Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Góc khoảng cách VD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.31 KB, 3 trang )

Nhóm: Lớp 11 - TOANMATH.com
Câu 1.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến ( SCD) .
a 3
A. 4

Câu 2.

Câu 3.

a 3
B. 7

a 21
a 7
C. 7
D. 3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là trung điểm cạnh CD ,
biết SA  a 5 . Khoảng cách giữa SD và BM là:
2a 145
2a 39
2a 145
2a 39
15
29
3
A.
B. 13
C.


D.
Cho hình chóp đều S . ABC có SA = 2 cm và cạnh đáy bằng 1 cm. Gọi M là một điểm thuộc miền trong
r
2 uuu
uuur
SG
của hình chóp này sao cho SM = 3
, với G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Gọi a , b , c lần
lượt là khoảng cách từ M đến các mặt phẳng ( SAB) , ( SAC ) , ( SBC ) . Tính giá trị của a  b  c .
2 165
A. 45

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

7 165
2 165
165
B. 45
C. 135
D. 45
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu của S lên ( ABCD )
trùng với giao điểm I của AC và BD . Mặt bên ( SAB) hợp với đáy góc 600. Biết AB = BC = a , AD = 3a .
Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SAB) theo a .
3a 3
3a 3
4a 3

2a 3
A. 7
B. 2
C. 5
D. 5
Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi B ' , C ' lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABC ') biết ( SBC ) ⊥ ( AB ' C ') .
a 53
a 3
a 5
a 35
A. 4
B. 14
C. 14
D. 14
(
ABCD
)
Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥
, SA = 2a , ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi O là tâm hình
vuông ABCD . Tính khoảng cách từ O đến SC .
a 2
a 3
A. 4
B. 3

Câu 7.

Câu 8.


Câu 9.

a 3
a 2
C. 4
D. 3



Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng a và BAD = BAA ' = DAA ' = 600. Tính khoảng
cách giữa 2 mặt phẳng đáy ( ABCD ) và ( A ' B ' C ' D ') .
a 6
A. 3

a 3
B. 3

a 5
a 10
C. 5
D. 5
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SAB đều, góc giữa ( SCD) ( ABCD) bằng 600.
Gọi M là trung điểm cạnh AB . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên ( ABCD ) nằm trong hình
vuông ABCD . Tính khoẳng cách giữa 2 đường thẳng SM và AC .
2a 5
A. 5

5a 3
B. 3


2a 15
3
C.

a 5
D. 5

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA = a 5 , mặt bên SAB là tam
giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa AD và SC bằng.

Sưu tầm: Nguyễn Minh Phúc
nhiều nguồn

Tổng hợp từ


Nhóm: Lớp 11 - TOANMATH.com

Câu 10.

Câu 11.

2a 5
4a 5
a 15
2a 15
5
A. 5
B. 5
C. 5

D.
Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả cách cạnh đều bằng 1 và các góc phẳng đỉnh A đều bằng 600 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ' và A ' C ' .
2
3
22
2
B. 11
D. 11
A. 11
C. 11



Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả cách cạnh đều bằng a và các góc BCD = A ' D ' D = BB ' A ' = 600.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' D và CD ' bằng.
a 3
A. 6

1C

2C

Câu 12.

Câu 13.
ɑ.

ɓ.


Câu 14.

3A

a 6
B. 3

4B

5D

a 2
C. 2

6B

7A

8D

a 3
D. 3

9B

10A

11B

Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy.

Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC , SD ,  là góc giữa đường thẳng MN và ( SAC ) . Giá trị
tan  là:
6
6
3
2
A. 3
B. 2
C. 2
D. 3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết AD = 4a , AB = BC = 2a ,
SA ⊥ ( ABCD ) và SC = a 10 . Gọi E là trung điểm của AD .
Tính cos góc giữa SC và ( ABCD ) .
2
2 3
A. 3
B. 5

3
C. 2

5
D. 2

Tính khoảng cách từ E đến mặt phẳng ( SCD) .
a 10
a 5
A. 5
B. 5


a 10
a 5
C. 10
D. 10
Cho hình chóp S . ABC có ABC vuông tại B , AB =1, BC = 3 , SAC đều, mặt phẳng ( SAC ) vuông với
đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) . Giá trị của cos  bằng:

65
A. 10

Câu 15.

65
2 65
65
B. 65
C. 65
D. 20
Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 . Hình chiếu
vuông góc của A ' lên ( ABC ) là trung điểm H của BC , = a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng A ' B
và B ' C . Giá trị của cos  bằng:
3
A. 2

Câu 16.

Câu 17.

1
B. 2


6
C. 8

6
D. 4

a 6
Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ ( BCD) . Biết tam giác BCD vuông tại C và AB = 2 , AC = a 2 , CD = a
. Gọi E là trung điểm của AD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CE bằng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 1200
Cho tứ diện ABCD có AD =14, BC =6. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AC , BD và MN =8.

Sưu tầm: Nguyễn Minh Phúc
nhiều nguồn

Tổng hợp từ


Nhóm: Lớp 11 - TOANMATH.com

Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.


Gọi  là góc giữa hai đường thẳng BC và MN . Giá trị của sin  là:
1
2
2 2
3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng a . Gọi
M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và ( ABCD) là:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 1200
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 , BC  4 . Tam giác SAC nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ C đến đường thẳng SA bằng 4. Côsin góc giữa hai mặt phẳng
( SAB ) và ( SAC ) bằng:
3 17
3 34
2 34
5 34
A. 17
B. 34
C. 17
D. 17
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 2a , AD  3a . Tam giác SAB vuông cân
tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SC và AB . Khẳng định
nào sau đây là đúng:
1

1
1
1
cos  
cos  
cos  
cos  
11
2 2
5
11
D.
A.
B.
C.

�  1200
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB  AC  BB '  a , BAC
. Gọi I là trung điểm của CC ' . Tính
góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AB ' I ) .
30
A. 10

12A

13BA
Câu 22.

14B


2
B. 2

15C

16B

3 5
C. 12

17C

18B

3
D. 2

19B

20C

21A

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) , biết SA  2a . Tính cos
góc giữa BD và mặt phẳng ( SCD) .

2 10
A. 5

Sưu tầm: Nguyễn Minh Phúc

nhiều nguồn

B.

3
5

5
C. 5

D.

5
3

Tổng hợp từ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×