BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA LÂM NGHIỆP
BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
Hiệu quả kinh tế của mô hình Bời lời đỏ trồng xen
hoa màu tại xã Ia Phí và Ia Khươl huyện Chưpăh
tỉnh Gia Lai
GVHD: TS. La Vĩnh Hải Hà
SVTH: Rơ Mah Hyen
Lớp: DH11LNGL
MSSV: 11114094
Ngành: Lâm Nghiệp
Niên khóa: 2011 – 2015
1
NỘI DUNG
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2
I. Đặt vấn đề
- Cây Bời lời đỏ (Litsea glutinosa Roxb) là cây thân gỗ
sống lâu năm có giá trị kinh tế cao, được coi là cây
“làm giàu” của người dân bản địa.
- Tùy theo điều kiện mà cây Bời lời đỏ được người dân
trồng theo phương thức khác nhau, có trồng thuần,
trồng xen cây hoa màu…
-
Trong đó, phương thức trồng xen đem lại nguồn thu
nhập liên tục cho người dân.
Xuất phát từ những vấn đề trên, em thực hiện đề
tài:”Hiệu quả kinh tế của mô hình Bời lời đỏ trồng xen
hoa màu tại xã Ia Phí và Ia Khươl – ChưPăh - Gia Lai”.
3
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu đề tài
- Tìm hiểu kỹ thuật trồng của mô hình trồng Bời lời đỏ xen canh
- So sánh hiệu quả kinh tế của các mô hình
- Tìm hiểu các yếu tố về tự nhiên và xã hội của các mô hình
4
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.2. Nội dung đề tài
- Các loại mô hình trồng Bời lời đỏ xen canh với các loại
cây khác.
- So sánh hiệu quả kinh tế của các mô hình Bời lời đỏ xen
canh.
- Các yếu tố tự nhiên của mô hình
- Các yếu tố xã hội của mô hình.
- Những thuận lợi và khó khăn của từng mô hình.
5
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.3.1. Thu thập số liệu thứ cấp
- Thông tin về điều kiện tự nhiên, xã hội, văn hóa, tôn
giáo
- Thông tin về hiện trạng sử dụng đất
- Thông tin về khí tượng thủy văn.
2.3.2. Thu thập số liệu sơ cấp
- Phỏng vấn cán bộ xã, trưởng thôn, các hộ cung cấp
thông tin chủ chốt… để lấy thông tin tổng quát
- Phỏng vấn theo bảng câu hỏi đóng: diện tích, chi phí,
thu nhập…
- Đối tượng phỏng vấn: cán bộ xã, ngẫu nhiên các hộ…
6
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.3.3. Chi phí sản xuất và hiệu quả kinh tế
- Giá trị hiện tại thu nhập BPV:
BPV
- Giá trị hiện tại chi phí CPV:
CPV=
- Lợi nhuận về giá trị đồng tiền ở thời điểm hiện tại:
NPV=BPV-CPV=
Nếu NPV>0, thì kinh doanh có lãi
Nếu NPV=0, thì kinh doanh hoa vốn
Nếu NPV<0, thì kinh doanh thua lỗ
- Hệ số sinh lãi thực tế BCR:
BCR
7
Những hình ảnh khi thưc tập:
Hình 2: Mô hình trồng Bời lời đỏ
xen Sắn
Hình 1: Cây Bời lời đỏ
8
Hình 4: Mô hình Bời lời đỏ trồng
trong vườn Cà phê
Hình 3: Mô hình trồng Bời lời đỏ
xen Dứa
9
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
10
3.1. Các mô hình trồng Bời lời đỏ xen canh hoa màu
3.1.1. Mô hình trồng Bời lời đỏ xen Sắn
Hình 3.1. Sơ đồ phối trí mô
hình Bời lời đỏ trồng xen Sắn
Hình 3.2. Mặt cắt đứng mô
hình Bời lời đỏ trồng xen
Sắn
11
3.1.2. Mô hình trồng Bời lời đỏ xen Dứa
Hình 3.3. Sơ đồ phối trí mô
hình Bời lời đỏ trồng xen Dứa
Hình 3.4. Mặt cắt đứng mô hình
Bời lời đỏ trồng xen Dứa 12
3.1.3. Mô hình Bời lời đỏ trồng xen Cà phê
Hình 3.5. Sơ đồ phối trí mô
hình Bời lời đỏ trồng xen
vườn Cà phê
Hình 3.6. Mặt cắt đứng mô
hình Bời lời đỏ trồng xen
vườn Cà phê
13
3.2. Hiệu quả kinh tế của các mô hình
3.2.1. Mô hình Bời lời trồng xen Sắn
CPV
Năm
Năm1(2010)
Năm2(2011)
Năm3(2012)
Năm4(2013)
Năm5(2014)
Năm6(2015)
Năm7(2016)
Tổng
NPV
BCR
Chi phí (Ct)
36.900.000
17.700.000
13.350.000
1.200.000
11.940.000
81.090.000
Đvt: Nghìn đồng/ha
BPV
Thu nhập (Bt) Lợi nhuận (Bt
