Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Ôn tập chuong III tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 19 trang )






Néi dung chÝnh cña ch­¬ng III:
Phương trình bậc nhất một ẩn
Mở
đầu về
phương
trình
(PT)
PT
Tích
A
(x).
B
(x)
=0
PT
chứa
ẩn ở
mẫu
Gi i ả
b i à
to¸n
b ng ằ
c©ch
l pậ
phương
trình


PT
bậc nhất
một ẩn
ax+b=0
a 0
và cách
giải

PT
Đưa
được về
dạng
ax + b = 0
a 0

TiÕt 53: «n tËp ch­¬ng iii

1. PT a c v d ng PT b c
nh t một ẩn.
2. PT chứa ẩn ở m ẫ u.
3. PT tích.
4.
PT b ậc nhất m ột ẩn.
5. PT a c v PT tích
Kiểm tra
1-Xác định dạng của mỗi PT?
a, ( x + 2)( 3 - 2x ) = 0

b , 3 - 2x = 0.


c,
d, t
2
- 4 t - 5 = 0
e.

2
14 1
1
9 3x x
=

1 3
2 3 4
x x x

+ =
Tiết 53: ôn tập chương iii
Nêu hai quy tắc biến đổi PT ?


a... b... c... d.... e...

A Phần lí thuyết
-
Các dạng phương trình: m t n, b c nh t m t n, a v b c
nh t m t n, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu.
-
Nghiệm của PT, ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu.
-

Hai PT tương đương. Hai quy tắc biến đổi tương đương các PT
-
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tiết 53: ôn tập chương iii


1 .Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A, 2,3 x = 0 . B, 3x + 5y = 0 . C, y
2
16 = 0. D, 2: x + 1
= 0
2. Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm ?
A : x
2
2x +1= 0 . B : x 2 = 1,5
C : 5 - 3x = 0 D : (x-2)(1 + 3x) = 0
3 .Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x = 1.
A, x
2
= 1 B, x. 2 = 2 . C, x.x = x . D, x = 1
4. Để giải phương trình ta có thể :
A, Nhân cả hai vế PT với cùng một số .
B , Chia cả hai vế PT cho một số khác không.
C, Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia.
D , Tất cả các cách trên đều đúng.
5. Điều kiện xác định của phương trình

A, x 2 B, x -1, x -4 C, x 2 D, x 0, x 2
2
1 6

4
2 2 4
x x x
x
x x x
+
+ = + +
+






Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Tiết 53: ôn tập chương iii


Chú ý !
1- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất.
2-PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm.
3- Khi thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn được PT mới có thể không
tương đương với PT đã cho.
? 1- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có mấy nghiệm?
2-PT ax + b = 0, có thể có mấy nghiệm?
3- Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn, ta được PT

mới có tương đương với PT đã cho hay không?
4- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới tương đương
với PT đã cho hay không?
Tiết 53: ôn tập chương iii

2
2 3 (2 3) 3x x x x + = +
2
1 6
1
2 2 4
x x x
x x x
+
+ = +
+
A Lí thuyết:
B Bài tập:
Bài 1: Giải PT.
2
3 2 1
1
2 3 6
x x x
+
=
Tiết 53: ôn tập chương iii
Cho biết:
1- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
2- Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý

những gì ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×