Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Nghiên cứu chiết tách và xác định thành phần hóa học cao chiết ethanol của lá tầm gửi trên cây khế chua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 78 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
KHOA HÓA HỌC
 + 

NGUYỄN THỊ THẢO NGUYÊN

NGHIÊN CỨU CHIẾT TÁCH VÀ XÁC ĐỊNH THÀNH
PHẦN HÓA HỌC CAO CHIẾT ETHANOL CỦA LÁ
TẦM GỬI TRÊN CÂY KHẾ CHUA

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

CỬ NHÂN KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH SƢ PHẠM HOÁ

Đà Nẵng - 2018


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
KHOA HÓA HỌC
 + 

NGHIÊN CỨU CHIẾT TÁCH VÀ XÁC ĐỊNH THÀNH
PHẦN HÓA HỌC CAO CHIẾT ETHANOL CỦA LÁ
TẦM GỬI TRÊN CÂY KHẾ CHUA

SVTH : NGUYỄN THỊ THẢO NGUYÊN
Lớp


: 14SHH

GVHD: GS.TS. ĐÀO HÙNG CƢỜNG

Đà Nẵng - 2018


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐHSP

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA HÓA
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên

: NGUY N TH TH O NGUY N

Lớp

: 14SHH

1. Tên đề tài: “Nghiên cứu

tt

v x


t

p ầ



t ethanol

của lá tầm gửi trên cây kh chua”.
2. Nguyên liệu, dụng cụ và thiết bị
- Nguyê l ệu: l tầ
- Dụ g ụ t
M y

gử t u

t Lê C

u Đ Nẵ g.

tb:

sắ

g p

(Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩ

ố p ổ GC MS 789 A 5975C ủ


g Ag l t

lường chất lượng 2 - Đ Nẵng).

+ Tủ sấy, lò nung, cân phân tích, b p cách thủy, sinh hàn hồ lưu b p
nhiệt k , cốc thủy t
l

ũ t ủy tinh, bình tam giác, ố g

pp t b

ứ b

tẩ

lọ t u t

ện,

g p ễu lọc, phễu chi t,

b

ỏ g ột

y sắ

.


3. Nội dung nghiên cứu
-X

nh thành phần hóa học trong cao chi t ethanol còn l i từ tổng cao ethanol

của lá tầm gửi trên cây kh chua.
- Phân lập p â
ây

n cao ethanol còn l i từ tổng cao ethanol của lá tầm gử trê

u .
-X

t

p ầ

ọ tr

4. Giáo viên hƣớng dẫn: GS.TS. Đ
5. Ngày giao đề tài: 01/08/2017
6. Ngày hoàn thành: 15/03/2018

g
H

p â
g Cườ g.


bằ g p ươ g p p GC – MS.


C ủ



G

PGS.TS Lê Tự H
S



K t qu



ướ g dẫ

GS.TS. Đ
t

v

ộp b

K


H

g y 26 tháng 4 ă

g Cườ g
2018

g :…….
Đ Nẵ g

g y…t

g… ă

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

2 18


LỜI CẢM ƠN
Đ

t

GS.TS. Đ
t ự
g ệ
trợ
g ệp


tốt ề t

H g Cườ g



ềt v

E

ũ gx

t
gử lờ

khoa Hóa,
t ứ

ơ sở vật

luậ tốt g ệp

tậ t
b

ướ g dẫ

y

x


gử lờ

ỗ trợ v g p ỡ tr

ơ

g suốt qu tr

.
ơ

ọ Sư p

t ầy ô g
Đ Nẵ g

ất dụ g ụ t

g ệ

gd yv

ô gt

ặ b ệt l t ầy Trầ M
g p

t


t p ò gt
Lụ

tốt



luậ tốt

y.

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 04 năm 2018
Sinh viên thực hiện

Nguy n Thị Thảo Nguyên


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. T

ấp t

t ủ

ề t ........................................................................................................................ 1

2. Đối tƣợng và mục đích nghiên cứu ............................................................................... 2
2.1. Đố tượ g g ê


ứu ............................................................................................. 2

2.2. Mụ

ứu .............................................................................................. 2

g ê

3. Nộ du g g ê

ứu ............................................................................................................................. 2

3.1. P ươ g p p g ê

ứu l t uy t ......................................................................... 2

3.2. P ươ g p p g ê

ứu t ự

4. Ý g ĩ
5. Bố ụ

ọ v t ự tễ



g ệ ................................................................... 2

ề t .............................................................................................. 2


ề t .......................................................................................................................................... 3

CHƢƠNG 1......................................................................................................................... 4
TỔNG QUAN ..................................................................................................................... 4
1.1. GIỚI THIỆU V HỌ TẦM GỬI ....................................................................................................... 4
1.2. ĐẠI CƯ NG V C Y TẦM GỬI TR N C Y KH CHUA [2 6 7 ........................................... 4

1.2.1. Tê gọ ................................................................................................................. 4
1.2.2. Nguồ gố v p â bố ......................................................................................... 6
1.2.3. Mô t t ự vật ...................................................................................................... 6
1.2.4. Đ ều

ệ s

trưở g v p t tr

..................................................................... 7

1.3. C NG DỤNG CHỮA BỆNH CỦA L TẦM GỬI TRONG D N GIAN ...................................... 7
1.4. NGHI N CỨU V THÀNH PHẦN H A HỌC CỦA HỌ TẦM GỬI ............................................ 9

