa bảng nhân 8 và các
bảng chia.
- Y/c HS đọc thầm đề bài và
thực hiện vào SGK.
- Chữa bài trên bảng phụ bài
trên bảng phụ
=> Chốt: Em có nhận xét gì
về các số ở mỗi cột?
- Vậy em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa các phép
tính nhân và chia?
Bài 3 (V)
* HS biết vận dụng bảng chia 8
vào giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở

- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét

nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm
tròn thì đợc 2 nhóm.
-> Nhiều HS đọc
-> HS tự lập phép tính còn lại
- HS đọc theo bàn, dãy, tổ, cá
nhân
- HS thi đọc thuộc lòng bảng
chia 8
-> HS nhận xét

- HS làm SGK - 1 HS làm bảng
phụ

- Dựa vào bảng chia 8.

- HS làm SGK - 1 HS làm bảng
phụ

- Mỗi cột đều có các số giống
nhau nhng vị trí khác nhau.
- Phép chia chính là phép tính
ngợc của phép nhân.

- 2 HS nêu yêu cầu
- HS giải vào vở - 1HS làm bảng
phụ
Bài giải

Chiều dài của mỗi mảnh vải là

------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------


=> Chốt: Dựa vào đâu để
em làm bài này?
* Bài 4 (V):
* HS biết vận dụng bảng chia 8
vào giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV giúp HS nắm vững yêu
cầu

32 : 8 = 4 (m)
Đ/S: 4m vải
- Bảng nhân 8

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS giải vào vở
Giải
Số mảnh vải cắt đợc là
32 : 8 = 4 (mảnh)
Đ/S: 4 mảnh vải

=> Chốt: Em cần chọn lồi giải
cho phù hợp với bài toán giải
III: Củng cố dặn dò
- Đọc lại bảng chia 8 (2 HS)

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Rút kinh
nghiệm: .........................................................................................
..........
.......................................................................................................
............................
Tự nhiên xã hội
Một số hoạt động ở trờng
I. Mục tiêu:
* Sau bài học HS có khả năng :
- Kể đợc tên các môn học và nêu đợc một số hoạt động học
tập diễn ra trong các giờ học của các môn học đó.
- Rèn kĩ năng sống : Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong
lớp, trong trờng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các hình trong SGK
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTCB: - Nêu một số vật dễ gây cháy? (1HS)
- Nêu những việc cần làm để phòng cháy? (1HS)
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Quan sat theo cặp
* Mục tiêu:
- Biết một số hoạt động học tập diễn ra trong các giờ học.
- Biết một số quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng họat
động học tập.
* Tiến hành:
------------------------ Giáo viên : Nguyễn Thị Diệu Tờng
------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×