Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPTQG năm 2019 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.9 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT MÙ CANG CHẢI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN – Thời gian làm bài: 90 phút
Đề số 01

(Đề thi gồm 04 trang)

Câu 1: Cho hàm số y = 2x3 + 3x2 - 12x + 2. Giá trị cực tiểu của hàm số là:
A. yCT = - 21

B. yCT = - 5

C. yCT = 6

D. yCT = - 6 .

ù khi x bằng giá trị nào sau đây ?
Câu 2: Hàm số y = x3 - 3x2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất trên é
ê
ë1;4ú
û
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1.
ax + 1
. Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 là tiệm cận
bx - 2
1


đứng và đường thẳng y = làm tiệm cận ngang.
2
a
=
2;
b
=
2
A.
B. a = - 1; b = - 2
C. a = 2; b = 2
D. a = 1; b = 2 .

Câu 3: Cho hàm số y =

y

3
2
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) = x + ax + bx + 4 có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số y = f ( x) là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
A. y = x3 - 3x2 + 2
C. y = x3 - 6x2 + 9x + 4

B. y = x3 + 3x2 + 2
D. y = x3 + 6x2 + 9x + 4 .

x +1
tại điểm M ( 1;- 2) có phương trình là:

x- 2
A. y = - 3x + 5
B. y = - 3x + 1
C. y = 3x - 1
D. y = 3x + 2 .
é1 ù
;eú
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x - ln x trên đoạn ê
ê2 ú theo thứ tự là:
ë û
1
1
A. 1 và e- 1
B. + ln2 và e- 1
C. 1 và e
D. 1 và + ln2 .
2
2
Câu 7: Hàm số y = log(3- x) 10 có tập xác định là:

Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

A. D = ( 3; +¥

)

B. D = ( - ¥ ;3)

C. D = ( 3; +¥ ) \ { 4}


Câu 8: Phương trình log22(x + 1) - 6log2 x + 1 + 2 = 0 có tập nghiệm là:
A. {1;2}

B. {1;3}

C. { 3;15}

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 4x - 2x - 2 < 0 là:
A. ( 1;+¥ )
B. ( - ¥ ;1)
C. ( 2;+¥

)

D. D = ( - ¥ ;3) \ { 2} .
D. {1;5} .
D. ( - ¥ ;2) .

Câu 10: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log2 ( log4 x) > log4 ( log2 x) là:
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18 .
Câu 11: Phần thực của số phức z =
A. -7

(

2 + 3i


)

2

B. 6 2

C. 2

D. 3.

2

Câu 12: Cho số phức z thỏa z ( 1- 2i ) = ( 3 + 4i ) ( 2 - i ) . Khi đó, số phức z là:
A. z = 25
B. z = 5i
C. z = 25 + 50i
Câu 13: Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu?
A. u1 = 5

B. u1 = 6

C. u1 = - 1

D. z = 5 + 10i .
D. u1 = 1.

Câu 14: Cho log12 27 = a . Tính T = log36 24 theo a.
A. T =

9- a

.
6 - 2a

B. T =

9- a
.
6 + 2a

C. T =

9+a
.
6 + 2a

D. T =

9+a
.
6 - 2a


Cõu 15: Cho lng tr ABC.ABC cú ỏy ABC l tam giỏc u cnh a, cnh bờn to vi mt phng ỏy
mt gúc bng 450. Hỡnh chiu vuụng gúc ca A trờn mt phng (ABC) trựng vi trung im ca AB.
Tớnh th tớch V ca khi lng tr theo a.
3
A. V = a 3

3
B. V = a 3


2

3
C. V = a 3

24

3
D. V = a 3 .

16

8

Cõu 16: Cho hỡnh chúp tam giỏc u S.ABCD, cnh ỏy bng a. Mt bờn to vi mt ỏy mt gúc 60 0.
Tớnh th tớch V ca hỡnh chúp S.ABC.
3
A. V = a 3

2

3
B. V = a 3

3
C. V = a 3

3
B. V = 300p cm


C. V =

6

3
D. V = a 3 .

12

24
r
=
5
cm
Cõu 17: Mt khi nún trũn xoay cú di ng sinh l = 13 cm v bỏn kớnh ỏy
. Khi ú th tớch

khi nún l:
3
A. V = 100p cm

325
p cm3
3

3
D. V = 20p cm .

Cõu 18: Trong khụng gian Oxyz, cho im I ( 1;2;- 3) . Phng trỡnh mt cu tõm l I, bỏn kớnh R = 2l:

2

2

2

2

2

2

A. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z - 3) = 4

B. ( x - 1) + ( y - 2) + ( z + 3) = 4

C. x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 6z + 5 = 0

D. x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 6z + 5 = 0 .

Cõu 19: Phng trỡnh mt phng (P) i qua ba im A ( 0;1;0) , B ( - 2;0;0) ,C ( 0;0;3) l:
A. - 3x+ 6y+ 2z = 0 B. 6x - 3y + 2z = 6
C. - 3x + 6y + 2z = 6
D. 6x - 3y + 2z = 0 .
Cõu 20: Mt gii thi u búng ỏ quc gia cú 16 i thi u vũng trũn 2 lt tớnh im. Hai i bt k u
u vi nhau ỳng 2 trn. Sau mi trn u, i thng c 3 im, i thua 0 im, nu hũa mi i c
1 im. Sau gii u, Ban t chc thng kờ c 80 trn hũa. Hi tng s im ca tt c cỏc i sau gii
u bng bao nhiờu?
A. 720.
B. 560.

