UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TH ĐOÀN XÁ
Số:
/BB-THĐX
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoàn Xá, ngày ….. tháng 5 năm 2018
BIÊN BẢN
Xét hoàn thành chương trình lớp 1 năm học 2015-2016
* Thời gian: Vào lúc …….giờ …. phút, ngày ….. tháng 5 năm 2018.
* Địa điểm: Tại Trường Tiểu học Đoàn Xá
* Thành phần:
- Ông: Đỗ Văn Đa - Chủ tịch Hội đồng.
- Bà: Phạm Minh Liên - Phó Chủ tịch Hội đồng
- Ông: Bùi Đức Nguyên - Phó Chủ tịch Hội đồng.
- Bà: Nguyễn Thị Hằng - Thư ký.
- Các thành viên trong Hội đồng trường và giáo viên chủ nhiệm lớp 1.
+ Hiện diện:
+ Vắng: … - (Lý do: ….)
NỘI DUNG
I. Chủ tịch Hội đồng thông qua điều kiện xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình tiểu học
Ông Đỗ Văn Đa - Chủ tịch Hội đồng thông qua điều kiện xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: Căn cứ Điều
14, Khoản 1, 2, Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 và Thông tư 22/2016 ngày 22/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xét hoàn thành chương trình lớp học, hoàn thành
chương trình tiểu học thể như sau:
1. Điều kiện xét hoàn thành chương trình lớp học
a) Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học phải đạt các điều kiện sau:
- Đánh giá định kì về học tập cuối năm học của từng môn học và hoạt động giáo dục: Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành;
- Đánh giá định kì về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học: Tốt hoặc Đạt;
- Bài kiểm tra định kì cuối năm học của các môn học đạt điểm 5 trở lên;
1
b) Đối với học sinh chưa được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học, giáo viên lập kế hoạch, hướng dẫn, giúp đỡ; đánh
giá bổ sung để xét hoàn thành chương trình lớp học;
c) Đối với học sinh đã được hướng dẫn, giúp đỡ mà vẫn chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình lớp học, tùy theo mức
độ chưa hoàn thành ở các môn học, hoạt động giáo dục, mức độ hình thành và phát triển một số năng lực, phẩm chất, giáo viên
lập danh sách báo cáo hiệu trưởng xem xét, quyết định việc lên lớp hoặc ở lại lớp.”
d) Kết quả xét hoàn thành chương trình lớp học được ghi vào học bạ.
2. Xét hoàn thành chương trình tiểu học
Học sinh hoàn thành chương trình lớp 1 được xác nhận và ghi vào học bạ là: Hoàn thành chương trình lớp 1
II. Giáo viên chủ nhiệm lớp 1 báo cáo kết quả giáo dục HS của từng lớp trong năm học 2017-2018
1. Kết quả theo dõi chất lượng giáo dục
Lớ
p
1A
1B
1C
1D
1E
1G
K1
Kiến thức
ss
gia
o
Tiếng Việt
29
27
32
31
31
30
18
0
Toán
Đạo đức
TNXH
Âm nhạc
Mỹ thuật
T.công
Thể dục
Ngoại ngữ
Tin học
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2. Kết quả kiểm tra định kì cuối năm học 2017-2018
Tiếng Việt
SL
180
78
K1
Nữ
Toán
%
SL
Nữ
Ngoại ngữ
%
SL
Nữ
%
10
9
8
7
6
5
2
<5
29
12
1A
27
11
1B
32
11
1C
31
11
1D
10
9
8
7
6
5
<5
10
9
8
7
6
5
<5
10
9
8
7
6
5
<5
10
9
8
7
6
5
3
<5
31
13
1E
30
20
1G
10
9
8
7
6
5
<5
10
9
8
7
6
5
<5
III. Phó Chủ tịch Hội đồng nhận xét và tổng hợp kết quả giáo dục của học sinh khối lớp 1
Bà Phạm Minh Liên - Phó Chủ tịch Hội đồng nhận xét và tổng hợp báo cáo: Năm học 2017-2018, tổng số …….học sinh
lớp 1 của trường đã:
- Thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ của người học sinh tiểu học.
