MA TRẬN
Câu 1: tìm ma trận X thỏa mãn AX=B với
2 1
1
A
; B
4 1
3
Giải
a
Xác định cỡ ma trận của X là 2x1 , ta đặt X=
b
2 1 a 1 2a b 1
AX B
4 1 b 3 4a b 3
2
1
2a b 1
a ,b
3
3
4a b 3
2 / 3
X
1/ 3
Câu 2: tính tích AB biết
1 2
1 2 3
A
; B 3 2
4 1 2
1 4
Giải:
1 2
1 2 3
4 1 22
1.1
.3 2
3
1 43
2.3
4.1 1.3
2
3.1 1.2
2.2
3.4
10 18
2.1 4.2 1.2
2.4
9
18 2
2
2 1
2
Câu 3: A
; f ( x) 2 x 4 x 3 f ( A) ?
3 4
Giải:
f ( A) 2 A2 4 A 3I
2
f ( A) 2
3
1
f ( A) 2
18
3
f ( A)
24
1 2 1 2 1 1 0
4
3
4 3 4 3 4 0 1
6 8 4 3 0
13 12 16 0 3
8
13
1 3
2
3
200
tính A ,A từ đó suy ra A
0 1
Câu 4: A
Giải :
1 3 1
A2 A. A
0 1 0
1 61
A3 A2 . A
0 10
1 200 3
A200
1
0
3 1
1 0
3 1
1 0
6
1
9
1
1 2 1 1
Câu 5: tìm hạng của ma trận A 2 4 2 2
3 6 3 4
Giải :
1 2 1 1 h2 h2 2 h1 1 2 1 1
1 2 1 1
h3 h3 3h1
h2 h3
A 2 4 2 2 0 0 0 0 0 0 0 1
3 6 3 4
0 0 0 1
0 0 0 0
r (A) 2
1 1 1
Câu 6: tính nghịch đảo( nếu có) của ma trận : A 1 2 2
1 2 3
Giải :
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0
A I 1 2 2 0 1 0 0 1 1 1 1 0
1 2 3 0 0 1 0 1 2 1 0 1
1 0 0 2 1 0
0 1 0 1 2 1 I A1
0 0 1 0 1 1
2 1 0
A1 1 2 1
0 1 1
Câu 7: tính ma trận nghịch đảo của
1 1 1
A 2 3 1
3 4 0
Giải:
det(A)= -2#0 nên A khả nghịch
A11 (1)11
3 1
4 0
4; A12 (1)1 2
2 1
3 0
3; A13 (1)13
A21 4; A22 3; A31 2; A33 1
4 4 2
1
A
3 3 1
2
1 1 1
1
1
Cho ma trận
A
2
1
3 4
1
1
2 1
2
4
2
. Hãy tìm hạng của A.
2 3
3 4
1
1
3 4
Câu 8: đưa A= 2
1
1
1
2
4 về ma trận bậc thang bằng các biến đổi sơ cấp
2 1
2
Giải:
Biến đổi sơ cấp trên dòng
A
1
2
3 4
1
1
1
0
1
2 1
3
7
4
2
D1
4
D2
2
5
5
0
1
3
4
2
7
0
0
-2 D1 + D2 D2
7 0
0
0
D3
2
D1 + D3 D3
5
D2 + D3 D3
7
7 0
0
0
Ma trận cuối cùng trong bảng là một ma trận bậc thang có hai dòng khác
không. Vậy r(A) = 2.
câu 9: Tính hạng của ma trận sau:
1
1
A
1
2
2 2 1 4
1 1 1 3
3 3 2 2
1 1 0 1
Giải:
1
2
Xét ma trận tạo bởi hai dòng đầu A
có định thức detA = 3.
1 1
Ta xét tiếp ma trận tạo bởi các cột 1, 2, 4 và dòng 1, 2, 3 ta có ma trận
1 2 1
B 1 1 1 chứa ma trận A và có detB = 1.