C. 280.
D. 640.
Cõu 21: Gi A l tp cỏc s t nhiờn cú 6 ch s ụi mt khỏc nhau c to ra t cỏc ch s 0, 1, 2, 3, 4,
5. T A chn ngu nhiờn mt s. Tớnh xỏc sut s c chn cú ch s 3 v ch s 4 ng cnh nhau.
A.

4
25

B.


4
15

C.

8
25

D.

2
.
15


a



= , (vi a l phõn s ti gin). Tớnh tng L = a + b



ữ b
b
ố x + 1 x + 4 - 2ứ
A. L = 53
B. L = 23
C. L = 43
D. L = 13 .
3
2
y
=
12
x
9
Cõu 23: ng thng
v th hm s y = - 2x + 3x - 2 cú giao im A v B. Bit A cú


Cõu 22: Cho lim
xđ 0 ỗ7

x

honh xA = - 1 . Lỳc ú, B cú ta l cp s no sau õy :
A. B ( - 1;3)



1




;- 15ữ

C. B ỗ



ố2


B. B ( 0;- 9)


7




;- 51ữ

D. B ỗ


ữ.
ố2



3
2
Cõu 24: Cỏc giỏ tr thc ca m hm s y = x - 3mx + ( 2m + 1) x - m + 5 cú cc i v cc tiu l:

ộ 1 ự
- ;1ỳ
A. m ẻ ờ


ở 3 ỷ



1ử

ữẩ 1; +Ơ
(
B. m ẻ ỗỗỗ- Ơ ;- ữ


3ứ


)

ổ1 ử



- ;1ữ

C. m ẻ ỗ



ố 3 ứ



1ự

ẩộ
D. m ẻ ỗỗỗ- Ơ ;- ỳ

ở1; +Ơ ) .
3ỳ



ự hm s
Cõu 25: Cú tt c bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca tham s thc m thuc on ộ


ở- 2018;2018ỷ
3
2
y = x - 6x + mx + 1 ng bin trờn khong ( 0;+Ơ ) ?
A. 2006
B. 2007

C. 2017
D. 2018.
x
Cõu 26: Phng trỡnh log2 ( 5 - 2 ) = 2 - x cú hai nghim x1, x2 . Giỏ tr ca x1 + x2 + x1x2 l:

A. 2
B. 3
C. 9
D. 1.
x
x+1
Cõu 27: Giỏ tr ca tham s m phng trỡnh 4 - m.2 + 2m = 0 cú hai nghim x1, x2 tho món
x1 + x2 = 3 l :

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 4

D. m = 1.


Câu 28: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền 58.000.000 đồng, sau 8 tháng thì rút về được
tổng số tiền là 61.329.000 đồng. Lãi suất gửi tiết kiệm hàng tháng của ngân hàng là:
A. 0,8%
B. 0,6%
C. 0,5%
D. 0,7% .
3

Câu 29: Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 4x + 2x - 2 thỏa mãn F ( 1) = 9 là:

A. F (x) = x4 + x2 - 2

B. F (x) = x4 + x2 + 9

C. F (x) = x4 + x2 - 2x

D. F (x) = x4 + x2 - 2x + 9

.
2

Câu 30: Tính tích phân: I = ò
1

A. I =

11
+ ln2
3

x
1+ x - 1

B. I =

dx ta được kết quả :

11

- 4ln2
3

C. I =

11
- ln2
3

D. I =

11
+ 4ln2 .
3

1

Câu 31: Giá trị của

ò ( x + 1) e dx
x

bằng:

0

A. 2e + 1

B. 2e- 1


C. e- 1

D. e .

2

Câu 32: Trong phép tính tích phân I = ò x 4 - x2dx ta đặt t = 4 - x2 . Khẳng định nào sau đây là sai ?
1

3

2

B. I =

A. I = 3

3
t
2 0

C. I = ò t2dt

D. I =

0

t3 3
3 0


m

Câu 33: Cho

ò ( 2x + 6) dx = 7 . Giá trị thực của

m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

0

A. m = 1 hoặc m = 7

B. m = - 1 hoặc m = 7

C. m = 1 hoặc m = - 7

D. m = - 1 hoặc m = - 7

.
Câu 34: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2 - x2 và đường thẳng y = - x bằng:
A.

