Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

hs yeu kem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.2 KB, 5 trang )

Ngày soạn:
Tiết: 3-4-5


I. MỤC TIÊU :
 Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : bình phương của
một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương, lập
phương của một tổng, lập phương của một hiệu, tổng hai lập
phương, hiệu hai lập phương.
 Kó năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính
nhẩm , tính nhanh một cách hợp lí .
 Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận chính xác , khả năng quan
sát nhận xét để áp dụng các hằng đẳng thức đúng đắn
hợp lí .
II. CHUA N BỊ :Å
 GV : Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng.
III. TIÊN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
VÀ TRÒ
.NỘI DUNG
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Tiết 3:
1. Kiểm tra bài c :
HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức
bình phương của một tổng ,
bình phương của một hiệu ,
hiệu hai bình phương. Viết
công thức tổng quát?
Bài 16/SGK11: Viết các biểu
thức sau dưới dạng bình
phương của một tổng hoặc


một hiệu:
a) x
2
+ 2x + 1
b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy
c) 25a
2
+ 4b
2
– 20ab
d) x
2
– x +
1
4

HS1: Làm câu a,c
HS2: Làm câu b,d.
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
a) ( x +
3
1
)
2


b) (3x – 2y )
2
c) (x + 2y
2
)
2
d)( a – 3b )
2
e) 999
2
= ( 1000 – 1)
2

2HS lên bảng thực hiện câu
a,b.
2HS lên bảng thực hiện câu
b,c.
1HS đứùng tại chỗ thực hiện
câu c.
Bài tập 21/12SGK: Viết đa
thức thành bình phương của
một tổng hoặc 1 hiệu.
a/ 9x
2
- 6x+1
b/ (2x+3y)
2
+ 2(2x+3y)+1
2HS lên bảng thực hiện câu
a,b.

Bài 2: Tính:
a) (x + 1 ) ( x- 1 )
b) b) (x – 2y ) ( x + 2y )
*Tổng quát:
(A
±
B)
2
=A
2
±
2AB+B
2
A
2
- B
2
=(A+B)(A-B)
BT 16 . a) x
2
+ 2x + 1 = (x+ 1)
2

b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy
= (3x)
2

+ 2.3x.y + y
2

= (3x + y )
2

c) 25a
2
+ 4b
2
– 20ab
= (5a)
2
- 2.5a.2b + (2b)
2

= ( 5a – 2b )
2

d) x
2
– x +
1
4
= x
2
– 2.x.
1
2
- (

1
2
)
2

= ( x -
1
2
)
2

Bài 1
a) ( x +
3
1
)
2
= x
2
+ 2.x.
3
1
+ (
3
1
)
2

= x
2

+
3
2
x +
9
1

b) (3x – 2y )
2
= (3x)
2
– 2.3x.2y +(2y)
2
= 9x
2
- 12xy + 4y
2

c) (x + 2y
2
)
2
= x
2
+ 4xy
2
+ 4y
4

d)( a – 3b )

2
= a
2
– 6ab + 9b
2

c) 999
2
= ( 1000 – 1)
2

= 1000
2
- 2.1000.1 + 1
2

= 1000000 – 2000 + 1
= 998001
Bài tập 21:.
a/ 9x
2
- 6x+1
= (3x)
2
-2.3x.1+ 1
2
=( 3x-1)
2
b/ (2x+3y)
2

+ 2(2x+3y)+1
=(2x+3y)
2
+2(2x+3y).1+1
2
= (2x+3y+1)
2
a) (x + 1 ) ( x- 1 ) = x
2
– 1
b) (x – 2y ) ( x + 2y ) = x
2
– (2y)
2
= x
2

4y
2

c) x
2
– 16 = (x-4)(x+4)
d) x
2
– 16y
4
= (x + 4y
2
)(x – 4y

2
)
e) 57.63 = (60 –3)( 60 + 3 )
= 60
2
- 3
2
= 3600 – 9 = 3591
c) x
2
– 16
d) x
2
– 16y
4
e) d) 57.63
2HS lên bảng thực hiện câu
a,b.
2HS lên bảng thực hiện câu
b,c.
1HS đứùng tại chỗ thực hiện
câu c.
Tiết 4:
1/ Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu hằng đẳng
thức lập phương của một tổng
? ghi công thức?
Chữa BT 26a/14SGK:
HS2: Phát biểu hằng đẳng
thức lập phương của một hiệu

? ghi công thức?
Chữa BT 27a/14SGK:
2/Luyện tập:
Bài 1: Tính:
a) ( x + 1 )
3

b) (2x + y)
3

c)( x-
3
1
)
3
d)( x- 2y)
3
4HS lên bảng thực hiện.
HS cả lớp cùng làm bảng
thực hiện.
Bài 2: Khẳng đònh nào đúng,
sai:
1. ( 2x – 1)
2
= ( 1- 2x)
2

2. ( x – 1)
3
= (1- x)