1 3 2
Tiếp tục xét các ma trận con cấp 4 chứa ma trận B thì có hai ma trận B1 và B2
1
1
B1
1
2
2 2 1
1
1
1 1 1
B2
1
3 3 2
1 1 0
2
2 1 4
1 1 3
3 2 2
1 0 1
Vậy detB1 và detB2 đều bằng 0. Cả hai định thức này đều bằng 0. Do đó rankA = 3.
Câu 10: Tìm điều kiện của m để hạng ma trận sau bằng 1.
1 3 4
A 2 6 m
3 9 12
Giải
Nhận thấy ma trận A có hai dòng 1 và 3 tỉ lệ với nhau, do đó để ma trận có hạng
bằng 1 thì
m = 8.
T
Nhận xét: Do rank ( A) rank ( A ) nên ta có thể thay thế các phép biến đổi trên dòng
bởi các phép biến đổi trên cột để đưa ma trận A về dạng bậc thang từ đó suy ra
hạng của ma trận A
Câu 11: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
0
1
A
1
1
1 1 1
0 1 1
1 0 1
1 1 0
Giải:
Xét ma trận sau:
0
1
1
1
1 1 1 1 0 0 0
3
0 1 1 0 1 0 0 d1 d1 d2 d3 d4 1
1
1 0 1 0 0 1 0
1 1 0 0 0 0 1
1
3 3 3 1 1 1 1
1
0 1 1 0 1 0 0 d1 13 d1 1
1
1 0 1 0 0 1 0
1 1 0 0 0 0 1
1
1 1 1 1/ 3 1/ 3 1/ 3 1/ 3
0 1 1 0
1
0
0
1 0 1 0
0
1
0
1 1 0 0
0
0
1
1 1 1 1 1/ 3 1/ 3 1/ 3 1/ 3
1 0 0 0 2 / 3 1/ 3 1/ 3 1/ 3
0
1
0
0
1/
3
2
/
3
1/
3
1/
3
d1 d1 d 2 d3 d 4
d 2 d 2 d1
0 1 0 0 1/ 3 2 / 3 1/ 3 1/ 3
d3 d3 d1
0 0 1 0 1/ 3 1/ 3 2 / 3 1/ 3
0 0 1 0 1/ 3 1/ 3 2 / 3 1/ 3
d 4 d 4 d1
0 0 0 1 1/ 3 1/ 3 1/ 3 2 / 3
0 0 0 1 1/ 3 1/ 3 1/ 3 2 / 3
1
0
0
0
d 2 d 2
d3 d3
d 4 d 4
0 0 0 2 / 3
1/ 3
1 0 0 1/ 3
2 / 3
0 1 0 1/ 3
1/ 3
0 0 1 1/ 3
1/ 3
1/ 3
1/ 3
2 / 3 1/ 3
1/ 3 2 / 3
1/ 3
1/ 3
Vậy ma trận nghịch đảo của ma trận A là
1/ 3
1/ 3
2 / 3 1/ 3
1/ 3 2 / 3 1/ 3
1/ 3
1
A
1/ 3
1/ 3 2 / 3 1/ 3
1/ 3
1/ 3 2 / 3
1/ 3
Câu 12:
Bằng phương pháp giải hệ phương trình Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
a
1
A
1
1
1 1 1
a 1 1
1 a 1
1 1 a
Giải
Ta lập hệ phương trình sau:
ax1 x2 x3 x4
x ax x x
1
2
3
4
x1 x2 ax3 x4
x1 x2 x3 ax4
y1
(1)
y2
(2)
y3
(3)
y4
(4)
Cộng hai vế của hệ phương trình ta có
(a 3)( x1 x2 x3 x4 ) ( y1 y2 y3 y4 ) (*)
Nếu a = -3 ta có thể chọn các tham số y1 , y2 , y3 , y4 sao cho y1 y2 y3 y4 0 . Khi đó
(*) vô nghiệm nên hệ phương trình trên vô nghiệm suy ra ma trận A không khả
nghịch.