- Thực hiện tốt 5 Điều Bác Hồ dạy.
- Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập.
- Tham gia tích cực các hoạt động phong trào của nhà trường.
- Về mức độ hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Tốt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Đạt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Cần cố gắng: / ; Tỉ lệ: %.
- Về mức độ hình thành và phát triển năng lực:
4
+ Tốt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Đạt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Cần cố gắng: / ; Tỉ lệ: %.
- Về các môn học và các hoạt động giáo dục:
+ Hoàn thành tốt: ………….em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Hoàn thành: / ; Tỉ lệ: / %.
+ Chưa hoàn thành: / ; Tỉ lệ: %.
IV. Kết quả xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình lớp 1:
Ông Đỗ Văn Đa - Chủ tịch Hội đồng kết luận:
Tổng số học sinh lớp 1, năm học 2017-2018 của nhà trường đủ điều kiện xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình
lớp 1 là: ………….. em.
- Tổng số học sinh lớp 1, năm học 2017-2018 của nhà trường hoàn thành chương trình lớp 1là: ………em (Danh sách
đính kèm).
- Tổng số học sinh lớp 1, năm học 2017-2018 của nhà trường chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình lớp 1: (Danh
sách đính kèm).
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp 1được xác nhận và ghi vào học bạ: Hoàn thành chương trình lớp 1.
- GVCN lớp 1 chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh, hoàn thành hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định,
thực hiện nghiệm thu, bàn giao chất lượng giáo dục học sinh;
- GVCN lớp 1 thực hiện đầy đủ sổ theo dõi chất lượng giáo dục, sổ học bạ, sổ liên lạc theo đúng quy định của Thông tư
số 30/2014/TT-BGDĐT và Thông tư 22/2016/TT-BGDDT.
STT
1
Lớp
Sĩ số
Nữ
Số học sinh đủ điều kiện
hoàn thành chương trình lớp 1
Tổng số HS
Tỉ lệ %
Số học sinh chưa đủ điều kiện
hoàn thành chương trình lớp 1
Tổng số HS
Tỉ lệ %
/
/
5
TC
- Tổng cộng có … em học sinh lớp 1, năm học 2017-2018 của nhà trường đã hoàn thành chương trình lớp 1
=> Biểu quyết: Nhất trí 100% .
Biên bản đã được đọc thông qua trước cuộc họp.
Buổi họp kết thúc lúc …. giờ ….. phút cùng ngày.
THƯ KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên và đóng dấu)
6
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TH ĐOÀN XÁ
Số:
/BB-THĐX
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoàn Xá, ngày ….. tháng 5 năm 2018
BIÊN BẢN
Xét hoàn thành chương trình lớp 4 năm học 2017-2018
* Địa điểm: Tại Trường Tiểu học Đoàn Xá
* Thành phần:
- Ông: Đỗ Văn Đa - Chủ tịch Hội đồng.
- Bà: Phạm Minh Liên - Phó Chủ tịch Hội đồng
- Ông: Bùi Đức Nguyên - Phó Chủ tịch Hội đồng.
- Bà: Nguyễn Thị Hằng - Thư ký.
- Các thành viên trong Hội đồng trường và giáo viên chủ nhiệm lớp 4.
+ Hiện diện:
+ Vắng: … - (Lý do: ….)
NỘI DUNG
I. Chủ tịch Hội đồng thông qua điều kiện xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình lớp học
Ông Đỗ Văn Đa - Chủ tịch Hội đồng thông qua điều kiện xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: Căn cứ Điều
14, Khoản 1, 2, Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 và Thông tư 22/2016 ngày 22/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xét hoàn thành chương trình lớp học, hoàn thành
chương trình tiểu học thể như sau:
1. Điều kiện xét hoàn thành chương trình lớp học
a) Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học phải đạt các điều kiện sau:
- Đánh giá định kì về học tập cuối năm học của từng môn học và hoạt động giáo dục: Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành;
- Đánh giá định kì về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học: Tốt hoặc Đạt;
- Bài kiểm tra định kì cuối năm học của các môn học đạt điểm 5 trở lên;
7
b) Đối với học sinh chưa được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học, giáo viên lập kế hoạch, hướng dẫn, giúp đỡ; đánh
giá bổ sung để xét hoàn thành chương trình lớp học;
c) Đối với học sinh đã được hướng dẫn, giúp đỡ mà vẫn chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình lớp học, tùy theo mức
độ chưa hoàn thành ở các môn học, hoạt động giáo dục, mức độ hình thành và phát triển một số năng lực, phẩm chất, giáo viên
lập danh sách báo cáo hiệu trưởng xem xét, quyết định việc lên lớp hoặc ở lại lớp.”
