Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

GIÁO án THEO PP mới 2019 CHỦ đề 1 MỆNH đề tập hợp 7 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 32 trang )

CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Ngày soạn: …………………
Tuần: từ tuần… đến tuần…..
Ngày dạy: từ ngày … đến ngày….
Tiết: từ tiết 01 đến tiết 07
CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP - 7 tiết
A. KẾ HOẠCH CHUNG
Tiết PPCT
Tiến trình bài học
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7
B. CÁC VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT TRONG CHỦ ĐỀ.
+ Khái niệm mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
+ Cách thiết lập mệnh đề phủ định của 1mệnh đề; mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương
đương.
+ Các ký hiệu (
+ Tập hợp, các phép tốn tập hợp.
+ Tập hợp số.
+ Số gần đúng.
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.
- Biết ký hiệu phổ biến (
.
- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.
- Phân biệt được điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.


- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Hiểu các phép tốn : giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần
bù của một tập con.
- Nắm vững các k/n khoảng, đoạn, nửa khoảng.
 Biết khái niệm số gần đúng.
2.Về kĩ năng
- Biết lấy Ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định được tính đúng
sai của mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Nêu được Ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.
- Biết được mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Sử dụng được các kí hiệu: , , , , , C E A , A \ B.
- Biết biểu diễn tập hợp bằng hai cách: Liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính
chất đặc trưng của tập hợp
- Vận dụng các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải tốn
- Thực hiện được các phép tốn lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của
một tập con
- Biết dựa vào biểu đồ Ven để biểu biễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.
- Biết cách tìm giao, hợp, hiệu của các khoảng đoạn và biểu diễn trên trục số.
 Viết được số qui tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho
trước.
 Biết sử dụng MTBT để tính toán với các số gần đúng.

1


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
3.Về tư duy, thái độ
- Rèn tư duy logic , thái độ nghiêm túc.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời các câu hỏi.
- Tư duy sáng tạo.

4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá
và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
+ Năng lực giải quyết vấn đề : Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra
câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.
+ Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào
trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho
từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành
được nhiệm vụ được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt
động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra
ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán
học .
+ Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tự học: Đọc trước và nghiên cứu chủ đề qua nội dung bài trong sách giáo
khoa Đại số lớp 10 ( Ban cơ bản).
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV
+/ Soạn KHBH
+/ Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu...
2. Chuẩn bị của HS
+/ Đọc trước bài
+/ Kê bàn để ngồi học theo nhóm
+/ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …

III. MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
Nội dung
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Mệnh đề. Mệnh
- Hiểu được câu - Lấy được Ví dụ
đề chứa biến
nào là mệnh đề, về mệnh đề,
câu nào không mệnh đề chứa
phải là mệnh đề.
biến.
- Hiểu được thế - Xác định được
nào là mệnh đề giá trị đúng, sai
chứa biến.
của một mệnh
- Phân biệt được đề.
được mệnh đề và - Biết gán giá trị
mệnh đề chứa cho biến và xác
biến.
định tính đúng,
sai.
Phủ định của một - Hiểu được Lập được mệnh
mệnh đề
mệnh đề phủ đề phủ định
định và kí hiệu.
- Xác định được

2



CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Mệnh
theo

đề

tính đúng, sai của
mệnh đề.
kéo - Hiểu được khái
niệm mệnh đề
kéo theo.
- Xác định trong
định lý đâu là
điều kiện cần,
điều kiện đủ

- Lập được mệnh
đề kéo theo khi
biết trước hai
mệnh đề liên
quan.
-Phát biểu định lý
Toán học dưới
dạng mệnh đề
kéo theo

- Xác định được

tính đúng sai của
mệnh đề kéo
theo.
- Phát biểu được
định lý Toán học
dưới dạng điều
kiện cần, điều
kiện đủ.

Mệnh đề đảo hai Hiểu được khái
mệnh đề tương niệm mệnh đề
đương
đảo, hai mệnh đề
tương đương.

- Lập được mệnh
đề đảo của mệnh
đề, của một
mệnh đề kéo theo
cho trước.

Kí hiệu  , 

Lập được mệnh
đề chứa hai kí
hiệu , 

- Xác định được
tính Đúng, Sai
của mệnh đề: kéo

theo, mệnh đề
đảo.
- Phát biểu được
hai mệnh đề
tương đương
dưới ba dạng:
tương đương;
điều kiện cần,
điều kiện đủ; khi
và chỉ khi.
Lập được mệnh
đề phủ định của
mệnh đề chứa hai
kí hiệu , 

Hiểu được ý
nghĩa cách đọc
của hai kí hiệu

, 

Học sinh lấy
được ví dụ về tập
hợp,số phần tử
của tập hợp,biết
sử dụng kí hiệu
, 
Cách xác định Học sinh biết
Học sinh sử dụng
tập hợp

được xác định tập được hai cách để
hợp có mấy cách xác định một tập
hợp

Xác định được
tính đúng, sai của
mệnh đề chứa kí
hiệu , 

Tập hợp và phần Học sinh nắm
tử
được khái niệm
tập hợp

Tập rỗng

Học sinh nắm
được định nghĩa

Tập hợp con

Học sinh nắm
được khái niệm
tập con

Tập hợp
nhau

bằng Nắm được khái
niệm hai tập hợp

bằng nhau
Giao của hai tập Nắm được khái

Học sinh biết sử
dụng các kí hiệu
, , 
Học sinh hiểu
được khái niệm
tập con. Sử dụng
được các kí hiệu
,  .
Hiểu được khái
niệm hai tập hợp
bằng nhau.
Hiểu được phép

Học sinh liệt kê
được các phần tử
của một tập hợp

Học sinh chỉ ra
được tính chất
đặc trưng của
một tập hợp cho
trước

Học sinh xác
định được tập
con của một tập
hợp.


Học sinh chứng
minh được tập
này là con của
tập kia.

Xác định được
hai tập hợp bằng
nhau
Xác định được

Chứng
minh
được hai tập hợp
bằng nhau.

