Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài tập ma trận định thức HPT có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.7 KB, 25 trang )

MA TRẬN
Câu 1: tìm ma trận X thỏa mãn AX=B với
 2 1
1
A
; B   
4 1 
 3

Giải
a

Xác định cỡ ma trận của X là 2x1 , ta đặt X=  
b

 

 2 1  a   1   2a  b   1 
AX  B  
      
 
 4 1   b   3   4a  b   3 
2
1
 2a  b  1

 a  ,b 
3
3
 4a  b  3
 2 / 3


 X 

 1/ 3 

Câu 2: tính tích AB biết
1 2 
1 2 3 
A
; B  3 2 

4 1 2
1 4 

Giải:
1 2

1 2 3
4 1 22

1.1

.3 2
3

1 43

2.3

4.1 1.3
2


3.1 1.2

2.2

3.4

10 18

2.1 4.2 1.2

2.4

9

18 2

2


 2 1

2
Câu 3: A  
 ; f ( x)  2 x  4 x  3  f ( A)  ?
3 4 

Giải:
f ( A)  2 A2  4 A  3I
2

f ( A)  2 
3
1
f ( A)  2 
18
 3
f ( A)  
 24

1 2 1  2 1  1 0 

  4
  3

4  3 4   3 4   0 1 
6   8 4   3 0 



13  12 16   0 3 
8 

13 
 1 3
2
3
200
 tính A ,A từ đó suy ra A
 0 1


Câu 4: A  
Giải :

 1 3  1
A2  A. A  

 0 1 0
1 61
A3  A2 . A  

0 10
 1 200  3 
 A200  

1 
0

3  1

1  0
3  1

1  0

6

1
9

1


1 2 1 1
Câu 5: tìm hạng của ma trận A   2 4 2 2 
 3 6 3 4



Giải :
 1 2 1 1  h2 h2  2 h1  1 2 1 1 
1 2 1 1

 h3 h3 3h1 
 h2  h3 

A   2 4 2 2    0 0 0 0    0 0 0 1 
 3 6 3 4
0 0 0 1
0 0 0 0






 r (A)  2


1 1 1 
Câu 6: tính nghịch đảo( nếu có) của ma trận : A  1 2 2 
1 2 3 




Giải :
1 1 1 1 0 0  1 1 1 1 0 0 

 

 A I  1 2 2 0 1 0   0 1 1 1 1 0 
1 2 3 0 0 1  0 1 2 1 0 1 
1 0 0 2 1 0 


 0 1 0 1 2 1   I A1 
0 0 1 0 1 1 
 2 1 0 


 A1   1 2 1
 0 1 1 



Câu 7: tính ma trận nghịch đảo của
1 1 1 
A   2 3 1 
 3 4 0 

Giải:
det(A)= -2#0 nên A khả nghịch

A11  (1)11

3 1
4 0

 4; A12  (1)1 2

2 1
3 0

 3; A13  (1)13

A21  4; A22  3; A31  2; A33  1

 4 4 2 
1 
A 
3 3 1 

2
 1 1 1 
1

1
Cho ma trận

A

2
1


3 4
1

1

2 1

2
4
2

. Hãy tìm hạng của A.

2 3
3 4

 1


1

3 4

Câu 8: đưa A= 2
1

1

1


2
4 về ma trận bậc thang bằng các biến đổi sơ cấp

2 1

2

Giải:
Biến đổi sơ cấp trên dòng

A
1
2

3 4
1

1
1
0

1

2 1
3
7

4


2

D1

4

D2

2

5

5

0

1

3

4

2

7

0

0


-2 D1 + D2  D2

7 0

0

0

D3

2

D1 + D3  D3

5
D2 + D3  D3
7

7 0
0

0

Ma trận cuối cùng trong bảng là một ma trận bậc thang có hai dòng khác
không. Vậy r(A) = 2.
câu 9: Tính hạng của ma trận sau:
1
 1
A
1


