Tải bản đầy đủ (.pdf) (215 trang)

Xác định tổng mức đầu tư dự án xây dựng công trình có xét những yếu tố rủi ro, áp dụng cho dự án “ nâng cấp tuyến đê tả sông thao đoạn từ km64 đến km80 từ thị xã phú thọ đến cầu phong châu” tỉnh phú thọ”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 215 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Họ và tên học viên: Vũ Mạnh Kiên
Chuyên ngành đào tạo: Quản lý xây dựng.
Đề tài nghiên cứu: Xác định tổng mức đầu tư dự án xây dựng công trình có xét những
yếu tố rủi ro, áp dụng cho dự án “ Nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn từ km64 đến
km80 từ thị xã Phú Thọ đến cầu Phong Châu” tỉnh Phú Thọ. Tôi xin cam đoan đây là
công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các thông tin, tài liệu trích dẫn trong luận văn đã
được ghi rõ nguồn gốc. Kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào trước đây.

Tác giả

Vũ Mạnh Kiên

i


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và nghiên cứu cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy cô, bạn bè
và đồng nghiệp. Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật chuyên ngành Quản lý xây dựng với đề tài:
Xác định tổng mức đầu tư dự án xây dựng công trình có xét những yếu tố rủi ro, áp
dụng cho dự án “Nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn từ km64 đến km80 từ thị xã
Phú Thọ đến cầu Phong Châu” tỉnh Phú Thọ đã được hoàn thành.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến GS.TS Vũ Thanh Te đã trực tiếp hướng dẫn,
giúp đỡ tận tình cho tác giả trong quá trình thực hiện Luận văn này.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ban lãnh đạo Trung tâm Khoa học và triển
khai kỹ thuật Thủy Lợi - Trường Đại học Thủy lợi, các cán bộ thư viện trường Đại học
Thủy lợi, các đồng nghiệp, bạn bè và đặc biệt là gia đình đã tạo điều kiện giúp đỡ và
cổ vũ động viên tác giả trong suốt quá trình thực hiện luận văn.

Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2017


Tác giả

Vũ Mạnh Kiên

ii


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1
2. Mục tiêu của đề tài ............................................................................................... 2
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ........................................................ 2
4. Kết quả dự kiến đạt được .................................................................................... 2
1.1. Tổng quan về tổng mức đầu tư ........................................................................ 4
1.1.1. Những khái niệm về tổng mức đầu tư cho dự án xây dựng công trình ...... 4
1.1.1.1. Một số đặc điểm của thị trường xây dựng Việt Nam ....................... 4
1.1.1.2. Một số đặc điểm của giá xây dựng công trình[1] ............................. 4
1.1.1.3. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình[2]......................................... 6
1.1.1.4. Điều chỉnh tổng mức đầu tư[3]......................................................... 6
1.1.2. Những hạng mục chi phí trong tổng mức đầu tư ....................................... 7
1.1.3. Phương pháp xác định tổng mức đầu tư khi chưa xét đến yếu tổ rủi ro[4]9
1.1.3.1. Phương pháp xác định theo thiết kế cơ sở của dự án ....................... 9
1.1.3.2. Tính theo diện tích hoặc công suất sử dụng, năng lực phục vụ của
công trình ..................................................................................................... 13
1.1.3.3. Phương pháp xác định theo số liệu của dự án có các công trình xây
dựng có các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tương tự đã thực hiện. ...................... 15
1.1.3.4. Phương pháp kết hợp ...................................................................... 16
1.2. Tổng quan về rủi ro cho một dự án ............................................................... 18
1.2.1. Những khái niệm về rủi ro cho dự án xây dựng[5] ................................. 18
1.2.1.1. Rủi ro .............................................................................................. 18

