1
1
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
DO VỠ TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
DO VỠ TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
BS. cao cấp Nguyễn Đăng Sảng
BS. cao cấp Nguyễn Đăng Sảng
Trưởng khoa Tiêu hóa BV. Thống nhất
Trưởng khoa Tiêu hóa BV. Thống nhất
2
2
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Những điểm chính cần chú ý
Những điểm chính cần chú ý
Dịch tễ
Dịch tễ
Sử trí các giai đoạn
Sử trí các giai đoạn
3
3
Những
Những
điểm chính cần chú ý
điểm chính cần chú ý
(1)
(1)
1.BN xơ gan có dãn lớn TMTQ
1.BN xơ gan có dãn lớn TMTQ
- Bị 25 – 30% nguy cơ XHTH, 30 – 50% tử vong
- Bị 25 – 30% nguy cơ XHTH, 30 – 50% tử vong
- Tử vong phụ thuộc tình trạng lâm sàng
- Tử vong phụ thuộc tình trạng lâm sàng
và mức độ chảy máu
và mức độ chảy máu
2.Thuốc chẹn beta được chọn đầu tiên
2.Thuốc chẹn beta được chọn đầu tiên
phòng XHTH
phòng XHTH
Nếu thuốc này có chống chỉ định
Nếu thuốc này có chống chỉ định
hoặc không dung nạp, khi có dãn lớn TMTQ,
hoặc không dung nạp, khi có dãn lớn TMTQ,
sẽ thay thế bằng thắt vòng cao su.
sẽ thay thế bằng thắt vòng cao su.
4
4
Những điểm chính cần chú ý (2)
Những điểm chính cần chú ý (2)
3.Điều trị nội soi ( chích xơ, thắt vòng cao su )
3.Điều trị nội soi ( chích xơ, thắt vòng cao su )
và dùng thuốc ( somatostatin, octreotide,
và dùng thuốc ( somatostatin, octreotide,
vapreotide, telipressin, vasopressin )
vapreotide, telipressin, vasopressin )
Kết hợp nitroglycerin
Kết hợp nitroglycerin
có tác dụng kiểm soát XH cấp tính.
có tác dụng kiểm soát XH cấp tính.
–
Kết hợp ĐT nội soi với thuốc tốt hơn 1 phương
Kết hợp ĐT nội soi với thuốc tốt hơn 1 phương
pháp.
pháp.
4.Thắt vòng cao su
4.Thắt vòng cao su
Được chọn phòng ngừa tái phát XH.
Được chọn phòng ngừa tái phát XH.
5
5
Những điểm chính cần chú ý (3)
Những điểm chính cần chú ý (3)
5.Thuốc điều trị duy trì
5.Thuốc điều trị duy trì
–
Chẹn thụ thể beta ( propanonol)
Chẹn thụ thể beta ( propanonol)
–
Có tác dụng phòng ngừa tái phát XH.
Có tác dụng phòng ngừa tái phát XH.
6.Kết hợp nội soi ĐT với thuốc
6.Kết hợp nội soi ĐT với thuốc
có lợi phòng XH tái phát ở BN nguy cơ cao.
có lợi phòng XH tái phát ở BN nguy cơ cao.
7.
7.
Khi thất bại điều trị
Khi thất bại điều trị
–
Đặt stent hệ thống cửa (TIPS)
Đặt stent hệ thống cửa (TIPS)
–
Phẫu thuật nối cửa chủ,
Phẫu thuật nối cửa chủ,
–
Ghép gan.
Ghép gan.
6
6
DỊCH TẼ HỌC
DỊCH TẼ HỌC
•
XHTH ở BN xơ gan
XHTH ở BN xơ gan
-
-
50% xơ gan do rượu bị dãn TMTQ trong 2 năm.
50% xơ gan do rượu bị dãn TMTQ trong 2 năm.
70 - 80% bị dãn TMTQ trong 10 năm.
70 - 80% bị dãn TMTQ trong 10 năm.
- Xơ gan do siêu vi C: 30% bị dãn TMTQ trong 6 năm đầu.
- Xơ gan do siêu vi C: 30% bị dãn TMTQ trong 6 năm đầu.
- TM thực quản dãn to - 25 -30% bị XH
- TM thực quản dãn to - 25 -30% bị XH
- Khả năng cứu sống
- Khả năng cứu sống
Ở lần đầu tùy thuộc thái độ xử trí
Ở lần đầu tùy thuộc thái độ xử trí
Nguy cơ tái phát XHTH 65 -70% trong 6 tháng.
Nguy cơ tái phát XHTH 65 -70% trong 6 tháng.
- Tử vong
- Tử vong
Gần 1/3 bn tử vong do xơ gan.
Gần 1/3 bn tử vong do xơ gan.
Tử vong mỗi thời điểm 30% - 50% tùy thuộc lâm sàng.
Tử vong mỗi thời điểm 30% - 50% tùy thuộc lâm sàng.
Phòng ngừa tái phát
Phòng ngừa tái phát
Xử trí ngay lần đấu bị XH cấp tính.
Xử trí ngay lần đấu bị XH cấp tính.
7
7
2.Nguy cơ XHTH lần đầu
2.Nguy cơ XHTH lần đầu
TM thực quản dãn to
TM thực quản dãn to
Dấu son, điểm chảy máu,
Dấu son, điểm chảy máu,
dãn TM nhỏ trên TM lớn.
dãn TM nhỏ trên TM lớn.
Xơ gan mất bù,cổ chướng.
Xơ gan mất bù,cổ chướng.
Nghiện rượu nặng ở BN bệnh gan do rượu.
Nghiện rượu nặng ở BN bệnh gan do rượu.
8
8
XUẤT HUYẾT DO VỠ TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
XUẤT HUYẾT DO VỠ TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
SỬ TRÍ CÁC GIAI ĐOẠN
SỬ TRÍ CÁC GIAI ĐOẠN
A.XHTH
A.XHTH
cấp tính
cấp tính
B.Phòng ngừa tiên phát
B.Phòng ngừa tiên phát
dãn lớn TMTQ, chưa xuất huyết
dãn lớn TMTQ, chưa xuất huyết
C.Phòng ngừa XH tái phát
C.Phòng ngừa XH tái phát
9
9
XỬ TRÍ CẤP TÍNH XHTH (1)
XỬ TRÍ CẤP TÍNH XHTH (1)
XỬ TRÍ BAN ĐẦU (1)
XỬ TRÍ BAN ĐẦU (1)
Hồi sức ngay:
Hồi sức ngay:
–
Duy trì đường truyền TM máu và dịch truyền.
Duy trì đường truyền TM máu và dịch truyền.
–
Đặt sond DD, theo dõi XH, rửa DD trước nội soi.
Đặt sond DD, theo dõi XH, rửa DD trước nội soi.
–
Huyết tương tươi.
Huyết tương tươi.
–
Truyền máu, ổn định huyết động học.
Truyền máu, ổn định huyết động học.
–
Bảo vệ đường thở với BN nặng hoặc hôn mê gan.
Bảo vệ đường thở với BN nặng hoặc hôn mê gan.
–
Kháng sinh để giảm nguy cơ nhiễm trùng:
Kháng sinh để giảm nguy cơ nhiễm trùng:
Cấy máu trước,
Cấy máu trước,
Chọc dò cổ chướng, xét nghiệm.
Chọc dò cổ chướng, xét nghiệm.
–
Thuốc khởi đầu octreotid cho ngay trước nội soi.
Thuốc khởi đầu octreotid cho ngay trước nội soi.