Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA DS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.5 KB, 29 trang )

Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 12 /03/2009
Tiết 51 Luyện tập
a. Mục tiêu bài học
- Có kỹ năng vẽ độ thị hàm số y = ax
2
.
- Biết tìm giá trị tơng ứng khi biết giá trị của x hoặc của y
B.Chuẩn bị
Gv : Giáo án bảng phụ Hs: Chuẩn bị BT luyện tập
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong quá trình luyện tập
Hoạt động 2 : Ôn lại các bớc vẽ đồ thị , tìm giá trị y khi biết giá trị x và
ngợc lại
- GV : Gọi HS làm bài tập 6a, b .
- GV : Dùng bảng phụ có lời giải để -
HS so sánh với bài làm của mình để rút
kinh nghiệm .
- HS : Tính f(0,5 ) ; f(2,5) ;
- HS : Cho biết (0,5)
2
là giá trị của hàm
số y = x
2
tại điểm có hoành độ bao nhiêu
? .Từ đó suy ra cách ớc lợng giá trị của y
.
- HS : Đứng tại chỗ nêu cách tìm điểm
trên đồ thị có hoành độ 0,5 .
- HS : Đứng tại chỗ nêu cách tìm điểm


trên đồ thị có tung độ 3 .
- GV : Cho HS lên bảng thực hiện trên
bảng phụ .
- GV : Cho học sinh dùng kiến thức để
1/ Bài tập 6 :
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
b/ f(-8) = 64 ; f( -1,3) = 1,69 ;
c/ Từ điểm có hoành độ 0,5 trên 0x
ta vẽ đờng thẳng song song với 0y
cắt đồ thị tại một điểm .Từ điểm
đó ta chiếu xuống trục 0y và ớc l-
ợng giá trị cần tìm .
d/ Từ điểm có tung độ 3 trên 0y ta
vẽ đờng thẳng song song với 0x,
cắt đồ thị tại hai điểm .Từ giao
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
x
=

0
,
5
y

=


x
2
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
lập luận cách làm trên . điểm thuộc góc phần t thứ nhất ta
gióng xuống trục 0x ta đợc điểm
có hoành độ
3
cần tìm .
Hoạt động 3: Tìm hệ số a của hàm số y = ax
2
. Xác định điểm có thuộc
đồ thị không ?
- GV : Dùng bảng phụ vẽ (h 10 ) lên
bảng .
- HS : Xác định toạ độ điểm M trên hệ
trục qua hình vẽ .
- GV : Nêu câu hỏi điểm M( 2 ; 1) thuộc
đồ thị thoả mãn điều gì ?.
- HS : Thế các giá trị toạ độ M vào hàm
số để tìm a.
- GV : Cho HS thực hiện trình tự các bớc
giải trên vào bảng con . Mỗi bớc cho cả
lớp nhận xét và trình bày vào vở .
- GV : Nêu câu hỏi điểm A(4 ;4) thuộc
đồ thị thì thoả mãn điều gì?
HS : Thế giá trị x = 4 vào hàm số y =
4
1
x

2
. Tìm giá trị tơng ứng của y . So
sánh với giá trị y
A

để kết luận
- GV : Cho HS tổng quát lại trờng hợp
nầy .
- HS thực hiện theo nhóm bài tập 8.
Bài7 :
a/ Ta có M(2 ;1) thuộc đồ thị hàm
số y = ax
2
nên
1= a.2
2
. Suy ra a =
4
1
.
Vậy hàm số tìm đợc y =
4
1
x
2

b/ Thế x
A
= 4 vào hàm số y =
4

1
x
2
.Ta có y =
4
1
. 4
2
y = 4 = y
A
. Vậy
A(4;4) thuộc đồ thị hàm số .
c/ HS có thể lập bảng .
x -
4
-
2
0
2
4
y=
4
1
x
2
4 1 0 1 4
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
( HS vẽ đồ thị vào vở)
Hoạt động 4 : Tìm toạ độ giao điểm của pa ra bol và đờng thẳng dựa