2

2 2 1 4
1 1 1 3 
3 3 2 2

1 1 0 1

Giải:
1

2

Xét ma trận tạo bởi hai dòng đầu A  
 có định thức detA = 3.
 1 1 
Ta xét tiếp ma trận tạo bởi các cột 1, 2, 4 và dòng 1, 2, 3 ta có ma trận
 1 2 1
B   1 1 1  chứa ma trận A và có detB = 1.
 1 3 2


Tiếp tục xét các ma trận con cấp 4 chứa ma trận B thì có hai ma trận B1 và B2
1
 1
B1  
1

2


2 2 1
1
 1

1 1 1
B2  
1
3 3 2


1 1 0
2

2 1 4
1 1 3 
3 2 2

1 0 1

Vậy detB1 và detB2 đều bằng 0. Cả hai định thức này đều bằng 0. Do đó rankA = 3.
Câu 10: Tìm điều kiện của m để hạng ma trận sau bằng 1.
1 3 4 
A   2 6 m 
 3 9 12 

Giải
Nhận thấy ma trận A có hai dòng 1 và 3 tỉ lệ với nhau, do đó để ma trận có hạng
bằng 1 thì
m = 8.

T
Nhận xét: Do rank ( A)  rank ( A ) nên ta có thể thay thế các phép biến đổi trên dòng
bởi các phép biến đổi trên cột để đưa ma trận A về dạng bậc thang từ đó suy ra
hạng của ma trận A

Câu 11: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:


0
1
A
1

1

1 1 1
0 1 1 
1 0 1

1 1 0

Giải:
Xét ma trận sau:
0

1
1

1


1 1 1 1 0 0 0
3


0 1 1 0 1 0 0  d1  d1  d2  d3  d4 1


1
1 0 1 0 0 1 0


1 1 0 0 0 0 1 
1

3 3 3 1 1 1 1
1


0 1 1 0 1 0 0  d1  13 d1 1

1
1 0 1 0 0 1 0


1 1 0 0 0 0 1 
1

1 1 1 1/ 3 1/ 3 1/ 3 1/ 3

0 1 1 0

1
0
0 
1 0 1 0
0
1
0 

1 1 0 0
0
0
1 

1 1 1 1 1/ 3 1/ 3 1/ 3 1/ 3 
1 0 0 0 2 / 3 1/ 3 1/ 3 1/ 3 




0

1
0
0

1/
3
2
/
3


1/
3

1/
3
d1  d1  d 2  d3  d 4
d 2  d 2  d1

 
0 1 0 0 1/ 3 2 / 3 1/ 3 1/ 3



d3  d3  d1
0 0 1 0 1/ 3 1/ 3 2 / 3 1/ 3
0 0 1 0 1/ 3 1/ 3 2 / 3 1/ 3
d 4  d 4  d1




0 0 0 1 1/ 3 1/ 3 1/ 3 2 / 3 
0 0 0 1 1/ 3 1/ 3 1/ 3 2 / 3 
1

0


0


0
d 2  d 2
d3  d3
d 4  d 4

0 0 0 2 / 3

1/ 3

1 0 0 1/ 3

2 / 3

0 1 0 1/ 3

1/ 3

0 0 1 1/ 3

1/ 3

1/ 3 

1/ 3 
2 / 3 1/ 3 

1/ 3 2 / 3
1/ 3


1/ 3

Vậy ma trận nghịch đảo của ma trận A là
1/ 3
1/ 3 
 2 / 3 1/ 3
 1/ 3 2 / 3 1/ 3
1/ 3 
1

A 
 1/ 3
1/ 3 2 / 3 1/ 3 


1/ 3
1/ 3 2 / 3
 1/ 3

Câu 12:
Bằng phương pháp giải hệ phương trình Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
a
1
A
1

1

1 1 1
a 1 1 

1 a 1

1 1 a

Giải
Ta lập hệ phương trình sau:


ax1  x2  x3  x4
 x  ax  x  x
 1
2
3
4

 x1  x2  ax3  x4
 x1  x2  x3  ax4

 y1

(1)

 y2

(2)

 y3

(3)


 y4

(4)

