Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 22: Câu phủ định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.4 KB, 4 trang )

TUẦN 22: CÂU PHỦ ĐỊNH
I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Nắm vững đặc điểm hình thức và chức năng của câu phủ định .
-Biết sử dụng câu phủ định phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
II.KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:
1. Kiến thức:
- Đặc điểm hình thức của câu phủ định.
- chức năng của câu phủ định.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết câu phủ định trong các văn bản.
- Sử dụng câu phủ định phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
III.HƯỚNG DẪN-THỰC HIỆN:
HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

NỘI DUNG

*Hoạt động 1 :Khởi động.
1.ổn định :Kiểm diện, trật tự
2.KTBC: Trình bày đặc điểm hình thức và chức năng
của câu trần thuật? Đặt 2 câu trần thuật dùng để hứa
hẹn và xin lỗi.
3.Bài mới: GV giới thiệu bài mới.
*Hoạt động 2: Hình thành
khái niệm.
GV treo bảng phụ yêu cầu
HS 1.quan sát và trả lời câu
hỏi (SGK tr 52)
- GV cho HS biết đó là
những từ ngữ phủ định


những câu chứa từ ngữ đó

I. Đặc điểm hình thức và chức
năng:
- HS quan sát và trả lời 1. Câu phủ định:
câu hỏi: các câu b,c,d
- Là câu có những từ ngữ phủ
khác a ở các từ không, định như: không, chẳng, chã,
chưa, chẳng. . .
chưa, không phải (là), chẳng
phải (là), đâu có phải (là), đâu
-HS nghe.
(có).


gọi là câu phủ định.
- Những câu này (b,c,d) có gì
khác câu a về chức năng.
- Câu a: khẳng định
-GV chốt ý và ghi.
- b,c,d: dùng để phủ
2. GV yêu cầu HS quan sát
đoạn trích SGK tr 52 mục 2
(I)
Trong đoạn trích trên, câu
nào có từ phủ định?(HS yếu
– kém)

định sự việc.


2. Câu phủ định này để:

- HS đọc và trả lời:
+ Không phải, nó. .
.đón càn
+ Đâu có!

Mấy ông thầy bói xem voi
dùng những câu có từ phủ
định để làm gì?

- HSTL:phủ định ý
kiến, nhận định.

=> GV: 2 câu phủ định trên
nhằm để phản bác 1 ý kiến,
nhận định của người đối
thọai, vì vậy gọi là câu phủ
định bác bỏ.

- Thông báo, xác nhận không có
sự việc, tính chất quan hệ nào
đó. (câu phủ định miêu tả)
- Phản bác 1 ý kiến, một nhận
định (câu phủ định bác bỏ)

=> GV gọi HS đọc ghi nhớ
SGK tr.53

HS đọc ghi nhớ SGK.


*Hoạt động 3:HDHS Luyện
tập:

II.Luyện tập:
Bài tập 1: Câu phủ định bác bỏ:

Bài tập 1: Trong các câu sau a. cụ cứ tưởng thế đấy chứ nó chả hiểu gì đâu!
câu nào là câu phủ định bác
bỏ? Vì sao? (SGK Tr 53) (HS b. Không, chúng em không đói nữa đâu.
yếu – kém)
-> vì nó phản bác ý kiến, nhận định trước đó.
Bài tập 2: Những câu có ý nghĩa phủ định
Cả 3 câu a,b,c đều là câu phủ định vì đều có những từ


GV nhận xét và sửa bài.

phủ định như không (a,b) và chẳng (c)

Bài tập 2: Đọc các đoạn trích Những câu không có từ phủ định mà có ý nghĩa tương
và trả lời câu hỏi (SGK Tr
đương với những câu trên
53,54)
a) câu chuyện. . . song có ý nghĩa (nhất định)
b) Tháng tám, hồng ngọc. . . ai cũng từng ăn trong tết
GV cho HS thực hiện trong 3 Trung Thu. . .vào hạ.
phút sau đó sửa bài.
c) Từng qua. . . ai ai cũng có 1 lần nghển cổ nhìn lên tán
lá. . . cổng trường.

Bài tập 3: Xét khả năng thay “không” bằng “chưa”
- Khi thay “không” bằng “chưa” thì ý nghĩa của câu cũng
thay đổi (nếu thay thì câu này phải viết lại và bỏ từ “nữa”
Bài tập 3: Xét câu văn sau
và trả lời câu hỏi (SGK Tr
54)

- Choắt chưa dậy được, nằm thoi thóp.

Bài tập 4: Các câu sau đây
không phải là câu phủ định?
Những câu này dùng làm gì?
đặt những câu có ý nghĩa
tương đương (SGK Tr 54)

Bài tập 5: Không thể thay được vì sẽ làm thay đổi ý
nghĩa của câu.

- Câu văn của Tô Hoài thích hợp với mạch chuyện hơn.

Bài tập 4: Các câu đã cho không phải là câu phủ định (vì
GV gọi 1HS thưc hiện sau đó không có từ ngữ phủ định) nhưng cũng được dùng để
sửa bài .
biểu thị ý phủ định (phủ định bác bỏ)

Bài tập 5: Đọc đoạn trích
sau và cho biết có thể thay
“quên’ bằng “không”, “chưa”
bằng “chẳng” được không? vì
sao? (SGK Tr 54)

*Hoạt động 4:Củng cố- Dặn dò
-Trình bày đặc điểm hình thức và chức năng của câu phủ định? (HS yếu – kém)


-Đặt 1 câu phủ định phản bác một ý kiến.
- Về học bài, làm bài tập 6
- Chuẩn bị bài: Chương trình địa phương (TLVăn)(Chuẩn bị sẳn bài giới thiệu về một
danh lam thắng cảnh ở quê hương mình không quá 1000 chữ)
*Lưu ý:không được chép lại bài có sẵn.



×