Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Góc và khoảng cách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.66 KB, 40 trang )


Tiết 3
Khoảng cách và góc

Kiểm tra bài cũ
Viết pt tổng quát; pt tham số của (d) đi qua A(-1;2) và
B(3;-4)?

Đáp án:

1.Khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng.
Bài toán 1: Cho và đường thẳng
.Tính ?
lời giải:
( ; )
M
M
M
y
x
( ) : ax+by+c=0∆
( , )d M ∆
M
2 2
ax
( , )
M
a b
by c
d M


+
+ +
∆ =
Các bước tính
khoảng cách?
Viết PTTQ
Thay công
thức

Hoạt động 1
Khoảng cách từ M đến :
a.
b. qua A(7,-4) và có VTCP
PTTQ:
2 2
4.13 3.14 15
( ; ) 5
3 4
d M
− +
∆ = =
+
( )∆
(3;2)n⇒ =
r
( ) :3 2 13 0x y∆ + − =
2 2
3.5 2.( 1) 13
( ; ) 0.
3 2

d M
+ − −
⇒ ∆ = =
+
( )∆
( 2;3)u = −
r
Áp dụng
công
thức

1.1Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng.
n
r
n
r
M
M’
N
N’
M
M’
N
N’
( )∆
M
N
( )∆
M
N

n
r
n
r
( )∆
. ' 0k k⇔ <
'
' '
MM kn
NN k n

=


=


uuuuur r
uuuur r
. ' 0k k⇔ >
H1 H2

M và N cùng phía đối với khi và chỉ khi :
M và N khác phía đối với khi và chỉ khi:
M N
(ax )(ax ) 0.
M N
by c by c+ + + + <
( )∆
M N

(ax )(ax ) 0.
M N
by c by c+ + + + >
( )∆

Hoạt động 2

A,B cùng phía đối với vì
nên không cắt cạnh AB
cắt 2 cạnh còn lại.
1.1 2.0 1 2
1.2 2.( 3) 1 9
1.( 2) 2.4 1 9
A
B
C
k
k
k
= − + =


= − − + =


= − − + = −

( )∆
Khi 2 đầu mút
khác phía

. 0
A B
k k >
( )∆
( )∆

1.2 Phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng
cắt nhau.
Bài toán 2: Cho và
cắt nhau

Lời giải:
2 2 2 2
( ) : a x+b y+c =0∆
1 1 1 1
( ) : 0.a x b y c∆ + + =
Phân giác
của các góc
tạo thành?

Có 2 đường phân giác được
tạo thành là (d) và (d’).
M thuộc phân giác khi và chỉ
khi :
Là pt của 2 phân giác (d) và (d’).
1
( )∆
2
( )∆
M(x,y)

(d)
(d’)
I
1 1 1
2 2
1 1
a x b y c
a b
+ +
⇔ =
+
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
0.
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
⇔ ± =
+ +

Ví dụ (T.87):
1
2
4 2 13 0( )
4 8 17 0( )
x y d
x y d
+ − =




− + =

Các cạnh :
Các phân giác:
B,C khác phía đối với pg trong,cùng phía đối
với pg ngoài.

Nên B,C cùng phía với
Vậy là pg trong góc A.
4 3 2 3
0.
5 1
x y y− + −
± =
( ) : 4 3 2 0.
( ) : 3 0.
AB x y
AC y
− − =


− =

1
( )d
(4.1 2.2 13)(4.( 4) 2.3 13) ( 5).( 23) 0+ − − + − = − − >
2
( )d

4 3 2 3
0.
5 1
x y y− + −
± =

( )
0
, 0a b =
a b≡
{
Định nghĩa:
Chú ý:
+ Kí hiệu góc giữa 2 đường
thẳng a, b là (a,b).
+Khi a// b hoặc :
+
a
b
'u
ur
v
r
( )
, ( , )a b u v=
r r
( )
0
, 180 ( ', )a b u v= −
ur r

( ; )a b =
( ; )u v
r r
0
180 ( ; )u v−
r r
0
( ; ) 90u v ≤
r r
0
( ; ) 90u v >
r r
0 0
0 ( ; ) 90a b≤ ≤
(SGK.T88)
nếu
nếu
u
r
os( ; ) os(u;v)c a b c⇒ =
r r

Hoạt động 4:
(2;1); ' (1;3)u u= =
r r
2 2 2 2
os( ; ')= cos( ;u')
2.1 1.3
1
2

2 1 . 1 3
c u⇒ ∆ ∆
+
= =
+ +
r r
VTCP của các
đường thẳng?
Tính cos qua
tích vô hướng?
0
( ; ') 45 .⇒ ∆ ∆ =

Liên hệ góc giữa hai VTPT và góc giữa hai
đường thẳng.
Bài toán 3: Cho và



2 2 2 2
( ) :a x+b y+c =0∆
1 1 1 1
( ) : 0.a x b y c∆ + + =
Cos của góc giữa
hai đường thẳng?
Điều kiện vuông góc?
' '
y kx b
y k x b
= +



= +


1 1 1 2 2 2
( ; ); ( ; )u b a u b a⇒ = − = −
ur uur
1 1 1 2 2 2
( ; ); ( ; )n a b n a b= =
ur uur
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
os( ; ')= cos( ;u )
( )( )
.
.
c u
b b a a
a b a b
a a b b
a b a b
⇒ ∆ ∆
+ − −
=

+ +
+
=
+ +
ur uur
Cos của góc giữa
hai đường thẳng?

Điều kiện vuông góc?
1 2
1 2
n n∆ ⊥ ∆ ⇔ ⊥
r r
1 2 1 2
0a a b b⇔ + =
' '
y kx b
y k x b
= +


= +

1 2
. ' 1.k k∆ ⊥ ∆ ⇔ = −

Hoạt động 6:
a.
b.
c.

1 2
(1;0); (2;1)n n= =
ur uur
1.2+0.1
2
os =
1. 5 5
c
ϕ
⇒ =
0
26 34'
ϕ
⇒ ≈
1 2
(1;2); ( 2;1)u u= = −
ur uur
1.(-2)+2.1
os = 0
2 5
c
ϕ
⇒ =
0
90 .
ϕ
⇒ =
1
1 2
( 1;3) (3;1); (2;3)u n n= − ⇒ = =

r ur uur
3.2+1.3
9
os =
10. 13 130
c
ϕ
⇒ =
0
37 52'.
ϕ
⇒ =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×