1.2.1.2. An toàn ........................................................................................... 19
1.2.1.3. Phân biệt rủi ro và bất định............................................................. 19
1.2.2. Ảnh hưởng của rủi ro đến chi phí của dự án ........................................... 20
1.3. Tình hình thay đổi tổng mức đầu tư của các dự án trong thời gian qua ... 23
1.3.1. Thực trạng đầu tư xây dựng ở nước ta hiện nay...................................... 23

iii


1.3.2. Tình hình thay đổi tổng mức đầu tư của các dự án giao thông ở Việt Nam
trong thời gian qua ............................................................................................ 24
1.3.3. Các tác động của rủi ro đến hiệu quả kinh tế - xã hội khi thực hiện của dự
án[6] .................................................................................................................. 25
1.3.3.1. Chi phí dự án (cost) .........................................................................26
1.3.3.2. Thời gian dự án (time) .....................................................................26
1.3.3.3. Chất lượng công trình (quality) .......................................................27
1.4. Phân tích và đánh giá ...................................................................................... 28
1.4.1. Phân tích .................................................................................................. 28
1.4.2. Đánh giá .................................................................................................. 28
1.5. Kết luận chương 1 ........................................................................................... 29
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ RỦI RO VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ CHO DỰ ÁN KHI XÉT ĐẾN CÁC YẾU TỐ RỦI RO................ 30
2.1. Cơ sở khoa học về rủi ro. ................................................................................ 30
2.1.1. Phương pháp luận về quản lý rủi ro[7]................................................... 30
2.1.2. Phân tích những rủi ro xảy ra đối với một dự án xây dựng .................... 32
2.1.2.1. Phân tích các rủi ro điển hình của dự án bắt nguồn từ giai đoạn
chuẩn bị đầu tư .............................................................................................32
2.1.2.2. Phân tích các rủi ro điển hình của dự án trong giai đoạn thực hiện
đầu tư ............................................................................................................35
2.1.2.3. Phân tích rủi ro điển hình của dự án trong giai doạn kết thúc đầu tư

......................................................................................................................41
2.2. Phương pháp đo lường và phân tích rủi ro[8] .............................................. 42
2.2.1. Đo lường rủi ro theo phương pháp định tính .......................................... 42
2.2.2. Đo lường rủi ro theo phương pháp định lượng ....................................... 43
2.2.2.1. Phương pháp phân tích độ nhạy ......................................................43
2.2.2.2. Phương pháp áp dụng lý thuyết mô phỏng......................................45
2.3. Nhận dạng và quản lý rủi ro trong dự án xây dựng ................................... 48
2.3.1. Nhận dạng các hạng mục có khả năng rủi ro.......................................... 48
2.3.2. Quản trị rủi ro[8] .................................................................................... 51
2.3.2.1. Phương pháp luận về quản trị rủi ro ................................................51

iv


2.3.2.2. Phương pháp quản trị rủi ro ............................................................ 52
2.4. Phân tích nguyên nhân có rủi ro cơ bản ảnh hưởng đến tổng mức đầu tư của
dự án. ................................................................................................................. 56
2.4.1. Nguyên nhân bên ngoài ........................................................................... 56
2.4.2. Nguyên nhân bên trong ............................................................................ 56
2.5. Xác định chi phí gặp rủi ro trong tổng mức đầu tư, đánh giá mức độ ảnh
hưởng đến tổng mức đầu tư khi có rủi ro. ..................................................... 58
2.5.1. Các thành phần chi phí gặp rủi ro ........................................................... 58
2.5.2. Phương pháp nghiên cứu, thu thập số liệu thực tế về quá trình thực hiện đầu
tư dự án nâng cấp đê kết hợp giao thông. ......................................................... 59
2.5.2.1. Quy trình nghiên cứu ...................................................................... 59
2.5.2.2. Thiết kế bảng câu hỏi ..................................................................... 60
2.5.2.3. Nội dung bảng câu hỏi .................................................................... 62
2.5.3. Phương pháp xác định các chi phí rủi ro trong xây dựng ....................... 65
2.5.3.1. Cơ sở xác định ................................................................................ 65
2.5.3.2. Công thức tổng quát ....................................................................... 66