3


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
hợp
Hợp của hai tập
hợp
Hiệu và phần bù
của hai tập hợp
Các tập hợp số đã
học
Các tập con
thường dùng của
R

Số gần đúng

niệm giao của hai
tập hợp
Nắm được khái
niệm hợp của hai
tập hợp
Nắm được khái
niệm hiệu của hai
tập hợp, phần bù
của một tập con
Nhắc lại các tập
số N, Z, Q, R
Nắm được và
hiểu kí hiệu
khoảng, đoạn,
nửa khoảng
Nhận biết được
những số đo
trong thực tế như
khoảng cách từ
nhà đến trường,
giá trị   3,14 ,
năng suất lúa 2
tạ/ha … đều là
những số gần
đúng

Sai số tuyệt đối
(không dạy)

HS tự đọc
Quy tròn số gần Hiểu được cách
đúng
quy tròn số đã
được học lớp 7

toán giao của hai
tập hợp
Hiểu được phép
toán hợp của hai
tập hợp
Hiểu được phép
toán hiệu của hai
tập hợp

giao của hai tập
hợp
Xác định được
hợp của hai tập
hợp
Xác định được
hiệu của hai tập
hợp, phần bù của
một tập con.
Biểu diễn trên
trục số tim các
phép toán: giao
hợp, hiệu

- Lấy được ví dụ

về những số gần
đúng khác trong
thực tế ở các lĩnh
vực khoa học
khác nhau:

Hiểu được các số
quy tròn đến
hàng phần chục,
hàng phần trăm,
hàng phần nghìn.

Quy tròn được số
theo yêu cầu
hàng quy tròn

IV. THIẾT KẾ CÂU HỎI /BÀI TẬP THEO CÁC MỨC ĐỘ
Mức độ
Nội dung
Câu hỏi/ bài tập
Nhận
Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến
Ví dụ: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
biết
đúng, phát biểu nào sai?
1) Văn hóa cồng chiêng là di sản văn hóa phi vật
thể của Thế giới.
2
2)   8,96
3) 33 là số nguyên tố.

4) Hôm nay trời đẹp quá!
5) Chị ơi mấy giờ rồi?
Ví dụ :
Nhóm 1/ Xét câu: “n chia hết cho 3”. Câu này
phải là mệnh đề không?
Nhóm 2/ Xét câu: “x + 3 = 5”. Câu này phải là
mệnh đề không?

4


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Phủ định của một mệnh đề
Mệnh đề kéo theo

Ví dụ 1/SGK/trang 5
 Cho hai mệnh đề:
P : “An chăm học”
Q : “An thi đậu”
 Lập mệnh đề nếu P thì Q?
 Phát biểu mệnh đề kéo theo?

Mệnh đề đảo hai mệnh đề tương HĐ7/SGK/trang7
đương
Kí hiệu  , 
Tập hợp
Tập hợp con

Thơng
hiểu


VD: A={Tập hợp những viên phấn trong
hộp phấn}.
B={1,2,3,5,6,10,15,30}
Xét 2 tập hợp
A={ n  N / n là bợi của 4 và 6}
B={ n  N / n là bợi của 12}
Kiểm tra A  B, B  A

Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến
Phủ định của một mệnh đề
Mệnh đề kéo theo

+ Vận dụng: ( HĐ nhóm )
1/ HĐ 5: cho P : “gió đơng bắc về”,
Q : “Trời trở lạnh”
Hãy phát biểu mệnh đề P  Q?
2/ Cho 1 ví dụ về mệnh đề kéo theo?
+Nêu giả thiết, kết luận, điều kiện cần, điều kiện
đủ?

Mệnh đề đảo hai mệnh đề tương
đương
Kí hiệu  , 
Tập hợp
Giao, hợp, hiệu của hai tập hợp

Hãy cho ví dụ về một vài tập hợp?
A={ Minh, Nam, Lan, Hờng, Ngụt}
B={Cường, Lan, Dũng, Hờng, Tút, Lê}

? Gọi C là tập hợp các bạn giỏi toán và Văn. Xác
định tập hợp C
? Gọi D là tập hợp các bạn giỏi toán hoặc Văn.
Xác định tập hợp D

Vận
dụng

Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến

Phủ định của một mệnh đề

? E là tập các bạn giỏi toán mà khơng giỏi văn.
Xác định tập E
Vận dụng:
Xét câu: “x > 3” hãy tìm hai giá trị thực của x để
từ câu đã cho nhận được một mệnh đề đúng, một
mệnh đề sai.
Cho ví dụ về mệnh đề chứa biến?
HĐ 4: Hãy phủ định các mệnh đề sau

5


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
P: “  là một số hữu tỉ”.
Q: “Tổng hai cạnh của tam giác lớn hơn
cạnh thứ ba”
Xét tính đúng sai của các mệnh đề trên và mệnh
đề phủ định.

+ Vận dụng: ( HĐ nhóm )
HĐ 6 (SGK): Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề
P: “tam giác ABC có hai góc bằng 600
Q: “ABC là một tam giác đều”
Phát biều định lí P  Q. Nêu giả thiết, kết luận
và phát biểu định lý dưới dạng điều kiện cần,
điều kiện đủ.



Mệnh đề kéo theo

Mệnh đề đảo hai mệnh đề tương
đương
Kí hiệu  , 

Tập hợp

 Vận dụng: HĐ nhóm
1/ Viết gọn câu : Có 1 số tự nhiên n mà 2n=1
2/ Phủ định “ n  N * , n 2  1 là bội của 3”
“ x  Q , x 2  3 ”
3/ Phủ định: “Tất cả các bạn trong lớp em đều có
máy tính”
? Liệt kê các phần tử của tập hợp B là ước cả 30
Cho tập hợp A = {x ∈ R/ x2- 3 x +2=0}. Liệt
kê các phần tử của tập hợp
? Biểu diễn tập hợp B bằng biểu đồ ven
Cho hai tập hợp:


Các tập hợp số

A = (-1; 2), B = (1; 3). Tìm A  B, A  B, A \ B .
Vận
Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến
dụng cao
Phủ định của một mệnh đề
Mệnh đề kéo theo
Mệnh đề đảo hai mệnh đề tương
đương
Kí hiệu  , 
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu :
+ Hình thành khái niệm về mệnh đề ; các phép toán trên mệnh đề.
+ Hình thành khái niệm tập hợp, Các phép toán tập hợp.
+ Sai số, số gần đúng.
2. Nội dung và phương thức tổ chức.
*Chuyển giao nhiệm vụ :
L1 : Hãy chỉ ra các câu sau, câu nào là câu khẳng định, câu khẳng định có giá trị đúng, câu khẳng
định có giá trị sai.
1) Văn hóa cồng chiêng là di sản văn hóa phi vật thể của Thế giới.
2
2)   8,96