trên đồ thị .
- HS : Vẽ đồ thị hàm số y =
2
3
1
x
và đồ
thị y = - x+6 trên cùng hệ trục . Cho
HS dùng giấy kẻ ô ly để để tìm toạ độ
giao điểm
- HS : Đi xác định toạ độ giao điểm của
hai điểm chung hai đồ thị .
- GV : Cho HS nêu lại các bớc tìm toạ
độ giao điểm hai đồ thị bằng đồ thị .
- Từ đồ thị cho HS đọc toạ độ giao điểm
của hai đồ thị .
a/ Vẽ đồ thị y =
2
3
1
x
và đờng
thẳng y - - x+6 trên cùng một hệ
trục toa độ .
Giao điểm của (P) : y =
2
3
1
x
và đ-

ờng thẳng y = -x+6 là M(3 ; 3) và
N (-6 ; 12)
Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- HS hoàn làm các bài tập 7 ; 8 ; 11/38 SBT tập 2
Ngày soạn: 15/03 /2008
Tiết 52, Đ3 Phơng trình bậc hai một ẩn
a. Mục tiêu bài học
- Nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc hai .
- Biết phơng pháp giải riêng các phơng trình ở hai dạng đặc biệt .
- Biết biến đổi phơng trình tổng quát ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) về dạng
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
x

=







+
trong các trờng hợp a b c là các số cụ thể để giải phơng trình.
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9

y = - x+ 6

y

=

x
2

-6 -3 -1 0 1 3 6 x
3
1

M
N
y

12






6



3

Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
B.Chuẩn bị
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Xem trớc bài 3
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
- Cho biết dạng phơng trình (2x - 3)(x + 5 ) = 0 và giải phơng trình đó .
Câu hỏi 2 :
- Vẽ đồ thị y = 2x
2
. Tìm điểm thuộc đồ thị có hoành độ là 3 .
Hoạt động 2 : Tiếp cận với phơng trình bậc hai
- HS : Đọc ví dụ ở SGK và ghi lại phơng
trình cuối cùng biến đổi thành .
- GV : Dùng phơng trình đó giới thiệu
cho HS phơng trình bậc hai
I/ Bài toán mở đầu :
( SGK)
Hoạt động 3: Định nghĩa PT bậc hai , các loại PT bậc hai .
- GV : Cho HS dựa vào dạng cụ thể của
phơng trình bậc hai ở mục 1 để định
nghĩa phong trình bậc hai chú ý cho HS
khắc sâu điều kiện .
- HS : Dựa vào các ví dụ ở SGK cho một
số ví dụ tơng tự , xác định các hệ số a , b

, c.
- GV : Giới thiệu các dạng phơng trình
bậc hai khuyết c , b
- HS: Thực hiện bài tập ?1 vào bảng con
II/ Định nghĩa
(SGK)
Ví dụ : a/ x
2
+ 50x -1500 = 0
a = 1 ; b = 50 ;c =-1500
b/ -3x + 5x = 0
a = -3 ; b = 5 ; c = 0 .
c/ 5x
2
- 8 = 0
a = 5 ; b = 0 ; c = - 8
Hoạt động 4 : Giải các phơng trình bậc hai chủ yếu các dạng đặc biệt )
- GV : Ghi đề bài : ví dụ 1 lên bảng cho
HS nêu cách giải, tham khảo ví dụ để
giải Bt ?2.
- HS : Giải bài tập ?2 vào bảng con .
III/ Một số ví dụ về giải phơng
trình bậc hai
Ví dụ 1 : Giải phơng trình
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
- GV : Nhắc lại dạng phơng trình khuyết
c và cho HS nhắc lại cách giải
- GV : Ghi đề bài ví dụ 2 lên bảng .
- HS : Thảo luận cách giải ở SGK .

- HS :Giải bài tập ?3
2x
2
+5x =0
2x
2
+5x = 0

x(2x + 5) = 0

x = 0 hoặc 2x + 5 = 0

x = 0 hoặc x =
2
5

Vậy phơng trình đã cho có 2
nghiệm x
1
= 0, x
2
=
2
5

.
Hoạt động 4 : Củng cố
Cho HS nêu lại cách giải phơng trình bậc hai dạng đặc biệt ( khuyết b, c )
+ Phơng trình bậc hai khuyết c
Giải bằng cách đa về phơng trình tích .