2.6. Phân tích và đánh giá. ..................................................................................... 67
2.6.1. Phân tích .................................................................................................. 67
2.6.2. Đánh giá................................................................................................... 67
2.7. Kết luận chương............................................................................................... 67
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CHO DỰ ÁN ”NÂNG CẤP
TUYẾN ĐÊ TẢ SÔNG THAO ĐOẠN TỪ KM64 ĐẾN KM80 TỪ THỊ XÃ PHÚ
THỌ ĐẾN CẦU PHONG CHÂU” TỈNH PHÚ THỌ CÓ KỂ ĐẾN RỦI RO. ........ 68
3.1. Giới thiệu về dự án” Nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn từ km64 đến
km80 từ thị xã Phú Thọ đến cầu Phong Châu” tỉnh Phú Thọ. ................... 68
3.1.1. Tổng quan về dự án[9] ............................................................................ 68
3.1.2. Tổng mức đầu tư xây dựng dự án ............................................................ 75
3.2. Những rủi ro có thể xảy ra đối với dự án ...................................................... 78
3.2.1. Thống kê ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro .............................................. 78
3.2.2. Thống kê các thông tin các đối tượng tham gia khảo sát ........................ 85
3.2.2.1. Vai trò của người khảo sát: ............................................................. 85
3.2.2.2. Kinh nghiệm làm việc .................................................................... 86

v


3.2.2.3. Loại dự án tham gia .........................................................................86
3.3. Đánh giá mức độ rủi ro của dự án. ................................................................ 87
3.3.1. Đánh giá các khả năng xuất hiện các rủi ro ........................................... 87
3.3.2. Phân tích các rủi ro này dựa trên xác suất xuất hiện.............................. 87
3.4. Xác định tổng mức đầu tư cho dự án này dựa trên kết quả phân tích. ..... 92
3.4.1. Phương pháp xác định tổng mức đầu tư khi chưa có rủi ro.................... 92
3.4.2. Phương pháp xác định tổng mức đầu tư khi có rủi ro............................. 93
3.4.3. Đề xuất giải pháp quản lý rủi ro, phân tích các biện pháp giảm thiểu rủi ro
........................................................................................................................... 94
3.4.4. Phân tích và đánh giá. ............................................................................. 96

3.4.4.1. Phân tích ..........................................................................................96
3.4.4.2. Đánh giá ..........................................................................................96
3.5. Kết luận chương 3. .......................................................................................... 97
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 98

vi


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1 Các rủi ro điển hình của dự án bắt nguồn từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư .........35
Hình 2.2. Các rủi ro điển hình của dự án ở giai đoạn thực hiện đầu tư.........................40
Hình 3.1. Một số mặt cắt ngang tuyến thiết kế..............................................................74
Hình 3.2. Biểu đồ thống kê đơn vị công tác ..................................................................85
Hình 3.3. Biều đồ thống kê kinh nghiệm làm việc ........................................................86
Hình 3.4. Biểu đồ thống kê loại dự án tham gia ............................................................86
Hình 3.5. Sơ đồ bố trí cọc và cừ cho tường chắn đất ....................................................90

vii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1.Tần suất của hậu quả trong giai đoạn thi công .............................................. 50
Bảng 2.2. Bảng phân cấp nguy hiểm và phân loại rủi ro .............................................. 51
Bảng 2.3. Xác định xác suất P khi sảy ra sạt lở mái kè................................................ 66
Bảng 3.1. Mực nước thiết kế đê Tả Thao đoạn từ KM64 đến KM80 theo quy hoạch . 71
Bảng 3.2. Tổng hợp khối lượng các hạng mục chính của dự án ................................... 76
Bảng 3.3. Tổng hợp các chi phí trong TMĐT của dự án .............................................. 77
Bảng 3.4. Danh sách các đơn vị gửi bảng khảo sát ....................................................... 78
Bảng 3.5. Một số dự án điều tra, tìm hiểu ..................................................................... 79
Bảng 3.6. Tổng hợp thông tin một số dự án về quy mô và giá trị TMĐT[11] ............. 80

Bảng 3.7. Một số nguyên nhân điều chỉnh TMĐT của một số dự án thuộc phạm vi tìm
hiểu ................................................................................................................................ 82
Bảng 3.8. Bảng xếp hạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro .............................. 84
Bảng 3.9. Bảng xếp hạng mức độ xuất hiện của các yếu tố rủi ro ................................ 84
Bảng 3.10. Thống kê xác suất P của một số dự án điều tra .......................................... 88
Bảng 3.11. Thống kê sác suất xảy ra rủi ro của các hạng mục ..................................... 93