d) Kết quả xét hoàn thành chương trình lớp học được ghi vào học bạ.
2. Xét hoàn thành chương trình lớp học
Học sinh hoàn thành chương trình lớp 4 được xác nhận và ghi vào học bạ là: Hoàn thành chương trình lớp 4.
II. Giáo viên chủ nhiệm lớp 4 báo cáo kết quả giáo dục HS của từng lớp trong năm học 2017-2018
1. Kết quả theo dõi chất lượng giáo dục
2. Kết quả kiểm tra định kì cuối năm học 2017-2018
Tiếng Việt
17
46
35
16
11
9
0
134
10
10
16
7
2
3
Nữ
14
25
16
7
2
4
0
68
8
6
7
3
0
3
48
27
SL
136
69
K4
48
27
4A
10
9
8
7
6
5
<5
10
9
8
7
6
5
<5
%
12,5
33,8
25,7
11,8
8,1
6,6
0,0
98,5
20,8
20,8
33,3
14,6
4,2
6,3
0,0
100,0
Toán
16
38
34
31
14
1
0
134
5
18
11
10
3
1
Nữ
11
17
25
11
3
1
0
68
4
8
8
4
2
1
48
27
SL
Khoa
%
11,8
27,9
25,0
22,8
10,3
0,7
0,0
98,5
10,4
37,5
22,9
20,8
6,3
2,1
0,0
100,0
10
47
42
23
11
1
0
134
0
14
17
8
8
1
Nữ
7
28
20
7
5
1
0
68
0
9
9
4
4
1
48
27
SL
Sử - Địa
%
7,4
34,6
30,9
16,9
8,1
0,7
0,0
98,5
0,0
29,2
35,4
16,7
16,7
2,1
0,0
100,0
14
54
35
22
7
2
0
134
3
20
12
9
2
2
Nữ
10
36
15
5
1
1
0
68
2
14
6
4
0
1
48
27
SL
%
10,3
39,7
25,7
16,2
5,1
1,5
0,0
98,5
6,3
41,7
25,0
18,8
4,2
4,2
0,0
100,0
Ngoại ngữ
29
33
27
29
16
0
0
134
13
5
15
11
4
0
Nữ
18
24
13
9
4
0
0
68
8
3
9
6
1
0
48
27
SL
%
21,3
24,3
19,9
21,3
11,8
0,0
0,0
98,5
27,1
10,4
31,3
22,9
8,3
0,0
0,0
100,0
Tin học
9
50
36
32
7
0
0
134
0
15
14
18
1
0
Nữ
7
30
17
12
2
0
0
68
0
10
6
10
1
0
48
27
SL
%
6,6
36,8
26,5
23,5
5,1
0,0
0,0
98,5
0,0
31,3
29,2
37,5
2,1
0,0
0,0
100,0
8
46
26
4B
42
16
4C
10
9
8
7
6
5
<5
10
9
8
7
6
5
<5
2
18
11
6
5
4
1
11
8
3
2
1
46
5
18
8
3
4
2
26
5
8
1
1
0
0
40
15
4,3
39,1
23,9
13,0
10,9
8,7
0,0
100,0
11,9
42,9
19,0
7,1
9,5
4,8
0
95,24
7
10
11
13
5
0
4
6
9
6
1
0
46
4
10
12
8
6
0
26
3
3
8
1
0
0
40
15
15,2
21,7
23,9
28,3
10,9
0,0
0,0
100,0
9,5
23,8
28,6
19,0
14,3
0,0
0,0
95,238
9
16
11
8
2
0
6
10
6
3
1
0
46
1
17
14
7
1
0
26
1
9
5
0
0
0
40
15
19,6
34,8
23,9
17,4
4,3
0,0
0,0
100,0
2,4
40,5
33,3
16,7
2,4
0,0
0,0
95,238
8
22
11
4
1
0
5
15
5
0
1
0
46
3
12
12
9
4
0
26
3
7
4
1
0
0
40
15
17,4
47,8
23,9
8,7
2,2
0,0
0,0
100,0
7,1
28,6
28,6
21,4
9,5
0,0
0,0
95,238
5
21
2
10
8
0
3
16
1
3
3
0
46
11
7
10
8
4
0
26
7
5
3
0
0
0
40
15
10,9
45,7
4,3
21,7
17,4
0,0
0,0
100,0
26,2
16,7
23,8
19,0
9,5
0,0
0,0
95,238
5
15
15
8
3
0
3
10
10
2
1
0
46
4
20
7
6
3
0
26
4
10
1
0
0
0
40
15
10,9
32,6
32,6
17,4
6,5
0,0
0,0
100,0
9,5
47,6
16,7
14,3
7,1
0,0
0,0
95,238