1.4.1. C

ô g tr

g ê

ứu trê t


g ớ .............................................................. 9

1.4.2. C

ô g tr

g ê

ứu t V ệt N

........................................................... 14

CHƢƠNG 2....................................................................................................................... 16
NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................... 16
2.1. NGUY N LIỆU DỤNG CỤ H A CHẤT VÀ S ĐỒ NGHI N CỨU ....................................... 16

ẫu v xử l

2.1.1. Thu
2.1.2. Đ

t

2.1.3. Dụ g ụ

ẫu guyê l ệu ................................................................... 16

ột số
ất v t


ất tr
tb

gd
g ê

t ồ ............................................. 17
ứu .......................................................... 19


............................................................................................................................................ 21
2.2. PHƯ NG PH P NGHI N CỨU .................................................................................................... 22

2.2.1. P ươ g p p

t

ẫu t ự vật ....................................................................... 22

2.2.2. P ươ g p p GC-MS ........................................................................................ 24
2.3. PHƯ NG PH P NG M DẦM TẠO TỔNG CAO ETHANOL .................................................... 25
2.4. PHƯ NG PH P CHI T PH N BỐ LỎNG – LỎNG TỪ TỔNG CAO ETHANOL.................... 26

2.4.1. Nguyên tắ ......................................................................................................... 26
2.4.2. C

t

................................................................................................... 26


2.5. PH N L P PH N ĐOẠN CAO TỔNG ETHANOL..................................................................... 26

2.5.1. Sắ

b

2.5.2. Sắ

ỏ g ................................................................................................ 26
ột .......................................................................................................... 30

2.5.3. T

y sắ

2.5.4. T

sắ

b

ỏ g

ột

lự



ệ du g


ô

y sắ

ột .... 33

– hexan ................................................................... 35

2.6. PHƯ NG PH P SẮC KÝ KHÍ K T HỢP KHỐI PHỔ (GC-MS) ................................................ 47

CHƢƠNG 3....................................................................................................................... 49
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.......................................................................................... 49
3.1. K T QU THU NH N TỔNG CAO ETHANOL BẰNG PHƯ NG PH P NG M CHI T ...... 49

3.1.1 K t qu t u

ậ tổ g

t

l ..................................................................... 49

3.2. K T QU X C Đ NH THÀNH PHẦN H A HỌC CỦA D CH CHI T ETHANOL CỦA L
C Y TẦM GỬI TR N C Y KH CHUA ............................................................................................ 56

3.3.3.T

p ầ




ủ d

td l

t

từ

ũ ...................................... 56

3.3. K T QU X C Đ NH THÀNH PHẦN HO HỌC TRONG C C PH N ĐOẠN PH N L P
ĐƯỢC TỪ TỎNG CAO ETHANOL ..................................................................................................... 60

3.3.1 K t qu sắ
3.3.2. K t qu

ột
d

t
t

l (2 . 15g ........................................................... 60
p ầ

ọ p â

TG.E1 ................................ 62


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 66


DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

AAS

: Atomic Absorption Spectrophotometric

GC

: Gas Chromatography

MS

: Mass Spectrometry

STT

: Số t ứ tự

TCVN

: T êu

uẩ V ệt N



DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
3.1

Tên bảng
Thể tích dịch chiết ethanol sau khi ngâm chiết

Trang
48

Khối lượng cao thu được sau khi cô quay chân không dịch chiết
3.2

3.3

3.4

3.5

ethanol.
Thành phần nhóm chức của phân đoạn cao ethanol
Thành phần hóa học chính của dịch chiết ethanol
Thành phần hóa học định danh được trong phân đoạn BL.

49

49

55


60


DANH MỤC CÁC HÌNH
Số

Tên bảng

hiệu
1.1

Một số l

1.2

Hình ảnh cây tầm gửi

5

1.3

Bảng đồ phân bố tầm gửi trên thế giới

6

1.4

ây t uộ

ọ tầ


Trang

gử

4

u tr c hóa học của flavonoid

10

2.1

L tầm gửi trên cây khế chua Liên hiểu, Đà Nẵng

15

2.2

B t l cây tầm gửi

44

2.3

L tươi, l khô và b t l xay mịn (từ tr i sang phải) sau khi thu
hái

16


2.4

Sơ đồ nghiên cứu thực nghiệm

20

2.5

K thu t chiết ngâm dầm (Maceration)

21

2.6

Bản mỏng slicagel 60F254

32

2.7

Bình triển khai dạng hình khối trụ có nắp đ y

33

2.8

Kết quả chạy sắc ký bản mỏng với dung môi và ethanol (từ tr i
sang phải) soi dưới đèn UV bước sóng 365 nm

33


Kết quả chạy sắc ký bản mỏng với hệ dung môi ethyacetate:
2.9

dichlomethane theo c c tỷ lệ (từ tr i sang phải) soi dưới đèn UV 34
bước sóng 365 nm

2.10
2.11

t sắc ký cao n – hexane sau khi nhồi c t
Sơ đồ phân l p cao chiết ethanol
.

2.12

36

t sắc ký (d = 3.5 cm, h = 50 cm).