6


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

3) 33 là số nguyên tố.
4) Hôm nay trời đẹp quá!
5) Chị ơi mấy giờ rồi?
6) “n chia hết cho 3”.
L2 : Liệt kê tên các bạn trong bàn mình đang ngồi, trong nhóm của mình, đưa ra nhận xét mối
quan hệ của các bạn trong bàn với trong nhóm.
L3 : Hãy mô tả nguyên lý lôgích của sơ đồ mạng điện điều khiển một ngọn đèn từ hai nơi ( Bóng
đè cầu thang).
L4: Trong một buôn làng của người dân tộc, cư dân có thể nói được tiếng dân tộc, có thể nói được
tiếng kinh hoặc nói được cả hai thứ tiếng. Kết quả của một đợt điều tra cơ bản cho biết.
Có 912 người nói tiếng dân tộc;
Có 653 người nói tiếng kinh;
Có 435 người nói được cả hai thư tiếng.
Hỏi buôn làng có bao nhiêu cư dân?
* Thực hiện nhiệm vụ :
- Trình bày sản phẩm ra bảng phụ.
- Mô tả nguyên lý lôgích của sơ đồ mạng điện điều khiển một ngọn đèn từ hai nơi ( Bóng
đè cầu thang).
- Đưa ra phương án tính số người trong buôn làng
* Báo cáo và thảo luận : Một HS đại diện cho nhóm trình bày, nhóm khác theo dõi và ra câu hỏi
thảo luận
* Chốt kiến thức :
3. Sản phẩm :
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến
Mục tiêu: Đưa ra khái niệm mệnh đè, mệnh đề chứa biến.
HS lấy các ví dụ về mện đề, mện đề chứa biến
Nội dung và phương thức thực hiện:
Từ ví dụ tên hs hãy đưa ra khái niệm mệnh đè, mệnh đề chứa biến và lấy ví dụ minh họa.
HS phát biểu khái niệm về mệnh đề, mện đề chứa biến. Lấy ví dụ về mệnh đề.

HS theo dõi câu trả lời của bạn và nhận xét, chốt kiến thức.
Chốt KT: Mệnh đè là 1 câu khẳng định 1 vấn đề nào đó, mệnh đề nhận một giá trị đúng hoặc sai,
mệnh đề không vừa đúng vừa sai.
Tính đúng sai của mện đề chứa biến phụ thuocj vào giá trị của biến
HOẠT ĐỘNG 2: Từ ví dụ hình thành mệnh đề phủ định
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
+ Đọc ví dụ và nghe giáo viên giảng giải
II/ PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
+ Phân biệt được mệnh đề và mệnh đề phủ + Yêu cầu HS quan sát và đọc ví dụ 1 SGK (Trang 5)
định
+ Chỉ ra mệnh đề phủ định cho học sinh thấy.
+Phát biểu:
+ Phát biểu mệnh đề phủ định.
Kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
P
P đúng khi P sai, P sai khi P đúng
+ Trả lời: Thêm ( hay bớt ) từ “không phải” + Phủ định một mệnh đề thì ta thêm ( hay bớt ) những từ
hay từ “không” và trước vị ngữ của mệnh đề gì?
đó.
ÁP DỤNG:
 Trả lời:
HĐ 4: Hãy phủ định các mệnh đề sau
P : “  không phải là một số hữu tỉ”
 P: “  là một số hữu tỉ”.
Q : "Tổng 2 cạnh của tam giác không lớn
 Q: “Tổng hai cạnh của tam giác lớn hơn cạnh thứ
hơn cạnh thứ ba”
ba”
P: Sai

P : Đúng
Xét tính đúng sai của các mệnh đề trên và mệnh đề phủ

7


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Q: Đúng

Q : Sai

định.

HOẠT ĐỘNG 3: Mệnh đề kéo theo
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nghe hiểu trả lời:
III/ MỆNH ĐỀ KÉO THEO
+ “Nếu An chăm học thì An thi đậu”
 Cho hai mệnh đề:
+ Phát biểu mệnh đề kéo theo:
P : “An chăm học”
Mệnh đề : “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh Q : “An thi đậu”
đề kéo theo và kí hiệu là P  Q
 Lập mệnh đề nếu P thì Q?
Mệnh đề P  Q chỉ sai khi P đúng và Q sai
 Phát biểu mệnh đề kéo theo?
 Trả lời vận dụng:
+ Chú ý: Mệnh đề P  Q còn được phát biểu là
1/ Nếu gió mùa động bắc về thì trời trở lạnh. “P kéo theo Q” hay “từ P suy ra Q”

2/ “Tam giá ABC cân tại A thì AB = AC” (
đúng )
“Nếu a là số nguyên thì a chia hết cho 3” + Vận dụng: ( HĐ nhóm )
( Sai )
1/ HĐ 5: cho P : “gió đông bắc về”,
Các định lí toán học là những mệnh đề đúng
Q : “Trời trở lạnh”
thường có dạng P  Q
Hãy phát biểu mệnh đề P  Q?
Khi đó ta nói:
2/ Cho 1 ví dụ về mệnh đề kéo theo?
P là giả thiết, Q là kết luận của định lý
Hoặc P là điều kiện đủ để có Q
Hoặc Q là điều kiện cần để có P
 Trả lời :
+Nêu giả thiết, kết luận, điều kiện cần, điều kiện đủ?
0
+ Nếu tam giá ABC có hai góc bằng 60 thì
ABC là một tam giác đều.
+ Vận dụng: ( HĐ nhóm )
0.
+ GT: Tam giác ABC có hai góc bằng 60
HĐ 6 (SGK): Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề
+ KL : ABC là một tam giác đều
P: “tam giác ABC có hai góc bằng 600
+ Điều kiện đủ để tam giác ABC đều là tam Q: “ABC là một tam giác đều”
giác ABC có hai góc bằng 600
Phát biều định lí P  Q. Nêu giả thiết, kết luận và phát
+ Điều kiện cần để tam giác ABC có hai góc biểu định lý dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ.
bằng 600 là tam giác ABC đều.