+ Phơng trình bậc hai khuyết b
Giải dùng căn bậc 2
Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập : 11 ;12 ;13 .
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập .
Ngày soạn: 19/3/09
Tiết 53: phơng trình bậc hai một ẩn
I Mục tiêu:
- HS đợc củng cố lại đ/n PT bậc hai một ẩn, xác định đợc các hệ số a, b, c; đặc biệt chú ý là a
khác 0.
- Giải thành thạo các PT khuyết b: ax
2
+ c = 0 ,và khuyết c: ax
2
+ bx = 0.
- Biết và hiểu cách biến đổi 1 số PT có dạng tổng quát ax
2
+ bx + c = 0 (a khác 0) về PT có
vế trái là bình phơng của một biểu thức, vế phải là hằng số.
II Chuẩn bị: GV: thớc, phấn màu
HS ôn lại đ/n PT bậc hai, làm bài tập đợc giao.
III Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Hãy nêu yêu cầu của bài ?
? Để đa các PT đã học về PT
ax
2
+ bx + c = 0 làm ntn ?
HS đọc đề bài

HS nêu yêu cầu của bài
HS chuyển vế hoặc thực
Bài tập 11: sgk/42
a) 5x
2
+ 2x = 4 5x
2
+ 2x 4 = 0
a = 5; b = 2 ; c = - 4
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
GV yêu cầu HS lên thực hiện
GV sửa sai bổ xung- lu ý HS khi
xác định hệ số a, b, c phải kèm
theo dấu.
hiện các phép tính
HS thực hiện trên bảng
HS cả lớp theo dõi nhận
xét
b)
5
3
x
2
+ 2x 7 = 3x +
2
1

5
3

x
2
+ x
2
15
= 0
a =
5
3
; b = 1; c = -
2
15
c) 2x
2
2(m 1) x + m
2
= 0 (m
là hằng số)
a = 2; b = -2(m 1) ; c = m
2

Hoạt động 2: Luyện tập
? PT đã cho có dạng khuyết hệ
số nào ?
? Nêu cách giải PT khuyết b ?
GV gọi HS lên thực hiện
GV chốt lại cách làm
? PT c là dạng PT nào ?
? Hãy nêu cách giải ?
? Giải PTd làm ntn ?

GV gợi ý cách giải PTd : hãy
cộng vào hai vế của PT với cùng
1 biểu thức để vế trái là bình ph-
ơng của một số.
? Với PT đầy đủ giải ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV HS nhận xét qua bảng
nhóm
HS khuyết hệ số b
HS nhắc lại cách giải
HS làm trên bảng
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
HS khuyết hệ số c
HS nêu cách giải và thực
hiện giải
HS thực hiện giải PT d
HS nêu cách giải
Bđổi VT bình phơng
VP hằng số
HS hoạt động nhóm - đại
diện nhóm trình bày
Bài tập 12: sgk/42
a) x
2
8 = 0 x
2
= 8 x =
8


PT có 2 nghiệm
x
1
= 2
2
; x
2
= - 2
2
b) 5x
2
20 = 0 5x
2
= 20
x
2
= 4 x = 2
PT có 2 nghiệm x
1
= 2 và x
2
= -2
c) 2x
2
+
2
.x = 0
x(2x +
2
) = 0