37
t sắc ký sau khi

được nhồi (1), nạp mẫu và bắt đầu rửa giải (2), trong quá trình

38

rửa giải (3,4)
2.12


Các bình hứng dung dịch giải ly (15 ml)

38


2.13
2.14

c vết ch t trên c c bản mỏng của lọ L36 đến lọ L179
c vết ch t trên c c bản mỏng của phân đoạn TGE1.35, phân
đoạn TGE36.205

40
40

2.15

Thử dung môi đơn với đ phân cực tăng dần từ tr i sang phải

41

2.16

Hệ dung môi E:D: với c c tỉ lệ kh c nhau

42

2.17

t sắc ký (d=1.5 cm, h=70 cm)


43

2.18

Phân đoạn TGEa1.15

43

2.19

Phân đoạn TGDa16-117

44

2.20

So s nh 3 phân doạn

45

2.21

Thiết bị sắc kí khí kết hợp khối phổ (G – MS) Agligent
7890/5975C

46

3.1


Mẫu dịch chiết ethanol (5 ml) sau mỗi lần thay dung môi

48

3.2

Cao ethanol

49

3.3

Sơ đồ chiết t ch cao ethanol từ là Tầm gửi trên cây khế cây

54

3.4

Sắc ký đồ G của dịch chiết ethanol

55

3.5

Sắc ký đồ G của phân đoạn TG.E1

60


MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Sự p t tr
ữ g t



ỹ t uật

tựu t lớ trê

gl

ữ g

l sự xuất



ặt tr


ọ lĩ

vự . Tuy



ô trườ g

ưô


g y

ô g gừ g

g

ều

g p
ê

gườ

t ượ

sự p t tr
ệt t

y ũ g

guyê v

ặ b ệt

sự tồ t



bệ


tật d dọ



y

l

t uố tổ g ợp t ườ g

gườ
Vớ sự p t tr
bệ

t

ều

ữ gt
về
p p
p

g

l

ở ớ


d g

ậu

p p

gủ d ứ g… t

ây ỏ

y l t ườ g



v

tr

ư gây buồ

bằ g

ữ bệ
l

ề y ọ

t ứ

dụ g p ụ


ữ bệ

tr



sẵ tr

g tự

ô g ộ

g p t uy t

t


gt

gườ

xu ướ g qu y

ê . Ưu

ủ p ươ g

ô g


ệt ớ g

gườ

l

t

t uậ vớ

dụ g p ụ. Vớ v

ột ệ t ự vật p

ưu v ệt ủ p ươ g p p

g

y.

Tầm gửi b m dọc ăn ngang
Đục thân khoét rễ để mang tiếng đời
Dẫu là tơ được hồng tươi
Biết đâu bão tố rụng rời nay mai
Họ tầ

gử l

Ngườ dâ


ọ lớ

ề Bắ

b ệt l

g

ọ trê



trọ g. Vấ
ặt ở rất
l



t uố vớ
ứu về ọ tầ
ư

x
ủv

y ầ

ượ

t

t

số g

g

d ở trê

ây



g u g ấp guồ số g
g ê

trê

gử

ứu

l

ất ướ t
p

g p

u g v tầ


gử

uố t

u về t

từ lâu

ề t

ê
u

p ầ

gử :

ột
rằng

ô g qu
gử

ây



gườ dâ sử dụ g



y

g ê

r ê g ở V ệt N
ọ l

hi u rõ ô g dụ g ủ

g tô

p ần óa ọc trong cao c

t t ano c a á tầm gử trên cây k

1



.

p â

ột

ò l

ượ

. Tuy


ây



;

s g tỏ. Tầ

s

t

u về Tầ

tê l

dụ g

gử

ều. Vớ

ọ t ự vật bậ

ây g . H ệ

ây
ều tỉ


g

y gọi các cây ký sinh nói chung là tầ

rằ g ầ sử dụ g
ầ qu

ất tr

ây tầ

ò
gử

t tác và xác địn t àn
c ua.”


2. Đối tƣợng và mục đích nghiên cứu
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
L tầ

gử trê

ây

u t u

t Lê C


u Đ Nẵ g.

2.2. Mục đích nghiên cứu
-X
gử trê

t

ây

p ầ



ất

tr

g

t t

l ủ l tầ

u .

- P â lập p â

ột số


ất

tr

g l tầ

gử trê

ây

u .

3. Nội dung nghiên cứu
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu lý thuyết
- T u t ập tổ g ợp p â t
t

p ầ

ọ ứ g dụ g về l tầ

- Tổ g ợp t
tt

t
d

l ệu tư l ệu về guồ

gử trê


l ệu về p ươ g p p lấy
v p â lập

- Ng ê


t

ứu t

ợp

l ệu về

v x

ây

guyê l ệu

u .

ẫu xử l

ẫu;

p ươ g p p

ất từ t ự vật.


p ươ g p p p ổ

x

t

p ầ

qu

tr

ấu tr .

3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu thực nghiệm
- Xử l
polyetylen v

ẫu: L tầ
ự g tr

gử p ơ

g lọ t u t

- P ươ g p p

t gâ


-C

ất bằ g

tt

ô g ề

s u

b

gb

ắp ậy.

dầ

ẫu.
du g

ô

ut

p ươ g p p

t

lỏ g – lỏ g.