HDD4: Mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
IV/ MỆNH ĐỀ ĐẢO - HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG
Nghe hiểu và trả lời câu hỏi:
ĐƯƠNG
+ “Nếu  ABC cân thì  ABC là tam giác + Hướng dẫn HS lập mệnh đề Q  P
đều” ( MĐ sai )
+ Thông báo Q  P là mệnh đề đảo của mệnh đề P 
0
+ “Nếu  ABC cân và có một góc bằng 60 Q
thì  ABC đều” (MĐ đúng )
 Lưu ý: Mệnh đề đảo của mệnh đề đúng không
+ Phát biểu khái niệm mệnh đề đảo
nhất thiết là mệnh đề đúng
Mệnh đề Q  P là mệnh đề đảo của mệnh + Phát biểu khái niệm mệnh đề đảo
đề P  Q
 Nêu khái niệm mệnh đề tương đương
+ Mệnh đề tương đương
Nếu 2 mệnh đề Q  P và P  Q cùng đúng
thì ta nói P và Q là hai mệnh đề tương
đương.
Vận dụng: ( HĐ nhóm )
Kí hiệu P  Q đọc là P tương đương Q
Cho  ABC và 2 mệnh đề
Hay P là điều kiện cần và đủ để có Q
P: “  ABC đều”
Hay P khi và chỉ khi Q
Q: “  ABC cân và có một góc bằng 600”
 Trả lời vận dụng

Phát biểu mệnh đề P  Q theo hai cách khác nhau.
HOẠT ĐỘNG 5: Kí hiệu  , 

8


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu: “Bình phương của mọi số thực đều khác 0” là một mệnh đề sai
2
P: x  R, x  0 ( kí hiệu  đọc là “với mọi” )
Phủ định là: “Có một số thực mà bình phương bằng 0” là mệnh đề đúng
2
P : “ x  R, x  0 (kí hiệu  đọc là “có một” hay “có ít nhất một” ( tồn tại một ))
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nghe hiểu kí hiệu  ,  :
a/ Kí hiệu  , 
Kí hiệu  đọc là “với mọi”, kí hiệu  đọc là + Giáo viên phân tích kỹ ví dụ trên
“có một” hay “có ít nhất một” ( tồn tại một ) + Cho HS ghi nhận ký hiệu  , 
+ Ghi nhận cách phủ định mệnh đề chứa kí b/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu  ,

hiêu  , 
Phủ định mệnh đề
+ Vậy hãy phủ định mệnh đề : “ x  X , P( x) ”,
" x  X , P( x)" là " x  X , P( x)"
“ x  X , P( x) ” ?
Phủ định mệnh đề
 Vận dụng: HĐ nhóm
" x  X , P(x)" là " x  X , P( x)"
1/ Viết gọn câu : Có 1 số tự nhiên n mà 2n=1

2/ Phủ định “ n  N * , n 2  1 là bội của 3”
 Trả lời vận dụng:
“ x  Q , x 2  3 ”
1/ n  N , 2n  1
3/ Phủ định: “Tất cả các bạn trong lớp em đều có máy
2/ n  N * , n 2  1 không là bội của 3
tính”
2
x  Q , x  3
4/ Thực hiện HĐ 8, HĐ 9, HĐ 10, HĐ 11
3/ “có một bạn trong lớp em không có máy
+ Giao nhiệm vụ cho 6 nhóm
tính”
+ Gọi từng nhóm trả lời.
4/
+ Nhận xét bài làm của các nhóm
HĐ 8: “Với mọi số nguyên n ta có n  1  n ”
+ HS ghi vắn tắt lời giải
HĐ 9: “Tồn tại một số nguyên x mà x 2  x ”
HĐ 10: “tồn tại động vật không di chuyển
được”
HĐ 11: “Mọi học sinh lớp em đều thích môn
toán”
Câu 1.

BTVN: Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần
hoàn ” là mệnh đề nào sau đây :
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn

Câu 2.

Câu 3.

2
Cho mệnh đề A = “ " x Î R, x - x + 7 < 0 ”. Mệnh đề phủ định của Alà:
2
A. " x Î R, x - x + 7 > 0

2
B. " x Î R, x - x + 7 > 0

C. $ xR mà x2 – x +7<0;

2
D. x Î R,x - x+7 ³ 0

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ x2+3x+1>0” với mọi x là

A. Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 > 0
x 2 + 3x + 1 £ 0
C. Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 = 0
Câu 4.

B. Tồn tại x sao cho

D. Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 < 0


Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ $x : x 2 + 2x + 5 là số nguyên tố” là :

9


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Câu 5.

Câu 6.

A. " x : x 2 + 2x + 5 là số nguyên tố

B. $x : x 2 + 2x + 5 là hợp số

C. " x : x 2 + 2x + 5 là hợp số

D. $x : x 2 + 2x + 5 là số thực

2
Phủ định của mệnh đề " $x Î R,5x - 3x = 1" là :

A. “x  R, 5x – 3x2 ≠ 1”

B. “x  R, 5x – 3x2 = 1”

2
C. " x Î R, 5x - 3x ¹ 1"

D. “x  R, 5x – 3x2 ≥ 1”


2
Cho mệnh đề P(x) = " " x Î R, x + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là :
2
A. " " x Î R, x + x + 1 < 0"

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

2
B. " " x Î R, x + x + 1 £ 0"

2
C. " $x Î R, x + x + 1 £ 0"

2
D. " $ x Î R, x + x + 1 > 0"

Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. " n Î N : n £ 2n

B. $n Î N : n2 = n

C. " x Î R : x 2  0

D. $x Î R : x  x 2


Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng ?
A. " x Î R : x 2 > 0

B. " x Î N : x M3

C. $x Î R : x 2 < 0

D. $x Î R : x > x 2

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. n  N, n2 + 1 không chia hết cho 3.

B. x  R, /x/ < 3  x < 3.

2
C. " x Î R, (x - 1) ¹ x - 1.

D. n  N, n2 + 1 chia hết cho 4.

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  x  Q, 4x2 –1 = 0.
C.  x R, x > x2.

2
B. " n Î N , n > n.

D. nN, n2 +1 không chia hết cho 3.

Câu 11. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây :


Câu 12.

Câu 13.

A. “xR, x>3  x2>9”

B.”xR, x>–3  x2> 9”

C.”xR, x2>9  x>3 “

D. ”xR, x2>9  x> –3 “

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. n  N, n2 M2  n M2

B. n  N, n2 M6  n M6

C. n  N, n2 M3  n M3

D. n  N, n2 M9  n M9

Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng.
A. " n,n(n+1) là số chính phương
B. " n,n(n+1) là số lẻ
C. $ n,n(n+1)(n+2) là số lẻ

Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. - p < - 2 Û p 2 < 4

D. " n,n(n+1)(n+2)là số chia hết cho 6

B. p < 4 Û p 2 < 16

10


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
C.

23 < 5 Þ 2 23 < 2.5

D.