Cộng hai vế của hệ phương trình ta có
(a  3)( x1  x2  x3  x4 )  ( y1  y2  y3  y4 ) (*)
Nếu a = -3 ta có thể chọn các tham số y1 , y2 , y3 , y4 sao cho y1  y2  y3  y4  0 . Khi đó
(*) vô nghiệm nên hệ phương trình trên vô nghiệm suy ra ma trận A không khả
nghịch.
Nếu a  3 thì từ (*) ta có x1  x2  x3  x4 

1
y1  y2  y3  y4 (**).
(a  3)

Ta lần lượt lấy các dòng (1), (2), (3), (4) trừ cho (**) thì
1
 (a  2) y1  y2  y3  y4 
a3
1
(a  1) x2 
  y1  (a  2) y2  y3  y4 
a3
1
(a  1) x3 
  y1  y2  (a  2) y3  y4 
a3
1
(a  1) x4 
  y1  y2  y3  (a  2) y4 

a3

(a  1) x1 

Nhận xét:
- Nếu a = 1 ta có thể chọn các giá trị của các tham số y1 , y2 , y3 , y4 sao cho
(a  2) y1  y2  y3  y4  0 khi đó hệ phương trình vô nghiệm do đó A không khả
nghịch.
- Nếu a  1 thì
1
 (a  2) y1  y2  y3  y4 
(a  1)(a  3)
1
x2 
  y1  (a  2) y2  y3  y4 
(a  1)(a  3)
1
x3 
  y1  y2  (a  2) y3  y4 
(a  1)(a  3)
1
x4 
  y1  y2  y3  (a  2) y4 
(a  1)(a  3)

x1 

Khi đó, chọn các giá trị cho các tham số y1 , y2 , y3 , y4 là 1 ta có ma trận nghịch đảo
của ma trận A là:



1
1
1 
(a  2)
 1
(a  2)
1
1 
1

A1 
1
(a  2)
1 
(a  1)(a  3)  1


1
1
(a  2) 
 1

Kết luận:
Nếu a = -3, a = 1 thì ma trận A không khả nghịch.
Nếu a  1, a  3 thì ma trận A khả nghịch và ma trận nghịch đảo của A được xác
định bởi công thức
1
1
1 