Nếu a 3 thì từ (*) ta có x1 x2 x3 x4
1
y1 y2 y3 y4 (**).
(a 3)
Ta lần lượt lấy các dòng (1), (2), (3), (4) trừ cho (**) thì
1
(a 2) y1 y2 y3 y4
a3
1
(a 1) x2
y1 (a 2) y2 y3 y4
a3
1
(a 1) x3
y1 y2 (a 2) y3 y4
a3
1
(a 1) x4
y1 y2 y3 (a 2) y4
a3
(a 1) x1
Nhận xét:
- Nếu a = 1 ta có thể chọn các giá trị của các tham số y1 , y2 , y3 , y4 sao cho
(a 2) y1 y2 y3 y4 0 khi đó hệ phương trình vô nghiệm do đó A không khả
nghịch.
- Nếu a 1 thì
1
(a 2) y1 y2 y3 y4
(a 1)(a 3)
1
x2
y1 (a 2) y2 y3 y4
(a 1)(a 3)
1
x3
y1 y2 (a 2) y3 y4
(a 1)(a 3)
1
x4
y1 y2 y3 (a 2) y4
(a 1)(a 3)
x1
Khi đó, chọn các giá trị cho các tham số y1 , y2 , y3 , y4 là 1 ta có ma trận nghịch đảo
của ma trận A là:
1
1
1
(a 2)
1
(a 2)
1
1
1
A1
1
(a 2)
1
(a 1)(a 3) 1
1
1
(a 2)
1
Kết luận:
Nếu a = -3, a = 1 thì ma trận A không khả nghịch.
Nếu a 1, a 3 thì ma trận A khả nghịch và ma trận nghịch đảo của A được xác
định bởi công thức
1
1
1
(a 2)
1
(a 2)
1
1
1
1
A
1
(a 2)
1
(a 1)(a 3) 1
1
1
(a 2)
1
ĐỊNH THỨC
3 1 3
Câu 1: tính det(A) với A= 5 2 2
4 0 0
Giải:
Khai triển theo hang thứ 3 :
3 1 3
1 3
A5
2
2 4.(1)31
4
0
0
2
2 4.( 1)31
2 3 3
3 0 1
Câu 2: tính det(A) với A=
2 0 3
4 0 1
1 3
2
2
32
2
4
2
5
Giải: khai triển theo cột thứ 2
A
2
3
3
2
3
0
1
4
2
0
3
2
4
0
1 5
(3). A12 0. A22 0. A32 0. A42 3 A12
3
1
4
A 3 2
3
2 .... 87
4
1 5
2 1
0 3
Câu 3: tính định thức của ma trận tam giác A= 0 0
0 0
0 0
3 0 4
6 7 1
5 2 8
0 4 9
0 0 1
Giải:
2 1 3 0 4
0 3 6 7 1
A0
0
5 2 8 2.(3).5.4.1 120
0
0
0 4 9
0
0
0 0 1
Câu 4: sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tìm định thức
1
2
A
3
2
1 2 1
3 5 0
2 6 2
1 3 1
Giải :
1
A
1 2 1
2
3 5
3
2 6 2
0
2 1 3
h2 h2 2 h1
h3 h3 3 h3
h4 h4 2 h1
1
1
1
2 1
0
1
1
2
0 1 0
1
0
3
1
11
A
1.(1)
khai _ trien _ theo _ cot_ dau _ tien
1
2
1 0
1
3
1
1
A 1 0
2
1 1.(1)1 2
4 0 15
1
7 1
1
4 15
7 1
19
Câu 5: dùng phép biến đổi sơ cấp, tính định thức của ma trận
3
2
A
3
4
2 1
1
3 2 0
1 4 2
1 3 1
Giải
3
A
2
2 1
1
3 2
0
3 1
4
2
4
3
1
1
h3 h3 2 h1
h4 h4 h1
3
2
1 1
2
3
2 0
3
5
2
0
4
0
1 1
1 4
A
1.(1)
khai _ trien _ theo _ cot_so_ 4
2
3
2
3
5
2
1 1
2 3 2
A 5 8
5 5
0 (2).(1)13
0
5 8
5 5
4
30
Câu 6: tính định thức
1
2
3
... n
1
0
3
... n
Dn 1 2
0
... 0
...