Câu 15. Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng .
2
A. " x , x > 5 Þ x > 5 Ú x < - 5
2
C. " x , x > 5 Þ x > ± 5

23 < 5 Þ - 2 23 > - 2.5

2
B. " x , x > 5 Þ -

5< x<

2
D. " x , x > 5 Þ x ³

Câu 16. Chọn mệnh đề đúng:
A. " x Î N * ,n2–1 là bội số của 3

C. " x Î N ,2n+1 là số nguyên tố

5

5Úx £ -

5

B. $x Î Q ,x2=3
n
D. " x Î N ,2 ³ n + 2

Câu 17. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có
một góc bằng 600.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c
B. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
Câu 19.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau
B. a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3
C. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD
D. ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 900


Câu 20. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. n là số lẻ khi và chỉ khi n2 là số lẻ
B. n chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của n chia hết cho 3
C. ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD
D. ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = AC và có một góc bằng 600
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng
A. 2.5 = 10 Þ Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan
B. 7 là số lẻ Þ 7 chia hết cho 2
C. 81 là số chính phương

Þ

81 là số nguyên

D. Số 141 chia hết cho 3 Þ 141 chia hết cho 9

11


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 22.

Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ABCD là hình chữ nhật Þ tứ giác ABCD có ba góc vuông
B. ABC là tam giác đều Û A = 600
C. Tam giác ABC cân tại A Þ AB = AC
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O Þ OA = OB = OC = OD

Câu 23. Tìm mệnh đề đúng:

A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng
C. Tam giác ABC vuông cân Û A = 450
D. Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có diện tích bằng nhau Û D ABC = D A ' B' C '
Câu 24.

Tìm mệnh đề sai:
A. 10 chia hết cho 5 Û Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông
nhau

góc

B. Tam giác ABC vuông tại C Û AB2 = CA2 + CB2
C. Hình thang ABCD nôi tiếp đường tròn (O) Û ABCD là hình thang cân
D. 63 chia hết cho 7 Þ Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau
Câu 25.

Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $M Î AI , M A = M C
B. " M , M B = M C
C. " M Î AB, M B = M C

Câu 26.

D. $M Ï AI , M B = M C

Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B Þ A
B. B Û A
C. A Û B


Câu 27.
đây sai?

Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau
A. A

Þ

C

B Þ C) Þ
C. (

Câu 28.

B. C

Þ

( A Þ B)

Þ

A

D. C

Þ


(A

B)

A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Þ BÞ C
Þ A
A. A
(
)
B. C
C.

Câu 29.

D. B Þ A

(

BÞ A Þ C

Þ

)

D. C

Cho ba mệnh đề:

(


AÞ B

)

P : “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2”

Q : “ Số 35 chia hết cho 9”
R : “ Số 17 là số nguyên tố “
Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây

12


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Û QÞ R
(
)

A. P
C.

( R Þ P) Þ

Câu 30.
đề đúng?

Câu 31.

D.


Û Q

(Q Þ R) Þ

P

Với giá trị thực nào của x thì mệnh đề chứa biến P(x) = “x2 – 3x + 2 = 0” là mệnh
A.0

B.1

C. -1

D. -2

Với giá trị nào của n, mệnh đề chứa biến P(n)=”n chia hết cho 12” là đúng
A.48
B.4
C. 3

Câu 32.

Q

B. R

D. 88

Cho mệnh đề chứa biến P(x) = “với x  R, x ³ x ”. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. P(0)
B. P(1)
C. P(1/2)

Câu 33.
A.0

D. P(2)

Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x) là mệnh đề đúng:
B. 5

4
C. 5

D.1

2
Câu 34.
Cho mệnh đề chứa biến P(x) : " x + 15 £ x " với x là số thực. Mệnh đề nào
sau đây là đúng:
A. P(0)
B. P(3)

C. P(4)

D. P(5)

Tiết 2:
HĐ 6: Tập hợp

-

Mục tiêu: tiếp cận khái niệm tập hợp, cách xác định tập hợp
Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao:
L: Học sinh làm việc cá nhân giải quyết vấn đề sau:
CÂU HỎI
GỢI Ý
H1: Hãy cho ví dụ về một vài tập hợp?
G1: Tập hợp những viên
phấn trong hộp phấn.
mỗi viên phấn là một phần
H2: Liệt kê các phần tử của tập hợp B là ước cả 30
tử của tập hợp
2
Cho tập hợp A = {x ∈ R/ x - 3 x +2=0}. Liệt kê các
G2: B={1,2,3,5,6,10,15,30}
phần tử của tập hợp
H3:Biểu diễn tập hợp B bằng biểu đờ ven
G3:

13


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và làm ví dụ vào giấy nháp.
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất kì trình bày lời giải, các học sinh khác
thảo luận để hồn thiện lời giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, giáo
viên chuẩn hóa lời giải, từ đó nêu cách xác định tập hợp và các chú ý. HS viết bài vào vở.

NỢI DUNG GHI BẢNG
I. Khái Niệm Tập Hợp
1. Tập hợp và phần tử
VD : -Tập hợp các HS lớp 10A5
-Tập hợp những viên phấn trong hộp phấn
-Tập hợp các số tự nhiên
*Nếu a là phần tử của tập X,
KH: a  X (a thuộc X)
*Nếu a không là phần tử của tập X , KH :a

 X (a không thuộc X)

2. Cách xác đònh tập hợp
Cách 1 : Liệt kê các phần tử của tập hợP
Cách 2 : Chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
+ Minh hoạ tập hợp bằng biểu đồ ven:
b
3. tập hợp rỗng:
Là tập hợp không chứa phần tử nào. KH ; 

HĐ 7: TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU
Mục tiêu: tiếp nhận khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau
Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao:
L: Học sinh làm việc cá nhân giải quyết vấn đề sau:
CÂU HỎI
GỢI Ý
H1:Thực hành hoạt đợng 5 trong sách giáo khoa
G1: có
H2:Xét 2 tập hợp A={ n  N / n là bợi của 4 và 6}

G2: A  B, B  A
B={ n  N / n là bợi của 12}
Hãy kiểm tra A  B, B  A
+ Thực hiện: HS làm việc theo cặp đơi, viết lời giải vào giấy nháp. GV quan sát HS làm việc, nhăc
nhở các em khơng tích cực, giải đáp nếu các em có thắc mắc về nội dung bài tập.
+ Báo cáo, thảo luận: Hết thời gian dự kiến cho từng bài tập, quan sát thấy em nào có lời
giải tốt nhất thì gọi lên bảng trình bày lời giải. Các HS khác quan sát lời giải, so sánh với lời giải
của mình, cho ý kiến.