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT Tay tăng, chậm phân bổ vốn
Giá cả nguyên vật liệu xây dựng tăng
Giá nhân công tăng
Nguồn cung ứng vật tư khan hiếm
Sai sót, thay đổi trong thiết kế
Công nghệ thi công không phù hợp
Dự toán tính thiếu, sai do hệ số thay đổi
Chậm tiến độ thi công không có mặt bẳng thi công
Tai nạn lao động
Quản lý và giám sát thi công yếu kém
Năng lực nhà thầu không đáp ứng
Hợp đồng và các điều khoản cam kết thiếu chặt chẽ

15
8
10
3
Tổng
điểm
142

149
147
114
107
95
129
112
92
145
66
90
103
84

Trung
bình
3,94
4,14
4,08
3,17
2,97
2,64
3,58
3,11
2,56
4,03
1,83
2,50
2,86
2,33



Mức độ ảnh hưởng tương ứng với số điểm từ 1 đến 5 điểm
2 ít
3 vừa
4
ng
4

5
1

1
5

1
1
1

2

3

4

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8


nhiều

9

10

11

12

4
4
4
3
2
1
2
2
2
1
2

5

4

4

4


ng
4
1
1
1

5

1
4

2

3

4

3

2

1

2

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8


2

2

1

2

9

10

11

12

4
4
3
3
2
2
2
2
1

5
5
5


1
4

4

4

3

ng
4

5

1

2

3

4

3

2

2

2


Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

5

5

5

9

10

11

12


1
1
1

4
4
4
3

3
2
3
3

1

4
3
2

1
1

4

4

4

4

3

ng
1

1
5


1

2

3

4

3

2

3

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

4

3

2

4

9


10

11

12

4
3

1
1

4
4
3

1

4
3
3

1
1

4
4
3


1
5

4

3

4

ng
4
1
1

5
1

1
5

2

3

4

4

3


4

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

4
4
3
3

3

4

4

3

9

10

11

12



3
1

5

1

4
3

1

4
2
3

5

4
1
1

5

1
4

4


2

4

3

3

4

3

3

5

4

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

4

2

3


9

10

11

12

4
3
3
3
3
1
1

5
5
3

1

5
3
3

1
4


4

3

3

ng
4
1
1

5

1
4

2

3

4

3

3

5

5


Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

5

3

3

9

10

11

12

4
3
2
2
2
2
3
2
3

1
2


4

4

3

2

ng
4

5

1
3

1

2

3

4

2


2

2

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

3

1

2

9

10

11

12

4
3
2

2
2
3
3
2
3
2
2

3

4

3

2

ng
4

5

1
3

1

2

3


4

2

2

3

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

3

2

2

9

10

11


12

4
3
3
2
2
2
2
2
3
2
2

3

4

3

3

ng
4

5

1

2


3

4

2

2

2

2

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

3

2

2

9

10


11

12


2
1

4
3
3
3
2

1

4
2
2
3
2
2

2

4

3

3


ng
1
4

1
1

2

3

4

3

2

4

2

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

3


2

2

9

10

11

12

4
3
3
3
2

1

4
2
2
3
2
2

4


4

3

3

ng
4
1

5

1
3

2

3

4

3

2

4

2

Nhân tố gây biến động

5 6
7
8

4
3
3
3

2

3

2

2

9

10

11

12


2
1

4

3
2

1

4
2
3

3

4

3

3

ng
4
1
1
1

5

1
4

2


3

4

3

2

4

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

4

2

3

9

10

11


12

4
4
3
3
3
3
3
2

1

4
2
2

4

4

4

3

ng
4
1
1

1

5

1
4

2

3

4

3

3

3

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

4


2

2

9

10

11

12

4
4
3
3
3

1
1

4
4
3

1

4
2
3



4

4

4

3

ng
4

5
1

1
5

1
1

2

3

4

3


3

4

4

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

4

2

3

9

10

11

12

4
4
3

3
3

1

4
3
2

1

4
2
3

1
5

4

4

3

ng
4
1
1

5


1
4

2

3

4

3

3

4

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

4

2

3


9

10

11

12

4
1

5
3
3
2

1

4
2
3

1

4
2
2

4


4

5

3

ng
4

5

1

2

3

4

3

2

4

2

Nhân tố gây biến động
5 6

7
8

3

4

2

2

9

10

11

12


1

5

1
1

4
4
3

3
2
3
3
2

1

4