9
(đvdt)
4

B.

9
(đvdt)

2

C. 9(đvdt)

D. 18 (đvdt) .

Câu 35: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x - x2 và Ox. Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
136
.
15
Câu 36: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z - 1+ i = 2 là:

A. V =

16p
15

B. V =

136p
15

C. V =

16
15

D. V =


A. Đường tròn tâm I ( - 1;1) , bán kính 2

B. Đường tròn tâm I ( 1;- 1) , bán kính 2

C. Đường tròn tâm I ( 1;- 1) , bán kính 4

D. Đường thẳng x + y = 2.
2

Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) z + z = 4i - 20 . Mô đun của số phức z là:
A. z = 3

B. z = 4

C. z = 5

D. z = 6 .

Câu 38: Với n là số nguyên dương thỏa mãn C n1 +C n2 = 55 .Số hạng không chứa x trong khai triển của
n
æ3

÷
ç
biểu thức ç
bằng:
x + 2÷
÷
ç
÷

ç
x ø
è

A. 322560

B. 3360

C. 80640

Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) = sin x A. 1

B.

3

3cosx trên khoảng ( 0;p) là:

C. 2

Câu 40: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

D. 13440 .
D. - 3

4R
, góc ở đỉnh của hình nón là 2a . Khi đó
3



A. tan a =

3
5

B. cot a =

5
3

C. cosa =

4
3

3
4

D. sin a = .

Câu 41: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như
hình vẽ bên. Diện tích xung quanh của cái phễu là:
2
A. Sxq = 360p cm

2
B. Sxq = 424p cm

2

C. Sxq = 296p cm

2
D. Sxq = 960p cm .

10cm
8 cm

17cm

Câu 42: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng ( d) :

( d ') :

x - 1 y +1 z - 5

=
=
2
3
1

x - 1 y + 2 z +1
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là :
=
=
3
2
2


A. Chéo nhau
B. Song song với nhau
C. Cắt nhau
D. Trùng nhau.
Câu 43: Cho mặt phẳng ( P ) : x + 2y - 2z - 9 = 0 và điểm A ( - 2;1;0) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng (P) là:
A. H ( 1;3;- 2)
B. H ( - 1;3;- 2)
C. H ( 1;- 3;- 2)
D. H ( 1;3;2) .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2;1;0) và đường thẳng d có phương trình
d:

x - 1 y +1
z
=
=
. Phương trình của đường thẳng D đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường
2
1
- 1

thẳng d là:
x- 2 y- 1 z
x- 2 - y- 1
z
x- 2 y- 1
z
x- 2 y- 1 z
B.

C.
D.
=
=
=
=
=
=
=
= .
- 1
- 3
2
- 3
- 4
- 2
1
- 4
- 2
- 1
- 4
2
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 5 = 0 và hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3).
Trong các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P), tìm đường thẳng mà khoảng cách từ B đến
đường thẳng đó là nhỏ nhất.

A.

A. x + 1 = y = z - 2
31

12
- 4

B. x + 3 = y = z - 1
26
11
- 2

C. x = y + 3 = z - 1
21
11
- 4

D. x - 1 = y + 4 = z .
3
12
11
2

Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + 2xy + 3y2 = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ( x - y) là:
A. max P = 16
B. max P = 4
C. max P = 8
D. max P = 12 .
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
hình chóp S.ABC có thể tích bằng a3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. d = 6a 195
65

B. d = 4a 195

195

C. d = 4a 195
65

D. d = 8a 195 .
195

Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách
giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là:
A. h =

a
2

B. h = a 6
3

C. h = a 2
2

D. h = 2a 5 .
5

Câu 49: Cho hàm số y = ( x - m) - 3x + m2 (C m ) . Biết rằng điểm M ( a;b) là điểm cực đại của (C m ) ứng
3

với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của (C m ) ứng vơi một giá trị khác của m. Tính tổng
S = 2018a + 2020b
A. S = 5004


B. S = - 504
C. S = 504
D. S = 12504 .
Câu 50: Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn biểu thức log16 ( x + y) = log9 x = log12 y . Tính giá
2

x æ

÷
÷
trị của biểu thức P = 1 + + ç
ç
ç ÷
y

÷
ç
èy ø


A. P = 16

B. P = 2

C. P = 3 -

5

D. P = 3 + 5 .


---------------------------------Hết------------------------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-B
11-A
21-C
31-D
41-C

2-A
12-D
22-C
32-B
42-A

3-D
13-A
23-D
33-C
43-B

4-D
14-B
24-B
34-B
44-C

5-B
15-B
25-B

35-A
45-B

6-A
16-D
26-A
36-B
46-D

7-D
17-A
27-C
37-C
47-C

8-B
18-C
28-D
38-D
48-B

9-B
19-C
29-D
39-C
49-C

10-C
20-D
30-B

40-D
50-B



×