(a  2)
 1
(a  2)
1
1 
1
1

A 
1
(a  2)
1 
(a  1)(a  3)  1


1
1
(a  2) 
 1


ĐỊNH THỨC
 3 1 3 
Câu 1: tính det(A) với A= 5 2 2 
 4 0 0 

Giải:
Khai triển theo hang thứ 3 :
3 1 3


1 3

A5

2

2  4.(1)31

4

0

0

2

2  4.( 1)31

 2 3 3

3 0 1
Câu 2: tính det(A) với A= 
 2 0 3

 4 0 1

1 3
2

2


 32

2

4
2

5

Giải: khai triển theo cột thứ 2

A

2

3

3

2

3

0

1

4


2

0

3

2

4

0

1 5

 (3). A12  0. A22  0. A32  0. A42  3 A12

3

1

4

A  3 2

3

2  ....  87

4


1 5


 2 1

 0 3
Câu 3: tính định thức của ma trận tam giác A=  0 0

0 0
0 0


3 0 4

6 7 1
5 2 8

0 4 9
0 0 1 

Giải:
2 1 3 0 4
0 3 6 7 1
A0

0

5 2 8  2.(3).5.4.1  120

0


0

0 4 9

0

0

0 0 1

Câu 4: sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tìm định thức
1

2
A
 3

 2

1 2 1 

3 5 0
2 6 2 

1 3 1

Giải :
1
A


1 2 1

2

3 5

3

2 6 2

0

2 1 3

h2  h2  2 h1
h3  h3 3 h3
h4  h4  2 h1



1

1

1

2 1

0


1

1

2

0 1 0

1

0

3

1
11

A 
1.(1)
khai _ trien _ theo _ cot_ dau _ tien

1

2

1 0

1


3
1

1

A  1 0

2
1  1.(1)1 2

4 0 15

1

7 1

1

4 15

7 1

 19

Câu 5: dùng phép biến đổi sơ cấp, tính định thức của ma trận


3

2

A
 3

4

2 1

1

3 2 0 
1 4 2 

1 3 1

Giải
3
A

2

2 1

1

3 2

0

3 1


4

2

4

3

1

1

h3  h3  2 h1
h4  h4  h1



3

2

1 1

2

3

2 0

3


5

2

0

4

0

1 1

1 4

A 
1.(1)
khai _ trien _ theo _ cot_so_ 4

2

3

2

3

5

2


1 1

2 3 2
A 5 8
5 5

0  (2).(1)13
0

5 8
5 5

4

 30

Câu 6: tính định thức
1

2

3

... n

1

0


3

... n

Dn  1 2

0

... 0

...

...

... ...

...

1 2 3 ... 0

Giải :
Khai triển theo hang 1 ta có : Dn =7A11+5A12

11

Dn  7(1)

7

5


0 ... 0

2

7

5 ... 0

0

2

11

7 ... 0  5(1)

2

5

0 ... 0

0

7

5 ... 0

0


2

7 ... 0

... ... ... ... ...

... ... ... ... ...

0

0

0

0 ... 7

0

0 ... 7


11

Dn  7 Dn 1  5.2(1)

7

5


0 ... 0

2

7

5 ... 0

0

2

7 ... 0

... ... ... ... ...
0

0

0 ... 7

Dn  7 Dn 1  10 Dn  2
 Dn  5 Dn 1  2( Dn 1  5 Dn  2 )
 Dn 1  5 Dn  2  2( Dn  2  5Dn 3 )
 Dn  5 Dn 1  2n  2 ( D2  5 D1 )
Dn  7 Dn 1  10 Dn  2
 Dn  2 Dn 1  5( Dn 1  2 Dn  2 )
Dn 1  2 Dn  2  5( Dn  2  2 Dn 3 )
 Dn  2 Dn 1  5n  2 ( D2  2 D1 )


Từ trên ta có
 Dn  5Dn1  2n2 ( D2  5D1 )

Câu 7: sử dụng định lý laplace tính định thức các ma trận sau
1
2
a) A= 
3

d
0
2
b) B= 
1

0

0 2 a
0 b 0 
c 4 5

0 0 0
3 0 5
3 1 1 
1 3 0

4 0 5

Giải
1


a) Xét ma trận A 

0 2 a

2 0 b 0
3

c 4 5

d

0 0 0


Nhận thấy dòng 4 có nhiều số 0, nên khai triển định thức theo dòng 4 ta có:
0 2 a
A  (1)

4 1

d0 b 0.
c 4 5

0 2 1

Tiếp tục khai triển theo dòng thứ 3 của định thức 0 b 0 ta có:
c 4 5
A  d .c.


2 a
b 0

 dc(ab)  abcd
0 3 0 5

b) Xét ma trận B 

2 3 1 1
1 1 3 0
0 4 0 5

2 1 1

2 3 1

1 2

1 4

Khai triển theo dòng 1 có B  (1) 3 1 3 0  (1) 5 1 1 3
0 0 5

0 4 0

Khai triển theo dòng cuối của 2 định thức trên có:
B  (1)1 2 .3.5.(1)33

2 1
1 3


 (1)1 4 4.(1)23 .5

2 1
1 3

 25

Câu 8: sử dụng định lý Laplace( tổng quát) tính định thức của ma trận
0
2
A= 
1

0

3 0 5
3 1 1 
1 3 0

4 0 5

Giải:
Chọn M là ma trận vuông cấp 2 tạo bởi các phần tử trên dòng 1 và dòng 4. Khi đó,
A  (1)1 4 2 4
(1)1 413

3 5 2 1
0 3 1 1
3 0 2 1

.
 (1)1 41 2
.
 (1)1 4 2 4
.
4 5 1 3
0 4 3 0
4 0 1 0

0 0 3 1
0 5 2 1
0 5 2 3
.
 (1)1 41 4
.
 (1)1 4 41
.
0 0 1 3
0 5 1 3
0 5 1 1

 (1)(5)5  25

Ta chọn ma trận con dựa trên dòng 1 và 3, cột 1 và cột 3.
Áp dụng định lý Laplace ta có


