Tải bản đầy đủ (.doc) (169 trang)

Giáo án hình học 9 chuẩn 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 169 trang )

Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

Chơng I

Ngày
soạn:26/8/2008
Ngày dạy: 28/8/2008

Một số hệ thức về cạnh

I.



Tiết
Và đờng cao trong tam giác vuông
1
Mục tiêu:

Kiến thức: Học sinh nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng
dạng. Nắm và chứng minh đợc đlý1 và đlý2, thiết lập đợc các hệ
thức b 2 = ab' ; c 2 = ac ' ; h 2 = b'c '

Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết
liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác
II. Chuẩn bị:



Giáo viên: Bài soạn, thớc thẳng, bảng phụ ghi BT 1 SGK, BT 2b SBT

Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ, bảng
phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (4)
phân môn>
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
thầy
trò
HĐ1. (17):
- Gv vẽ ABC vuông
tại A lên bảng
- Gv lần lợt giới thiệu
các yếu tố trong
ABC
?Tìm trên hình vẽ
các cặp tam giác
vuông đồng dạng?

- Hs vẽ vào vở
- Hs chú ý theo
dõi, nắm các yếu
tố

- Hs quan sát, trả
lời

A
c

B

b

h
c'
H

a

b'
b'

C

Ta có: ABC ~ HBA
?Từ ABC ~ HAC
- 1 hs đứng tại
hãy rút ra các cặp
ABC ~ HAC
chổ
trả
lời:
đoạn thẳng tỷ lệ?

AB AC BC
HBA ~ HAC
=
=
AC BC
=
- Từ
gv dẫn AH HC AC
1, Hệ thức giữa cạnh góc
HC AC
- Hs nắm cách suy vuông và hình chiếu của
dắt hs tìm ra hệ
ra hệ thức b 2 = ab'
nó lên cạnh huyền:
thức b 2 = ab '
Đlý1:(Sgk)
- Gv giới thiệu định
1


Giáo án Hình học 9
2012 - 203
lý 1 sgk
- Yêu cầu hs xem
phần chứng minh sgk,
tơng tự gọi hs chứng
minh hệ thức c 2 = ac ' ?
- Gv giới thiệu cách
c/m khác của đlý
Pitago

- Gv treo bảng phụ
btập 1 sgk
- Gọi 2 hs lên bảng
trình bày lời giải
- Sau khi hs làm xong
gv gọi hs dới lớp nhận
xét
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải
mẫu
HĐ2. (14):
- Gv gọi hs đọc đlý 2
sgk
- Gv hớng dẫn ghi hệ
thức

Năm học:
- 2-3 hs đọc định
b 2 = ab ' , c 2 = ac '
lý 1
Btập1:
a,
8
6
- 1 hs đứng tại
chổ trình bày
chứng minh, hs
x
y
khác nhận xét

- Hs đọc sgk
2
2
2
Ta có:
- Chia lớp thành 2
dãy, mỗi dãy làm
b,
một câu
- 2 hs lên bảng
làm
- Hs dới lớp nhận
xét bài làm của
bạn
- Hs chú ý theo
dõi, ghi chép cẩn
thận

a = 6 + 8 = 10 = 10
62
82
x=
= 3, 6; y =
= 6, 4
10
10

2, Một số hệ thức liên quan
đến đờng cao:
Đlý 2: (Sgk)

h 2 = b 'c '

?1
<Bảng phụ nhóm>

- 2-3 hs đọc đlý
sgk
- Hs ghi hệ thức

- Yêu cầu hs làm ?1
theo nhóm
- Sau khi hs làm xong
gv thu bảng phụ của
2 nhóm để nhận xét,
sửa sai

- Hs hoạt động
theo nhóm 4 em,
làm ?1 vào bảng Btập2b: (SBT)
phụ nhóm
- Các nhóm còn lại
đổi bài cho nhau,
x
tham gia nhận
- Yêu cầu hs đọc ví xét, đánh giá bài
8
của nhóm bạn
2
dụ áp dụng sgk
?Ngời ta đã tính - Hs nghiên cứu ví

chiều cao của cây dụ
Ta có: x 2 = 2.8 = 16 x = 4
nh thế nào?
?Kiến thức nào đợc áp - Hs giải thích
cách tính
dụng để tính?
- Gv nêu rõ cho hs - Hs trả lời
thấy đợc việc áp dụng
toán học vào giải các - Hs chú ý theo
dõi, ghi nhớ cách
bàn toàn thực tế
- Gv treo bảng phụ vận dụng

2


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

btập 2b SBT, yêu cầu - Hs thảo luận
hs giải
theo nhóm 2 em
trong 1 bàn để
- Gọi hs trình bày giải
cách giải
- 1 hs trình bày
bài giải, hs dới lớp
nhận xét

- Gv nhận xét chốt lại, - Hs chú ý theo
trình bày bài giải dõi, ghi chép cẩn
mẫu
thận

4, Củng cố luyện tập:(7)
- Yêu cầu hs giải bài tập:
Cho hình vẽ bên, hãy tính x, y, z trong hình xvẽ
Yêu cầu hs tự giác làm, gv chỉ nhận xét sửa sai

z

y

5

4

5, Hớng dẫn về nhà (3):
- Học và nắm chắc ba hệ thức đã học b 2 = ab' ; c 2 = ac ' ; h 2 = b'c ' , biết biến
đổi để tính toán tất cả các yếu tố
- Làm các bài tập 2, 6 sgk
- Đọc trớc bài mới, chuẩn bị thớc thẳng, compa.
Ngày soạn: 2/9/2009

Ngày dạy: 4/9/2009

Một số hệ thức về cạnh Và
đờng cao trong tam giác vuông (t2)


I.



Tiết
2 tiêu:
Mục

Kiến thức: Học sinh nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng
dạng. Nắm và chứng minh đợc đlý3 và đlý4, thiết lập đợc các hệ
thức bc = ah,





II.





III.

1
1
1
= 2+ 2
2
h

b
c

Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết
liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính
xác khi giải toán
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, thớc thẳng, bảng phụ hình vẽ bài cũ và hình
vẽ 3 SGK
Học sinh: Nắm các hệ thức đã học, thớc thẳng, bảng phụ nhóm
Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ (6
12
5 ):
Hs1: Tính x và y trong hình vẽ:
3

x

y


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Hoạt động của
thầy


Năm học:

3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Ghi bảng
trò

H1.(13):
Tiếp
cận hệ thức bc = ah
- Gv vẽ nhanh hình - Hs xem lại hình
đã vẽ, nắm lại các
1 sgk lên bảng
yếu
tố
trong
hình vẽ
- Gv gọi 2-3 hs đọc
định lý 3 sgk
?Dựa vào hình vẽ
để viết hệ thức
của định lý 3?
- Gv chốt lại hệ thức
và ghi bảng
- Yêu cầu hs làm ?2
theo nhóm
- Sau khi hs làm
xong, gv thu bảng
phụ 2 nhóm để
nhận xét, sửa sai,

nêu bài giải mẫu
- Yêu cầu hs áp
dụng làm bài tập 3
sgk
- Gọi hs trình bày
cách giải
- Gv nhận xét chốt
lại
HĐ2. (14 ): Tìm
hiểu
hệ
thức
1
1
1
= 2 + 2
2
h
b
c

