Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

luyen thi DH phan ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.14 KB, 12 trang )

Luyện tập toán-A Chủ đề hàm số
I. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
y x x= +
3
2 1
; 2)
y x x
x
= + +
3
1
2
; 3)
( )
y x x= +
2
2
3 2 3
; 4)
( ) ( )
y x x x x=
2 2
3 3 4 1
; 5)
( )( )
123
243
++=
xxxxy
; 6)


( ) ( )
y x x= +
3
1 1
;
7)
x
y ;
x

=

2
2
1
2
8)
x x
y
x x
+
=
+
3
2
1
; 9)
y
x
=

+
4
7
1
; 10)
( )
x
y
x x

=
+ +
3
2
1
1
; 11)
=
y
( )
x ;
3
2
1 5
12)
y x
x x

= +



4
2
2
2 3
3
;
13)
x
y
x


=

+

3
2 1
3 4
; 14) y
( )
x x
=
+
2
3
1
3 2
15)

;xxy
+=

16)
( )
y x x
= +
2
1 2
; 17)
x
y
x

=
+
2
3 1
1
; 18)
x
y
x
=

2
4
;
19)
y cos x=

3
; 20)
( )
y sin x ;
= +
2 2
1
21)
y cos( x )= +
2
1
;
22)
( )
y cos sin x=
2
2
23)
x
y sin
x
+

=



3
3 1
2 3

; 24)
sin x cos x
y
sin x cosx
+
=


25)
=
y
x sin x

3
; 26)
xy
4
sin
=
+cos
4
x ; 27)
4
2
1 xy sin
+=
; 28)
xy sin
=
; 29)

xxy 2121 sinsin
+=
; 30)
( )
2
xy sintan
=
;
II.Tính đạo hàm cấp n của các hàm số
1)
xy sin
=
; 2)
xy cos
=
;
3)
1
1
+
=
x
y
; 4)
34
1
2
+
=
xx

y
.
III.Công thức LAGRANGE trong chứng minh BĐT.
1).Cho
0>n

0
>>
ab
. Chứng minh ràng :
( ) ( )
abnbababna
nnnn
<<

11
.
2). Cho
0
>>
ab
. Chng minh ràng :
a
ab
a
b
b
ab

<







<

ln
.
3).Cho
.
2
0

<<<
ba
Chứng minh rằng:
.
cos
tantan
cos b
ab
ab
a
ab
22

<<


4).Chứng minh rằng ln
( )
xx <+ 1
với mọi
0
>
x
.
5).Cho
1
>
a

1
>
x
. Chứng minh rằng :
( )
11
>
xax
n
.
GV: Vũ Hoàng Sơn
1
Luyện tập toán-A Chủ đề hàm số
6).Chứng minh rằng : với mọi số nguyên dơng n thì
.e
n
n

<






+
1
1
IV.Quan hệ giữa tính đơn điệu và đạo hàm của hàm số.
1).Tìm m để hàm số :
( )
223
1632 mxmxxy ++++=
nghịch biến trên khoảng
( )
02;

.
2). Cho hàm số :
mx
mx
y
+
+
=
1
. Tìm m để hàm số đồng biến trên
( )

+
;1
.
3). Tìm m để
( )
( )
xmmxmxy 2321
223
+++=
tăng trên
( )
+
;0
.
4). Tìm m để
mx
mmxx
y
2
32
22

+
=
tăng trên
( )
+
;1
.
5). Cho hàm số

2
2xxf
=
)(
2

x
.Chứng minh rằng hàm số f đồng biến trên nữa khoảng
[
)
+
;2
6).Chohàm số
.tansin)( xxxxf 32
+=
Chứng minh hàm số đồng biến trên nửa khoảng






2
0

;
.
7). Cho hàm số







=
2
0
4

;,tan)( xxxxf
. Xét chiều biến thiên của hàm số trên đoạn






4
0

;
.
8).Cho hàm số
1
2
2

=
x
x

xf )(
.Tìm khoảng đồng biến , nghịch biến và các đờng tiệm cận của hàm số
).(xfy
=
V.Dùng đạo hàm để chứng minh một số bất đẳng thức.
1).Chứng minh rằng :
xxx 32
>+
tansin
; 2).
3
3
x
xx
+>
tan
với mọi







2
0

;x
.
3).