...
... ...
...
1 2 3 ... 0
Giải :
Khai triển theo hang 1 ta có : Dn =7A11+5A12
11
Dn 7(1)
7
5
0 ... 0
2
7
5 ... 0
0
2
11
7 ... 0 5(1)
2
5
0 ... 0
0
7
5 ... 0
0
2
7 ... 0
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...
0
0
0
0 ... 7
0
0 ... 7
11
Dn 7 Dn 1 5.2(1)
7
5
0 ... 0
2
7
5 ... 0
0
2
7 ... 0
... ... ... ... ...
0
0
0 ... 7
Dn 7 Dn 1 10 Dn 2
Dn 5 Dn 1 2( Dn 1 5 Dn 2 )
Dn 1 5 Dn 2 2( Dn 2 5Dn 3 )
Dn 5 Dn 1 2n 2 ( D2 5 D1 )
Dn 7 Dn 1 10 Dn 2
Dn 2 Dn 1 5( Dn 1 2 Dn 2 )
Dn 1 2 Dn 2 5( Dn 2 2 Dn 3 )
Dn 2 Dn 1 5n 2 ( D2 2 D1 )
Từ trên ta có
Dn 5Dn1 2n2 ( D2 5D1 )
Câu 7: sử dụng định lý laplace tính định thức các ma trận sau
1
2
a) A=
3
d
0
2
b) B=
1
0
0 2 a
0 b 0
c 4 5
0 0 0
3 0 5
3 1 1
1 3 0
4 0 5
Giải
1
a) Xét ma trận A
0 2 a
2 0 b 0
3
c 4 5
d
0 0 0
Nhận thấy dòng 4 có nhiều số 0, nên khai triển định thức theo dòng 4 ta có:
0 2 a
A (1)
4 1
d0 b 0.
c 4 5
0 2 1
Tiếp tục khai triển theo dòng thứ 3 của định thức 0 b 0 ta có:
c 4 5
A d .c.
2 a
b 0
dc(ab) abcd
0 3 0 5
b) Xét ma trận B
2 3 1 1
1 1 3 0
0 4 0 5
2 1 1
2 3 1
1 2
1 4
Khai triển theo dòng 1 có B (1) 3 1 3 0 (1) 5 1 1 3
0 0 5
0 4 0
Khai triển theo dòng cuối của 2 định thức trên có:
B (1)1 2 .3.5.(1)33
2 1
1 3
(1)1 4 4.(1)23 .5
2 1
1 3
25
Câu 8: sử dụng định lý Laplace( tổng quát) tính định thức của ma trận
0
2
A=
1
0
3 0 5
3 1 1
1 3 0
4 0 5
Giải:
Chọn M là ma trận vuông cấp 2 tạo bởi các phần tử trên dòng 1 và dòng 4. Khi đó,
A (1)1 4 2 4
(1)1 413
3 5 2 1
0 3 1 1
3 0 2 1
.
(1)1 41 2
.
(1)1 4 2 4
.
4 5 1 3
0 4 3 0
4 0 1 0
0 0 3 1
0 5 2 1
0 5 2 3
.
(1)1 41 4
.
(1)1 4 41
.
0 0 1 3
0 5 1 3
0 5 1 1
(1)(5)5 25
Ta chọn ma trận con dựa trên dòng 1 và 3, cột 1 và cột 3.