-D

g p ươ g p p GC-MS

- P â lập
lớp

ất từ

x

ất tr

g

d

t t

l bằ g p ươ g p p sắ

t.
ột sắ

ỏ g.

4. Ý nghĩa khoa học và thực ti n của đề tài
N ữ g

t qu


g ĩ tr g v ệ

ượ tr

g ềt

u g ấp t ô g t

g ê
về t

2

ứu
p ầ

ys l

ột guồ tư l ệu


ấu tử ượ


tt
tr

từ l


g g

Lg r

u

l

qu

â g

g

tr ứ g dụ g ủ

dượ l ệu.

5. Bố cục đề tài
Luậ vă b

gồ

Cấu tr

g ê

b

67 trang, 5 b g 31 hình, 17 t l ệu t

ứu

ư s u:

Mở ầu (3 tr ng)
C ươ g 1: Tổ g qu

(13 trang)

C ươ g 2: Nguyê l ệu v p ươ g p p g ê
C ươ g 3: K t qu v t
K t luậ v
T l ệu t

g

luậ (27 trang)

(1 trang)

(3 tr g

3

ứu (33 trang)

.

g



CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. GIỚI THIỆU VỀ HỌ TẦM GỬI
Họ Tầ

gử l

ọ qu

Gồ

g 4

14



ột số t ở v g ô

l

trọ g

ất tr

p â bố

g t ự vật bậ
ủ y u ở v


số g

g

ệt ớ

s


ớ [4].

H

1.1 Một số l

ây t uộ

ọ tầ

gử

1.2. ĐẠI CƢƠNG VỀ CÂY TẦM GỬI TRÊN CÂY KHẾ CHUA [2, 6 ,7]
1.2.1. Tên gọi
Tê T

g V ệt

: tầ


Tê T

gA

: Ligaria cuneifolia


P â l

gử tằ

gử

gử

ọ : Loranthaceae
ọ : (T

ệ t ố g APG III- 2009)

4

.
ệt


Gớ

T ự vật ( Pl t


Ngành

T ự vật

H

Lớp

H l

(Eud

N

ơ

g

N



(Angiospermae)
ts

T ự vật

l

Bộ


Đ

Họ

Tầ

gử (L r t

Tầ

gử (L r t

Tông

Tầ

gử (Lorantheae)

Phân tông

Loranthinae

Chi

Macrosiren

Chi

Loranthus


P â



T
v

APG t



p ầ lõ (C r

ud

ts)

ươ g (Santalales)

bộ Đ

ươ g ( s t l l s



g 155-172 chi

g 2.254-2.304 loài .
V ệt N


ô g ty TNHH B

5
L

vớ

g 35 l

g trồ g g p t ử g ệ



g

t

ô g l Tầ

Hình 1.2. Hình ảnh cây tầm gửi

5



ột l

ượ


gửi Dâu.


1.2.2. Nguồn gốc và ph n bố


Nguồn gốc

C

l

ây t uộ

g 7 -8

tr ệu

(Cretaceous). Cây tầ




y

ượ t

ă

trướ


tr

gử

t ấy tr

g t ờ

g

t

uố

guồ gố từ C âu u

ê



P ấ

trắ g

ặ Bắ Mỹ .

Ph n bố

P â bố ở Ấ Độ N


Tru g Quố

I d

x .... Ở V ệt N

B

H Tây H Nộ Qu g Tr

Đồ g N

t

ây

p ố Hồ C

M

L

y

C



pu


tỉ

T

L

Bắ T

T ừ T ê Hu

M l ys





P

H

Đồ g Sô g Bé,

.

Hình 1.3. Bảng đồ phân bố tầm gửi trên thế giới
1.2.3. M tả thực vật
Loài cây này l l
l x


t ự vật

hoa, bán ký sinh trên các loài khác, chúng có

tự quang ợp v bộ rễ số g b

trưở g. Cây tầ

gử l

ây gỗ

bụ

ặt v


vỏ t â

ây bụ

ây





ột v




s

trườ g ợp dây

leo.
Thân: T â gỗ g ò
L :L
không có l

ơ

guyê

p

t


l





ốt

ô g




b (t

v l gâ l

lô g
g

lô g

lô g tơ
t

v y
ặ s

gs


g.

Không có lá kèm.
Hoa: H
ọ ở

lưỡ g t

l bắ (

l bắ



ợp s

ơ t

. Cụ

trô g g ố g

6

d g x
ư

ột

bô g
p ụ bê

t
g


.B

tr g p â b ệt

tr g t êu g


ỉ ò l v

t u

ợp

lư g

ố g

dướ 1 ô

ô g

ất d

vỏ

ũ

ều ộ

trê t â

p â

. Hầu

trê bề


ặt

ây
t

ều

y

ây

ủ. 1 – 3

t

ô g

tầ

gử

l

y

u bầu
ô g

ô g


qu

trê t â

ây

ất d

g p

vỏ t ườ g
vỏ

ều ộ

ượ trê

ây

g ơ l g

s

ũ

ọ g

ủ. 1 – 3

trê rễ ủ


t
ây

vệ

1 – 3 phôi khá

ều ượ p ủ bở 1 lớp

gb

rễ (

ủ t

gố
d



vệ p tt

y qu



p ấ

1 – 3 phôi khá phân hoá.


p p

Rễ: K ô g rễ

.B

uỵ gắ

g p

ột vò g

rõ rệt vớ t ự g

. Vò

ọ g

t ủ

ợp

ột vò g vớ b

uỵ 3 -4 l

ô g

vỏ t ườ g

Qu và h t: Qu

ặt ất ủ

ô g

p ô p t tr

(t ườ g

ột vò g l

ỏ. Bộ
ô g

ặ bằ g lỗ. Bộ

rõ r g. T

p tt




ứt dọ

ột l

ră g. Tr g (3-)5- 6(-9


uv g d

ô g uố g

y qu

ỉ ò l

ô g ò .Đ

g. C ỉ

ở bằ g

p ô tâ



p guyê

x p ố d ệ vớ

t



y

t ườ g


ặ t êu g

ất lỏ g sề sệt

ủ.


s



p ầ trê

ủ.