- Từ hệ thức bc = ah
gv dẫn dắt hs đi

A
c
c'

B


H

- 2-3 hs
định lý 3

b

h

a

b'
b'

C

đọc Đlý3: (Sgk)

- Hs trả lời bc = ah
- Hs ghi vở
- Hs hoạt động
theo nhóm 4 em
làm ?2 vào bảng
phụ nhóm trong 4
phút
- Các nhóm còn lại
đổi
bài
cho
nhau, tham gia

nhận xét, đánh
giá bài của nhóm
bạn thông qua bài
mẫu
- Hs thảo luận
nhóm 2 em trong
1 bàn tìm cách
giải
- 1 hs lên bảng
trình
bày,
hs
khác nhận xét
- Hs ghi bài giải
mẫu
- Hs tham gia trả
lời câu hỏi của gv
để phát hiện hệ
4

bc = ah

?2 <Sgk>

<Bảng phụ nhóm>
Btập3 (Sgk) Tính x và y trong
hình vẽ
5

x


12

y

Giải: Ta có:
y = 52 + 122 = 25 + 144 = 169 = 13
5.12 5.12
xy = 5.12 x =
=
4, 6
y
13

Từ hệ thức bc = ah ta có:

b 2c 2 = a 2 h 2 b 2c 2 = ( b2 + c 2 ) h 2


1 b2 + c2
1
1 1
= 2 2 2 = 2+ 2
2
h
bc
h
b c

Đlý4: (Sgk)



Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

đến hệ thức cần thức
tìm là

1
1
1
= 2 + 2
2
h
b
c

1
1 1
= 2+ 2
2
h
b c

- Hs đọc ví dụ 3
sgk,
quan
sát Ví dụ 3: (Sgk)

- Yêu cầu hs đọc ví bảng phụ, tìm
dụ 3 sgk, gv treo hiểu cách giải
bảng phụ hình 3
6
h
sgk
- Hs trả lời và
- ?Kiến thức nào đã trình bày cách
đợc áp dụng để giải
Ta có:
giải?
1
1 1
h2

=

62

+

82

h2 =

- Hs ghi nhớ cách
- Gv nhận xét chốt làm
* Chú ý: (Sgk)
lại
- Hs đọc chú ý

sgk
- Gv nêu chú ý nh
sgk

8

62.82
6.8
h=
= 4,8
2
2
6 +8
10

4, Củng cố luyện tập (8 ):
- Hớng dẫn hs giải bài tập 5 sgk:
3 yếu tố
+ Yêu cầu hs đọc đề bài, vẽ hình và cho các
h
đã biết và cha biết vào hình vẽ
+ Từ hình vẽ, yêu cầu hs xác định cách tính từng
yếu tố và hệ thức đợc áp dụng
x

y

x+ y = 3 +4 = 5 =5
3.4 12
h ( x + y ) = 3.4 h =

=
= 2, 4
x+ y 5
2

+ Bài giải:

4

x=

2

2

32 9
42 16
= = 1,8; y =
= = 3, 2
5 5
5
5

5, Hớng dẫn về nhà(4 )
- Học và nắm chắc tất cả các hệ thức đã học, biết biến đổi để tính
toán tất cả các yếu tố
- Hớng dẫn nhanh bài tập 7 sgk
- Làm các bài tập 7, 8 sgk; bài 5, 6, 7, 8 sách bài tập
- Chuẩn bị thớc thẳng, compa, chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện
tập

Ngày soạn: 7/9/2009
Ngày dạy: 9/9/2009

Tiết
3

Luyện tập
5


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

I. Mục tiêu:

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các hệ
thức lợng trong tam giác vuông đã học. Học sinh biết cách vẽ đoạn
trung bình nhân của hai đoạn thẳng cho trớc.

Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
Biết ứng dụng các hệ thức để giải các bài toán thực tế.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực làm bài
tập.
II.
Chuẩn bị:

Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, thớc thẳng, bảng

phụ vẽ hình 11, 12 Sgk, Hình 8, 9 BT7 Sgk. BT trắc nghiệm,
compa

Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:(7 )
Hs1: Vẽ hình, ghi lại các hệ thức đã học?
(Sau khi sửa sai xong lu lại ở bảng)
x

Hs2: Tính x trong hình vẽ sau:

4

9

3, Dạy học bài mới:(31 )
Hoạt động của
thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng

- Gv treo bảng phụ
hình 11 và 12 của
btập 8 sgk, yêu cầu hs
suy nghĩ làm


- Hs hoạt động cá Btập8 (Sgk)
nhân, chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm 1 bài, bài tập 8 sgk>
làm trong 3 phút
Bài giải:
- Sau đó gv gọi hs lên - 2 hs đại diện cho 2 Hình 11: ta có: x = 2
bảng trình bày bài dãy lên trình bày
y 2 = 2.2 x = 2.2.2 = 8
giải
y= 8=2 2
- Hs tham gia nhận
Hình 12: Ta có:
- Gv hớng dẫn cả lớp xét bài làm của bạn
122 144
cùng nhận xét sửa sai,
x=
=
=9
16
16
trình bày bài giải mẫu - Hs nói rõ cách làm
Chú ý: Yêu cầu hs nói
y = 122 + 92 = 144 + 81
rõ đã áp dụng hệ thức
= 225 = 15
nào để giải và áp
dụng nh thế nào?
Btập7 (Sgk)
- Hs đọc hiểu btập 7, btập 7 sgk>

6


Giáo án Hình học 9
2012 - 203
Hớng dẫn hs giải btập 7
sgk:
- Gv treo bảng phụ
hình 8, 9 sgk
- Yêu cầu hs nói rõ
cách vẽ của sgk
- Gv nhận xét chốt lại,
yêu cầu hs suy nghĩ
c/m dựa vào gợi ý của
sgk

Năm học:
quan sát bảng phụ
- 1 hs đứng tại chổ
trả lời, hs khác nhận
xét
- 1 hs trình bày c/m,
hs dới lớp nhận xét

- Nắm đợc cách vẽ
đoạn thẳng trung
bình nhân của hai Btập 5 (SBT) Cho ABC
- Gv nhận xét chốt lại, đoạn cho trớc
vuông tại A, đờng cao
giải thích cho hs hiểu

AH
đây là cách vẽ đoạn - Hs đọc đề bài, kết
A
trung bình nhân x hợp sgk để tìm hiểu
của hai đoạn cho trớc đề bài
a,b
- Tiếp tục hớng dẫn hs
làm bài tập 5 SBT: Gv
treo bảng phụ nội dung
bài tập
- Yêu cầu hs làm btập
5 SBT theo nhóm

- Hs hoạt động theo
nhóm làm btập 5 SBT
trong 4 phút, trình
bày bài giải vào bảng
phụ nhóm:
Nhóm 1;3;5;7
làm
câu a
- Gv theo dõi các nhóm Nhóm 2;4;6;8 làm
làm việc
câu b

B

H

a, Cho AH = 16; BH = 25

Tính AB, AC, BC, CH?
b, Cho AB = 12; BH = 6
Tính AH, AC, BC, CH?