III. Phó Chủ tịch Hội đồng nhận xét và tổng hợp kết quả giáo dục của học sinh khối lớp 4
Bà Phạm Minh Liên - Phó Chủ tịch Hội đồng nhận xét và tổng hợp báo cáo: Năm học 2017-2018, tổng số …….học sinh
lớp 4 của trường đã:
- Thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ của người học sinh tiểu học.
- Thực hiện tốt 5 Điều Bác Hồ dạy.
- Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập.
- Tham gia tích cực các hoạt động phong trào của nhà trường.
- Về mức độ hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Tốt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Đạt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Cần cố gắng: / ; Tỉ lệ: %.
9
- Về mức độ hình thành và phát triển năng lực:
+ Tốt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Đạt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Cần cố gắng: / ; Tỉ lệ: %.
- Về các môn học và các hoạt động giáo dục:
+ Hoàn thành tốt: ………….em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Hoàn thành: / ; Tỉ lệ: / %.
+ Chưa hoàn thành: / ; Tỉ lệ: %.
IV. Kết quả xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình lớp 4:
Ông Đỗ Văn Đa - Chủ tịch Hội đồng kết luận:
Tổng số học sinh lớp 4, năm học 2017-2018 của nhà trường đủ điều kiện xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình
lớp 4 là: ………….. em.
- Tổng số học sinh lớp 4, năm học 2017-2018 của nhà trường hoàn thành chương trình lớp 4 là: ………em (Danh sách
đính kèm).
- Tổng số học sinh lớp 4, năm học 2015-2016 của nhà trường chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình lớp 4: Không
có.
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp 4 được xác nhận và ghi vào học bạ: Hoàn thành chương trình lớp 4.
- GVCN lớp 4 chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh, hoàn thành hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định,
thực hiện nghiệm thu, bàn giao chất lượng giáo dục học sinh;
- GVCN lớp 4 thực hiện đầy đủ sổ theo dõi chất lượng giáo dục, sổ học bạ, sổ liên lạc theo đúng quy định của Thông tư
số 30/2014/TT-BGDĐT và Thông tư 22/2016/ TT-BGDĐT.
STT
1
Lớp
Sĩ số
Nữ
Số học sinh đủ điều kiện
hoàn thành chương trình lớp 4
Tổng số HS
Tỉ lệ %
Số học sinh chưa đủ điều kiện
hoàn thành chương trình lớp 4
Tổng số HS
Tỉ lệ %
/
/
10
TC
- Tổng cộng có … em học sinh lớp 1, năm học 2015-2016 của nhà trường đã hoàn thành chương trình lớp 1
=> Biểu quyết: Nhất trí 100% .
Biên bản đã được đọc thông qua trước cuộc họp.