- Ct)
57.500.000
20.600.000
33.600.000
15.900.000
20.520.000
7.170.000
(1.200.000)
84.600.000
72.660.000
196.220.000 115.130.000
71.460.274
1.420
Bảng 3.1: Tính các chỉ số CBA của mô hình Bời
Lời trồng xen Sắn
14
3.2.2. Mô hình Bời lời trồng xen Dứa
CPV
Năm
Năm1(2010)
Năm2(2011)
Năm3(2012)
Năm4(2013)
Năm5(2014)
Năm6(2015)
Năm7(2016)
Tổng
Chi phí (Ct)
65.300.000
17.700.000
11.500.000
7.500.000
6.100.000
5.700.000
13.900.000
127.700.000
NPV
34.315.538
BCR
0.779
Đvt: Nghìn đồng/ha
BPV
Thu nhập
(Bt)
34.000.000
22.000.000
25.800.000
15.800.000
18.000.000
111.600.000
227.200.000
Lợi nhuận (Bt
- Ct)
(65.300.000)
16.300.000
10.500.000
18.300.000
9.700.000
12.300.000
97.700.000
99.500.000
Bảng 3.2: Tính các chỉ số CBA của mô hình Bời Lời
trồng xen Dứa
15
3.2.3. Mô hình Bời lời trồng xen Cà phê
Đvt: Nghìn đồng/ha
CPV
BPV
Năm
Năm1(2010)
Năm2(2011)
Năm3(2012)
Năm4(2013)
Năm5(2014)
Năm6(2015)
Năm7(2016)
Tổng
NPV
Chi phí (Ct)
62.300.000
30.800.000
32.600.000
34.700.000
36.100.000
36.200.000
47.400.000
280.100.000
155.139.692
BCR
1.288
Thu nhập
(Bt)
7.600.000
63.000.000
132.600.000
140.600.000
297.200.000
641.000.000
Lợi nhuận (Bt
- Ct)
(62.300.000)
(30.800.000)
(25.000.000)
28.300.000
96.500.000
104.400.000
249.800.000
360.900.000
Bảng 3.3: Tính các chỉ số CBA của mô hình Bời Lời
trồng xen Cà phê
16
Bảng 3.4: Tổng hợp một số chỉ số kinh tế ở các mô hình
trồng Bời lời đỏ
Trồng xen
Sắn
Trồng xen
Dứa
Trồng xen Cà
phê
CPV (triệu đồng)
81.090.000
127.700.000
280.100.000
BPV(triệu đồng)
115.130.000
99.500.000
360.900.000
NPV (triệu đồng)
71.460.274
34.315.538
155.139.692
1.42
0.779
1.288
10.8%
10.8%
10.8%
BCR
Suất chiết khấu
18
3.3. Các yếu tố tự nhiên của mô hình
3.3.1. Loại đất
Loại đất
Nâu đỏ
Cát pha thịt
Xám bạc
màu
Bời lời xen
Sắn
2
6
1
Bời lời xen
Dứa
1
3
5
Bời lời xen
Cà phê
7
2
-
Bảng 3.5. Phân bố mô hình theo các
loại đất
18
3.3.2. Độ dốc
Đơn vị : Độ
Độ dốc
10 – 20
20 – 30
30 - 40 40 – 50
Bời lời xen Sắn
1
4
4
-
Bời lời xen Dứa
1
1
2
5
Bời lời xen Cà phê
6
3
-
-
Bảng 3.6: Tình hình phân bố các mô hình theo độ dốc
19
3.3.3. Thời tiết
- Khí hậu chia 2 mùa rõ rệt, mưa bắt đầu từ tháng 5 kết thúc
tháng 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
- Nhiệt độ trung bình năm là 22-250C.
- Lượng mưa trung bình năm từ 1200-2500mm.
- Độ ẩm không khí trung bình năm 83,5%.
20
3.4. Các yếu tố về kinh tế - xã hội của mô hình
3.4.1. Trình độ văn hoá
TDVH
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
DH-CD
Bời lời xen
Sắn
5
3
1
-
Bời lời xen
Dứa
3
6
-
-
Bời lời xen
Cà phê
2
4
1
2
Bảng 3.7. Thống kê trình độ học vấn của các hộ
được điều tra theo mô hình
21
3.4.2. Tiếp cận các nguồn thông tin
Khuyến
nông
khuyến
lâm
Từ kinh
nghiệm
Học hỏi
bà con
Phương
tiện thông
tin
Bời lời xen
Sắn
1
5
1
2
Bời lời xen
Dứa
2
6
-
1
Bời lời xen
Cà phê
-
4
2
3
Bảng 3.8. Thống kê kỹ thuật chuyên môn của các hộ
điều tra theo mô hình
22
3.4.3. Diện tích canh tác
Diện tích (ha)
<1
1-2
2-3
Bời
Sắn
lời
xen
1
7
1
Bời lời
Dứa
xen
4
5
-
Bời lời xen Cà
phê
2
7
-
Bảng 3.9. Thống kê diện tích của các hộ theo mô hình
23
3.4.4. Nguồn lao động
Lao động
Gia đình
Gia đình +
thuê theo
mùa
Bời lời xen
Sắn
6
3
0
Bời lời xen
Dứa
9
0
0
Bời lời xen
Cà phê
4
5
0
Gia đình +
thuê cả năm
Bảng 3.10. Thống kê nguồn lao động của các hộ
theo mô hình
24
3.4.5. Vốn sản xuất
Vốn
Thiếu
Đủ
Bời lời xen Sắn
1
8
Bời lời xen Dứa
9
0
Bời lời xen Cà phê
3
6
Bảng 3.12. Thống kê vốn sản xuất của các hộ theo
mô hình
25