- Các nhóm còn lại
- Gv thu bảng phụ của đổi bài, tham gia
2 nhóm để hớng dẫn nhận xét, sửa sai,
cả lớp nhận xét, sửa sai đánh giá bài làm của
nhóm khác
- Gv nhận xét chốt lại
đa ra bài giải mẫu - Hs ghi bài giải vào
(Nếu cần gv treo bảng vở bài tập
phụ đáp án để hs ghi
chép)

4, Củng cố luyện tập (5 )
- Gv hệ thống lại các hệ thức đã học, yêu cầu hs học thuộc và
nắm chắc
7

C


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

- Treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời
Giá trị x trong hình vẽ bên là:

A, 20
B, 20
C, 202

x

D, 9

5

4

-

Học



5, Hớng dẫn về nhà ( 2 )
nắm
chắc
các
hệ

b 2 = ab ' ; c 2 = ac ' ; h 2 = b 'c ' ; bc = ah;

thức

đã


học

1
1
1
= 2 + 2 biết biến đổi để tính toán tất cả
2
h
b
c

các yếu tố
- Làm các bài tập 9 sgk; bài 7,8,10,11,12 sách bài tập
- Chuẩn bị tốt bài tập để tiết sau tiếp tục luyện tập, chuẩn bị thớc
thẳng.
Ngày soạn: 10/9/2009
Ngày dạy: 12/9/2009

I.



Tiết
Mục4tiêu:

Luyện tập (t2)

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các hệ
thức lợng trong tam giác vuông đã học.


Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết
liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác
II. Chuẩn bị:

Giáo viên: Bài soạn, thớc thẳng, bảng phụ

Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:(7 )
Hs1: Vẽ hình, ghi lại các hệ thức đã học?5
1
(Sau khi sửa sai xong lu lại ở bảng)
x
2
K

Hs2: Tìm x trong hình vẽ bên?
Hoạt động của
thầy

3, Dạy học bài mớ (30 )
Hoạt động của
trò

I

A


B

Ghi bảng

- Gv hớng dẫn hs làm
Btập 9 (sgk)
bài tập 9 sgk:
- Gọi 2-3 hs đọc đề - 2-3 hs đọc đề
D

C

8
L


Giáo án Hình học 9
2012 - 203
bài
- Gv hớng dẫn phân
tích bài toán
- Gv gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, yêu cầu cả lớp
vẽ vào nháp
- Gv cùng cả lớp nhận
xét sửa sai
?Muốn c/m DIL cân
ta c/m điều gì?
?Đối với bài này ta lựa

chọn cách c/m nào?

Năm học:
bài, cả lớp theo dõi
sgk
- Chú ý theo dõi
- 1 hs lên bảng vẽ,
cả lớp vẽ vào vở
nháp
- Hs dới lớp nhận xét
- C/m hai cạnh hoặc
hai góc bằng nhau

a, Chứng minh:
Xét ADI và CDL
DAI = DCI (=900)
AD = CD (Cạnh góc vuông)
ADI = CDL (Cùng phụ với
IDC )
ADI = CDL (c-g-c)
DI = DL hay DIL cân
tại D

- c/m hai cạnh bằng
- Gv gọi 1 hs đứng tại nhau
- 1 hs trình bày
chổ trình bày c/m
- Gv nhận xét chốt lại, c/m, hs dới lớp theo
trình bày bày mẫu lên dõi nhận xét
- Hs chú ý, ghi chép

bảng
cẩn thận
- Gv tiếp tục hớng dẫn
hs cách c/m câu b - Tham gia trả lời
theo hớng phân tích câu hỏi, phát hiện
cách c/m
đi lên
- Sau khi hớng dẫn - Hs hoạt động theo
xong gv yêu cầu hs nhóm 4 em, trình
<Bảng phụ nhóm>
bày
c/m
vào
bảng
trình bày c/m vào
phụ nhóm
bảng phụ nhóm
Btập 11(SBT)
- Sau đó, gv thu bảng - 2 nhóm nộp bài,
ABC, A = 900 ,
phụ 2 nhóm để nhận các nhóm khác đổi
G AH BC
xét, các nhóm còn bài cho nhau để
T
AB 5
=
AH = 30cm;
nhận xét đánh giá
đổi bài cho nhau
AC 6

- Hs dới lớp tham gia
- Gv nhận xét chốt lại, nhận xét bài của
Tính HB, HC
KL
trình bày bài giải mẫu bạn
- Tiếp tục hớng dẫn hs
A
- Hs đọc đề bài,
làm bài tập 11 SBT
- Gv gọi 1 hs lên bảng suy nghĩ vẽ hình
- 1 hs lên bảng vẽ,
vẽ hình, ghi GT, KL
cả lớp làm vào vỏ
B
C
H
nháp
- Gv nhận xét chốt lại.

C/m:
- Chia lớp thành 2 dãy,
* Tính HC:
dãy1 tính HB, dãy 2 - Hs hoạt động cá
AB AH
=
nhân theo dãy suy ABH ~ CAH
tính HC
AC HC
nghĩ c/m trong 3
phút

9


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

5 30
30.6
- Gv gọi đại diện 2 hs - 2 hs lên bảng làm,
=
HC =
= 36
ở 2 dãy lên trình bày cả lớp theo dõi để
6 HC
5
c/m ở bảng
nhận xét sửa sai
* Tính HB:
- Sau khi 2 hs làm - Hs dới lớp nhận xét áp dụng hệ thức lợng ta có:
xong, gv gọi hs dới lớp bài làm của bạn
AH 2
HB.HC = AH 2 HB =
nhận xét
HC
2
- Hs chú ý theo dõi,
30
HB =

= 25
- Gv nhận xét chốt lại, ghi chép cẩn thận
36
trình bày bài giải mẫu

4, Củng cố luyện tập (6 )
H
A
- Gv hớng dẫn hs làm bài tập 12 SBT
Vì A và B cùng cách mặt đất 230 km nên OAB cân tại O
Mặt khác, khoảng cách AB = 2200 km và bán kính trái đất
là 6370 km nên ta có:

B

R

OH = OB HB = 42350000 6508 > 6370
2

2

Vậy hai vệ tinh đó nhìn thấy nhau

-

Học




5, Hớng dẫn về nhà (2 )
nắm
chắc
các
hệ

b 2 = ab ' ; c 2 = ac ' ; h 2 = b 'c ' ; bc = ah;

O

thức

đã

học

1
1
1
= 2+ 2
2
h
b
c

- Làm các bài tập 14, 15, 16, 17 sách bài tập
- Đọc trớc bài mới, chuẩn bị thớc thẳng, bảng phụ nhóm.
Ngày soạn: 14/9/2009
Ngày dạy: 16/9/2009


Tiết
5
I. Mục tiêu:




Tỷ số lợng giác góc nhọn

Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm tỷ số lợng giác của một
góc nhọn, nắm đợc mối quan hệ giữa cạnh đối, cạnh kề với góc
nhọn đang xét.
Kỹ năng: Có kỹ năng thiết lập đợc tỷ số lợng giác của góc nhọn
trong tam giác vuông, nhận biết đợc chính xác cạnh đối, cạnh kề,
tính đợc tỷ số lợng giác của hai góc 450 và 600 thông qua hai ví
dụ.