Áp dụng định lý Laplace ta có
1 31 3
det A (1)
1
2 8 9
1
3 1
1 1 0 252
7 2 3
Câu 9: tính det(A) biết
1
0
A1
1
1
0 1 1
1 1
2
2 1
0
0 1
0
1 1
1
2
1
1
2
1
Giải:
Ta chọn cột 2 để khai triển. Tuy nhiên, trước hết ta nhân dòng 2 với -2 rồi cộng
vào dòng 3 và nhân dòng 2 với -1 rồi cộng vào dòng 5. Khi đó
1
0
1
1
2
0
1
1
2
1
1
0 1 4
3
1 0
1
0
2
1 0
0
1
2 .
Khai triển theo cột 2 ta được
1 2
1
1
1
1 4 3
1
1
0
1
0
1 2
2
Tiếp theo ta thực hiện các bước sau trên định thức cấp 4. Ta nhân cột 1 với (-1)
với cột 3, sau đó nhân cột 1 với 2 rồi cộng vào cột 4. Định thức trên sẽ trở thành:
2 4
1
1
1
1 5 5
1
1
1
0
1
0
0
0
Tiếp theo ta khai triển theo dòng 4 thì được định thức
1
2 4
(1)(1) 1 5 5 1
5
1
1
0
Câu 10: giả phương trình :
x
x 1
x2
0 0
x 1
0
x 1
x
x2
0 0
x5 1
x100
1
2
0
Giải:
Ta khai triển vế trái theo dòng 2 ta được
1
x
x2
VT (1) ( x 1) X
1
x2
0
0
x100
5
2
Ta tiếp tục khai triển theo dòng 3 ta được
VT (1 x 2 ) x100
1
x
(1 x 2 ) 2 .x100
x 1
Vậy phương trình đã cho tương đương với
(1 x 2 )2 x100 0 x 1, x 0
Câu 11: dùng phương pháp quy nạp tính định thức
1 a1b1
Dn
a2b1
a1b2
...
a1bn
1 a2b2 ...
a2bn
...
...
anb1
anb2
...
...
... 1 anbn
Giải
Ta tách định thức theo cột thứ n, ta được
1 a1b1 ...
0
0
a2b1
...
a2bn 1
...
...
...
Dn
an 1b1
anb1
1 a1b1 ...
a1bn 1
...
... 1 an 1bn 1
...
anbn 1
a1bn 1
0
0
a2b1
...
a2bn 1
...
...
...
1 a1b1 ...
0
1
... bn
a1bn 1
a1bn
a2b1
...
a2bn 1
a2bn
...
...
...
...
an 1b1
anb1
... 1 an 1bn 1
...
anbn 1
1 a1b1 ...
an 1bn
anbn
a1bn 1
a1
a2b1
...
a2bn 1
a2
...
...
...
...
an 1b1
... 1 an 1bn 1
0
an 1b1
... 1 an 1bn 1
an 1
anb1
...
1
anb1
...
an
anbn 1
anbn 1
Ta khai triển định thức đầu theo cột thứ n ta được định thức đầu bằng Dn 1 .
Nhân cột thứ n của định thức thứ 2 với (bi ) rồi cộng vào các cột thứ i với i tương
ứng nhận các giá trị từ 1, 2, …., n-1. Ta có
1
0 ... 0
a1
0
1 ... 0
a2
Dn Dn 1 bn ... ... ... ...
... Dn 1 bn an
0
0 ... 1
an 1
0
0 ... 0
an
Từ đó ta có công thức truy hồi Dn Dn1 bn an . Suy ra,
Dn Dn1 bn an ( Dn 2 bn 1an 1 ) bn an ... D1 b2 a2 ... bn 1an 1 bn an
Mặt khác, D1 1 b1a1 . Do đó, Dn 1 b1a1 b2 a2 ... bn an
Câu 12: Cho a, b , a b . Hãy tính định thức sau
ab
1
ab
0
...