1.2.4. Điều kiện sinh trƣởng và phát triển
Ở V ệt Nam, tầ
ây

ọ v số g

gử xuất
s

ô g b rụ g l d luô
b

v . Cây ượ
è




trê

ây

t

ất d

gườ dâ t

ây p t tr

ắp ơ , ặt b ệt l v
ọ qu

ă

dưỡ g v

v t u

g ô g t ô . Vì là

ướ từ

qu

ă


ô g ây ũ g
ữ g ây gỗ
ều

g

ất l v

ất.

1.3. C NG DỤNG CHỮA BỆNH CỦA LÁ TẦM GỬI TRONG DÂN GIAN
Hầu

bệ

t

ổ truyề

bộ p ậ

ủ tầ

gườ t sử dụ g

gử

ều


ô g dụ g

t

p ầ

ủ l tầ

ữ bệ
gử

. Tr


gy
ột số

.
 Một số đơn thuốc dùng lá tầm gửi để chữa bệnh
hữa phong th p: rử s
ặ p ố

ợp vớ

v t uố bổ

p ơ

ô


t ậ

7

ặt t
ư tụ

s

v g sắ uố g;

ẩu t

u xươ g


tang chi...
Bài “Đ c hoạt ký sinh thang”: tang ký sinh 18g; ộ
p

g

ươ g quy b

15g;

g sâ

ă g


t ượ

p ụ l

l trừ p

u

ứ t ầ

ột t

g

ỗ trọ g

gưu tất

ỗ v 12g;

ơ



uy t

t ầ




3 lầ trướ bữ ă . Cũ g

t

t ậ .D

g
t

ửu p ò g

ỗ v 9g; t tâ 3g s

ụ qu 1 5g

g t ấp bổ

t tầ

t ầ

b

6g. B
g tr

y ô g

ứ g t ấp t


tọ ... Sắ uố g g y

d g t uố





rượu.
Bài “Thiên ma câu đằng ẩm”: t g
v 32g t ê
ỏ b

âu ằ g

l

3 lầ

ỗ v 2 g

tử

g ầ

gưu tất

ẫu

trướ bữ ă . D


N ữ gt
từ

gs g l

vớ

ư

g tr

quy t

ỗ trọ g

g tốt

tô g

ất

(

(s

v g

ỗ v 12g dây


ỗ v 16g. Sắ uố g g y


gườ

t u s g ô g.Ng

ă ( ủ ây g

t

ứ g tă g uy t p t

g t uố trê d
từ

s

tuổ tr

r t g
t



ộp

g

s



t ủô

ột t

g

gủ...
gl

ò

g

ượ p ố

d ệp; tr t sữ

ợp

ủ p ụ ữ

sau sinh.
 Một số đơn thuốc dùng lá tầm gửi trên c y khác:
Tầ

gử ây dẻ tr t ấp

Tầ


gử ây x
Tầ

d

gử

ớp v ê

ữ bệ

ây

d

g t ườ g ũ g s

bệ

ườ g ruột
g tr

d ứ g bệ

t lỵ t

b

ứ g


ưt g

ư trầ b t g b

ọ g

s

d .

.
g

t

b x

g

p ố



ợp vớ

ặ .K

v tr


ô ... dướ d g t uố sắ

sr

yvê

gậ .
Tầ

gử

ây

ây

tứ bệ

l

sốt l

qu b

l g...
Tầ

dươ g
lụ g

gử trê

ữ d t

g
ươ g quy

t ò d

g tr bệ

r t. C t
ây

sốt r t

p ố

tầ

s

t l v t uố t ỏ ty tử t

ỗ v 12g

ỗ v 8g. Ng y

ứ g“

ợp vớ t


l ệt dươ g t u dầ ...:

ỗ trọ g



tử
ột t



g ầ

ỗ v 1 g sơ t

g d g t uố sắ .

t

dụ g bổ t ậ tr g

t tơ ồ g (t ỏ ty tử 8g t ụ
ụ qu

8

ệt v g l ”

16g


du p ụ tử


Tầ


gử ây g

ă gg

y u g

Lưu ý: tr
tr

t

dụ g tốt

ều tr v ê

g; ặ b ệt l

d g

ữ gl

tă g

tầ


ầu t ậ
ă gt

gử trê

p


ây

t ậ

sỏ t ậ

ủ g .



ộ t

ưl

t ô g t ê ...