10


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:



Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác trong tính toán và vẽ hình.
II. Chuẩn bị:


Giáo viên: Bài soạn, thớc thẳng, compa, bảng phụ hình 13sgk.

Học sinh: Đọc trớc bài mới, thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ (5):
Hs1: Gv treo bảng phụ hình 13sgk (ký hiệu thêm A'B'C' ~ ABC).
Yêu cầu hs viết các cặp góc bằng nhau và các cặp cạnh tơng ứng tỷ
lệ?
3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
trò
Gv dùng phần kiểm tra
bài cũ để đặt vấn đề
vào bài
HĐ1: Tiếp cận khái
niệm tỷ số lợng giác
của góc nhọn (18):
- Dựa vào bảng phụ ở bài
cũ, gv giới thiệu cho hs
nắm k/n cạnh đối, cạnh
kề và mối quan hệ giữa
góc nhọn với tỷ số giữa
cạnh đối và cạnh kề

Hs theo dõi, tiếp xúc
vấn đề


1, Khái niệm tỷ số lợng
giác của một góc nhọn:

- Hs nắm đợc tỷ số
giữa cạnh đối và
sgk>
cạnh kề của một góc
nhọn trong tam giác
vuông đặc trng cho
độ lớn của góc nhọn ?1
đó
a, Khi = 450 thì ABC
vuông cân tại A AB
- Sau đó yêu cầu hs suy - Hs thảo luận trong
AB
=1
=
AC
hay
bàn với nhau tìm
nghĩ làm ?1 sgk
AC
cách c/m ?1
AB
= 1 thì
Ngợc
lại,
khi

- Gv gọi 1 hs đứng tại
AC
- 1 hs trình bày c/m, AB = AC ABC
chổ c/m câu a
- Gv nhận xét chốt lại, hs khác nhận xét
vuông cân tại A hay
- Chú ý theo dõi, = 450
trình bày bài giải mẫu
nắm cách c/m
b, (Hs về nhà c/m)
- Tơng tự, gv hớng dẫn
- Hs ghi nhớ, về nhà * Định nghĩa: (Sgk)
c/m câu b
c/m
- Gv giới thiệu thêm các
tỷ số giữa các cạnh khác
AC
AB
SinB =
; CosB =
- Hs theo dõi, đọc
nh sgk
BC
BC
sgk
AC
AB
tgB =
; CotgB =
- Gv hớng dẫn và lần lợt

AB
AC
nêu các tỷ số lợng giác: - Hs theo dõi, kết hợp
11


Giáo án Hình học 9
2012 - 203
Sin, Côsin, tang, côtang
- Yêu cầu hs viết các tỷ
số lợng giác của góc B
trên bảng phụ
- Gv gọi hs dới lớp nhận
xét
- Gv nhận xét chốt lại,
sửa sai cho hs
?Nhận xét về tỷ số Sin
và Cos?

Năm học:
đọc sgk

- 1 hs lên bảng viết
dựa vào ABC trên * Nhận xét:
Với góc nhọn ta có
bảng phụ để viết
- Hs dới lớp theo dõi
Sin < 1; Cos < 1
nhận xét
- Hs chú ý, ghi vở

- Hs so sánh cạnh góc ?2
vuông

cạnh
<Bảng phụ nhóm>
huyền, sau đó rút ra
- Gv chốt lại, nêu nhận nhận xét
xét nh sgk
- Tơng tự, yêu cầu hs - Hs hoạt động theo
làm ?2 theo nhóm
nhóm 4 em,làm ?2
vào bảng phụ nhóm,
- Gv thu bảng phụ 2 làm trong 3 phút
nhóm để nhận xét sửa - 2 nhóm nộp bài, các Ví dụ 1:
sai
nhóm còn lại đổi bài
2
Sin 450 = Cos 450 =
- Gv hớng dẫn hs nhận cho nhau để nhận
2
xét sửa sai
0
0
xét
tg 45 = Cotg 45 = 1
- Hs tham gia nhận
- Gv khẳng định bài xét, tìm ra bài giải Ví dụ 2:
3
1
giải mẫu

đúng
Sin600 =
; Cos600 =
2
2
HĐ2: Tìm tỷ số lợng - Hs ghi chép cẩn
0
3
giác của góc 45 và thận
tg 600 = 3; Cotg 600 =
0
góc 60 (14):
3
- Gv yêu cầu hs tự nghiên
cứu ví dụ 1, 2 sgk
- Hs đọc ví dụ 1, 2
- Gọi lần lợt 2 hs trình sgk, có thể thảo luận
bày cách tính tỷ số lợng trong bàn để hiểu
giác của các góc dựa vào hơn
hình vẽ
- Lần lợt 2 hs trình
- Gv cùng cả lớp nhận xét bày
sửa sai
- Gv nhận xét chốt lại, - Hs tham gia nhận
ghi kết quả lên bảng
xét câu trả lời của
bạn
- Hs chú ý theo dõi,
ghi chép vào vở


4, Củng cố luyện tập: (6)

12


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

- Gv treo bảng phụ: Cho tam giác MNQ vuông tại Q, viết các tỷ số lợng
giác của góc M và góc N?
+ 2 hs lên bảng viết, hs dới lớp làm vào vở nháp
+ Sau khi hs làm xong gv gọi hs dới lớp nhận xét
+ Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu
5, Hớng dẫn về nhà (2)
- Học và nắm chắc khái niệm tỷ số lợng giác của góc nhọn, viết đợc tỷ
số lợng giác của góc nhọn trong trờng hợp cụ thể
- Làm các bài tập 10, 11 sgk
- Đọc trớc bài mới, chuẩn bị thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm.
Ngày soạn: 17/9/2009
Ngày dạy: 19/9/2009

I.



Tiết
Tỷ số lợng giác góc nhọn (t2)
6

Mục đích yêu cầu:

Kiến thức: Học sinh nắm chắc k/n tỷ số lợng giác của góc nhọn, tỷ
số lợng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỷ số lợng giác của các
góc đặc biệt

Kỹ năng: Có kỹ năng dựng góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác
của nó, kỹ năng sử dụng tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau để
suy ra tỷ số lợng giác của các góc đặc biệt 300, 450, 600

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi vẽ hình và tính toán
II. Chuẩn bị:
*
Giáo viên: Bài soạn, thớc thẳng, compa, đo độ. Bảng phụ ghi
bài cũ; hình 18 sgk; bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt;
bài tập 17 Sgk.
*
Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, thớc thẳng, compa,
bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: (7 )
Hs1: Cho tam giác DEF vuông tại D, E = , F = . Viết các tỷ số lợng
giác của các góc nhọn và góc nhọn ?
(Chú ý: Sau khi sửa sai lu bài giải để ứng dụng vào bài mới)
3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của thầy
Ghi bảng

trò
HĐ1: Dựng góc nhọn
khi biết một tỷ số lợng giác của nó (12 ).
- Gv giới thiệu: Khi cho
13


Giáo án Hình học 9
2012 - 203
số đo góc nhọn ta tính
đợc các tỷ số lơng giác
của nó, ngợc lại khi cho
một tỷ số lợng giác ta
cũng có thể dựng đợc
góc nhọn đó
- Yêu cầu hs đọc ví dụ
3 sgk, quan sát hình vẽ
và nêu đợc các bớc dựng
- Gv treo bảng phụ
hình 18 sgk, yêu cầu
hs đọc ví dụ 4 và làm ?
3 sgk

