Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.75 KB, 31 trang )

Tuần 14
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Tiết 1. Chào cờ.
Tiết 2.Toán:
55 -8 , 56 7 ,37 8 , 68 9
I: Mục tiêu:
Giúp học sinh biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 55 8; 56 7; 37 8; 68
9.
Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong một tổng, củng cố biểu tợng về hình tam giác.
II: Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ bài 1 (66), bài 3 (66), SGK
III: Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
B. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Thời gian
A. Bài cũ
- Đặt tính rồi tính: 15 6; 16 - 8
17 8; 18 9
- Đọc bảng trừ: 15, 16, 17, 18
4 học sinh lên bảng làm và nêu
cách làm
Lớp chơi xì điện
3
B. Bài mới
1. Giới thiệu các phép tính
55- 8; 56 7; 37 8; 68 9
-
5
5
-


5
6
-
3
7
-
6
8
8 7 8 9
4
7
4
9
2
9
5
9
Giáo viên ghi bảng lần lợt 4 PT,
lớp làm bảng con, tìm ra kết
quả
4 học sinh lên làm và nêu cách
làm
Lớp bổ sung, nhắc lại
7
2. Luyện tập
* Bài 1 (66) Tính
1 học sinh nêu yêu cầu
3 học sinh lên bảng điền kết
26
1

a
)
-
4
5
-
7
5
-
9
5
- 6
5
- 1
5
9 6 7 8 9
3
6
6
9
8
8
5
7
0
6
Nêu cách tính: 75 6; 15 - 9
quả
Lớp theo dõi, nhận xét
b

)
-
6
6
-
9
6
-
3
6
-
5
6
-
4
6
7 9 8 9 7
5
9
8
7
2
8
4
7
3
9
Nêu cách tính 58 9
* Bài 2 (66) Vẽ hình theo mẫu
1 học sinh nêu yêu cầu

Lớp vẽ vào vở
1 học sinh lên vẽ bảng phụ
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng học
sinh làm bài tốt, học sinh tiến bộ
- Về nhà xem lại các bài đã làm, xem
trớc bài sau: 65 38; 46 17; 57
28; 78 - 29
Giáo viên nhận xét, dặn dò
1
Tiết 3+4. Tập đọc :
Câu chuyện bó đũa
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ chú giải trong bài
- Hiểu nội dung , ý nghĩa câu chuyện : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh . Anh chị em
trong nhà phải đoàn kết thơng yêu nhau .
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn toàn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy và các cụm từ .
- Biết phân biệt giọng nhân vật

II/ Đồ dùng dạy học :
1. Chuẩn bị của thầy: -Tranh SGK - Bảng phụ.
2. Chẩn bị của trò: - SGK .
2
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
2. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG

Tiết 1:
I . KTBC :
Đọc bài : Há miệng chờ sung .
-Câu chuyện phê phán điều gì ?
-Em hiểu thành ngữ : Há miệng chờ sung là
ntn?
II Bài mới :
1 . GT : GT chủ điểm mới : Anh em .
Truyện ngụ ngôn .... sẽ cho các em 1 lời
khuyên bổ ích về quan hệ anh em .
2 Luyện đọc
* Hớng dẫn luyện đọc giải nghĩa từ
a . Đọc từng câu
-Từ khó : hoà thuận , buồn phiền ,
lần lợt , bẻ gãy , đùm bọc .
b . Đọc từng đoạn :
Hớng dẫn 1số câu :
-Một hôm , ông đặt một bó đũa và một
túi tiền trên bàn , ....
-Ai bẻ gãy đợc bó đũa này thì cha thởng
cho túi tiền .
-Ngời cha bèn cởi bó đũa ra , / rồi thong
thả / bẻ gãy từng chiếc một cách dễ
dàng .
-Nh thế là các con đều thấy rằng / chia lẻ
ra
thì yếu , hợp lại thì mạnh .
* Giải nghĩa từ mới : Va chạm , dâu , rể ,
đùm bọc , đoàn kết .
c . Đọc từng đoạn trong nhóm

d . Thi đọc giữa các nhóm , tổ
e . Cả lớp đồng thanh
2 HS đọc bài
2 HS trả lời.
HS theo dõi
HS lắng nghe
HS theo dõi
HS đọc từng câu
HS đọc tiếp nối theo. từng đoạn.
HS theo dõi
HS theo dõi
HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc giữ các nhóm.
Cả lớp đồng thanh
HS trả lời.
5
1
15
15
1
15
3
Tiết 2 :
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài :
-Câu chuyện có những nhân vật nào ?
-Các con của ông cụ có thơng yêu nhau
không ? Từ ngữ nào cho em biết điều đó ?
-Va chạm có nghĩa là gì ?
-Thấy các con không thơng yêu nhau ,
ông cụ đã làm gì ?