0
0
a b ab ...
0
0
...
...
Dn ...
...
...
...
0
0
0
... a b
0
0
0
...
0
ab
ab
Giải:
Khai triển định thức theo dòng đầu ta được
1
0
ab
0
...
0
0
a b ab ...
0
0
...
...
Dn (a b) Dn 1 ab ...
...
...
...
0
0
0
... a b
0
0
0
...
0
ab
ab
Tiếp tục khai triển định thức sau theo cột 1 ta có Dn (a b) Dn1 abDn2 với n 3 .
Suy ra,
Dn aDn1 b( Dn1 aDn2 ) (1)
và Dn bDn1 a( Dn1 bDn2 ) (2) với n 3
Áp dụng công thức truy hồi trên ta suy ra được
2
n2
n
Từ (1) Dn aDn1 b( Dn1 aDn2 ) b ( Dn2 aDn3 ) .... b ( D2 aD1 ) b
Từ (2) Dn bDn1 a( Dn1 bDn2 ) a2 (Dn2 bDn3 ) ... a n2 (D2 bD1 ) a n
2
2
Với D2 a b ab và D1 a b
Suy ra, Dn
a n 1 b n 1
a b
Câu 13: Tính định thức cấp n n 2
sin(21 )
D
sin(1 2 ) ... sin(1 n )
sin( 2 1 )
sin(2 2 )
...
...
... sin( 2 n )
...
sin( n 1 ) sin( n 2 ) ...
...
sin(2 n )
Giải:
sin(1 2 )
sin(21 )
sin( )
sin(2 2 )
2
1
A
...
...
sin( n 1 ) sin( n 2 )
Ta có
sin 1
sin
2
sin 3
...
sin n
cos 1
0 ...
cos 2
0 ...
cos 3
0 ...
...
... ...
cos n
0 ...
... sin(1 n )
... sin( 2 n )
...
...
...
sin(2 n )
0 cos 1 cos 2 cos 3
0 sin 2 sin 2 sin 3
0. 0
0
0
... ...
...
...
0 0
0
0
(B)
(C)
,n2
0
Ta có det A det B.det C
sin (1 2 ), n 2
2
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1)Giải hệ phương trình :
x 2y z 0
2x 3y z 3
3x y 4z 7
Ta có :
1 2 1
1
A 2 3 1 ; B 3
3 1 4
7
Khi đó
... cos n
... sin n
...
0
...
...
...
0
1
2
1
D 2
3
1 14
3
1
4
Ta lại có :
0
2
1
1
0
1
1
2
0
Dx 3
3
1 14; D y 2
3
1 ; D z 2
3
3 14
7
1
4
7 4
1
7
3
3
Nên
x
Dx
D
Dy
D
14
0
14
1; y
0; z z
1
14
D 14
D 14
2) Giải hệ phương trình
x y 2z 0
x y 2z 0
x y 2z 1
Ta có
1 1 2
0 1 2
D 1 1 2 0; D x 0 1 2 ;
0 0 1
1 0 2
1 0 1
0 1 0
D y 1 0 2 0; D z 0 1 0 0
0 1 1
Hệ phương trình vô nghiệm vì D = 0
3) Giải hệ phương trình :
3x1 x 2 x 3 6
x1 5x 2 x 3 12
=-6
2x1 4x 2
2x x 3x 3
2
3
1
=9
5x1 4x 3
Giải :
0 0 1
Tìm hạng của ma trận :
A
3
1
1
5
2
4
2
1
5
0
1
1
;
B
0
3
4
3
1
1
1
5
1
2
4
0
2
1
3
5
0
4
6
12
6
3
9
Định thức
1 5 1
D 2
4
0 36 Do đó hạng (A)=3
2
1
3
Để tính hạng B ta chỉ cần tính các định thức con của B bao quanh D
Đó là :
3
1
1
6
1
5
1
12
2
4
0
2
1
3
5
0
4
6 0 ,
3
9
1 5 1 12
2
4
0 6
2
1
3
3
5
0
4
9
0
Vì thế hạng (B) = 3 = hạng (B) .Vậy hệ có nghiệm.Giải hệ phương trình ( gồm các phương trình ứng với
các dòng của định thức D ) ;
x1 5x 2 x 3 12
2x1 4x 2 6
2x x 3x 3
2
3
1
Đó là một hệ Cramer vì D ≠0 . Áp dụng công thức Cramer ta có nghiệm ( 1, -2 , 1).
