Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 4: Từ tượng hình, từ tượng thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.31 KB, 3 trang )

Tiết 15 - tiếng việt :

từ tợng hình , từ tợng thanh
1.Mục tiêu:
a. Kin thc: Giúp h/s:
- Hiểu đợc thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh.
- c im ca t tng hỡnh, tng thanh.
b. K nng:
- Nhn bit, s dng t tng hỡnh, t tng thanh.
- Rốn KN t nhn thc, KN gii quyt vn , KN t duy sỏng to...
c. Thỏi :
- Có ý thức sử dụng từ tợng hình, từ tợng thanh để tăng thêm
tính hình tợng, tính biểu cảm trong giao tiếp.
2. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bảng phụ .
- HS: Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu bài .
3. Các hoạt động dạy và học: ( 7p)
a. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là trờng từ vựng ? Lấy ví dụ ? Làm bài tập 3/ 23.
- Kiểm tra phần viết đoạn văn ( bài tập 7 ) .
b. Bài mới:
Giới thiệu bài .
Trong khi nói và viết để cho lời văn thêm sinh động , gợi cảm ngời ta thờng sử dụng loại từ tợng hình, từ tợng thanh để biểu đạt.
Vậy từ tợng hình, từ tợng thanh là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu
bài học hôm nay.
HĐ của GV
HĐ của HS
ND cn t
HĐ1: Tìm hiểu mục I:(15p)
- Treo bảng phụ.
- Đọc ví dụ .


I. Đặc điểm, công
dụng:
- Gọi HS đọc đoạn trích/
1. Vớ d:
2. Nhn xột:
bp.
- Từ gợi tả h/ả, dáng vẻ,
? Trong các từ in đậm
trạng thái của sự vật:
trên, những từ nào gợi tả
móm mém, xồng xộc,
h/ả, dáng vẻ, trạng thái
của sự vật. Những từ
- Từ tợng hình vật vã, rũ rợi , xộc xệch,


nào mô phỏng âm thanh gợi tả h/ả,
tự nhiên của con ngời?
dáng vẻ, TT.
- Từ tợng
? Vậy từ tợng hình là? Từ thanh mô
tợng thanh là gì?
phỏng âm
thanh của tn,
của con ngời.
? Những từ gợi tả h/ả ,
dáng vẻ, trạng thái .... có
tác dụng gì trong đoạn
văn miêu tả và tự sự?


sòng sọc.
- Từ mô phỏng âm
thanh: hu hu, ử .

- Trả lời.
- Có tác dụng gợi đợc
hình ảnh, âm thanh
cụ thể, sinh động, có
giá trị biểu cảm cao

- Đọc ghi nhớ.
- Từ tợng
hình: uể oải,
run rẩy.
*) Ghi nhớ: (SGK)
- Từ tợng
thanh: sầm
sập.

? Gọi h/s đọc to phần
ghi nhớ ?
BT nhanh: Tìm những
từ tợng hình, từ tợng
thanh trong đv sau: ''
A.Dậu uốn vai .. với roi
song, tay thớc và dây
thừng ''
HĐ 2: HD luyện tập: (18p)
? Đọc yêu cầu bài 1. Tìm
II. Luyện tập .

- Đọc
từ tợng hình , từ tợng
Bài 1.
- Làm bài tập, - Từ tợng hình: soàn
thanh?
tbày.
- Đánh giá.
soạn, rón rén ( a ), lẻo
? Tìm 5 từ tợng hình gợi - Nhận xét.
khoẻo, chỏng quèo ( d ).
tả dáng đi của ngời?
- Từ tợng thanh: bịch
- Nhận xét, kết luận.
( b ), bốp ( c )
- Tìm từ, trả
lời.
Bài 2 .
- Nhận xét,
? Phân biệt nghĩa của
Đi: lò dò, khật khỡng,
bổ sung.
các từ tợng thanh gợi tả
ngất ngởng, lom
tiếng ngời ?
khom, dò dẫm, liêu
- Nhận xét, đánh giá.
xiêu.


- Phân biệt

nghĩa.
- Bổ sung.

- T/C cho HS chơi tiếp
sức BT5:
- - Đánh giá.

- Chơi tiếp
sức.
- Tiếp thu.

Bài 3.
- Ha hả: tiếng cời to,
tỏ ra khoái chí.
- Hì hì: vừa phải,
thích thú có vẻ hiền
lành.
- Hô hố: cời to và thô
lỗ, gây cảm giác khó
chịu cho ngời khác.
- Hơ hớ: to, hơi vô
duyên

Bài tập 5: Cho h/s
chơi tiếp sức. Chia 2
đội chơi trò chơi tiếp
sức. Đội nào tìm đợc
nhiều, nhanh; đội đó
thắng.
Lợm - Tố Hữu.

c. Củng cố:( 3p) Thế nào là từ tợng thanh, từ tợng hình? S/D từ
TT, TH để làm gì?
d. Dặn dò: (2p) Về nhà:
- Học thuộc ghi nhớ .- Làm bài tập 4 .
- Su tm mt s bi th cú t tng thanh,tng hỡnh.
- chuẩn bị bài mới: '' Từ ngữ địa phơng ''.
______________________________________________
------------



×