Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 4: Từ tượng hình, từ tượng thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.69 KB, 3 trang )

TUẦN 4: TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Hiểu được yhế nào là từ tượng hình , từ tượng thanh.
-Có ý thức sử dụng từ tượng hình , từ tượng thanh để tăng them tình hình tượng , tính
biểu cảm trong giao tiếp đọc –hiểu và tạo lập văn bản.
II.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1.Kiến thức:
-Đặc điểm của từ tượng hình , tư tượng thanh.
-Công dụng của từ tượng hình , tư tượng thanh
2.kĩ năng:
-Nhận biết từ tượng hình, từ tượng thanh và giá trị của chúng trong văn miêu tả.
-Lựa chọn, sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh phù hợp với hoàn cảnh nói, viết.
III.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:
HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

NỘI DUNG BÀI HỌC

*Hoạt động 1:Khởi động
1. Ổn định :
2. KTBC:thông qua.
3. Giới thiệu: GV giới thiệu bài.
*Hoạt động 2:Hình thành
khái niệm.
- GV cho Hs đọc cá đọan
trích trong bài Lão Hạc
của Nam Cao chú ý các
từ in đậm và trả lời câu
hỏi:
- a/ Trong các từ in đậm


trên những từ nào gợi tả

I. Đặc điểm ,công dụng:
- HS đọc các đoạn trích
chú ý từ in đậm – trả lời
câu hỏi:

- Từ tượng hình: là từ gợi tả
hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của
sự vật.
- Từ tượng thanh:là từ mô
phỏng âm thanh của tự nhiên,
của con người.
- Từ tượng hình, từ tượng thanh


hình ảnh, dáng vẻ, trạng
thái của sự vật?
Những từ nào mô phỏng
âm thanh của tự nhiên,
của con người.
- GV tổng hợp – nhận
xét.
-b/ GV nêu câu hỏi:

- Hs: từ ngữ gợi tả hình
ảnh, dáng vẻ. . . : móm
mém, xòng xộc, vật vã,
rũ rượi, xộc xệch, sòng
sộc.


gợi được hình ảnh, âm thanh cụ
thể, sinh động, có giá trị biểu
cảm cao, thường được dùng
trong văn miêu tả và tự sự

- Từ ngữ mô phỏng âm
thanh của tự nhiên của
con người: hu hu, ư ử
- HS nhận xét

b/ Hs: tác dụng: gợi hình
Những từ ngữ ấy có tác
ảnh, âm thanh cụ thể,
dụng gì trong văn miêu tả sinh động, có giá trị biểu
và tự sự?
cảm cao
- GV tổng hợp kết quả –
phân tích
- GV hướng dẫn HS tổng
kết về từ tượng hình, từ
tượng thanh.
*Hoạt động 3:Luyện tập.
(GV hướng dẫn HS làm
bài tập)

II. Luyện tập:
1.Bài tập 1:
-HS thực hiện .


Bài tập 1: Tìm từ tượng
hình, từ tượng thanh
(SGK tr 49,50)
GV nhận xét.
Bài tập 2: Tìm ít nhất 5
từ tượng hình gợi tả dáng
đi của người .(GV cho
HS thực hiện )

-HS thực hiện .

Xoàn xọat, rón rén, bịch, bóp,
lẻo khoẻo (ngã) chỏng vèo
2.Bài tập 2: Tìm ít nhất 5 từ
tượng hình gợi tả dáng đi của
người:Khập khễnh, lơm khom,
dò dẫm, 2ieu xiêu, (đi) lò dò.
3.Bài tập 3:

-HS thực hiện .

- ha hả: Từ gợi tả tiếng cười to,
sản khóai đắt ý
- hì hì: từ mô phỏng tiếng cười


Bài tập 3: Phân biệt ý
nghĩa của các từ tượng
thanh tả tiếng cười.


phát cả ra đằng mũi thường biểu
lộ sự thích thú có vẻ hiền lành
- hô hố: to, vô ý, thô
- hơ hớ: to, thỏai mái, vủi vẻ,
không cần che đậy giũ gìn.

-HS tự đặt câu.
Bài tập 4:
Đặt câu
*Hoạt động 4:Củng cố- Dặn dò.
-Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh?
-Từ tượng hình, từ tượng thanh có tác dụng gì?
- Về học bài, làm bài tập 5.
- Chuẩn bị bài: Liên kết các đoạn văn trong văn bản.



×