4)Giải hệ phương trình :
3x1 x 2 x 3 2x 4 1
x1 x 2 2x 3 4x 4 5
x1 x 2 3x 3 6x 4 9
12x 2x x 2x 10
1
2
3
4
Giải :
Tìm các hạng của ma trận :
3 1 1 2
1 1 2 4
A
1 1 3 6
12 2 1 2
3 1 2
1
1 2 4
5
B=
1 3 6 9
12 1 2 10
Ta thấy định thức :
D
3
1
1 1
2 0
Tính các định thức con cấp ba của A bao quanh D . Chúng đều bằng 0 . Do đó hạng ( A)=2 . Làm tương tự
ta tìm được hạng (B)=2 .Vậy hệ có nghiệm .Giải hệ ( gồm các phương trình ứng với các dòng của định
thức D ):
3x1 x 2 x 3 2x 4 1
x1 x 2 2x 3 4x 4 5
Viết hệ này dưới dạng :
3x1 x 2 x 3 2x 4 1
x1 x 2 2x 3 4x 4 5
Cho x3 c3 ,x 4 c4 ta có hệ Cramer:
3x1 x 2 c3 2c4 1
x1 x 2 2c3 4c4 5
Giải hệ này ta được :
x1
c3 2c4 4
2
,x 2
5c3 10c4 14
2
c3 2c4 4 5c3 10c4 14
,
,c3 ,c4
2
2
Nghiệm tổng quát :
Nếu cho,chẳng hạn cho c3 0,c4 1 thì được nghiệm riêng (-1,-2,0,1)
5) Giải hệ phương trình :
2x 2y z 1
y z1
x y z 1
Ta có :
2 1
2
A 0
1
2
A2 0
1 2 1
1
1 1; A 1 1
1
1
1
1 1
1
1 2
1
1
2 1
2
1 4; A 3 0
1
1 1
1
1
1
1 3
1
1
Vậy
x
A1
A
2; y
A2
A
4; z
A3
A
3
6) Giải hệ phương trình :
x1 2x 2 3x 3 4x 4 7
2x1 x 2 2x 3 3x 4 6
3x1 2x 2 x 3 2x 4 7
4x 3x 2x x 18
1
2
3
4
Giải theo phương pháp Gauss :
h2 h2 h3
1
2
3
2
1
2
3
2
1
4
3
2
1
2
0
1
0
4
0
5
7 h2 h2 2h1
h3 h3 3h1
h4 h4 4h1
3 6
2 7
1 18
4
1
2
0
3
0
4
0
5
7
h3 h3 4h2
h4 h4 5h2
4
5
6
8 10 14
10 15 10
3
1
2
3
0
1
4
0
0
1
0
0
8
4
7
h4 h4 8h3
5 6
1 2
10 10
4
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ phương trình :
7
4 5 8
8 10 14
10 15 10
3
4
7 h3 h4
1
h3 h3
4 5 6
10
8 10 10
10 20 20
1
2
3
0
1
0
0
0
0
1
2
3
4
0
1
4
5
0
0
1
1
0
0
0
2
4
7
6
2
6
x1 2x 2 3x 3 4x 4 7
x1 2
x 2 4x 3 5x 4 6
x 1
2
x3 x 4 2
x3 5
x 3
2x 4 6
4
7) Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau
x 2y 5z 0
x 3y 7z 0
x 4y 9z 0
1
x 4y 9z 0
x 2y 7z 0
3x 10y mz 0
2
1 2 5 h2 h2 h1 1 2 5
1 2 5
h3 h3 h1
h3 h3 2h2
1 3 7 0 1 2 0 1 2
1 4 9
0 2 4
0 0 0
Vậy hệ đã cho tương đương :
x 2y 5x 0
y 2z 0
x
Đặt : z y 2
z
Thay nghiệm của hệ phươn gtrifnh ( 1) vào hệ phương trình thứ 2 của hệ (2) ta thấy :
2(2) 7 0 2 0 .Vì α là số tùy ý nên chọn α≠0 thì ta thấy nghiệm của hệ (1)
Không là nghiệm của hệ (2) nên 2 hệ trên không tươn g đương.