1 31 3

det A  (1)


1

2 8 9

1

3 1

1 1 0  252
7 2 3

Câu 9: tính det(A) biết
1
0

A1

 1
 1

0 1 1
1 1

2

2 1

0


0 1

0

1 1

1

2
1
1

2
1 

Giải:
Ta chọn cột 2 để khai triển. Tuy nhiên, trước hết ta nhân dòng 2 với -2 rồi cộng
vào dòng 3 và nhân dòng 2 với -1 rồi cộng vào dòng 5. Khi đó
1

0

1

1

2

0


1

1

2

1

1

0 1 4

3

1 0

1

0

2

1 0

0

1

2 .


Khai triển theo cột 2 ta được
1 2

1

1

1

1 4 3

1

1

0

1

0

1 2

2

Tiếp theo ta thực hiện các bước sau trên định thức cấp 4. Ta nhân cột 1 với (-1)
với cột 3, sau đó nhân cột 1 với 2 rồi cộng vào cột 4. Định thức trên sẽ trở thành:
2 4

1


1

1

1 5 5

1

1

1

0

1

0

0

0

Tiếp theo ta khai triển theo dòng 4 thì được định thức
1

2 4

(1)(1) 1 5 5  1
5


1

1

0

Câu 10: giả phương trình :


x

x 1

x2

0 0

x 1

0

x 1

x

x2

0 0


x5  1

x100

1

2

0

Giải:
Ta khai triển vế trái theo dòng 2 ta được
1

x

x2

VT  (1) ( x  1) X

1

x2

0

0

x100


5

2

Ta tiếp tục khai triển theo dòng 3 ta được
VT  (1  x 2 ) x100

1

x

 (1  x 2 ) 2 .x100

x 1

Vậy phương trình đã cho tương đương với
(1  x 2 )2 x100  0  x  1, x  0

Câu 11: dùng phương pháp quy nạp tính định thức
1  a1b1
Dn 

a2b1

a1b2

...

a1bn


1  a2b2 ...

a2bn

...

...

anb1

anb2

...

...

... 1  anbn

Giải
Ta tách định thức theo cột thứ n, ta được
1  a1b1 ...

0
0

a2b1

...

a2bn 1


...

...

...

Dn 

an 1b1
anb1
1  a1b1 ...


a1bn 1

... 

... 1  an 1bn 1
...
anbn 1
a1bn 1

0
0

a2b1

...


a2bn 1

...

...

...

1  a1b1 ...

0
1

...  bn

a1bn 1

a1bn

a2b1

...

a2bn 1

a2bn

...

...


...

...

an 1b1
anb1

... 1  an 1bn 1
...
anbn 1

1  a1b1 ...

an 1bn
anbn

a1bn 1

a1

a2b1

...

a2bn 1

a2

...


...

...

...

an 1b1

... 1  an 1bn 1

0

an 1b1

... 1  an 1bn 1

an 1

anb1

...

1

anb1

...

an


anbn 1

anbn 1

Ta khai triển định thức đầu theo cột thứ n ta được định thức đầu bằng Dn 1 .


Nhân cột thứ n của định thức thứ 2 với (bi ) rồi cộng vào các cột thứ i với i tương
ứng nhận các giá trị từ 1, 2, …., n-1. Ta có
1

0 ... 0

a1

0

1 ... 0

a2

Dn  Dn 1  bn ... ... ... ...

...  Dn 1  bn an

0

0 ... 1


an 1

0

0 ... 0

an

Từ đó ta có công thức truy hồi Dn  Dn1  bn an . Suy ra,
Dn  Dn1  bn an  ( Dn 2  bn 1an 1 )  bn an  ...  D1  b2 a2  ...  bn 1an 1  bn an

Mặt khác, D1  1  b1a1 . Do đó, Dn  1  b1a1  b2 a2  ...  bn an
Câu 12: Cho a, b  , a  b . Hãy tính định thức sau
ab
1

ab

0

...

0

0

a  b ab ...

