ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2009 _ Lần 2
MƠN : Vật lý
I. PHẦN CHUNG (gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vò trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một
vận tốc
scm/40
π
theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vò trí thấp nhất đến vò trí lò xo bò nén 1,5 cm là:
A. 0,2s B.
s
15
1
C.
s
10
1
D.
s
20
1
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1) với
L = 0,318 H, r =20
Ω
, R = 100
Ω
, và tụ điện có điện dung C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
u = 220cos100
t
π
(V), lúc đó điện áp hai đầu đoạn AM
lệch pha 90
0
so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung của tụ điện nhận giá trò nào sau đây ?
A.
F
π
12
10
2
−
B.
F
π
2
10
3
−
C.
F
12
10
2
−
D.
F
µ
π
2
10
2
−
Câu 3. Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành
sóng dừng 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao
động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?
A.10cm B. 7,5cm C. 5cm D. 5,2cm
Câu 4. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=60cm, độ cứng k
0
=18N/m được
cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm.
Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ (Hình 2)
(lấy
10
2
=
π
). Chu kì dao động của vật có giá trò
A.
s
23
4
B.
s
9
4
C.
s
3
2
D.
s
9
8
Câu 5. Cho đoạn mạch như hình vẽ (Hình 3)
X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử là điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ điện C. Đặt vào 2 đầu AB một điện
áp xoay chiều có giá trò hiệu dụng không đổi.
Biết : R
0
= 100
Ω
, C
0
=
F
π
4
10
−
. u
AM
=50
6
cos(100
t
π
-
2
π
) (V)
u
MB
= 50
2
cos (100
t
π
) (V). Chọn kết luận đúng
A. X chứa R, L và u
AB
= 100
2
cos(100
t
π
-
3
π
) (V)
B. X chứa R, C và u
AB
= 100
2
cos(100
t
π
-
3
π
)(V)
C. X chứa R, L và u
AB
= 50
3
cos(100
t
π
-
6
π
) (V)
D. X chứa R, C và u
AB
= 50
3
cos(100
t
π
-
6
π
) (V)
Câu 6. Hạt nhân pơlơni có điện tích là
A. 210 e B. 126 e C. 84 e D. 0
trang 1
k
1
k
2
m
Hình 2
.
.
.
R
0
A
M
C
o
X
B
Hình 3
R
A M
N
B
. .
. .
L,r C
Hình 1
Câu 7. Chiếu liên tục một chùm tia tử ngoại có bước sóng
λ
= 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô
lập về điện. Sau một thời gian nhất đònh điện thế cực đại của quả cầu bằng 4V. Giới hạn quang điện của
đồng nhận giá trò nào? (h= 6,6.10
-34
J.s ; c=3.10
8
m/s;)
A. 310nm B. 280nm C. 350nm D. 240nm
Câu 8. Cho đoạn mạch như hình vẽ.(Hình 4) cuộn dây thuần cảm
có L =
H
π
2,1
, C=
F
π
6
10
3
−
, R = 60
Ω
, Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều. Lúc đó u
MB
= 200
2
cos(100
t
π
-
3
π
) (V)
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng :
A. u
AB
=200
2
cos(100
t
π
-
2
π
) (V) B. u
AB
=220
2
cos(100
t
π
) (V)
C. u
AB
=200
2
cos(100
t
π
+
6
π
) (V) D. u
AB
=220
2
cos(100
t
π
-
6
π
) (V)
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong mơi trường vật chất.
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.10
8
m/s, khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
D. Sóng điện từ ln là sóng ngang và lan truyền được cả trong mơi trường vật chất lẫn chân khơng.
Câu 10. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 4 thì biên
độ góc là
A.10
0
. B.15
0
. C.60
0
. D.30
0
.
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn
nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 12. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt
nước có hình dạng như hình vẽ (hình 5) .Trong đó khoảng
cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C
đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là:
A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s.
C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s.
Câu 13. Một khung dây hình hình tròn có đường kính d = 8cm, gồm 1000 vòng dây đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vng góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung
quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút thì giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
là
A. 141,41 V . B. 22,31 V . C. 15,10 V . D. 86.67 V .
Câu 14. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6
m
µ
được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước
sóng 0,3
m
µ
thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận
tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), thì phải chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng. (Cho
h= 6,625.10
-34
J.s ; c=3.10
8
m/s.)