1.4. NGHIÊN CỨU VỀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA HỌ TẦM GỬI
1.4.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới
Tr

g dâ g


l

ấu ướ uố g tr
Ở M l ys
s

Tầ

ủ tầ

gử trê

. Ở Ấ Độ
gử

ây

ượ d

gườ t d

ượ d

gl

gl g

t uố


ữ v t t ươ g v lở l t. Ở I d

gp ố

t ắp tr

p ụ ữ
s

ợp vớ l

gườ t



è

u v l t.

u

g ồ p ụ s u

ò d

g Tầ

gử

ữ u g t ư.

T

b v t “C
gg

t

ây t uố

Ku g r b

tỉ

bộ ây TGNN
t vớ
ây x


s
d g

(M g

d

1936

bộ






2

g tr

g tru g tâ

t bur ” ủ W

g ê

ứu p t tr

gs t t C u ul v

ộ g sự

ây Gò (C b p t dr (L. G rt .
tr t êu

L. d

b

sắ t

C
trê


ướ v g
r

ượ d

g

y

ượ g

ướ sắ từ ây TGNN

s

trê

tr t u ườ g.

ọ R u

p t

ệ D dr p t

p t dr (L. M q

(2 = 16 .


5 Sylv

L. P. A g v J

vớ vật l ệu l p ô

t v

ô

W. H. W g

llus trê

l

t
tầ



ấy

ô

gử l D dr p t

pentandra (L.) Miq và Macrosolen cochinchinensis (Lour.) Blum trong môi
trườ g Mur s g v S
ều


ệ t ô gt

r

t

gắ


g. K t qu

t ờ g

ơ

ầ t

ượ bổ su g
b

p t tr

t

bổ su g ướ dừ (15 – 2 % ở

t ấy tr

g


sự



y

ều s vớ M r s l

6-b zyl
tr

g ( ô trườ g MS

t

pur
t ườ g
t

tố s

trưở g. H ô g

d ệ tr

gb

ô trườ g




9

y

D dr p t



p t dr


ậ t ấy rằ g ở

ướ dừ (15 - 2 % t

uô ấy .

MS

ủ D dr p t
s s. S u

5 (BA 2 µM t
ò ở

ô trườ g ơ b

tầ


gử

ô trườ g

p t dr p t
l

ều




2 6

Mu

t

g

d H

gườ I d
t

(C21H2 O11

v


ượ

qu r t

s

gồ

ợp

ất

(C15H1 O7

Dendrophthoe pentandra (L.) Miq ký s
T

g 3 ă

2 11

t

Art

Y ll M ’ r

ố g

xy


t

l

từ

trê

g

N

ây K

l

s

gồ

qu r tr



ây TGNN

(Av rr

gườ I d


v

r

b l .

W yu W d w t

Tjandrawati Mozet, Chandra Risdian, Hana Ratnawati, Susy Tjahani, và Ferry
S dr

s s

u g t ư T47D

t

ố g xy

v



t

l từ Trầu

C t r t us r s us (L. G. D
Cur u


g ê

ỏ ủ D. p t dr

l

vật l ệu. K t qu
ẹ về
t

ă g

tt
t

trê . X t r ê g
gt b

c ứ g g ê
uột

ây vớ

tt
trê ấu tr

gt b
g ê


ứu

ươ g vớ
T

t â rễ ( ủ

rễ C. r s us l
ủ C.

guồ dượ l ệu t ê
tă g trưở g t b

l ủ C.

u gt ư

gg

ô g

gg

ê

ầy ứ

u g t ư
ư g


ô g



tl

b z

(DAB –

t

. K t qu

A. s l

tr

d

ố tượ g

l r

t

g 24 g ờ l

t qu


từ D. p t dr

p ươ g p p BST (Br

ư g

y

ất gây u g t ư

ất qu r t ly tr

gu gt ưt
g tô

ô g

ướ sắ t ô ủ D. p t dr trê

L t l ty T st (D w y us 1996
t

ây x

dụ g (W d rt 199

ô g

t ử g ệ


trê

u g t ư rất t ấp t ậ

ứu trướ

ô gt

sử dụ g l P. b tl

l ủ TGNN D. p t dr t ấy rằ g D. p t dr

ượ xử l vớ d

t ấy
ũ g

t

L. Dừ

p t dr L. v Ng ệ

tă g trưở g t b
6 t

trưở g dò g t b

ô g P p r b tl


v ứ



ố g xy
tt

s

ố g xy
t

s

ứu

t ấy P. b tl l

l ủ C. r s us



TGNN D dr p t

gg V l. N

v

ặ t


S r

p

ủ D. p t dr
t qu l

t

u g t ư (W jud 1996 . Bằ g p ươ g p p PDDH
t ấy D. p t dr

t t

ố g xy

rất

tươ g

ườ g

ử.

d s rb v qu r t .
p ầ






ọ tầ

gử là: l v

d t

 Flavonoid
- Flavonoid
t ự vật qu

trọ g t

7 % tr
r

g l tầ
u sắ

gửi, Fl v


Cụ t

10

dl

ột sắ tố s
g ps


ọ sắ tố

xuất sắ tố v g


ỏ x

t u
l v

ds t

.Fl v
s

g

ds

t

l . Fl v

t ộ g



ư


t



ư ậu ô v , ậu
t



lượt ượ

ất

t ộ g

ư

ượ

t

ây

ộ gs

uy

ất ứ

u


g pv

ệ ộ g s

ất l v



t

dẫ

ẳ g

ư

ất

r

ột số

dul . Ng

vật gây r

ư bệ

ở t ự vật


Hình 1.4.



t b .