Năm học:
- Chú ý theo dõi,
kết hợp quan sát Ví dụ 3: (sgk)
sgk
Dựng góc nhọn , biết
tg =


- Hs đọc sgk, nêu
đợc các bớc dựng

- Hs hoạt động
theo nhóm 2 em
trong 1 bàn, ghi
các bớc dựng vào
- Gv thu bảng phụ 2 bảng phụ
nhóm để nhận xét sửa - 2 nhóm nộp bài,
sai
các nhóm khác
nhận xét
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải mẫu - Hs chú ý theo
dõi, ghi bài giải
- Gv nêu chú ý nh sgk
mẫu
HĐ2: Tỷ số lợng giác - Hs đọc chú ý
của hai góc phụ nhau sgk
(7 ).
- Dựa vào phần kiểm
tra bài cũ, gv yêu cầu
hs rút ra các cặp tỷ số - Hs quan sát và
trả lời
lợng giác bằng nhau
?Nhận xét về hai góc

- Từ đó gv dẫn dắt hs - Hs phát hiện đợc
hai góc phụ nhau
đi đến định lý sgk

- Hs theo dõi, đọc
- Gv yêu cầu hs làm bài định lý sgk
tập 12 sgk
- Hs hoạt động cá
- Gọi 1 hs trả lời
- Gv cùng cả lớp nhận nhân, làm btập
12 sgk
xét chốt lại
HĐ3: Tỷ số lợng giác
của các góc đặc biệt - Hs đứng tại chổ
trả lời
(9 )
- Gv treo bảng phụ
- Hs quan sát bảng
14

2
3

Ví dụ 4: Bảng phụ hình
18 sgk
?3
B1: Dựng góc vuông xOy
B2: Chọn 1 đoạn thẳng
làm đơn vị
B3: Trên tia Oy lấy điểm M
sao cho OM = 1đv
B4: Dựng cung tròn tâm M
bán kính 2đv cắt tia Ox
tại N

B5: Nối MN ta có ONM =
cần dựng
C/m: Xét OMN vuông tại
O,
ta
có:
Sin = SinONM =

OM 1
= = 0,5
MN 2

2, Tỷ số lợng giác của hai
góc phụ nhau:
Ta có:
Sin = Cos ; Cos = Sin
tg = Cotg ; Cotg = tg
* Định lý: (sgk)
Btập 12: (sgk)
Sin600 = Cos300 ; Cos 750 = Sin250
Sin52030 ' = Cos37 030 ';
Cotg 820 = tg 80 ; tg 800 = Cotg100

* Tỷ số lợng giác của các
góc đặc biệt: phụ>


300 450 600


T/s lợng giác

Sin
Cos
tg


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

- Gv lần lợt hớng dẫn, yêu phụ
Cotg
cầu hs tìm ra các giá
trị điền vào ô tơng
Ví dụ 7 (sgk)
ứng
- Dới sự hớng dẫn
của gv, hs phất
17
- Cuối cùng gv chốt lại hiện các giá trị và
bảng hoàn chỉnh
điền vào bảng
- Gv giới thiệu ví dụ 7 phụ
300
sgk
- Hs ghi nhớ
y
- Hs đọc ví dụ 7,

- Gv cùng cả lớp nhận tìm hiểu cách
xét sửa sai
làm
- Gv giới thiệu chú ý nh - 1 hs trình bày lại
sgk
cách làm
- Đọc sgk
ơ

4, Củng cố luyện tập: (7 )
- Yêu cầu 1 hs lên bảng dựng góc nhọn , biết Sin = 0, 75
Sau khi hs dựng xong, yêu cầu hs nêu các bớc dựng và c/m cách dựng là
đúng
- Treo bảng phụ bài tập 17 sgk, yêu cầu hs tìm độ dài x trên hình vẽ
Giải:
x

x = 212 + 202 = 441 + 400
= 841 = 29

450

2

2
5, Hớng dẫn về nhà (3 ).
1
- Học và nắm chắc khái niệm tỷ số lợng giác của góc0 nhọn, dựng đợc
góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của nó. Ghi nhớ tỷ số lợng giác của
các góc đặc biệt

- Làm các bài tập 13, 14, 15, 16 sgk. Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau
luyện tập
- Chuẩn bị thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm.
Ngày soạn: 21/9/2009
Ngày dạy: 23/9/2009

I.





Tiết
7 đích yêu cầu:
Mục

Luyện tập

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định
nghĩa tỷ số lợng giác góc nhọn, tỷ số lợng giác của hai góc phụ
nhau
Kỹ năng: Học sinh viết thành thạo tỷ số lợng giác của một góc nhọn
trong tam giác vuông. Rèn luyện kỹ năng dựng một góc nhọn khi
15


Giáo án Hình học 9
2012 - 203




II.





III.

Năm học:

biết một tỷ số lợng giác của nó và ngợc lại vận dụng tỷ số lợng giác
góc nhọn để tính đợc độ dài một cạnh của tam giác vuông.
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực làm bài
tập.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, thớc thẳng,
compa, eke, đo độ. Bảng phụ phần bài cũ; BT 14, BT 15 Sgk.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm
Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:(5 )
Hs1: Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn
bằng 340, sau đó viết các tỷ số lợng giác của
góc 340 đó?
x
Hs1: Tính x trong hình vẽ sau:
0
30


Hoạt động của
thầy

6

3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của
trò

Ghi bảng

1, Dạng 1: Dựng góc nhọn
khi biết một tỷ số lợng
giác của nó:
- Hs trả lời, nắm đợc Btập 13 (sgk) Dựng góc
nếu biết tỷ số Sin biết
3
hoặc Cos thì dựng
a, Cos = 0, 6 =
1 cạnh góc vuông và
5
1 cạnh huyền, còn
x
nếu biết tg hoặc
Cotg thì dựng hai
A
- Gv chốt lại, yêu cầu 2 cạnh góc vuông
hs lên bảng làm bài - 2 hs lên bảng làm,
cả lớp làm vào vở
13b,c

nháp
y
O
- Sau khi hs làm xong,
B
gv gọi hs dới lớp nhận - Hs dới lớp nhận xét Ta có:
bài làm của bạn
OA 3
xét sửa sai
Cos = CosA =
=
HĐ1:Bài tập dựng
hình (9)
- Gv nêu bài tập 13
sgk, yêu cầu hs nhắc
lại cách dựng góc nhọn
khi biết một tỷ số lợng
giác của nó



AB

5

- Gv nhận xét chốt lại, - Hs theo dõi, ghi
3
tg =
c,
trình bày bài giải mẫu chép

4
2, Dạng 2: Bài tập chứng
Chú ý: Yêu cầu hs nêu
minh
rõ từng bớc dựng
Btập 14 (sgk)
HĐ2: Bài tập chứng
B
16

A

C


Giáo án Hình học 9
2012 - 203
minh (14)
- Gv treo bảng phụ giới
thiệu bài tập 14 sgk
- Gv hớng dẫn vẽ tam
giác ABC vuông tại A,
góc C = sử dụng để
chứng minh
- Gv phát vấn hs hớng
dẫn c/m câu a
?Hãy viết các tỷ số
tg , Sin , Cos dựa
vào
hình vẽ?