2

1

4

5

4

4

3

ng
1
4

1
1
1


2

3

4

3

2

3

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

4

2

4

9


10

11

12

5
5
3
3

1

4
3
3
3

1

4
2
2

1
4

5

5


3

ng
4
1
1

5

1
4

2

3

4

3

3

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8


4
1

4

5
3
3

3

4

2

2

9

10

11

12


3
1

4

3
2

1

4
2
3

4

4

5

3

ng
4

5
1
1

1
5

2

3


4

3

3

4

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

4

2

3

9

10

11


12

5

1

4
3
3
3
3
3
3

1

4
1
3

5

5

4

3

ng
4

1
1
1

5

1
4

2

3

4

3

3

3

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3


4

1

3

9

10

11

12

4
4
3
3
3
1

5
3
3

1

4
2
2



4

4

4

3

ng
4
1

5

1
4

1
1

2

3

4

3


3

5

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

4

2

2

9

10

11

12

5
5


1
1

4
4
3

1

4
2
2
1

5
2
2

4

5

5

4

ng
4

5

1
1
1

1
5

2

3

4

4

3

4

2

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

5


2

2

9

10

11

12

5
5

1
1

4
4
3

1
1

4
4
3

1


4
1
2

5

5

5

4

ng
4

5

1

2

3

4

4

3


4

4

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

4

1

2

9

10

11

12


1
1

4

4
1

5
3
3
3

1
1

4
4
3
1

5
2
2

4

4

5

3

ng
4

1
1

5

1
4

2

3

4

3

3

4

4

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

5


2

2

9

10

11

12

4
1

5
3
3
3
3
3
3

1

4
1
1


4

4

5

3

ng
4
1
1
1

5

1
4

2

3

4

3

3

3


3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

4
4
3
3

3

4

1

1

9

10

11

12



3
3
1

4
3

1

4
2
2

4

4

4

3

ng
4

5
1
1
1

1

5

2

3

4

3

3

3

4

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

4

2

2

9


10

11

12

5
5

1

4
3
3

1

4
3
3

1

4
2
2

5


5

5

4

ng
4

5

1

1
3

2

3

4

3

3

4

3


Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

4

2

2

9

10

11

12

4
1

5
3
3
2
2
3

2

1

4
1
2


3

4

5

3

ng
4

5

1
3

1

2

3


4

3

2

2

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

4

1

2

9

10

11


12

4
1

5
3
3
3

1
1

4
4
3

1

4
1
3

3

4

5

3


ng
4

5

1
3

1
1

2

3

4

3

3

4

4

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8


3

4

1

3

9

10

11

12

4
4
3
3
3
3
3
2
1

5
1
3


3

4

4

3

ng
4

5

1

2

3

4

3

3

3

3


Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

2

5

1

3

9

10

11

12


3
1

4
1

5


1

4
3
3
1

5
3
3

1

5
1
2

3

4

5

4

ng
1
4

1

1
1

2

3

4

3

3

5

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

5

1

2


9

10

11

12

4
4
3
2
3

1
1

4
4
3
1

5
1
2

1
4

4


4

3

ng
4

5
1

1

1
3

2

3

4

2

3

4

4


Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

5
4
3
2

3

5

1

2

9

10

11

12


2
1
1


4
4
3
1

5
1
3

3

5

4

3

ng
4

5
1

1
5

1
1
1


2

3

4

2

2

4

4

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

5

1

3

9


10

11

12

4
4
4
3
2

1

4
3
2
1

5
2
2

1
1
5

4

4


4

ng
4
1
1
1

5

1
4

2

3

4

3

2

4

3

Nhân tố gây biến động
5 6

7
8

2

5

2

2

9

10

11

12

4
4
3
3
3
1

5
3
3


1

4
2
3


1
4

4

4

3

ng
4

5

1
3

2

3

4


3

3

5

3

Nhân tố gây biến động
5 6
7
8

3

4

2

3

9

10

11

12

3

1
1
1

4
4
4
3

1
1

4
4
2
1

4
1
2

3

3

142
149
3,944444 4,139

4


4

4

3

147 114
107 95
4,08 3,167 2,972 2,6

4

4

2

4

1

2

129 112
92 145
66
3,58 3,11 2,556 4,03 1,83

90
2,5


14%
42%

5 đến 1
15 đến
trên 20

15
16
5

công tr
công tr

25
11

44%

31%

công
công
69%


×