3
3. (x+ 1)
3
= (1+ x)
3

4. x
2
- 1 = 1- x
2
5. (x- 3)
2
= x
2
– 2x + 9
* (A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
BT 26a: Tính:
a. (2x
2
+ 3y)
3

= (2x
2
)
3
+ 3(2x
2
)
2
.3y + 3(2x
2
).(3y)
2
+(3y)
3
= 8x
6
+ 36x
4
y + 54x
2
y
2
+ 27y
3
* (A-B)
3
= A
3
-3A
2

B+3AB
2
-B
3
BT 27/a:
a) -x
3
+ 3x
2
– 3x + 1
= -( x
3
– 3x
2
+ 3x -1)
= -(x -1)
3
Bài 1:
a) ( x + 1 )
3
= x
3
+ 3x
2
.1+ 3x.1
2
+ 1
3
= x
3

+ 3x
2
+ 3x + 1
b) (2x + y)
3

=(2x)
3
+ 3.(2x)
2
y + 3.2xy
2
+ y
3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+y
3
c) ( x-
3
1
)
3
= x
3
- 3x

2
.
3
1
+ 3x.(
3
1
)
2
– (
3
1
)
3
= x
3
– x
2
+
3
1
x -
27
1
d) ( x- 2y)
3
= x
3
– 3x
2

.2y + 3x( 2y)
2
– (2y)
3
= x
3
– 6x
2
y +12xy
2
– 8y
3
Bài 2: Khẳng đònh nào đúng, sai:
1. ( 2x – 1)
2
= ( 1- 2x)
2
Đ
2. ( x – 1)
3
= (1- x)
3
S
3. (x+ 1)
3
= (1+ x)
3
Đ
4. x
2

- 1 = 1- x
2
S
5. (x- 3)
2
= x
2
– 2x + 9 S

BT 28a.
x
3
+ 12x
2
+ 48x +64
= (x+ 4)
3
với x= 6
= ( 6+4)
3
= 10
3
=1000
A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B

2
)
Học sinh các nhóm thảo luận
và trả lời kết quả.
Bài tập 28a/14SGK: Tính
giá trò của biểu thức:
x
3
+ 12x
2
+ 48x +64
= (x+ 4)
3
với x= 6
= ( 6+4)
3
= 10
3
=1000
1HS lên bảng thực hiện.
Tiết 5:
1/ Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu hằng đẳng thức
tổng hai lập phương?
Tính: (x+3)(x
2
-3x+9)
HS2: Nêu hằng đẳng thức
hiệu hai lập phương?
Tính: (x-3)(x

2
+ 3x+9)
2/Luyện tập:
Bài 1: Tính:
a) x
3
+ 27
b) ( x-1)( x
2
+ x +1)
c) 27x
3
– y
3

d)( x+2)(x
2
- 2x+ 4) = x
3
+ 8
2HS lên bảng thực hiện câu
a,b.
2HS lên bảng thực hiện câu
b,c.
Bài tập 30/16SGK: Rút gọn:
a/ (x+3)(x
2
-3x+9) - (54+x
3
)

b/ (2x+y)(4x
2
-2xy+y
2
) -(2x-y)
(4x
2
+2xy+y
2
)
HS làm tại lớp, 2 HS lên bảng
trình bày.
Bài tập 31/16SGK: Chứng
minh:
a) a
3
+b
3
=(a+b)
3
-3ab(a+b)
a) a
3
-b
3
=(a-b)
3
+3ab(a-b)
GV: Gợi ý để 2HS lên bảng
thực hiện

(x+3)(x
2
-3x+9) = x
3
+3
3
= x
3
+ 9
A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+AB+B
2
)
(x-3)(x
2
+3x+9) = x
3
-3
3
= x
3
- 9
Bài 1:
a) x
3

+ 27 = x
3
+ 3
3
= (x +3)( x
2
-3x+ 9)
b) ( x-1)( x
2
+ x +1) = x
3
– 1
c) 27x
3
– y
3
= (3x)
3
– y
3
= (3x –y)( 9x
2
+ 3xy +
y
2
)
d)( x+2)(x
2
- 2x+ 4) = x
3

+ 8
Bài tập 30: Rút gọn:
a/ (x+3)(x
2
-3x+9)- (54+x
3
)
= x
3
+3
3
-54-x
3
= -27
b/ (2x+y)(4x
2
-2xy+y
2
)-(2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
= (2x)
3
+y
3
-(2x)
3
+y

3
=2y
3
Bài tập 31: Chứng minh:
a) a
3
+b
3
=(a+b)
3
-3ab(a+b)
VP = a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
-3a
2
b-3ab
2
= a
3
+b
3
=VT
b) a
3

-b
3
=(a-b)
3
+3ab(a-b)
VP = a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
+3a
2
b-3ab
2
= a
3
-b
3
= VT
3/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
. Lý thuyết: Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
. Bài tập: 17; 18,24,25,28,34,35,36,38 SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×