Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 4: Từ tượng hình, từ tượng thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.43 KB, 2 trang )

Tuần 4 Tiết 15

Từ tượng hình, từ tượng thanh
A-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1.Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh. Có
ý thức sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh để tăng thêm tính hình tượng , tính
biểu cảm trong giao tiếp.
2.Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh trong việc viết
văn bản tự sự, mtả, biểu cảm.
3.Thái độ: Giáo dục hs sinh thái độ nghiêm túc trong học tập
B- CHUẨN BỊ:

1. Thầy: Sgk,sgv, giáo án, thiết kế ngữ văn 8
2. Trò: Vở ghi, sgk, chuẩn bị bài theo nd câu hỏi sgk
C-TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động 1. ÔĐTC:
Hoạt động 2.KT bài cũ:
? Thế nào là câu chủ đề, từ ngữ chủ đề?
? Vị trí của câu chủ đề trong đoạn quy nạp, diễn dịch?
Hoạt động 3.Tổ chức dạy - học bài mới:

Hoạt động của thầy và trò
-Gv yêu cầu hs đọc các đoạn trích trong
truyện “Lão Hạc” của NC, chú ý các từ
in đậm và trả lời câu hỏi.
? Trong các từ in đậm trên, những từ
nào gợi dáng vẻ, hình ảnh, trạng thái của
sự vật?
? Những từ nào mô phỏng âm thanh của
con người?


? Những từ đó có td gì trong đoạn văn
mtả, tự sự?
? Vậy, thế nào là từ tượng hình, từ tượng
thanh? Td của chúng trong đoạn văn
mtả, tự sự?
? Tìm những từ tượng hình, tượng thanh
trong những câu sau? (Đoạn trích trong
“Tắt đèn”-NTT)
? Tìm ít nhất 5 từ tượng hình tả dáng đi
của con người?

Yêu cầu cần đạt
I-Đặc điểm, công dụng:
*Xét ví dụ:
-Từ ngữ gợi tả dáng vẻ, hình ảnh, trạng
thái: móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ
rượi, xộc xệch, sòng sọc.
-Từ ngữ mô tả âm thanh tự nhiên của
con người: hu hu, ư ử.
-> Td: gợi được hình ảnh, âm thanh cụ
thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
*Ghi nhớ: SgkT49
II-Luyện tập:
BT1:
Từ tượng hình, từ tượng thanh:
-Sòa soạt, rón rén, bịch, bốp, lẻo khuẻo,
chỏng quèo.
BT2:
-Lò dò, ngất ngưởng, khật khưỡng, llom
khom, dò dẫm, liêu xiêu,…



? Phân biệt ý nghĩa các từ tượng thanh
tả tiếng cười: ha hả, hì hì, hô hố, hơ hớ?

BT3:
-Cười ha hả: cười to, sảng khoái, đắc ý.
-Cười hì hì: cười vừa phải, thích thú,
hồn nhiên.
-Cười hô hố: cười to, thô, vô ý.
-Cười hơ hớ: cười to, hơi vô duyên.
BT4: Hs tự làm.

Hoạt động 4.Củng cố:
-Khái niệm từ tượng hình, từ tượng thanh?
-Td?
Hoạt động 5. HDVN:
-Nắm chắc nd bài học.
Chuẩn bị bài “Liên kết các đoạn văn trong văn bản”
-----------------------------------------------------------------



×