A. 0,28
m
µ
B. 0,24
m
µ
C. 0,21
m
µ
D. 0,12
m
µ
Câu 15. Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng?
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gamma
trang 2
R
A M
N
B
. .
.
.
L C
Hình 4
A
B
C
D
E
Hình 5
C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X
Câu 16. Xác đònh dao động tổng hợp của bốn dao động thành phần cùng phương có các phương trình
sau. x
1
= 3 cos
t
π
2
.(cm); x
2
= 3
3
cos(
2
2
π
π
+
t
) (cm); x
3
= 6cos(
3
4
2
π
π
+
t
) (cm); x
4
= 6cos(
3
2
2
π
π
+
t
).
A. x=6cos (
3
4
2
π
π
−
t
) cm B. x = 6cos(
3
2
2
π
π
−
t
) cm
C. x = 12cos(
3
4
2
π
π
+
t
) cm D. x= 12cos(
3
π
π
−
t
) cm
Câu 17. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
C. Các vectơ
E
r
và
B
r
cùng tần số và cùng pha
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng với vận tốc truyền v ≈ 3.10
8
m/s
D. Các vectơ
E
r
và
B
r
cùng phương, cùng tần số
Câu 18. Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước
với góc tới bằng 45
0
. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. Chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới.
B. Chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương trùng với tia tới.
C. Chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. Chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 19. Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos100
π
t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị
1
45R = W
và
2
80R = W
thì mạch tiêu thụ cơng suất đều bằng 80 W, cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A. 100 W . B.
250
W
3
. C. 250 W . D.
80 2
W .
Câu 20. Cho phản ứng:
210 206 4
84 82 2
Po Pb He→ +
, chu kì bán rã của Po 210 là 138 ngày đêm, khối lượng ban
đầu của Po là 1g. Sau thời gian bao lâu tỉ lệ khối lượng Pb 206 và Po210 là 103/35
A. 69 ngày B. 97 ngày C. 276 ngày D. 414 ngày
Câu 21. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện B. Nhiệt điện trở
C. Điốt phát quang D. Quang điện trở
Câu 22. Trên một đường dây tải điện dài l, có điện trở tổng cộng là 4
Ω
dẫn một dòng điện xoay chiếu
từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp nguồn điện lúc phát ra là 10 KV, công suất nhà máy là
400KW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bò mất mát trên
đường dây do toả nhiệt?
A. 1,6% B. 12,5% C. 6,4% D. 2,5%
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t
1
vật có động năng bằng 3 lần thế
năng. Tại thời điểm t
2
=(t
1
+
30
1
) s động năng của vật.
A. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng B. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng
Câu 24. Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
24
Na
(chu kỳ
bán rã bằng 15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5
µ
Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra
3
1cm
máu người đó thì thấy
nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu ?
A. 5,25 lít B.
3
525cm
C. 6 lít D.
3
600cm
trang 3
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng (có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm) hai khe cách
nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có
những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm B. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm
C. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm D. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm
Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trò hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở
thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. Tỉ lệ với f
2
B. Tỉ lệ với U
2
C. Tỉ lệ với f D. B và C đúng
Câu 27. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5Ω, độ tự cảm 275µH, và một tụ điện có
điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
điện áp cực đại trên tụ là 6V.
A. 2,15mW B. 137µW C. 513µW D. 137mW
Câu 28. Trong dao động cơ điều hồ lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ
B. biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
C. khơng đổi
D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
.Trên màn
quan sát người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 (nằm hai phía so với vân
sáng trung tâm) là 3,15mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm có giá trò:
A. 0,395µm B. 0,467µm C. 0,760µm D. 0,655µm
Câu 30. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 m. Một thuyền máy nếu đi ngược chiều sóng thì tần
số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz, còn nếu đi xi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính tốc độ
truyền sóng, biết tốc độ của sóng lớn hơn tốc độ của thuyền.