14


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV chỉnh sửa, hồn thiện lời giải trên bảng.u cầu HS
chép lời giải vào vở.
NỢI DUNG GHI BẢNG
II. Tập hợp con
*Đ N : (SGK)
A  B  (  x , x  A  x  B)
*/ Ta còn viết A  B bằng cách B  A
*/ Tính chất
(A  B và B  C )  ( A  C)
A  A,  A

  A,  A
+ Biểu đồ Ven
AB
A
II. Tập Hợp Bằng Nhau


B

Định nghĩa: A = B  A B và B A
Vậy
A = B  x (xA  xB)
Hai tập hợp bằng nhau gồm cùng các phần tử như nhau
HĐ 8: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
- Mục tiêu: tiếp cận khái niệm giao,hợp, hiệu của hai tập hợp,
-

Nội dung, phương thức tổ chức:
+ Chuyển giao:
L: Học sinh làm việc cá nhân giải quyết vấn đề sau:
CÂU HỎI
GỢI Ý

Giả sử A,B lần lượt là tập hợp các học sinh
giỏi Toán và Văn của lớp 10C. Biết
A={ Minh, Nam, Lan, Hờng, Ngụt}
B={Cường, Lan, Dũng, Hờng, Tút, Lê}

G1: C ={Lan, Hờng }

Các học sinh trong lớp khơng trùng tên nhau
H1: Gọi C là tập hợp các bạn học sinh giỏi
toán và Văn. Xác định tập hợp C
H2: Gọi D là tập hợp các bạn học sinh giỏi
toán hoặc Văn. Xác định tập hợp D

G2: D={Minh,Nam, Lan, Hờng, Ngụt,

Cường, Dũng, Tút, Lê}
G3: E={Minh, Nam, Ngụt}

15


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
H3: Gọi E là tập hợp các bạn học sinh giỏi
toán mà khơng giỏi văn. Xác định tập hợp E
+ Thực hiện: HS làm việc theo cặp đơi, viết lời giải vào giấy nháp. GV quan sát HS làm
việc, nhăc nhở các em khơng tích cực, giải đáp nếu các em có thắc mắc về nội dung bài tập.
+ Báo cáo, thảo luận: Hết thời gian dự kiến cho từng bài tập, quan sát thấy em nào có lời
giải tốt nhất thì gọi lên bảng trình bày lời giải. Các HS khác quan sát lời giải, so sánh với lời giải
của mình, cho ý kiến.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV chỉnh sửa, hồn thiện lời giải trên bảng.u cầu HS
chép lời giải vào vở. Từ đó hình thành khái niệm Giao, Hợp, Hiệu của hai tập hợp
NỢI DUNG GHI BẢNG
§3 C¸c phÐp to¸n tËp hỵp
I/ Giao của hai tập hợp

Đn:SGK
A  B={x/x  A và x  B}
Vậy:
x  A
x A B  
x  B

II/ Hợp của hai tập hợp
Đ n (SGK)
A  B={x/x  A hoặc x  B}

x  A
x A B  
x  B
Vậy:

III/ Hiệu của hai tập hợp
Đ n : SGK

16


CH MNH - TP HP
A\B={x/x A vaứ x B}
x A
x A\ B
x B
Vaọy:

ẹn phan buứ : sgk
Kớ hieọu:

CA B

BTVN:
Cõu 35.

X=

{xẻ


Ă / 2x 2 - 5x + 3 = 0}

A. X = { 0}

B. X = { 1}

ùỡù

C. X = ùợù

ùỡù 3ùỹ
ớ 1; ùý
ù
D. X = ùợù 2ùỵ

Cõu 36.

3ùỹ
ùý
2ùỵ
ù

Hóy lit kờ cỏc phn t ca tp hp X =
A. X = 0
C. X =

Cõu 37.

Cõu 38.


S phn t ca tp hp A =

B. X = { 0}
D. X = { ặ}

{k

2

+ 1/ k ẻ Z , k Ê 2}

B. 2

C.3

D. 5

l

Trong cỏc tp hp sau, tp hp no l tp hp rng:
x ẻ Z / x < 1}
x ẻ Z /6x 2 - 7x + 1 = 0}
A. {
B. {

{xẻ

Q /x 2 - 4x + 2 = 0}

D.


{xẻ

R/ x 2 - 4x + 3 = 0}

Cho A = { 0; 2; 4;6} . Tp A cú bao nhiờu tp con cú 2 phn t?
A.4
B. 6
C.7

Cõu 40.

Ă / x 2 + x + 1 = 0}

A.1

C.
Cõu 39.



{xẻ

D. 8

Cho tp hp X = { 1; 2; 3; 4} . Cõu no sau õy ỳng?
A. S tp con ca X l 16.
B. S tp con ca X gm cú 2 phn t l 8.
C. S tp con ca X cha s 1 l 6.
D. C 3 cõu A, B, C u ỳng


Cõu 41.

Cho tp X = { 2,3,4} . Tp X cú bao nhiờu tp hp con?
A.3
B. 6

17


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
C.8
Câu 42.

D. 9

Tập X có bao nhiêu tập hợp con, biết X có 3 phần tử ?
A.2
B. 4
C.6

Câu 43.

D. 8

Tập hợp A = {1,2,3,4,5,6 } có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử:
A.30
B. 15
C.10


Câu 44.

D. 3

Số các tập con 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6} là:
A.15
B. 16
C.18

Câu 45.

D. 22:

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con:
Æ
A.
B. {1 }
C. { Æ}

Câu 46.

D. { Æ;1}

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?
A. {x, y}
B. {x}
C. { , x}

D. { , x, y}
II.4. Quan hệ giữa các tập hợp


Câu 47.
Cho hai tập hợp

X = { n Î N / n là bội của 4 và 6 } ,
Y= { n Î N / n là bội số của 12

}

Trong các mệnh đề nào sau đây , mệnh đề nào là sai

Câu 48.

Câu 49.

Câu 50.

A. Y Ì X

B. X Ì Y

C. $n : n Î N và n Ï Y

D. X = Y

Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp CRA là :
A. ( – ; –3 )

B. ( 3 ; + )


C. [ 2 ; + )

D. ( –  ;– 3 ) È [ 2 ;+ )

Cách viết nào sau đây là đúng:
é ù
A. a Ì ëa; bû

é ù
B. { a} Ì ëa; bû

é ù
C. { a} Î ëa; bû

ù
D. a Î ( a; bû

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. R\Q = N
B. N * È N = Z
*
C. N Ç Z = Z

*
*
D. N Ç Q = N

18



CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 51.

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2  B4 :
A. B2
B. B4
C. 