- Từ đó yêu cầu hs
thay thế để c/m
- Gv chốt lại bài giải
mẫu
- Yêu cầu hs làm bài
14b theo nhóm 4 em
- Sau 4 phút, gv thu
bảng phụ 2 nhóm để
nhận xét, các nhóm
còn lại đổi bài cho
nhau để đánh giá
- Gv hớng dẫn cả lớp
nhận xét sửa sai, tìm
ra bài giải mẫu
HĐ3: Bài tập tính
toán (9)
- Gv yêu cầu hs đọc
btập 16 sgk
?Ta có thể giải nh thế
nào?
- Gv nhận xét chốt lại,
gọi 1 hs lên bảng trình
bày bài giải
- Sau khi hs làm xong,
gv gọi hs dới lớp nhận
xét
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải mẫu

Năm học:

- Hs đọc btập 14 sgk
- Hs vẽ tam giác ABC
vuông tại A và ký
hiệu góc C =

a, Ta có:
tg =

- Hs trả lời
- Hs thay thế, biến
đổi vế phải bằng
vế trái

AB
AB
AC
; Sin =
; Cos =
AC
BC
AB

Do đó:

AB
Sin
AB
= BC =
= tg
AC

Cos
AC
BC
2
- Hs theo dõi, ghi b, Sin + Cos 2 = 1

chép
<Bảng phụ nhóm>
- Hs hoạt động theo
nhóm 4 em làm bài 3, Dạng 3: Bài tập tính
14b vào bảng phụ toán
nhóm
B
- 2 nhóm nộp bài, các
nhóm còn lại đổi bài
8
- Hs tham gia nhận
xét, tìm bài giải
60 C
A
mẫu, từ đó đánh giá
o
bài của nhóm bạn
Ta có:
- 2 hs lần lợt đứng tại
chổ đọc đề bài 16
sgk
- Hs nêu cách giải, hs
dới lớp bổ sung
- 1 hs lên bảng làm,

hs dới lớp tự trình
bày vào vở nháp
- Hs dới lớp nhận xét
bài làm của bạn
- Hs theo dõi, ghi
chép

AB
AB = BC .Sin
BC
3
= 8.Sin600 = 8.
=4 3
2
SinC =

4, Củng cố luyện tập:(6)
-Gv treo bảng phụ, hớng dẫn hs làm bài tập 15sgk
17


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

Ta có: Sin 2 + Cos 2 = 1 Sin 2 = 1 Cos 2 = 1 0,82 = 0,36 Sin 2 = 0, 62 Sin = 0, 6
Vì B +C = 900 nên: SinC = CosB = 0,8; CosC = SinB = 0, 6
tgC =


SinC 0,8 4
CosC 0, 6 3
=
= ; CotgC =
=
=
CosC 0, 6 3
SinC 0,8 4

5, Hớng dẫn về nhà (2)
- Học và nắm chắc định nghĩa các tỷ số lợng giác của góc nhọn, viết
thành thạo các tỷ số lợng giác đó
- Hoàn thành các bài tập còn lại, làm bài tập 24, 25, 26, 27 sách bài tập
- Chuẩn bị bảng số với 4 chữ số thập phân, đọc trớc bài mới
Ngày soạn: 29/9/09
Ngày dạy: 03/10/09

I.



Tiết
Mục 8
tiêu:

Bảng lợng giác

Kiến thức: Học sinh nắm cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan
hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Học sinh thấy khi
góc tăng từ 00 đến 900 thì Sin và tg tăng còn Cos và Cotg

giảm

Kỹ năng: Có kỹ năng tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
và có thể tra bảng để tìm.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi tra bảng và tính toán
II. Chuẩn bị:

Giáo viên: Bài soạn, bảng số với 4 chữ số thập phân, bảng phụ ghi
cách tra bảng, ghi BT18 Sgk.

Học sinh: Học bài cũ, bảng số với 4 chữ số thập phân, thớc thẳng,
compa, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: (5)
Hs1: Phát biểu định lý về tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau?
Hãy tính cạnh x trên hình vẽ?

12
x
300

Hoạt động của
thầy

3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của
trò


HĐ1: Cấu tạo của
bảng lợng giác (5)
- Gv giới thiệu bảng l-

Ghi bảng
1, Cấu tạo của bảng lợng
giác:

18


Giáo án Hình học 9
2012 - 203
ợng giác gồm bảng VIII,
bảng IX, bảng X trong
cuốn bảng số với 4 chữ
số thập phân
- Gv giới thiệu cấu tạo
của bảng lợng giác dựa
trên tỷ số lợng giác của
hai góc phụ nhau
?Dựa vào bảng hãy
nhận xét về giá trị
của Sin , Cos , tg , Cotg
khi góc tăng từ 00
đến 900?
- Gv gới thiệu sơ qua
về tác giả của cuốn
bảng số với 4 chữ số

thập phân Bra-đi-xơ
HĐ2: Tìm tỷ số lợng
giác của một góc
nhọn cho trớc (27)
- Gv giới thiệu cách tra
bảng trên bphụ theo 3
bớc nh sgk
+ Bớc 1: Tra số độ ở
cột 1 đối với Sin và tg,
cột 13 đối với cos và
cotg
+ Bớc 2: Tra số phút ở
hàng 1 đối với Sin và
tg, hàng cuối đối với
cos và cotg
+ Bớc 3: Lấy giá trị tại
giao của cột ghi số độ
và hàng ghi số phút
- Gv nêu ví dụ, hớng
dẫn hs cách tra bảng
để tìm

Năm học:
- Sử dụng bảng số với
4 chữ số thập phân
và tìm đến các
bảng VIII, IX, X để
quan sát
- Hs chú ý theo dõi,
quan sát bảng để

nắm cấu tạo

- Cấu tạo của bảng lợng
giác dựa trên tỷ số lợng
giác của hai góc phụ
nhau:
Nếu + = 900 thì
Sin = Cos và tg = Cotg

* Nhận xét: Khi góc
tăng từ 00 đến 900 thì
- Hs quan sát bảng, Sin và tg tăng dần
suy nghĩ trả lời
còn Cos và Cotg giảm
dần
- Hs chú ý theo dõi
2, Cách dùng bảng:
a, Tìm tỷ số lợng giác
của một góc nhọn cho tr- Hs chú ý theo dõi, ớc
nắm cách làm
Cách tra bảng: (sgk)
- Hs đọc lại cách tra Ví dụ1: Tìm Sin46012'
bảng ở sgk
Ta có: Sin46012' 0,7218

- Hs thực hành làm
ví dụ, tra bảng tìm
ra kết quả
- Hs sử dụng bảng
để tra và nêu kết

quả

Chú ý khắc sâu cho
hs cách hiệu chỉnh - Hs thực hành tra
đối với từng tỷ số lợng bảng và nêu kết quả
của ?2
giác
- Gv yêu cầu hs tơng - Hs thực hành tra
bảng và nêu kết quả
19