A. 14m/s B. 13m/s C. 5m/s D. 15m/s
Câu 31. Cơ chế phân rã phóng xạ
β
+
có thể là
A. một pơzitrơn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra
B. một prơtơn trong hạt nhân phóng ra một pơzitrơn và một hạt nơtrino để chuyển thành nơtrơn
C. một nơtrơn trong hạt nhân phóng ra một pơzitrơn và một hạt nơtrino để chuyển thành prơtơn
D. một êlectrơn của ngun tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời ngun tử phát ra một pơzitrơn
Câu 32. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1200vòng. Từ thông xoay chiều gửi qua một vòng của
cuộn sơ cấp có tần số là 50Hz và biên độ là 5.10
-4
Wb. Số vòng cuộn sơ cấp là 400
2
vòng. Mạch thứ
cấp để hở. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp có giá trò là :
A. 266,4V ; 125,6V B. 133,2 V ; 62,8V C. 60V ; 28,3V D. 188,4V ; 88,8V
Câu 33. Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5mm với
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,5µm và quan sát hiện tượng trên màn E cách hai khe 2m. Bề rộng
vùng giao thoa quan sát trên màn là 26mm và thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết suất n=
4/3. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:
A. 18 vân tối, 19 vân sáng B. 14 vân tối, 13 vân sáng
C. 18 vân tối, 17 vân sáng C. 14 vân tối, 15 vân sáng
Câu 34. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M ln ln dao
động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số ngun. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong
khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
trang 4
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz C. 12,5Hz
Câu 35. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C
0
=8,00.10
-8
F và độ tự cảm L =
2.10
-6
H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240
π
m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18
π
m
người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc song song và C = 4,53.10
-10
F
B. Mắc song song và C = 4,53.10
-8
F
C. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10
-10
F
D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10
-8
F
Câu 36. Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là:
A. Chiều của nó B. Vận tốc C. tần số D. bước sóng
Câu 37. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200g, treo vào đầu một sợi dây có chiều dài 1m, tại
nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s
2
(lấy
2
π
=9,8). Kéo vật lệch khỏi VTCB một góc
0
α
rồi buông
nhẹ cho nó dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Vận tốc cực đại của vật có gá trò 100cm/s. Lực căng của sợi
dây khi vật qua VTCB có giá trò:
A. 1,96N B. 2,61N C. 1,26N D. 2,16N
Câu 38. Katốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có cơng thốt là 2eV. Katốt được chiếu sáng
bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang
điện và hướng nó vào từ trường đều có
B
vng góc với
0
v
, B = 4.10
-5
T.
Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c= 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg. Bán kính quĩ đạo các electron đi
trong từ trường là:
A. 5,87cm B. 3,06cm C. 2,86cm D. Đáp án khác
Câu 39. Dùng hạt proton có động năng K
1
bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng
9 6
4 3
p Be Li
α
+ → +
. Phản ứng này toả ra năng lượng
MeVW 125,2
=
. Hạt nhân
α
và hạt
6
3
Li
bay ra với
các động năng lần lượt bằng
2
4K MeV=
va
3
3,575K MeV=
. Tính góc giữa các hướng chuyển động của
hạt
α
và hạt p (biết khối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng số khôí của nó). Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
75
D.
0
120
Câu 40. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số 50Hz. Người ta đưa
dòng ba pha vào tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12
Ω
và độ tự cảm L =
51mH. Công suất do các tải tiêu thụ có giá trò :
A. 1452W B. 483,87W C. 4356W C. 4521W
II. PHẦN RIÊNG : (10 câu) < Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B>
A. Theo chương trình nâng cao: (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như
hình vẽ (hình 6), góc nghiêng
α
=30
0
. Khi vật ở vò trí cân bằng
lò xo bò nén một đoạn 5cm. Kéo vật nặng theo phương
của trục lò xo đến vò trí lò xo dãn 5cm, rồi thả không
vận tốc ban đầu cho vật dao động điều hoà.
Thời gian lò xo bò giãn trong một chu kì dao động nhận giá trò nào sau đây?
A.
s
30
π
B.
s
15
π
C.
s
45
π
D.
s
60
π
Câu 42. Tiếng la hét 100 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB bao nhiêu lần?
A. 5 lần . B. 80 lần . C. 10
6
lần . D. 10
8
lần .
Câu 43. Một vật rắn có khối lượng m=1,2 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang, khoảng cách từ trục
quay đến trọng tâm của vật là d=12 cm. Mơ men qn tính của vật đối với trục quay là I=0,03 kg.m
2
Lấy
g=10m/s
2
. Chu kỳ dao động nhỏ của vật dưới tác dụng của trọng lực là
trang 5
30
o
α
=
Hình 6