D. B3

Câu 52.
Cho các tập hợp:
x
Î
N
/ x là bội số của 2 
M= 

N =  x Î N / x là bội số của 6

P =  x Î N / x là ước số của 2

Q =  x Î N / x là ước số của 6

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M Ì N;

B. Q Ì P

C. M  N = N;


D. P  Q = Q;

Câu 53.

Cho hai tập hợp

X = {n Î ¥ / n là bội số của 4 và 6},
Y = {n Î ¥ / n là bội số của 12}.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

Câu 54.

Câu 55.

Câu 56.

A. X Ì Y

B. Y Ì X

C. X = Y

D. $n : n Î X và n Ï Y

Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A
A. Ç B = A Û A Ì B
B. A È B = A Û B Ì A

C. A \ B = A Û A Ç B = 

D. A \ B = A  A Ç B ≠ 

Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. AB = A  AB

B. AB = A  AB

C. A\B = A  AB =

D. A\ B = A  AB  

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. N I Z=N
B. Q U R=R.
C. Q I N*=N*.

D. Q U N*=N*.

Câu 57.
Cho các mệnh đề sau:
(I) {2, 1, 3} = {1, 2, 3}
(II)  Î 
(III)  Î {  }
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I) đúng

B. Chỉ (I) và (II) đúng


C. Chỉ (I) và (III) đúng

D. Cả ba (I), (II), (III) đều đúng

19


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Tiết 3
HĐ 9: Các tập hợp số
* Phiếu học tập số 1: Hãy nêu các tập hợp số đã học ở cấp trung học cơ sở ? Có nhận xét gì về
quan hệ giữa các tập hợp số trên ?
Hoạt Động Của Giáo
Viên
- Phát phiếu học tập cho
các nhóm.
- Y/c cầu các nhóm trình
bày và nhận xét.
- Gv: Tổng kết đánh giá
bài làm của hs.

Hoạt Động Của Giáo Viên

Nội dung

N  0,1, 2, 3, 4,...

 N  0,1, 2, 3, 4,...


Z  ..., 2, 1, 0,1, 2,...

 Z  ..., 2, 1, 0,1, 2,...

m


Q   x  , m vàn  Z, n  0 
n


Tậ
p sốthực R
N  ZQ R

m


 Q   x  , m vàn  Z, n  0 
n


 Tậ
p sốthực R
N  Z  Q  R

II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R:
* Khoảng:

a

(

(a; b)   x  R / a  x  b

a
(

 a;     x  R / x  a
 ; b   x  R / x  b

b
)
+

b
)



a

* Đoạn:

b





[a;b] =  x  R / a  x  b

* Nửa khoảng:

 a; b   x  R / a  x  b

b



a

 a; b   x  R / a  x  b



 a;     x  R / x  a
 ; b   x  R / x  b







a





+


b



* Kí hiệu:
 :Dương vôcù
ng
-: Â
m vôcù
ng

* Chú ý: Tập R có thể viết : R   ;   , đọc là khoảng  ;  
III. Áp dụng:

20


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
+ Phiếu học tập số 2:
Cho hai tập hợp: A = (-1; 2), B = (1; 3). Tìm A  B, A  B, A \ B .
Hoạt Động Của Giáo Viên

Hoạt Động Của học sinh

- Phát phiếu học tập cho các nhóm.

A  B  1; 2

- Y/c cầu các nhóm trình bày và nhận xét.


A  B  1; 3

- Gv: y/c Hs phát biểu lại các k/n giao, hợp,
hiệu của hai tập hợp.

A \ B  1;1

- Gv: Vẽ trục số và hướng dẫn hs cách tìm
giao, hợp và hiệu của hai tập hợp.
- Chú ý:
+ Phép A  B : Gạch bỏ những phần tử
không thuộc hai tập hợp A và B. Phần không bị
gạch bỏ là giao của hai tập hợp A và B.
+ Phép A  B : Tô đậm cả hai tập A và B.
Phần được tô đậm là hợp của hai tập A và B.
+ Phép A\B: Tô đậm tập A và gạch bỏ tập B.
Phần được tô đậm không bị gạch bỏ là hiệu của
hai tập hợp A và B.
BTVN:
Câu 58.

X ÇY
Cho X = { 7; 2;8; 4;9;12} ; Y = { 1; 3;7; 4} . Tập nào sau đây bằng tập
?
A. { 1; 2; 3; 4;8;9;7;12}
B. { 2;8;9;12}

C. { 4;7}
Câu 59.

đây?

Câu 60.

Cho hai tập hợp A = { 2,4,6,9} và B = { 1,2,3,4} .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau
A. A = { 1,2,3,5}

B. {1;3;6;9}

C. {6;9}

D. 

Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tập hợp (A \ B)  (B \ A) bằng
A. 0; 1; 5; 6
B. 1; 2
C. 2; 3; 4

Câu 61.

D. 5; 6

Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:
A. {0}.
B. {0;1}.
C. {1;2}.

Câu 62.

D. { 1; 3}


D. {1;5}

Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng:
A. {5 }.
B. {0;1}.

21


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
C. {2;3;4}.
Câu 63.

D. {5;6}.

Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. AB = 1
B. AB = 1;3
C. AB = 1;3;5

Câu 64.

)

Ç
é- 3; 8
(- 5; 2) È ( 3; 11)
Cho tập hợp CRA = ê
và CRB =

. Tập CR(A B) là:
ë
Æ
- 3; 3
A.
B.

(

C.
Câu 65.

D. AB = 1;3;5.

)

(- 5; 11)

(- 3; 2) È ( 3; 8)

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp sau đây:
¥
¥
é- 4;9ù
û
A. ë
B. (– ; + )
C. (1; 8)

Câu 66.


D.

D. (–6; 2]

Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm A  B  C :
A. [0; 4]
B. [5; + ¥ )
C. (– ¥ ; 1)

D. 

:
Cho hai tập A={x Î R/ x+3<4+2x} và B={x Î R/ 5x–3<4x–1}.

Câu 67.

Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là

Câu 68.

A. 0 và 1

B. 1.

C. 0.

D. Không có

Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (– ¥ ; 9a)  (4/a;+ ¥ ) ≠  là

A. –2/3B. –2/3 £ a<0.
C. –3/4
Câu 69.

Cho A=[–4;7] và B=(–;–2) U (3;+). Khi đó A I B là:
A. [–4;–2) U (3;7]
B. [–4;–2) U (3;7).
C. (–;2] U (3;+)

Câu 70.

D. (–;–2) U [3;+).

Cho A=(–;–2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là:
A. [3;4].
B. (–;–2] U (3;+).
C. [3;4).

Câu 71.