Ví dụ 2: Tìm Cos33014'
Tra bảng tìm
Cos33012' 0,8368
Ta có:
Cos33014' = Cos(33012'
+2')
Hiệu chỉnh:
Cos33014' 0,8368 0,0003
0,8365
Ví dụ 3: Tìm tg52018'
Ta có: tg52018' 1,2938
?1
Cotg47024' 0,9195
Ví dụ 4:
Cotg8032' 6,665


Giáo án Hình học 9
2012 - 203


Năm học:

tự, tra bảng trả lời ?2
?2
- Gv hớng dẫn cách tra
bảng để tìm
- Hs đọc phần chú ý
- Yêu cầu hs tiếp tục sgk
làm ví dụ 4?

tg82013' 7,316

- Gv chốt lại, giới thiệu
nguyên tắc tra bảng
nh chú ý ở sgk

4, Củng cố luyện tập:(6)
- Giáo viên hệ thống lại nội dung bài học, nhắc lại cấu tạo của bảng lợng
giác và cách tra bảng để tìm tỷ số lợng giác của một góc cho trớc
- Tổ chức cho hs thi đua ai tra bảng nhanh hơn:
+ Mỗi bàn thành 1 nhóm
+ Gv nêu bài tập 18 sgk, hs tra bảng tìm và báo cáo kết quả
+ Gv nhận xét, nhóm nào tra nhanh và chính xác thì thắng cuộc
5, Hớng dẫn về nhà(2)
- Học và nắm chắc cấu tạo của bảng lợng giác và cách tra bảng để
tìm tỷ số lợng giác của một góc cho trớc
- Về nhà rèn luyện kỹ năng tra bảng thật thành thạo
- Chuẩn bị bảng số và máy tính cho tiết sau và đọc trớc bài đọc thêm
về sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lợng giác của một góc cho trớc.

Ngày soạn: 05/10/09
Ngày dạy: 07/10/09

I.



Tiết
Mục9tiêu:

Bảng lợng giác

Kiến thức: Học sinh nắm chắc cấu tạo của bảng lợng giác và cách
tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của nó

Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của nó bằng bảng, nắm đợc cách tìm tỷ số lợng giác của
một góc và tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác
của nó bằng máy tính bỏ túi

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi tra bảng và dùng máy tính
II. Chuẩn bị:

Giáo viên: Bài soạn, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính
casio, bảng phụ nội dung mẫu 5, mẫu 6 Sgk.

Học sinh: Học bài cũ, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính
casio, bảng phụ nhóm
20



Giáo án Hình học 9
2012 - 203


Năm học:

Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: (6)

Dùng bảng lợng giác để tra tìm tỷ số lợng giác của các góc sau:
Hs1: a, Sin40010' =
b, Cos52052' =
Hs2: c, tg63015' =
d, Cotg25017' =

HĐ của thầy

3, Dạy học bài mới:
HĐ của trò

HĐ1: Tìm số đo của
góc nhọn khi biết
một tỷ số lợng giác
của góc đó (22)
- Gv nêu ví dụ 5, treo
bảng phụ mẫu 5 để hớng dẫn hs cách tra
bảng tìm số đo góc


Ghi bảng
Ví dụ 5:
<Bảng phụ mẫu 5>

- Hs đọc ví dụ 5,
quan sát sgk kết hợp
Sin = 0, 7387 51036 '
với sự hớng dẫn của gv
để nắm cách tra
bảng
?3
- Hs hoạt động cá
Cotg = 3, 006 180 24 '
- Tơng tự, yêu cầu hs nhân, tra bảng trả
sử dụng bảng làm ?3 lời ?3 sgk
sgk
- 1 hs đứng tại chổ
- Gv gọi 1 hs trả lời, trình bày cách tra
trình bày cách tra bảng để tìm số đo * Chú ý: (sgk)

góc
khi
biết
bảng
= 3,006
- Gv nhận xét chốt lại - Hs theo dõi, nắm
cách làm
cách tra bảng
- 1 hs đứng tại chổ
- Gv giới thiệu chú ý nh đọc chú ý sgk

Ví dụ 6: Tìm góc nhọn
sgk
biết Sin = 0, 4470

- Gv tiếp tục nêu ví dụ
6 sgk, treo bảng phụ
mẫu 6 để hớng dẫn hs
tra bảng và hiệu
chỉnh
- Gv gợi ý: Khi không

<Bảng phụ mẫu 6>
- Hs đọc ví dụ 6 sgk,
quan sát bảng phụ
kết hợp theo dõi sự hớng dẫn của gv để Tra bảng ta có:
nắm cách tra và
0, 4462 < 0, 4470 < 0, 4478
hiệu chỉnh
Sin26030 ' < Sin < Sin 26036 '
- Hs không tìm đợc
26030 ' < < 26036 '
số 0,4470 ở bảng
Vậy 27 0
- Hs tiến hành tìm
21


Giáo án Hình học 9
2012 - 203


Năm học:

tìm thấy ở bảng thì hai số 0,4462 và
ta tìm hai số gần nhất 0,4478
với số cần tìm
- Hs tra bảng để ?4
Tìm góc nhọn
tìm hai góc có Sin biết Cos = 0,5547
- Yêu cầu hs tra bảng bằng
0,4462

tìm
0,4478
Ta có:
0,5534 < 0,5547 < 0,5548

- Hs theo dõi và tìm
Cos560 24 ' < Cos < Cos56018'

- Từ đó gv hớng dẫn hs số đo góc
560 24 ' < 560 24 ' < 560 24 '
cách lấy gần đúng và
làm tròn đến độ
- Hs thảo luận theo
Vậy 560
nhóm 2-3 em để làm
- Yêu cầu hs tơng tự ?4
làm ?4 sgk
- 1 hs đứng tại chổ
- Gv gọi hs trả lời

trả lời, hs khác nhận
xét
- Gv nhận xét chốt lại
cách tra và
hiệu - Hs chú ý theo dõi,
chỉnh
nắm cách làm

4, Củng cố luyện tập: (15)
- Gv chia lớp thành hai dãy:
Dãy 1: Làm bài tập 18 sgk
Dãy 2: Làm bài tập 19 sgk
Hs hoạt động theo nhóm 4 em, trình bày kết quả vào bảng
phụ nhóm
Gv thu bảng phụ 2 nhóm thuộc 2 dãy để nhạn xét sửa sai
Bài 18:
a, Sin 40012 ' 0, 6455
b, Cos52054 ' 0, 6032
c, tg 63036 ' 2,9145
d, Cotg 25018' 2,1155
Bài 19:
a, Sinx = 0, 2368 x 130 42 '
b, Cosx = 0, 6224 x 51030 '
c, tgx = 2,154 x 6506 '
d, Cotgx = 3, 251 x 17 06'
- Gv hớng dẫn hs sử dụng máy tính để tìm tỷ số lợng giác của một góc
cho trớc và tìm số đo một góc khi biết một tỷ số lợng giác cảu nó
5, Hớng dẫn về nhà (2)
- Rèn luyện lại kỹ năng tra bảng để tìm tỷ số lợng giác của một góc cho
trớc và tìm số đo một góc khi biết một tỷ số lợng giác cảu nó

- Làm các bài tập 20, 21, 22, 23, 24, 25 sgk. Chuẩn bị tốt bài tập cho
tiết sau luyện tập
- Chuẩn bị bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính, bảng phụ nhóm.
Ngày soạn: 08/10/09
Ngày dạy: 10/10/09

Tiết
10
10101
0

22


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

Luyện tập
I.

Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc cấu tạo
của bảng lợng giác là dựa trên tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau.

Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng số hoặc máy tính Casio
để giải hai bài toán tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
và tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của nó


Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi tra bảng và sử dụng máy tính
II. Chuẩn bị:

Giáo viên: Bài soạn, bảng số với 4 chữ số thập phân, bài tập luyện
tập.

Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng số với 4 chữ số thập phân,
bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ (8):
Hs1: Dùng bảng lợng giác hoặc máy tính để tìm các tỷ số lợng giác:


a, Sin70013'

b, Cos25032'

c, tg43010'

d,

Cotg32015'
Hs1: Dùng bảng lợng giác hoặc máy tính để tìm số đo góc nhọn x
(làm tròn đến độ)
a, Sinx = 0,3495 b, Cosx = 0,5427

c, tgx = 1,5142


d,

Cotgx = 3,163
3, Dạy học bài mới (28):
Hoạt động của thầy

Hoạt động của
trò

* Gv hớng dẫn hs làm
bài tập 22 sgk:
- Hs hoạt động cá
nhân làm bài tập 22
- Gv gọi hs trả lời
sgk
- 1 hs đứng tại chổ
- GV nhận xét chốt lại
trả lời và giải thích
?Khi góc tăng từ 00 vì sao. Hs khác
đến 900 thì các tỷ số nhận xét
Sin, Cos, tg, Cotg
- Hs trả lời: Sin và
thay đổi nh thế nào?
tg tăng dần; Cos
23

Ghi bảng
Btập 22 (sgk)
Ta có:
a, Sin200 < Sin700

b, Cos250 > Cos63015'
c, tg73020' > tg450
b, Cotg20 > Cotg37040'
* Khi góc tăng từ 00
đến 900 thì Sin và tg
tăng dần; Cos và Cotg


Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:

và Cotg giảm dần
* Gv hớng dẫn hs làm
bài tập 23 sgk:
?Có nhận xét gì về số
đo hai góc 250 và 650 ? - Hs trả lời: Hai góc
?Ta có thể thay thế phụ nhau
Sin250 cho Cos của bao
nhiêu độ?
- Hs trả lời và hoàn
thành cách tính
- Gv nhận xét chốt lại
- Tơng tự, gv gọi 1 hs
lên bảng làm câu b
- 1 hs lên bảng làm,
- Gv hớng dẫn cả lớp cả lớp làm vào vở
nhận xét sửa sai
nháp

- Hs theo dõi, tham
* Gv tiếp tục hớng dẫn gia nhận xét
hs giải bài tập 24 sgk:
- Gv yêu cầu hs họt
động theo nhóm 4 em
- Hs hoạt động theo
nhóm 4 em, thảo
- Gv thu bảng phụ 2 luận làm bài 24
nhóm để nhận xét sửa trong 4 phút, trình
sai
bày vào bảng phụ
- 2 nhóm nộp bài, các
- Gv hớng dẫn cả lớp nhóm còn lại đổi bài
nhận xét sửa sai, trình để đánh giá
bày bài giải mẫu
- Hs tham gia nhận
xét bài làm của
- Gv thu kết quả đánh nhóm bạn, tìm ra
giá của các nhóm
bài giải mẫu, căn cứ
để đánh giá bài của
* Gv hớng dẫn bài tập nhóm bạn
25 sgk
- Gv hớng dẫn hs sử
dụng các công thức về
mối liện hệ giữa các tỷ
số lợng giác để biến - Hs tiến hành biến
đổi và so sánh
đổi để đa về giá
trị cần so sánh

- Gv làm mẫu câu a,
sau đó chia lớp thành 3
dãy, mỗi dãy làm 1 câu
- Gv gọi 3 hs đại diện - Hs hoạt động theo
cho 3 dãy lên bảng bàn trong mỗi dãy
trình bày lời giải
24

giảm dần
Btập 23 (sgk)
a, Ta có:
Sin 250 Cos 650
=
=1
Cos 650 Cos 650

b,
tg580 - Cotg320
= tg580 - tg580 = 0
Btập 24 (sgk)
<Bảng phụ nhóm>
Trả lời:
a, Vì Cos140 = Sin760;
Cos870 = Sin 30
0
mà 3 < 470 < 760 < 780
Cos870 < Sin470 <
Cos140 < Sin780
b, Vì Cotg250 = tg650
Cotg380 = tg520

mà 520 < 620 <730 <
750
Cotg380 < tg620 <
Cotg250 < tg730
Btập 25 (sgk)
a, tg250 > Sin250 vì:
Sin 250
tg 25 =
Cos 250
0

mà Cos250

<1
b, Cotg320 > Cos320 vì:
Cotg320 =

Cos320
Sin320



Sin320<1
c, tg450 > Cos450 vì
1>

2
2



Giáo án Hình học 9
2012 - 203

Năm học:
suy nghĩ làm bài tập d, Cotg600 > Sin300 vì

- Gv nhận xét chốt lại, - 3 hs lên bảng làm,
trình bày bài giải mẫu hs dỡi lớp theo dõi để
nhận xét
- Hs chú ý theo dõi,
ghi chép cẩn thận

1
1
>
3 2

4, Củng cố luyện tập (7)
- Gv hệ thống lại các nội dung về cấu tạo bảng lợng giác, cách sử dụng
bảng và máy tính tra và tính toán
- Yêu cầu hs làm bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC =

1
BC
2

Tính: SinB, CosB, tgB, CotgB?
5, Hớng dẫn về nhà (2)
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng và sử dụng máy tính để tìm tỷ số lợng
giác của một góc nhọn cho trớc và tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ

số lợng giác của nó
- Làm các bài tập 39, 40, 42, 43 sách bài tập.
- Chuẩn bị thớc thẳng, bảng số hoặc máy tính, bảng phụ nhóm.
Ngày soạn: 12/10/09 Ngày dạy: 14/10/09

I.



Tiết
11tiêu:
Mục

Một số hệ thức về cạnh
và góc trong tam giác vuông

Kiến thức: Học sinh biết thiết lập đợc các hệ thức giữa cạnh và
góc của tam giác vuông thông qua định nghĩa tỷ số lợng giác của
góc nhọn. Biết liên hệ để giải bài toán trong thực tế

Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các hệ thức đã thiết lập đợc để
giải ví dụ 1, ví dụ 2 sgk. Rèn luyện kỹ năng nhận dạng các hệ thức
thông qua các tam giác có ký hiệu khác nhau

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính
xác khi áp dụng vào các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị:

Giáo viên: Bài soạn, thớc thẳng, bảng số (máy tính), bảng phụ
hình 26 Sgk, hình 30


Học sinh: Nắm định nghĩa các tỷ số lợng giác góc nhọn, đọc trớc
bài mới, thớc thẳng, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ (6):
Hs1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Viết các tỷ số lợng giác của các
góc nhọn B và C theo a, b, c? (AB = c; AC = b; BC = a)
25


×