.R z b

sự b
ửt p

ều

ây ọ ậu (l gu

ất t p

ất l v



uẩ Rhizobia trong

vớ

dv t tr

ậ b tv


v sắ tố




g t ự vật bậ



g

l , ỏ b l (clover), và ậu

ây

sầ ở rễ (r

t ụ p ấ .Tr

(UV

ột

ố qu

ứ g ủ t b

các s

ự t


ds ượ t t r bở rễ
lây

số p

ều ộ g vật

lọ t

ds ũ g

- Fl v
g

v

t

số g tr

g ất

ất

y lần

ậ .C

d g

ất

rễ ũ g

v sự

d

tt

s

ư

ột

t

ốt



ố gl

ư Fusarium oxysporum[ ].

u tr c hóa học của flavonoid

 Tanin
-T


l

ữ g ợp

t ự vật. C

g

d t

t

ấu tr

g 1.

- 5.000.

-L

ữ g

v

ất

cho cây.Du g d
t ườ g d
s

t êu

gl

ệ g
y. T

ất tự
t

ê t uộ

t

t uộ d (

bề vữ g vớ qu t
p

T

l t

t uố să d . T


g

ê
t tủ vớ


ệ g
l

t

ặ gv

11

lp ổb

ă glê

t vớ pr t

tr

g


t ố rữ . P â tử lượ g t

t

t ợp vớ pr t

p lyp

t


uẩ

t

ê

v

trò b

g trê

ê
gl

dụ g

g

uẩ d

ỗl t



lâu. C ữ v ê

l l d t ườ g d


g

vệ
ê
t uố
ruột



gộ




ườ g t êu hoá. T

t ươ g



u

t

dụ g l

ữ trĩ rò ậu

ô g


u ê d

g ắp lê v t

ô .

 Đƣờng khử
- Đườ g

ửl

ư glu s
treh l s

ườ g

ru t s
ô gp

- Đườ g



r b

s

ườ g

lt s




t

l t s . Su r s

(-CO)

( ườ g

ử.

ử ượ p â t

Đườ g ơ (M

ld yd (-CHO

3l

s

:

r d s : Glu s

g l t s

ru t s (


tr

g

ật

ong)
Đườ g ô (D s

r d s : Su r s ( ườ g

lt s ( ườ g

tr

l s

+ Đườ g tổ g ợp (P ly ls : S rb t l
Đườ g ơ (M

s



rd

ượ

ơ g


qu v

ầu

u trắ g

t ấy tr
- Glu s

glux t(

ật
l

b

r u ủ. Tr



ườ g

tr

g

gọt

ướ


; ò

ọ ( uô " s " b u t

d

ấu tr

p â tử

l

vò g v

vò g

2l

g6

b

vật v vô

-G l t s ( ô
ơ glu s v

g gầ gũ vớ


ru t s . N l

d g g l t s t

t

rt


b

ấu t

l

v

l

t

ũ g l

g

12

ột

ữ "glu"


p â tử: C6H12O6
ỉ tồ t
trò s

ất

ườ g

x s
2d g

ởd g
ọ qu

trọ g

gườ .
ột ườ g

s

r d t gọt

ột ồ g p â C-4 ủ glu s . G l t
t ấy tr

ượ

ệ sự p â l


ydr t . N l

v

rất

r u ủ.

gữ Hy L p

g t ự t glu s

ượ v t tắt l G l

tt

qu v

uô " s "

ờ số g

ru t s

ất rắ
ầu

ột


ây v tr

ất. Fru t s

s

l α-Glu s v β-Glu s . Glu s

g

t êu

ôl

từ gô

. Glu s

ật

:l

g ướ tốt

(

ất

ở. N ư g tr


g

qu

g qu tr

tv

ây
ơ

y ườ g

ều tr

ydr t t êu b u. Tê "glu s "

g

r

l

ườ g t

g ây v tr

tr

p ly


t ấy

v l l

ột l

g ĩ l rượu

ố vớ s

ây

u. Fru t s t

ô g

g

ườ g tr

ượ t
t

ấp t u trự t p v

gọt
t

ườ g ru tô


t

ây

t l

rd s:

- Fru t s ( ò gọ l
s

l t s ( ườ g sữ

llul s . G l t

t

l

ột

t

r


g l t s bằ g

t ủy p â . G l t s


ườ g
t



ột p ầ

v

ất

ầy

.N

s

xuất t

Đườ g ô (D s

lt

g sữ

ườ g sữ

ộ gt ê


uô - z d

- Malt s ( ò gọ l
ườ g

lt s gồ

l ệu l t

bột. T

l

u. Tr
t

g

2 p â tử glu
ột

l

uố b

ru t s

t

vớ


ườ g

ườ g

v dụ
lẫ t p

- Tr
tự

ê

tt

l s ( ò gọ l
ượ

glu s . N

t
t

y s
bở

s

rôzơ s


ợp

ệ vệ

u (bằ g p ươ g
r s

l

ò

zt ( t t
tr
ò

ườ g ă

ơ g

ặ tr

l s

l

tr

t

t â


ướ -

13

g


gt â

g ủ

ẩu p ầ
ô gp

ều tê

ườ g trắ g

ư
ườ g

ây

ườ g

ườ g

ườ g t ốt


ườ g.
ột d s

rd lê

t α α-1,1-glu s d g ữ
uẩ [5

l

bằ g " z t" v

ườ g

l

rt

ột tê

g t ự vật

( ườ g tr

ột

ột d s

ượ gọ vớ


( ườ g tr

ột l ê
bệ

guyê

gườ t t ự

t

ượ tổ g ợp bở v

xươ g số g. N l ê qu

l

ỉ 2 p â tủ ố

ều v v trò ủ

ườ g

y

g

ch nha.

