Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 bài 11: Cụm danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.85 KB, 6 trang )

Tit 44 :

CM DANH T

A. MC TIấU BI HC: Giúp học sinh nắm đợc:
- Đặc điểm của cụm DT.
- Cấu tạo của phần trung tâm, phần trớc và phần sau.
- Rèn kĩ năng nhận diện và phân tích cầu tạo của cụm DT.
- Đặt câu với các cụm DT.
B. CHUN B:
- Giáo viên:

+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD, mô hình, bài tập

- Học sinh:

+ Soạn bài

C. CC BC LấN LP:
1. ổn định tổ chức.
2. Kim tra bi 1. V s th hin cỏc loi DT ó hc?
c:
3. Bi mi

TaiLieu.VN

*. Gii thiu Khi DT hot ng trong cõu, dm nhim mt
bi
chc v cỳ phỏp no ú, trc v sau DT cũn cú


thờm mt s t ng ph. Nhng t ng ny cựng
Page 1


với DT tạo thành một cụm, đó là cụm DT. bài học
hôm nay sẽ nghiên cứu về cụm từ đó.
*. Bài mới
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt

Hoạt động Tìm hiểu khái niệm cụm DT
1:

i. cụm dt là gì:

- GV treo bảng phụ đã viết VD

1. Ví dụ:

- HS đọc

Ngày xưa, có hai vợ chồng ông
lão đánhcá ớ với nhau trong
một túp lều nát bên bờ biển.
* Nhận xét:
- Các từ in đậm bổ nghĩa cho - HS trả lời
những từ ngữ nào?


- Các từ in dậm bổ nghĩa cho các
từ:

- Các từ đó thuộc từ loại gì?

Ngày, vợ chồng, túp lều ⇒ đều
là DT

-* GV: Tổ hợp từ bao gồm DT
và các từ ngữ bổ sung ý nghĩa
cho nó được gọi là cụm DT.

2. Ghi nhớ:
a. Khái niệm:

- Thế nào là cụm DT?

Cụm DT là tổ hợp từ do DT với
một số từ ngữ phụ thuộc tạo
thành.

- So sánh các cách nói sau:
+ túp lều/ một túp lều
+ một túp lề / một túp lều nát

- HS rút ra ghi nhớ

+ một túp lều nát / một túp lều
nát trên bờ biển

TaiLieu.VN

Page 2


- Em hãy rút ra nhận xét về
nghĩa của cụm DT so với
nghiac của một DT?
b. Đặc điểm:
* GV: Nghiã của cụm DT đầy
đủ hơn nghĩa của một DT. Cụm
DT càng phức tạp (số lượng - HS trao đổi cặp - Cụm DT có ý nghĩa đầy đủ,
cấu tạo phức tạp hơn DT
phụ ngữ càng nhiều) thì nghĩa trong 1phút
của cụm DT càng dầy đủ.
- Em hãy tìm một DT và phát
triển thành cụm?
- Nhận xét về vai trò ngữ pháp
của cụm DT

- HS VD: HS ⇒ tất
cả HS lớp 6A
- HS trả lời

- Hoạt động trong câu giống như
DT

Hoạt động Tìm hiểu về cấu tạo của cụm DT
2:


II. Cấu tạo của cụm DT:

- GV treo bảng phụ đã viết VD

1. VD: SGK - Tr117

- HS đọc

- Em hãy tìm các cụm DT trong - HS lên bảng gạch * Nhận xét:
câu trên?
chân
- Các cụm DT:
- Chỉ rõ các từ ngữ đứng trước
+ làng ấy
và sau DT?
* GV: Phần trung tâm của cụm
DT là một từ ghép sẽ tạo thành
TaiLieu.VN

+ ba thúng gạo nếp

Page 3


trung tâm 1 và TT2. TT1 chỉ
đơn vị tính toán, chỉ chủng loại
khái quát, TT2 chỉ đối tượng cụ
thể.

+ ba con trâu đực

+ ba con trâu ấy
+ chín con

- Đọc to những phụ ngữ đứng
trước và xếp chúng thành từng
loại?

+ năm sau

- Đọc những phụ ngữ đứng sau
và cho biết chúng mang ý nghĩa - HS trả lời
gì?

- Phụ ngữ đứng trước có hai
loại:

+ cả làng

+ cả: chỉ số lượng ước chừng
+ ba: chỉ số lượng chính xác
- Phụ ngữ đứng sau có hai loại:
+ ấy chỉ vị trí để phân biệt
+ đực. nếp: chỉ đặc điểm
Phần
trước
T1
- Hãy điền các cụm DT trên vào - HS lên bảng điền
mô hình?
- Vậy cụm DT thường có cấu
tạo như thế nào?

- Trong cụm DT phần nào
không thể vắng mặt?

TaiLieu.VN

Phần
trung tâm
T2 T1

T2

phần
sau
T1 T2

làng

ấy

ba thúng gạo nế
p
- Cụm DT gồm ba phần:

- Phần TT

+ Phần TT: DT đảm nhiệm

Page 4



+ Phần phụ trước: phụ ngữ bổ
nghĩa cho DT về số lượng
+ Phụ sau: nêu đặc điểm của DT
hoặc xác định vị trí của DT ấy
trong không gian và thời gian

- Đọc ghi nhớ 2?
- HS đọc

2. Ghi nhớ SGK - Tr 118

Hoạt động Hướng dẫn HS luyện tập
3:

III.luyện tập:

- Đọc và tìm các cụm DT

- HS đọc

Bài 1:

- HS tìm

a. Một người chồng thật xứng
đáng
b. một lưỡi búa của cha dể lại
c. Một con yêu tinh ở trên núi,
có nhiều phép lạ


- Điền vào mô hình

- HS lên bảng điền

Bài 2:
Bài 3:
Lần lượt thêm: rỉ. ấy, đó
hoặc: ấy, lúc nãy, ấy.

- HS làm
- Cho DT nhân dân

Bài 4: Triển khai thành cụm DT
và đặt câu:
toàn thể ND VN phấn khởi đi
bầu cử Quốc hội khoá XI.

4. Hướng dẫn học tập:
TaiLieu.VN

Page 5


- Học bài, thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.
- Ôn tập các nội dung: nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, chữa lỗi, DT và cụm DT
để kiểm tra.

TaiLieu.VN


Page 6



×