8) Giải và biện luận hệ phương trình :
x1 x 2 x 3 2x 4 1
x1 2x 2 3x 3 4x 4 2
x1 x 2 4x 3 x 4 m
4x 3x x mx m2 6m 4
1
2
3
4
1
1
1
2
1
2
3
4
1
1
4
1
4
3
1
m
1
1
1
2
0
1
2
2
0
2
5
3
0
1
3
m8
h3 h3 2h2
h4 h4 h2
1
m 1
m2 6m
1
1
1
1
2
0
1
2
2
0
0
1
1
0
0
1
m6
1
1
1
2
0
1
2
2
0
0
0
1
0
0
0
m7
h2 h2 h1
h3 h3 h1
h4 h4 4h1
2
m
2
m 6m 4
1
h4 h4 h3
1
m 1
m2 6m 1
1
m 1
m2 7m
1
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau :
x1 x 2 x 3 2x 4 1
x 2 2x 3 2x 4 1
x3 x 4 m 1
(m 7)x m2 7m
4
x 4 m
x m 1 x4 1
Nếu m-7 ≠0 hệ đã cho có nghiệm 3
x 2 1 2x 3 2x 4 3 2m
x 1 x x 2x 1
1
?
3
4
x1 x 2 x 3 2x 4 1
Nếu m =7 thì
x 2 2x 3 2x 4 1
x3 x 4 8
1
x4 t
x 8 t
Cho x 4 t ta được 3
x 2 17 4t
x t 8
1
Vậy với m=7 hệ phương trình vô số nghiệm
9) Xác định a để hệ thuần nhất ba ẩn :
2 a 1
0 x 0
1 a 1 y 0
1
3 1 a z 0
Dùng phương pháp Gauss
2 a 1
1
1
0
3 1 a
3
1 a
A 1 a 1 1 a 1 0 a 3
2 a
1
2 a 1
0 3a 5 a2 3a 2
3 1 a
0
Trường hợp ta có : a 3 0 a 3 ta có :
1 3 2
1 3 2
A 0 0 1 0 4 2 r(A) 3 nên hệ chỉ có nghiệm tầm thường .
0 4 2
0 0 1
Trường hợp a 3 0 a 3 thì
1 3
1
3
1 a
1 a
2
a
2
a
0 1
A 0
1
3 a
3 a
0 3a 5 a2 3a 2
3
2
0 0 a 3a 4
3 a
a 2
3
2
Ta có a 3a 4 0
a 1
r(A) 2 3 nên hệ có nghiệm không tầm thường
1 3 1
+ Nếu a =2 thì A 0 1 0 nên hệ tương đương với
0 0 0
x 3y z 0
Do đó các nghiệm không tầm thường là x= c , y= 0 , z =c với c ∈ R\{0}
y0
1 3 2
3
+ Nếu a= -1 thì A 0 1
nên hệ tương đương với
4
0 0 0
x 3y 2z 0
c
3
và có các nghiệm tầm thường là : x ,y c,z c với c ∈ R\{0}
3
4
4
y z0
4