Buổi họp kết thúc lúc …. giờ ….. phút cùng ngày.
THƯ KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên và đóng dấu)
11
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TH ĐOÀN XÁ
Số:
/BB-THĐX
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoàn Xá, ngày ….. tháng 5 năm 2018
BIÊN BẢN
Xét hoàn thành chương trình tiểu học
Năm học 2017-2018
* Thời gian: Vào lúc …….giờ …. phút, ngày ….. tháng 5 năm 2016.
* Địa điểm: Tại Trường Tiểu học ……………….
* Thành phần:
- Ông: Đỗ Văn Đa - Chủ tịch Hội đồng.
- Bà: Phạm Minh Liên - Phó Chủ tịch Hội đồng
- Ông: Bùi Đức Nguyên - Phó Chủ tịch Hội đồng.
- Bà: Nguyễn Thị Hằng - Thư ký.
- Các thành viên trong Hội đồng trường và giáo viên chủ nhiệm lớp 5.
+ Hiện diện:
+ Vắng: … - (Lý do: ….)
NỘI DUNG
Ông Đỗ Văn Đa - Chủ tịch Hội đồng thông qua điều kiện xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: Căn cứ Điều
14, Khoản 1, 2, Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/4/2014 và Thông tư 22/2016 ngày 22/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xét hoàn thành chương trình lớp học, hoàn thành
chương trình tiểu học thể như sau:
1. Điều kiện xét hoàn thành chương trình tiểu học
a) Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học phải đạt các điều kiện sau:
- Đánh giá định kì về học tập cuối năm học của từng môn học và hoạt động giáo dục: Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành;
- Đánh giá định kì về từng năng lực và phẩm chất cuối năm học: Tốt hoặc Đạt;
- Bài kiểm tra định kì cuối năm học của các môn học đạt điểm 5 trở lên;
12
b) Đối với học sinh chưa được xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học, giáo viên lập kế hoạch, hướng dẫn, giúp đỡ;
đánh giá bổ sung để xét hoàn thành chương trình lớp học;
c) Đối với học sinh đã được hướng dẫn, giúp đỡ mà vẫn chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình lớp học, tùy theo mức
độ chưa hoàn thành ở các môn học, hoạt động giáo dục, mức độ hình thành và phát triển một số năng lực, phẩm chất, giáo viên
lập danh sách báo cáo hiệu trưởng xem xét, quyết định việc lên lớp hoặc ở lại lớp.”
d) Kết quả xét hoàn thành chương trình tiểu học được ghi vào học bạ.
2. Xét hoàn thành chương trình lớp học
Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học được xác nhận và ghi vào học bạ là: Hoàn thành chương trình tiểu học.
II. Giáo viên chủ nhiệm lớp 5 báo cáo kết quả giáo dục HS của từng lớp trong năm học 2017-2018
1. Kết quả theo dõi chất lượng giáo dục
Lớ
p
Kiến thức
ss
gia
o
Tiếng Việt
HT
T
H
T
CH
T
Toán
HT
T
H
T
Đạo đức
CH
T
HT
T
H
T
L.Sử
& Địa lí
Khoa học
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
HT
T
H
T
Âm nhạc
CH
T
HT
T
H
T
Mỹ thuật
CH
T
HT
T
H
T
K. thuật
CH
T
HT
T
H
T
Thể dục
CH
T
HT
T
H
T
Ngoại ngữ
CH
T
HT
T
H
T
CH
T
Tin học
HT
T
H
T
CH
T
5A
5B
5C
K5
2. Kết quả kiểm tra định kì cuối năm học 2015-2016
Tiếng Việt
SL
Nữ %
134
64
K5
10
9
8
7
6
5
<5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Toán
SL
0
0
0
0
0
0
0
0
Nữ
0
0
0
0
0
0
0
0
Khoa
%
0
0
0
0
0
0
0
0
SL
0
0
0
0
0
0
0
0
Nữ
0
0
0
0
0
0
0
0
Sử - Địa
%
0
0
0
0
0
0
0
0
SL
0
0
0
0
0
0
0
0
Nữ
0
0
0
0
0
0
0
0
%
0
0
0
0
0
0
0
0
Ngoại ngữ
SL Nữ %
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tin học
SL
0
0
0
0
0
0
0
0
Nữ
0
0
0
0
0
0
0
0
%
0
0
0
0
0
0
0
0
13
46
22
5A
42
19
5B
46
23
5C
10
9
8
7
6
5
<5
0
0
0
0
0
0
10
9
8
7
6
5
<5
10
9
8
7
6
5
<5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III. Phó Chủ tịch Hội đồng nhận xét và tổng hợp kết quả giáo dục của học sinh khối lớp 5
Ông (Bà): ……………………………… - Phó Chủ tịch Hội đồng nhận xét và tổng hợp báo cáo: Năm học 2017-2018,
tổng số …….học sinh lớp 5 của trường đã:
- Thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ của người học sinh tiểu học.
