Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

tich phân đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.09 KB, 9 trang )

Bài giảng 12
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
1.Định nghĩa: Cho hai hàm P(x, y) và Q(x, y) xác định trên cung phẳng
AB . Thực hiện các bước sau:
+ Chia cung AB thành n cung nhỏ bởi các điểm A=A
0
, A
1
,...,A
n
=B.
Không dẫm lên nhau.
+ Gọi hình chiếu của véctơ
1i
i
A B

uuuuur
xuống hai trục x và y là
i
x∆
,
i
y∆
, trên
mỗi cung
1i i
A A

lấy tuỳ ý một điểm M
i


(x
i
, y
i
).
+ Lập tổng
[ ]
1
( , ) ( , )
n
n i i i i i i
i
S P x y x Q x y y
=
= ∆ + ∆

+ Tìm giới hạn
i
ax s 0
lim
n
n
M
S
→∞
∆ →
Với
i
S


là độ dài cung
1i i
A A


1
Nếu với mọi cách chia cung AB, mọi cách chọn M
i
luôn tồn tại giới hạn
xác định duy nhất.

i
ax s 0
lim
n
M
S S
∆ →
=
Thì S gọi là tích phân đường của các hàm P(x, y) và Q(x, y) dọc theo
cung AB. Kí hiệu:

( , ) ( , )
AB
P x y dx Q x y dy+

2. Tính chất: Tích phân đường có các tính chất của tích phân xác định kể
cả tính chất đổi chiều đường lấy tích phân nghĩa là:

AB BA

Pdx Qdy Pdx Qdy+ = − +
∫ ∫
(Vì khi đổi chiều đường lấy tích phân thì
i
x∆

i
y∆
đổi dấu)
3. Chú ý: Nếu C =
AB
là đường cong kín phẳng.
Ta quy ước chọn chiều dương trên C là chiều sao cho một người đi dọc
theo C theo chiều ấy sẽ thấy miền giới hạn bởi C gần mình nhất ở về phía
2
bên trái - chiều ngược lại là chiều âm. Ta ký hiệu tích phân đường dọc
theo đường cong kín C là.

C
Pdx Qdy+

Ñ
4. Ý nghĩa cơ học: Xem P(x, y) và Q(x, y) là hình chiếu của lực
F
ur
.
Tác động lên chất điểm M chuyển động trên cung AB.
Ta có:
( , ) ( , )F P x y i Q x y j= +
ur

Coi cung
1i i
A A

như cung
1i i
A A

khi đó
i
i i
s x i y j∆ = ∆ + ∆
r
và trên cung đó xem
( ) ( ) ( )
i i i
F F M P M i Q M j
= = +
ur ur


1
( , ) ( , ) ; ( , )
i i i i i i i i i
P x y i Q x y j M x y A A

= + ∈
Khi đó công sinh ra trên cung
1i i
A A


xấp xỉ
i i i i
F(M ) s ( , ) ( , )
i i i i
P x y x Q x y y∆ = ∆ + ∆
uuur
và công sinh ra trên cả đường cong là:
3

1
( , ) ( , )
n
n i i i i i i
i
T P x y x Q x y y
=
= ∆ + ∆


i
ax s 0
lim ( , ) ( , )
n
M
AB
A T P x y dx Q x y dy
∆ →
= = +


5. Cách tính tích phân đường:
a. Nếu cung AB cho bởi phương trình
( )y y x a x b= ≤ ≤
Thì công thức tính tích phân đường là:
[ ]
( , ( )) ( , ( )) ( )
b
AB a
Pdx Qdy P x y x Q x y x y x dx

+ = +
∫ ∫
Ví dụ 1:Tính
1
( )
C
I xydx y x dy= + −

,
với C là đường nối 0(0, 0) đến A(1, 1) có phương trình:
a.
y x=
b.
2
y x=

c.
2
y x=
4


. 0; 1(0 1)d y x x= = ≤ ≤

Giải:
a.Trên đường
1y x y

= → =
vậy:
1
2
0
1
( )
3
C
xydx y x dy x dx+ − = =
∫ ∫
.
b.Trên đường
2
2y x y x

= → =
Vậy:
1
3 2
0
1
( ) ( )2

12
C
xydx y x dy x x x x dx
 
+ − = + − =
 
∫ ∫
.
c.Trên đường
2
2y x dx ydy= → =
Vậy:
1
2 2
0
17
( ) . .2 ( )
30
C
xydx y x dy y y y y y dy
 
+ − = + − =
 
∫ ∫
.
d.Trên đường
1 2
0, 1 ( )
C C C
y x xydx y x dy= = → + − = +

∫ ∫ ∫
Trên
1
1
: 0, 0 0
C
c y dy= = → =

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×