0


0

...

...

Dn  ...

...

...

...

0

0

0

... a  b

0

0

0

...


0

ab
ab

Giải:
Khai triển định thức theo dòng đầu ta được
1
0

ab

0

...

0

0

a  b ab ...

0

0

...

...


Dn  (a  b) Dn 1  ab ...

...

...

...

0

0

0

... a  b

0

0

0

...

0

ab
ab

Tiếp tục khai triển định thức sau theo cột 1 ta có Dn  (a  b) Dn1  abDn2 với n  3 .

Suy ra,
Dn  aDn1  b( Dn1  aDn2 ) (1)
và Dn  bDn1  a( Dn1  bDn2 ) (2) với n  3
Áp dụng công thức truy hồi trên ta suy ra được
2
n2
n
Từ (1) Dn  aDn1  b( Dn1  aDn2 )  b ( Dn2  aDn3 )  ....  b ( D2  aD1 )  b
Từ (2) Dn  bDn1  a( Dn1  bDn2 )  a2 (Dn2  bDn3 )  ...  a n2 (D2  bD1 )  a n
2
2
Với D2  a  b  ab và D1  a  b

Suy ra, Dn 

a n 1  b n 1
a b


Câu 13: Tính định thức cấp n n  2
sin(21 )
D

sin(1   2 ) ... sin(1   n )

sin( 2  1 )

sin(2 2 )

...


...

... sin( 2   n )
...

sin( n  1 ) sin( n   2 ) ...

...
sin(2 n )

Giải:
sin(1   2 )
 sin(21 )
sin(   )
sin(2 2 )
2
1
A

...
...

sin( n  1 ) sin( n   2 )

Ta có

 sin 1
sin 
2


  sin  3

 ...
sin  n

cos 1

0 ...

cos  2

0 ...

cos  3

0 ...

...

... ...

cos  n

0 ...

... sin(1   n ) 
... sin( 2   n ) 

...

...

...
sin(2 n ) 
0  cos 1 cos  2 cos  3
0  sin  2 sin  2 sin  3

0. 0
0
0
 
...  ...
...
...
0   0
0
0

(B)

(C)
,n2

0

Ta có det A  det B.det C  

 sin (1   2 ), n  2
2


GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1)Giải hệ phương trình :

 x  2y  z  0

 2x  3y  z  3
3x  y  4z  7

Ta có :

 1 2 1 
1


 
A   2 3 1  ; B   3 
 3 1 4
 7


 
Khi đó

... cos  n 
... sin  n 
...
0 

...
... 

...
0 


1

2

1

D  2

3

1  14

3

1

4

Ta lại có :

0

2

1


1

0

1

1

2

0

Dx  3

3

1  14; D y  2

3

1 ; D z  2

3

3  14

7

1


4

7 4

1

7

3

3

Nên

x

Dx
D



Dy
D
14
0
14
 1; y 

 0; z  z 
1

14
D 14
D 14

2) Giải hệ phương trình

 x  y  2z  0

 x  y  2z  0
 x  y  2z  1

Ta có

1 1 2

0 1 2

D  1 1 2  0; D x  0 1 2 ;
0 0 1
1 0 2

1 0 1
0 1 0

D y  1 0 2  0; D z  0 1 0  0
0 1 1
Hệ phương trình vô nghiệm vì D = 0
3) Giải hệ phương trình :

 3x1  x 2  x 3  6


 x1  5x 2  x 3  12

=-6
 2x1  4x 2
2x  x  3x  3
2
3
 1
=9
 5x1  4x 3
Giải :

0 0 1


Tìm hạng của ma trận :




A 





3

1


1

5

2

4

2

1

5

0


1


1



;
B

0



3



4


3

1

1

1

5

1

2

4

0

2

1


3

5

0

4

6

12 
6 

3

9

Định thức

1 5 1
D 2

4

0  36 Do đó hạng (A)=3

2

1


3

Để tính hạng B ta chỉ cần tính các định thức con của B bao quanh D
Đó là :