ườ g ủ


g ây t ốt ốt

l β-

ủy u ủ

2 p â tử glu s vớ

t
u

t ấy

ệt ố g ủ

lt s . M lt s

ư ộ g vật.Su r z

ất

ủy ut

p ầ

ườ g

ượ


ột

p è ( ườ g ở d g
ốt ( ườ g tr

p ẩ

g tr ệu tr ệu p â tử glu

ượ b t

gườ v v

( ườ g

âu ( ườ g

ơ

ột s

ườ g tr

ô g t ứ p â tử C12H22O11. N
ử .N

vật

ườ g. Tê


ườ g

bột t

từ g ặp gồ

dưỡ g ủ
s



guồ gố từ L t

u. T

α-D-glucopyranozyl-(1→2 -β-D- ru t ur

từ

ơt

ô; v l



p â tử gồ

ượ gọ Su r z

d


sữ

.

p ầ

ố vớ

gl

bột t

l

p ẩ

ột ườ g ượ

:T

- Đườ g Su r s ( ò

ô gp

s

zơ.

ườ g


l

ột số
gb

ặt tê

pháp lên men). N ư vậy s
(glu s

:l

ườ g

bột l

u. V vậy

ắt

g

ố lượ g. C

D-galactopiranozyl-(1↔4 β-D-glu p r

vớ

tr


ệ t ứ b (từ r

g 2-8% về

vớ

g

rd s:

- L t s ( ò gọ l l t z
g ĩ l sữ

t ấy tr

ũ g ượ tổ g ợp bở

ủ gly l p d v gly pr t

p ụ từ qu tr

tr

ượ t



t ự vật
ă g


t lp
ơ v α-

ộ g vật không

u ự g ủ t ự vật


v

ộ g vật tr g t ờ g

tr g t ự p ẩ

v

d

ô. N

ă g g ữ ướ

v

ượ sử dụ g

ỹp ẩ .

Đườ g tổ g ợp:

-M

t l: l

ột p ly l

ườ g bằ g

g

. N tươ g tự

s rb t l. T ườ g xuyê
ườ g.M
ò t

t l

ặ rượu ườ g
ư tr

ậu v

t(

t ườ g ượ d g

p ủ lớp g

d


xuất v g ấy g . M

t

tb s
v

cô-l
v

ẹ ở

ệt ộ

ă ggữl

sử dụ g

t l tr

r

ò

ươ g v
N

t
t


dụ g t
tv

ượ

t ự p ẩ

ôv

g ữ ượ

ệt v trở ê l

ất t

gọt tr
b

g ẹ



su

su s

t l ũ g ượ sử dụ g t

ô g


lớp vỏ v sô-

(165-169 C . Hươ g v dễ



t

v

ộb

v
t ê

b

su

y



p ụg

t

gọt




t yt

ệt ộ

l

t

u ổ

ất l tưở g

gt ự p ẩ .

- S rb t l: t uộ
Ng

ột

g

u sắ

â t u ườ g

ấp t ụ

ư l


ột

ọ p ly ls xyl t l v

bệ

g ĩ l
v

guồ gố từ

g ấu tr

ượ sử dụ g bở

. N t ườ g ượ t ê

v

g ĩ l

gọt

ượ p p sử dụ g tr

gv gữ ộẩ

t ự p ẩ . S rb t l


gọt g ố g 6 % s vớ
v

tr

gb



ứ g bằ g ộ ẩ

ươ g t ơ

v



gt ự p ẩ .

ườ g

( ườ g S

t ự p ẩ
v

ột

v b


r s .

sô ôl

ă gổ

tr

tốt. Mặt

ô gb b y ơ.

1.4.2. Các công trình nghiên cứu tại Việt Nam
N ữ g g ê

ứu ở V ệt N

trình nghiên cứu về Tầ
ứu ủ Nguyễ H
r

d t từ l TGNN
ầu t ê

D dr p t

. Du g d

M ượ b t



2 1
y; bướ

t

ă

gH t

Đây l lầ

l

gử

ượ

ợp

qu

ô g bố. Nă

2

ượ 2 ợp

trê


ây M t (Art

ất β-sitosteryl r
ủ β-s t st ryl r
vệ t b

Vă Ngọt v
ầu

t ờ g

t

s

dụ g b

P

Ở V ệt N

t ấy

MT-4
t t

14

9


g ê

ất l β-sitosterol, β-sitosteryl
rpus
d t

t r p yllus L
ượ

ô lập tr

..
g

d t ở ồ g ộ 1 -3 M
ỏ sự tấ

ộ g sự g ê
t yl

ột số ô g

ô g ủ v rut HIV .

ứu
ượ

1 -4

ă g

ều

g

uẩ

từ D dr p t




×