x = 0 hoặc 2x +
2
= 0
x = 0 hoặc x = -
2
2
PT có 2 nghiệm x
1
= 0 ; x
2
= -
2
2

d) x
2
+ 8x = -2
x
2
+ 8x + 16 = - 2 + 16
(x+ 4)
2
= 14 x + 4 =
14

PT có 2 nghiệm x
1
= -
14
- 4

x
2
=
14
- 4
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
? Thực hiện tơng tự với câu b ?
GV lu ý HS làm tơng tự bài 12d
GV khái quát lại toàn bài
Cách giải PT bậc hai
Dạng khuyết b; khuyết c; dạng
đầy đủ: đa về PT tích , biến đổi
vế trái về bình phơng 1 biểu thức
vế phải là hằng số từ đó tiếp tục
giải PT.
HS thực hiện
4) Hớng dẫn về nhà: (2;)
Nắm chắc cách giải PT bậc hai 1 ẩn ở các trờng hợp khuyết, đầy đủ.
Làm bài tập 15; 16 (sbt/40). Đọc và tìm hiểu trớc bài 4.
-----------------------------------------------
Ngày soạn: 26/3/09
Tiết 53: Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
I Mục tiêu:
- HS nhớ biệt thức = b
2
4ac và các điều kiện của để PT bậc hai 1 ẩn có 1nghiệm kép,
hai nghiệm phân biệt và không có nghiệm.
- HS vận dụng thành thạo công thức nghiệm để giải PT bậc hai một ẩn.
II Chuẩn bị:

GV: thớc, phấn m
HS đọc và tìm hiểu trớc bài.
III Tiến trình bài dạy:
1) Kiểm tra: (6)
? Trình bày các bớc giải PT x
2
8x + 1 = 0 ?
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
2) Bài mới: GV nêu vấn đề: chúng ta đã biết cách giải PT bậc hai 1 ẩn qua bài học trớc.
Để giải PT bậc hai 1 ẩn một cách dễ dàng hơn bằng cách dùng công thức. Vậy công
thức đó ntn ?
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Công thức nghiệm(15)
? Hãy thực hiện biến đổi PT
tổng quát theo các bớc của PT
(kiểm tra bài cũ) ?
GV ghi cách biến đổi của HS
? -
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
a

c

=






+
biến
đổi bằng cách nào ?
? Nếu đặt = b
2
4ac thì
biểu thức trên đợc viết ntn ?
GV vế trái của biểu thức > 0
(không âm) ; vế phải có mẫu
bằng 4a
2
> 0 vì a khác 0. Vậy
có thể dơng, âm hoặc = 0.
? Nghiệm của PT phụ thuộc
vào đâu?
GV hãy thực hiện ?1; ?2 để chỉ
ra sự phụ thuộc đó ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV bổ xung sửa sai
? Giải thích vì sao < 0 PT vô
nghiệm ?

? Qua ?1; ?2 ta có công thức
tổng quát nào ?
GV nhấn mạnh công thức tổng
quát chỉ rõ cách áp dụng để HS
nhận biết.
HS thực hiện biến đổi
HS nêu cách biến đổi
HS trả lời
HS vào biệt số
HS hoạt động nhóm
đại diện nhóm trình bày
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
HS giải thích
< 0 suy ra VT > 0
VP < 0 suy ra PT vô
nghiệm
HS đọc công thức tổng
quát
* Xét PT ax
2
+ bx + c = 0 (1)
Thực hiện biến đổi ta đợc
(x +
a
b
2
)
2
=

2
2
4
4
a
acb

Đặt = b
2
4ac suy ra
(x +
a
b
2
)
2
=
2
4a

?1
a) Nếu > 0 x +
a
b
2
=
a2




PT có 2 nghiệm phân biệt
x
1
=
a
b
2
+
; x
2
=
a
b
2

b) Nếu = 0 x +
a
b
2
= 0
PT có nghiệm kép x =
a
b
2

c) Nếu < 0 PT vô nghiệm
* Công thức nghiệm tổng quát:
Sgk/44
Hoạt động 2: áp dụng
? Xác định hệ số a, b, c ?

? Tính và tính nghiệm theo
?
? Qua VD cho biết các bớc giải
PT bậc hai 1 ẩn ?
HS nêu hệ số
HS trả lời
HS xác định hệ số
tính
tính nghiệm theo
*Ví dụ: Giải PT 3x
2
+ 5x 1 = 0
a = 3; b = 5 ; c = - 1
= 5
2
4.3.(- 1)
= 25 + 12 = 37 > 0
PT có 2 nghiệm phân biệt
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
GV lu ý HS giải PT khuyết b, c
nên giải theo cách đa về PT
tích.
GV cho HS làm ?3
GV gọi 3 HS lên làm đồng thời
GV nhận xét bổ xung
GV lu ý HS: nếu chỉ yêu cầu
giải PT không có câu áp dụng
công thức nghiệm ta có thể
chọn cách giải nhanh nhất.