D. –3/4 £ a<0.

D. (–;–2) U [3;+).

A ÇB
Cho A = { x Î R : x + 2 ³ 0} , B = { x Î R : 5 - x ³ 0} . Khi đó
là:
é

ù
é
ù
A. ë- 2; 5û
B. ë- 2;6û

é
ù
C. ë- 5; 2û

D. (- 2; + ¥

)
22


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 72.

A\ B
Cho A = { x Ỵ R : x + 2 ³ 0} , B = { x Ỵ R : 5 - x ³ 0} . Khi đó
là:
é- 2; 5ù
é- 2;6ù
û
û
A. ë
B. ë

C. ( 5;+ ¥


)

D. ( 2;+ ¥

)

Câu 73.
Cho A={x / (2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={n Ỵ N*/3Khi đó tập hợp A I B bằng:
A. {2;4}.

B. {2}.

C. {4;5}.

D. {3}.

TIẾT 4
Hoạt động 10. Số gần đúng
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của Học
viên
sinh
H1. Cho HS tiến hành đo Đ1. Các nhóm thực hiện
chiều dài một cái bàn yêu cầu và cho kết
HS. Cho kết quả và quả.
nhận xét chung các kết
quả đo được.


Nội dung
I. Số gần đúng
Trong đo đạc, tính toán ta
thường chỉ nhận được
các số gần đúng.

H2. Trong toán học, ta
đã gặp những số gần
Đ2. , 2 , …
đúng nào?
Cho học sinh tự đưa ra các
số mà là số gần đúng, mỗi HS trả lời
học sinh đưa ra một con số
với các lĩnh vực khoa học
khác nhau:
Hoạt động 11. Qui tròn số gần đúng
H1. Cho HS nhắc lại qui Đ1. Các nhóm nhắc lại
tắc làm tròn số. Cho và cho VD.
VD.
(Có thể cho nhóm này
đặt yêu cầu, nhóm kia
thực hiện)

III. Qui tròn số gần
đúng
1. Ôn tập qui tắc làm
tròn số
Nếu chữ số sau hàng
qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta
thay nó và các chữ số

bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số sau hàng
qui tròn lớn hơn hoặc
bằng 5 thì ta cũng làm
như trên, nhưng cộng

23


CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
thêm 1 vào chữ số
của hàng qui tròn.
2. Cách viết số qui
tròn của số gần
đúng căn cứ vào độ
chính xác cho trước

 x = 2841675300
 GV hướng dẫn cách
xác đònh chữ số chắc  x  2842000
và cách viết chuẩn số
 y = 3,14630,001
gần đúng.

 Cho số gần đúng a
của số a . Trong số a,
một chữ số đgl chữ số
chắc (hay đáng tin) nếu
Cho học sinh thực hành quy  y  3,15
sai số tuyệt đối của số

tròn số,
HS tự thực hiện theo cá a không vượt quá một
nửa đơn vò của hàng
nhân.
có chữ số đó.
 Cách viết chuẩn số
gần đúng dưới dạng
thập phân là cách viết
trong đó mọi chữ số
đều là chữ số chắc.
Nếu ngoài các chữ số
chắc còn có những
chữ số khác thì phải
qui tròn đến hàng thấp
nhất có chữ số chắc
Nhắc lại cách xác đònh
sai số tuyệt đối và viết
số qui tròn
BTVN
Một hình chữ nhật có diện tích là S = 180,57 cm2 ± 0,06 cm2 . Số các chữ số chắc

Câu 74.
của S là:

Câu 75.

A.5

B. 4


C.3

D. 2

Ký hiệu khoa học của số – 0,000567 là:
A. – 567 . 10–6

B. – 56,7 . 10–5

C. – 5,67 . 10– 4

D. – 0, 567 . 10–3

Câu 76.
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2,80
B. 2,81
C. 2,82
Câu 77.

Viết giá trị gần đúng của
A. 3,16

D. 2,83
10 đến hàng phần trăm  dùng MTBT:
B. 3,17

24



CHỦ ĐỀ MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
C. 3,10

D. 3,162
TIẾT 5-6

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP.
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của Học
viên
sinh
H1. Thế nào là mệnh Đ1.
đề, mệnh đề chứa – mệnh đề: a, d.
biến?
– mệnh đề chứa biến:
b, c.

Đ2. Từ P, phát biểu
H2. Nêu cách lập mệnh “không P”
đề phủ đònh của một a) 1794 không chia hết
mệnh đề P?
cho 3
b) 2 là một số vô tỉ
c)  ≥ 3,15
d) 125 > 0
H1. Nêu cách xét tính Đ1. Chỉ xét P đúng. Khi
Đ–S của mệnh đề đó:
PQ?
– Q đúng thì P  Q đúng.

– Q sai thì P  Q sai.
H2. Chỉ ra “điều kiện Đ2.
cần”, “điều kiện đủ” – P là điều kiện đủ để
trong mệnh đề P  Q?
có Q.
– Q là điều kiện cần
để có P.

H3. Khi nào hai mệnh
đề P và Q tương đương?
Đ3. Cả hai mệnh đề P
 Q và Q  P đều
đúng.

Nội dung
1. Trong các câu sau, câu
nào là mệnh đề, mệnh đề
chứa biến?
a) 3 + 2 = 7
b) 4 + x = 3
c) x + y > 1
d) 2 – 5 < 0
2. Xét tính Đ–S của mỗi
mệnh đề sau và phát biểu
mệnh đề phủ đònh của
nó?
a) 1794 chia hết cho 3
b) 2 là một số hữu tỉ
c)  < 3,15
d) 125 ≤ 0

3. Cho các mệnh đề kéo
theo:
A: Nếu a và b cùng chia hết
cho c thì a + b chia hết cho c (a,
b, c  Z).
B: Các số nguyên có tận
cùng bằng 0 đều chia hết
cho 5.
C: Tam giác cân có hai trung
tuyến bằng nhau.
D: Hai tam giác bằng nhau có
diện tích bằng nhau.
a) Hãy phát biểu mệnh đề
đảo của các mệnh đề
trên.
b) Phát biểu các mệnh đề
trên, bằng cách sử dụng
khái niệm “điều kiện đủ”.
c) Phát biểu các mệnh đề
trên, bằng cách sử dụng
khái niệm “điều kiện cần”.
4. Phát biểu các mệnh đề
sau, bằng cách sử dụng
khái niệm “điều kiện cần
và đủ”
a) Một số có tổng các chữ
số chia hết cho 9 thì chia hết
cho 9 và ngược lại.
b) Một hình bình hành có


25


×