- Thực hiện tốt 5 Điều Bác Hồ dạy.
14
- Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập.
- Tham gia tích cực các hoạt động phong trào của nhà trường.
- Về mức độ hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Tốt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Đạt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Cần cố gắng: / ; Tỉ lệ: %.
- Về mức độ hình thành và phát triển năng lực:
+ Tốt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Đạt: …….. em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Cần cố gắng: / ; Tỉ lệ: %.
- Về các môn học và các hoạt động giáo dục:
+ Hoàn thành tốt: ………….em; Tỉ lệ: 100 %.
+ Hoàn thành: / ; Tỉ lệ: / %.
+ Chưa hoàn thành: / ; Tỉ lệ: %.
IV. Kết quả xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình tiểu học
Ông (Bà): …………- Chủ tịch Hội đồng kết luận:
Tổng số học sinh lớp 5, năm học 2017-2018 của nhà trường đủ điều kiện xét công nhận học sinh hoàn thành chương trình
tiểu học là: ………….. em.
- Tổng số học sinh lớp 5, năm học 2017-2018 của nhà trường hoàn thành chương trình tiểu học là: ………em (Danh sách
đính kèm).
- Tổng số học sinh lớp 5, năm học 2017-2018 của nhà trường chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình tiểu học: Không
có.
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp 5 được xác nhận và ghi vào học bạ: Hoàn thành chương trình tiểu học.
- GVCN lớp 5 chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh, hoàn thành hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định,
thực hiện nghiệm thu, bàn giao chất lượng giáo dục học sinh;
- GVCN lớp 5 thực hiện đầy đủ sổ theo dõi chất lượng giáo dục, sổ học bạ, sổ liên lạc theo đúng quy định của Thông tư
số 30/2014/TT-BGDĐT và Thông tư 22/2016/ TT-BGDĐT.
STT
Lớp
Sĩ số
Nữ
Số học sinh đủ điều kiện
hoàn thành chương trình tiểu học
Số học sinh chưa đủ điều kiện
hoàn thành chương trình tiểu học
15
1
5/1
45
25
Tổng số HS
45
Tỉ lệ %
100 %
Tổng số HS
/
Tỉ lệ %
/
n
TC
- Tổng cộng có … em học sinh lớp 5, năm học 2015-2016 của nhà trường đã hoàn thành chương trình tiểu học.
=> Biểu quyết: Nhất trí 100% .
Biên bản đã được đọc thông qua trước cuộc họp.
Buổi họp kết thúc lúc …. giờ ….. phút cùng ngày.
THƯ KÝ
(Ký và ghi rõ họ tên)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên và đóng dấu)
DANH SÁCH
Học sinh hoàn thành chương trình lớp học
Lớp 1, 2, 3, 4 - Năm học: 2017-2018
STT
Họ và tên
Nữ
Điểm môn học
Tiếng Việt
Toán
Các hoạt động
giáo dục
Năng lực
Phẩm chất
Ghi chú
16
Tổng cộng danh sách có: ..... học sinh hoàn thành chương trình lớp học.
HIỆU TRƯỞNG
Gò Vấp, ngày ….. tháng 5 năm 2016
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
17
18