VDb có thể giải nh sau
4x
2
4x + 1 = 0 (2x 1)
2
= 0
2x 1 = 0 x = -1/2
? Trong VD c nhận xét gì về hệ
số a và c ?
? Vì sao a và c trái dấu PT có 2
nghiệm phân biệt ?
GV giới thiệu chú ý
HS đọc yêu cầu ?3
HS lên bảng thực hiện
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
HS nghe hiểu
HS a và c trái dấu
HS a.c < 0 4ac < 0
> 0
HS đọc chú ý
x
1
=
6
375
+
; x
2
=

6
375

?3
a) 5x
2
x + 2 = 0
a = 5; b = - 1 ; c = 2
= (-1)
2
4.5.2 = - 39 < 0
PT vô nghiệm
b) 4x
2
4x + 1 = 0
a = 4; b = - 4 ; c = 1
= 16 4.4.1 = 0
PT có nghiệm kép x = 4/8 = 1/2
c) 3x
2
+ x + 5 = 0
a = -3 ; b = 1 ; c = 5
= 1 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 > 0
PT có 2 nghiệm phân biệt
x
1
=
6
611


+
; x
2
=
6
611


Chú ý : sgk
4) Hớng dẫn về nhà: (2)
Học thuộc và nắm vững công thức nghiệm tổng quát. Đọc phần có thể em cha biết.
Làm bài tập 15; 16 (sgk/45)
Ngày soạn: 29/3/09
Tiết 54: công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
I Mục tiêu:
- HS nhớ kỹ các điều kiện của để PT bậc hai có 1 nghiệm, 2nghiệm và vô nghiệm.
- HS vận dụng công thức nghiệm TQ vào giải PT bậc hai một ẩn một cách thành thạo.
- HS sử dụng linh hoạt với các trờng hợp PT bậc hai đặc biệt không cần dùng đến công thức
nghiêm TQ.
II Chuẩn bị: GV: thớc, phấn màu
HS học và làm bài tập đợc giao.
III Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra: (5) Điền vào chỗ để đợc kết luận đúng:
Đối với PT ax
2
+ bx + c = 0 ( a khác 0) và biệt thức =
* Nếu thì PT có 2 nghiệm phân biệt x
1
= ; x
2

= .
* Nếu . thì PT có nghiệm kép : x
1
= x
2
= ..
* Nếu < 0 thì PT ..
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động1: Chữa bài tập (10)
GV yêu cầu HS đọc đề bài
GV gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
GV nhận xét bổ xung
? Giải PT bằng công thức
nghiệm TQ thực hiện qua
những bớc nào ?
HS đọc yêu cầu của
bài
2 HS lên chữa
HS cả lớp theo dõi
nhận xét
HS xác định hệ số
a,b,c và tính - xác
định số nghiệm
Bài tập 16: Sgk/45
a) 2x
2
7x + 3 = 0

a = 2; b = - 7; c = 3
= (- 7)
2
4.2.3 = 49 24
= 25 > 0 PT có 2 nghiệm phân
biệt x
1
= 3 ; x
2
= 0,5
b) 6x
2
+ x + 5 = 0
a = 6; b = 1; c = 5
= 1
2
4.6.5 = 1 120 = - 119 <
0
PT vô nghiệm
Hoạt động 2: Luyện tập (28)
? Giải PT trên bằng công thức
nghiệm làm ntn ?
GV yêu cầu 1 HS xác định hệ
số ?
GV gọi 1 HS lên tính
GV nhận xét bổ xung
GV cho HS thực hiện tơng tự
câu b), câu c)
GV nhận xét bổ xung
? Khi giải PT bậc hai theo

công thức nghiệm ta thực hiện
theo những bớc nào ?
GV lu ý HS các hệ số là số hữu
tỷ, số vô tỷ, số thập phân có
thể biến đổi đa về PT có hệ số
nguyên để việc giải PT để dàng
hơn. và nếu hệ số a âm nên
biến đổi về hệ số a dơng.
GV đối với các PT dạng đặc
biệt thì giải ntn
GV yêu cầu HS thảo luận
GV HS nhận xét
? Các PT trên có gì đặc biệt ?
HS đọc yêu cầu của
bài
HS nêu cách thực hiện
HS trả lời tại chỗ
HS lên bảng làm
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
HS thực hiện câu b); c)
HS xác định hệ số;tính
; tính nghiệm theo
công thức nếu 0
HS nghe hiểu
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình
bày rõ cách làm
HS khuyết hệ số c, b
HS cách giải đa về PT