3

1

1

6

1

5

1

12

2

4

0

2

1


3

5

0

4

6  0 ,
3
9

1 5 1 12
2

4

0 6

2

1

3

3

5


0

4

9

0

Vì thế hạng (B) = 3 = hạng (B) .Vậy hệ có nghiệm.Giải hệ phương trình ( gồm các phương trình ứng với
các dòng của định thức D ) ;

 x1  5x 2  x 3  12

 2x1  4x 2  6
2x  x  3x  3
2
3
 1
Đó là một hệ Cramer vì D ≠0 . Áp dụng công thức Cramer ta có nghiệm ( 1, -2 , 1).
4)Giải hệ phương trình :

 3x1  x 2  x 3  2x 4  1

 x1  x 2  2x 3  4x 4  5

 x1  x 2  3x 3  6x 4  9
12x  2x  x  2x  10
 1
2
3

4
Giải :
Tìm các hạng của ma trận :


 3 1 1 2 


1 1 2 4 

A
 1 1 3 6 


 12 2 1 2 

 3 1 2
1 


1 2 4
5 

B=
 1 3 6 9 


 12 1 2 10 

Ta thấy định thức :


D

3

1

1 1

 2  0

Tính các định thức con cấp ba của A bao quanh D . Chúng đều bằng 0 . Do đó hạng ( A)=2 . Làm tương tự
ta tìm được hạng (B)=2 .Vậy hệ có nghiệm .Giải hệ ( gồm các phương trình ứng với các dòng của định
thức D ):

 3x1  x 2  x 3  2x 4  1

x1  x 2  2x 3  4x 4  5
Viết hệ này dưới dạng :

 3x1  x 2  x 3  2x 4  1

x1  x 2  2x 3  4x 4  5
Cho x3  c3 ,x 4  c4 ta có hệ Cramer:


 3x1  x 2  c3  2c4  1


x1  x 2  2c3  4c4  5

Giải hệ này ta được :

x1 

c3  2c4  4
2

,x 2 

5c3  10c4  14
2

  c3  2c4  4 5c3  10c4  14

,
,c3 ,c4 
2
2



Nghiệm tổng quát : 

Nếu cho,chẳng hạn cho c3  0,c4  1 thì được nghiệm riêng (-1,-2,0,1)
5) Giải hệ phương trình :

2x  2y  z  1

y z1


  x  y  z  1



Ta có :

2 1

2
A  0
1
2
A2  0

1 2 1

1

1  1; A 1  1

1

1

1

1 1

1


1 2

1

1

2 1

2

1  4; A 3  0

1

1 1

1

1

1

1  3

1

1

Vậy


x

A1
A

 2; y 

A2
A

 4; z 

A3
A

 3

6) Giải hệ phương trình :

 x1  2x 2  3x 3  4x 4  7

 2x1  x 2  2x 3  3x 4  6

 3x1  2x 2  x 3  2x 4  7
4x  3x  2x  x  18
 1
2
3
4
Giải theo phương pháp Gauss :










h2  h2  h3






1

2

3

2

1

2

3


2

1

4

3

2

1

2

0

1

0

4

0

5









7  h2  h2 2h1 
 h3  h3 3h1 
h4  h4  4h1
3 6  



2 7


1 18

4

1

2

0

3

0

4

0


5


7 
 h3  h3  4h2 
h4  h4  5h2
4
5
6  




8 10 14


10 15 10 

3

1

2

3

0

1


4

0

0

1

0

0

8

4


7


h4  h4 8h3
5 6  



1 2


10 10 


4

Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình :

7 

4 5 8 
8 10 14 

10 15 10 
3

4

7  h3  h4

1
h3  h3
4 5 6  
10


8 10 10

10 20 20 

1

2


3

0

1

0

0

0

0

1

2

3

4

0

1

4

5


0

0

1

1

0

0

0

2

4

7

6
2

6 


 x1  2x 2  3x 3  4x 4  7
 x1  2



x 2  4x 3  5x 4  6

 x 1
 2

x3  x 4  2

 x3  5

 x  3
2x 4  6

 4
7) Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau

 x  2y  5z  0

 x  3y  7z  0
x  4y  9z  0


1

 x  4y  9z  0

 x  2y  7z  0
3x  10y  mz  0



 2

 1 2 5  h2  h2  h1  1 2 5 
 1 2 5

 h3  h3  h1 
 h3  h3 2h2 

 1 3 7    0 1 2    0 1 2 
1 4 9
 0 2 4
 0 0 0






Vậy hệ đã cho tương đương :

 x  2y  5x  0

y  2z  0

 x  

Đặt : z    y  2
 z

Thay nghiệm của hệ phươn gtrifnh ( 1) vào hệ phương trình thứ 2 của hệ (2) ta thấy :


  2(2)  7  0  2  0 .Vì α là số tùy ý nên chọn α≠0 thì ta thấy nghiệm của hệ (1)
Không là nghiệm của hệ (2) nên 2 hệ trên không tươn g đương.
8) Giải và biện luận hệ phương trình :


x1  x 2  x 3  2x 4  1

x1  2x 2  3x 3  4x 4  2


x1  x 2  4x 3  x 4  m

4x  3x  x  mx  m2  6m  4
 1
2
3
4

















1

1

1

2

1

2

3

4

1

1

4

1

4


3

1

m

1

1

1

2

0

1

2

2

0

2

5

3


0

1

3

m8
















 h3  h3  2h2
h4  h4  h2
1
 

m 1


m2  6m 
1

1

1

1

2

0

1

2

2

0

0

1

1

0

0


1

m6

1

1

1

2

0

1

2

2

0

0

0

1

0


0

0

m7

 h2  h2  h1
 h3 h3  h1
h4  h4  4h1
2
 

m

2
m  6m  4 
1



h4  h4  h3
1
 


m 1

m2  6m  1




1

m 1 

m2  7m 
1

Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau :

x1  x 2  x 3  2x 4  1

 x 2  2x 3  2x 4  1

 x3  x 4  m  1
 (m  7)x  m2  7m

4
x 4  m

 x  m  1 x4  1
Nếu m-7 ≠0 hệ đã cho có nghiệm  3
 x 2  1  2x 3  2x 4  3  2m
 x  1  x  x  2x  1
 1
?
3
4
 x1  x 2  x 3  2x 4  1


Nếu m =7 thì 
x 2  2x 3  2x 4  1

x3  x 4  8


1


 x4  t

 x  8 t
Cho x 4  t ta được  3
x 2  17  4t
x  t 8
 1
Vậy với m=7 hệ phương trình vô số nghiệm

9) Xác định a để hệ thuần nhất ba ẩn :

2  a 1
0   x   0

   
 1 a 1   y    0
 1
3 1  a  z  0

Dùng phương pháp Gauss


2  a 1
 1
1

0 
3 1  a
3
1 a






A   1 a 1    1 a 1    0 a  3
2 a 
 1
2  a 1
 0 3a  5 a2  3a  2
3 1  a
0 




Trường hợp ta có : a  3  0  a  3 ta có :

 1 3 2
 1 3 2





A   0 0 1   0 4 2  r(A)  3 nên hệ chỉ có nghiệm tầm thường .
 0 4 2
 0 0 1




Trường hợp a  3  0  a  3 thì



1 3

1
3
1 a 
1 a




2

a
2


a


 0 1
A  0
1



3 a
3 a 


 0 3a  5 a2  3a  2
3
2


 0 0 a  3a  4 

3  a 
 a 2

3
2
Ta có a  3a  4  0  

a  1

 r(A)  2  3 nên hệ có nghiệm không tầm thường


 1 3 1


+ Nếu a =2 thì A   0 1 0  nên hệ tương đương với
0 0 0 




x  3y  z  0
Do đó các nghiệm không tầm thường là x= c , y= 0 , z =c với c ∈ R\{0}

y0

1 3 2 


3

+ Nếu a= -1 thì A  0 1
nên hệ tương đương với

4
0 0 0 


x  3y  2z  0
c
3


và có các nghiệm tầm thường là : x  ,y   c,z  c với c ∈ R\{0}

3
4
4
 y z0

4


×