-Ông đã bảo các con mình làm gì ?
-Tại sao 4 ngời con không ai bẻ gãy đợc bó đũa
?
-Ngời cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
-Một chiếc đũa đợc ngầm so sánh với gì ?
Cả bó đũa đợc ngầm so sánh với gì ?
-Em hiểu chia lẻ là ntn ? hợp lại là ntn ?
-ngời cha muốn khuyên các con điều gì ?
-Em hiểu thế nào là đùm bọc ? thể nào là
đoàn kết ?
4 .Luyện đọc lại :
-Giọng kể : chậm
-Giọng ngời cha : ôn tồn

5 . Củng cố dặn dò :
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
Tìm các câu ca dao , tục ngữ khuyên anh
em trong nhà phải đoàn kết , thơng yêu
nhau .

* Bài sau : Nhắn tin .
HS đọc thuộc.
2-3 HS trả lời.
HS ghi nhớ
HS luyện đọc theo nhóm.
2 nhóm lên kể lại chuyện.
15
5
Buổi chiều:
Tiết 1. Rèn toán:

55 8 , 56 7 , 37 8 ,68 9 .
I/ Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh tính nhẩm , tính viết về các phép tính 55 8 , 56- 7, 37 8, 68
-9.
4
-Vận dụng điền vào ô trống và giải toán có lời văn
II/ Lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. TG
A.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính.
Kiểm tra 3 vở bài tập.
B. Bài tập:
Hớng dẫn học sinh làm bài trong vở
thực hành trang
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2 :Đặt tính rồi tính:
? Nêu cách đặt tính ? cách tính?
Bài 3.Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4.Gọi H/S đọc đề bài
Bài 5 : Yêu cầu HS làm nháp.
Gọi 1 HSchữa bài.
C. Củng cố dặn dò
-Tiết học củng cố cho em kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học.
75 -7 , 96 -8.
Em Trình, Bảo ,Lý nộp vở bài tập
chấm.
Đọc yêu cầu.
- 3h/s lên bảng điền kết quả.
1 học sinh đọc yêu cầu.

Học sinh làm bảng con .
2 H/S đọc yêu cầu.
H/S làm vở 3, em lên bảng.
2 HS đọc.
Cả lớp giải vở- 1 em lên bảng
1 HS đọc bài làm của mình ,1 HS
nhận xét.
4
6
6
6
6
1
T1ết 2. Rèn tập làm văn
Kể về gia đình.
I/Mục tiêu: Rèn cho học sinh Biết kể về gia đình mình.Viết rõ ý , dùng từ đặt câu đúng.
II/Lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. TG
A. Kiểm tra bài cũ:
? Khi kể về gia đình mình ,em phải
-3 HS nêu.
3
5
kể những gì ?
B.Bài tập:
(Yêu cầu học sinh mở vở bài tập
tiếng việt .)
- Yêu cầu học sinh làm bài .
- Chấm một số bài.
-Gọi một số em đọc bài trớc lớp.

- Nhận xét bài đọc của từng em.
C.Củng cố dặn dò:
- Tiết học giúp em củng cố - kiến thức
gì?
- Nhận xét tiết học.
- Thực hành kể về gia đình mình cho ng-
ời khác nghe.
- cả lớp mở vở.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 5 HS đọc.
- 2 HS nhắc lại.
25
5
2
Tiết 3. Hát
Tiết 4. Tin
Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008
Buổi chiều:
Tiết 1 Tin.
Tiết 2 .Chính tả:
câu chuyện bó đũa
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức: Bài viết: Ngời cha liền bảo ... hết
2. Kỹ năng: Viết đúng :tiếng có âm , vần dễ lẫn l/n ,i , iê, ăt/ ăc
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ
2. Chẩn bị của trò: - VBT.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.

2. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG
I . KTBC : Nhận xét bài trớc
- HS lắng nghe
3
6
-viết các chữ : 4tiếng bắt đầu bằng r,d , gi
,thanh hỏi , thanh ngã
II . Bài mới :
1.GT:
2.Hớng dẫn nghe viết :
-Lời ngời cha đợc ghi những dấu câu gì ?
-Phải viết hoa những chữ nào ?
Viết đúng: chia lẻ , đoàn kết
Học sinh viết bài:
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài
* Chấm chữa bài
GV đọc cho hs soát lỗi
Chấm 1 số vở nhận xét
3. HD làm bài tập chính tả
-BT1: Điền vào chỗ trống l /n , i /iê , ăt/ ăc
-BT2: Tìm từ có chứa tiếng có l /n , in iên,
ăt/ăc
4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học

- 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS nêu cách trình bày.

- HS viết bài .
- HS soát lỗi
- HS làm bài tập
- HS ghi nhớ
8
18
2
3
1
Tiết 3.Toán:
65 38; 46 17; 57 28; 78 -29
I: Mục tiêu:
Giúp học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 65 38; 46 17; 57 28; 78 - 29
áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
Củng cố giải bài toán có văn bằng một phép tính trừ (bài toán về ít hơn)
II: Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ bài 1, 2 bảng phụ bài 2 (67), SGK
III: Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
B. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG
A. Bài cũ
3
7
1. Đặt tính và tính:
55 8; 36 9
67 8; 78 9
4 học sinh lên bảng thực hiện, nêu
cách làm

Lớp làm bảng con
2. Tìm x:
x + 9 = 48 7 + x = 26
Nêu cách tìm số hạng cha biết
B. Bài mới
1. Hớng dẫn thực hiện các phép tính Giáo viên lần lợt ghi 4PT lên bảng,
lớp làm bảng con.
7
65 38; 46 17; 57 28; 78 29
-
65
-
46
-
57
-
78
38 17 28 29
27 29 29 49
2. Luyện tập
* Bài 1 (67) Tính
-
85
-
55
-
95
-
75
-

45
27 18 46 39 37
58 37 49 36 08
b)
-
96
-
86
-
66
-
76
-
56
48 27 19 28 39
48 59 47 48 17
c)
-
98
-
88
-
48
-
87
-
77
19 39 29 39 48
79 49 19 48 29
Nêu cách tính 45 37; 66 19; 48

29
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm vào vở
3 học sinh lên điền kết quả bảng phụ
Đổi vở kiểm tra
7
* Bài 2 (67) Số
Giáo viên nêu yêu cầu 7
2 đội 4 thi điền tiếp sức
Lớp nhận xét
8
86
-6
80
-10
70
58
-9
49
-9
40
77
-7
70
-9
61
72
-8
64
-5

59
* Bài 3 (67) Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém
bà27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu
tuổi?
Tóm tắt:
Bài giải:
Mẹ có số tuổi là:
65 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
Bài nâng cao:56 +13 - 11 = x + 27
2 học sinh đọc đề bài
1 học sinh lên tóm tắt và giải
Lớp làm vào vở
Gọi HS khá làm bài.
7
3
C. Củng cố dặn dò
Giáo viên nhận xét, dặn dò 1
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài đã làm, ôn lại
các bảng trừ đã học.
Thứ t ngày 26 tháng 11 năm 2008
Tiết 1. :Giáo dục ngoài giờ
Tiết 2.Tập đọc:
Nhắn tin
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin . Nắm đợc cách viết nhắn tin .
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin ,biết nghỉ hơi đúng .

9
Bà:
65 tuổi
27 tuổi
? tuổi
Mẹ:
- Đọc giọng thân mật .
II/ Đồ dùng dạy học :
1. Chuẩn bị của thầy: Mẩu giấy nhỏ - bảng phụ .
2. Chẩn bị của trò: - SGK .
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.
2. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động
của thầy
Hoạt động
của trò
TG
I . KTBC :
-Đọc bài : Câu chuyện bó đũa .
-Tại sao 4 ngời con không bẻ đợc bó đũa ?
-Ngời cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
II . Bài mới :
1 GT : Các em đã biết cách trao đổi bằng bu
thiếp , điện thoại . Hôm nay , cô sẽ dậycác em
1 cách trao đổi khác là nhắn tin .
2 . Luyện đọc :
Hớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ

a.Đọc từng câu :
- Từ khó : lồng bàn , quét nhà , bộ que
chuyền .
b.Đọc từng mẩu nhắn tin :
*Hớng dẫn đọc đúng :
-Em nhớ quét nhà , / học thuộc lòng hai khổ
thơ / và làm ba bài tập toán chị đã đánh dấu .
-Mai đi học , / bạn nhớ mang quyển bài hát
cho tớ mợn nhé .
c. Đọc trong nhóm .
d.Thi đọc giữa các nhóm
3 Hớng dẫn tìm hiểu bài :
-Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn tin bằng
cách nào ?
-Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh
bằng cách ấy ?
-Chị Nga nhắn Linh những gì ?
2 HS đọc bài
3 HS trả lời.
HS theo dõi
HS lắng nghe
HS theo dõi
HS đọc từng câu
HS đọc từng mẩu tin nhắn.
HS theo dõi
HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc giữ các nhóm.
HS trả lời.
3
1

6
7
2
3
10
10
- Hà nhắn Linh những gì ?
-Bài tập yêu cầu em làm gì ? Em phải viết tin
nhắn cho ai ?
-Vì sao em phải viết tin nhắn ?
-Nội dung ti n nhắn là gì ?
4 . Luyện đọc lại:
5 . Củng cố dặn dò :
-Bài hôm nay giúp em hiểu điều gì về cách viết
nhắn tin ?
Nhận xét tiết học .
*Bài sau :. Tiếng võng kêu .
HS thực hành theo nhóm.
2-3 nhóm đọc.
HS ghi nhớ
2
1
Tiết 3.Toán:
Luyện tập
I: Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
Các phép trừ có nhó các bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Bài toán về ít hơn
Thực hành xếp hình
II: Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ bài 1, 2 (68), SGK, 8 hình tam giác nh bài 5 (68)

III: Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Tổ chức lớp:
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập.

B. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG
A. Bài cũ
3
1. Đặt tính và tính
58 9; 37 28
46 27; 68 - 39
4 học sinh lên đặt tính và
tính, nêu cách thực hiện
11
B. Luyện tập
Bài 1 (68) Tính nhẩm
1 học sinh nêu yêu cầu 6
15 6 = 9 14 8 = 6 15 8 = 7 15 9 = 6
16 7 = 9 15 7 = 8 14 6 = 8 16 8 = 8
17 8 = 9 16 9 = 7 17 9 = 8 14 5 = 9
18 9 = 9 13 6 = 7 13 7 = 6 13 9 = 4
Lớp nối tiếp đọc miệng (mỗi
học sinh 1 PT)
Nêu cách nhẩm 14 8; 13 9
* Bài 2 (68) Tính nhẩm
1 học sinh nêu yêu cầu 6
15 5 1 = 9 16 6 3 = 7 17 7 2 = 8
15 6 = 9 16 9 = 7 17 9 = 8
Lớp làm vào vở
1 học sinh lên điền kết quả

* Bài 3 (68) Đặt tính rồi tính
1 học sinh nêu yêu cầu 6
a)35 7; 72 36 b) 81 9; 50 - 17 Lớp làm vào vở
-
35
-
78
-
81
-
50
7 36 9 17
28 36 72 33
4 học sinh lên bảng làm
Lớp đổi vở kiểm tra
* Bài 4 (68) Mẹ vắt đợc 50l sữa bò, chị vắt
đợc ít hơn mẹ 18l sữa bò. Hỏi chị vắt đợc
bao nhiêu lít sữa bò?
Tóm tắt:
Bài giải:
Chị vắt đợc số lít sữa bò là:
50 18 = 32 (lít)
Đáp số: 32 lít sữa bò
Có thể có câu trả lời nào khác?
(số lít sữa bò chị vắt đợc là)
Đây là dạng toán gì? (Bài toán về ít hơn)
2 học sinh đọc đề toán
1 học sinh lên tóm tắt và giải
Lớp làm vào vở
7

* Bài 5 (68) Xếp 4 hình tam giác thành hình
cánh quạt.
6
12
Mẹ vắt
50 lít
18lít
?lít
Chị vắt:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×