Bài tập 1: Dùng công thức nghiệm
giải các PT sau
a) 2x
2
2
2
x + 1 = 0
a = 2; b = - 2
2
; c = 1
= (-2
2
)
2
4.2.1 = 8 8 = 0
PT có nghiệm kép
x
1
= x
2
=
2
2
4
22
=
b)
3
1
x

2
- 2x -
3
2
= 0
x
2
- 6x - 2 = 0
a =1 ; b = - 6 ; c = - 2
= 6
2
4.1.2 = 36 + 8 = 44
PT có 2 nghiệm phân biệt
x
1
=
( )
113
2
1132
2
1126
+=
+
=
+
x
2
= 3 -
11

c) - 1,7x
2
+ 1,2x - 2,1= 0
1,7x
2
1,2x +2,1 = 0
a = 1,7; b = -1,2; c = 2,1
= (-1,2)
2
4.1,7. 2,1
= 1,44 14,28 = - 12,84 < 0
PT vô nghiệm
Bài tập 2: giải PT
a) -
2
1
x
2
+
3
1
x = 0 x(
2
1
x
3
1
)
= 0
x = 0 hoặc

2
1
x
3
1
= 0
x = 0 hoặc x =
2
3

b) 0,4x
2
+ 1 = 0 0,4x
2
= - 1
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9
Trờng THCS Ngọc Liên Năm học 2008 - 2009
? Khi giải PT đặc biệt vận
dụng các giải nào ?
GV nhấn mạnh cần nhận dạng
PT bậc hai để áp dụng giải
nhanh, phù hợp. Trong thực tế
khi làm công việc gì đó chỉ cần
các em quan sát một chút để
lựa chọn cách làm phù hợp thì
việc làm đó sẽ nhanh hơn và
đạt hiệu quả cao hơn.
GV đa đề bài
? Xét xem PT trên có nghiệm,
vô nghiệm khi nào ta làm ntn ?

? Hãy tính ?
? PT có nghiệm khi nào ? Vô
nghiệm khi nào ?
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm
thi xem ai làm nhanh hơn
GV chốt lại qua bài học hôm
nay có 2 dạng bài tập giải PT
bậc hai và tìm điều kiện của
tham số trong PT
- Khi giải PT bậc 2 cần lu ý
tích, BĐ vế trái thành
bình phơng.
HS nghe hiểu
HS đọc yêu cầu của
bài
HS tính
HS thực hiện tính
HS 0 ; < 0
HS thực hiện tính
x
2
= - 10/4 = - 2,5
Vậy PT vô nghiệm
Bài tập 3: Tìm điều kiện của tham số
m để PT x
2
- 2x + m = 0
a) Có nghiệm
b) Vô nghiệm
Giải

a = 1; b = - 2; c = m
= 4 4m
= 4(1 m )
a) PT (1) có nghiệm 0
hay 1 m 0 1 m
b) PT (1) vô nghiệm < 0
hay 1 m < 0 m > 1
4) Hớng dẫn về nhà: (2)
Nắm chắc công thức nghiệm tổng quát của PT bậc hai để vận dụng làm bài tập.
Làm bài tập 21; 23; 24 (SBT/41). Đọc thêm bài giải PT bằng máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 2/04/2009
Tiết 56 Thực hành : Giải phơng trình bậc hai bằng máy tính cầm tay
a. Mục tiêu bài học: Qua bài học giúp học sinh năm đợc
- Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi loại CASIO FX 500 và CASIO 500MS để
giải các phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0
- Khi thực hành học sinh xác định đúng các hệ số a; b; c. để tính toán nghiệm cho
đúng
- Học sinh đợc thực hiện giải phơng trình bậc hai theo hai cách trên các máy khác
nhau
B.Chuẩn bị
Giáo viên Trịnh Đình Vinh Giáo án Đại số 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×