xx
4


tan
với mọi







4
0

;x
; 4).
xxxx
<<
sin
3
6
1
,với
0
>
x
; 5).
1

2
3
2
222
+
>+
x
tgxxsin
.
6).Nếu
0
>
x
thì
2
1 xxe
x
++>
; 7).
,
!
...
n
xx
xe
n
x
++++>
2
1

2
với
0
>
x
,n là số nguyên.
8).
( )
xx
x
x
<+<
1
2
2
ln
, với
0
>
x
; 9).Cho
2
0

<<< yx
. Cmr :
tgyxtgxy ..
<
;
10). Cho

vua
<<<
0
và các số nguyên
2

n
.Cmr :
.
nnnn
auavuv
<
11). Cho
2
0

<<< yx
. Cmr :
( )
xyyyxx coscos.sin.sin.
>
2
;
12). Cho

<<<
21
0 xx
. Chứng minh rằng :
2

3
2
2
1
3
1
1
66
x
x
x
x
x
x
sinsin

>

.
13).Cho



+

xxy
xy
32
2
2

2
. Chứng minh rằng :
2
22
+
yx
.
VI. Cực trị của hàm số.
1. Tìm cực trị của các hàm số
a).
24
2xxy
=
; b).
2
1 xxy
=
; c).
.sin x
x
y
=
2
GV: Vũ Hoàng Sơn
2
Luyện tập toán-A Chủ đề hàm số
2).Tìm m để
232
22
++=

mmxxmy
đạt cực đại có giá trị bằng -3.
3).Tìm a,b để hàm số
xbxxay
++=
2
ln
đạt cực đại tại
2
=
x
và cực tiểu tại
1
=
x
.
4).Cho hàm số
( )
.
234
2138 xmmxxy
+++=
Tìm m để y có cực đại và không có cực tiểu.
5).C ho hàm số
( )( )( )
cxbxaxy
=
với a<b<c.CMR y đạt cực đại tại
( )
bax ;


và cực tiểu tại
( )
cbx ;

.
6). Tìm m để
( )
mx
mxmx
y

+++
=
11
2
có hai điểm cực trị ở hai bên trục hoành.
7). Cho hàm số
.23
23
+=
mxxxy
Tìm m để hàm số có CĐ và CT đồng thời hai điểm CĐ,
CT của đồ thị cách đều đờng thẳng (d) có phơng trình
.1
=
xy
8).Cho hàm số
( ) ( )
.1

2
=
xmxy
Tìm m để hàm số có CĐ , CT và tìm quĩ tích điểm cực đại cực tiểucủa đồ thị.
9). Cho hàm số
1
23
++=
mxxxy
. Tìm m để hàm số có cực đại , cực tiểu thoả mãn
3
<+
CT
CT
C
C
x
y
x
y
Đ
Đ
.
10). Cho hàm số
12
24
+=
mmxxy
. Tìm m để đồ thị có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh
của tam giác đều .(hoặc vuông, cân hoặc có một góc bằng

0
120
).
11). Cho hàm số
( )
.
1
423
2

++
=
x
mxmx
y
Tìm m để hàm số có CĐ và CT và khoảng cách giữa hai điểm CĐ,
CT của đồ thị nhỏ hơn 3.
12). Cho hàm số
.
1
32
2
+
++
=
x
mxx
y
Tìm m để hàm số có CĐ, CT đồng thơI hai điểm CĐ,
CT nằm về hai phía của đờng thẳng

.:)( 012
=+
yxd
13). Cho hàm số
( )
.
1
133
2

+++
=
x
mxmx
y
Tìm m để hàm số có CĐ và CT và các giá trị CĐ,CT cùng âm.
14). Cho hàm số
( )
.
1
352
2
+
+++
=
x
mmx
y
Tìm m để hàm số có cực trị tại điểm
1

>
x
.
15).Cho hàm số
4
23
2

++
=
x
mxx
y
. Tìm m để hàm số có CĐ và CT và
CTC
yy
+=
4
Đ
.
16). Cho hàm số
mx
mxx
y
2
232
2

+
=

. Tìm m để hàm số có CĐ và CT và
.
Đ
8
<
CTC
yy
17). Cho hàm số
.122
2
++=
xmxy
Tìm m để hàm số đạt cực đại (cực tiểu).
18). Cho hàm số
( )
mx
mmxmmx
y
2
322412
322
+
++++
=
. Tìm m để hàm số có một điểm cực trị nằm góc phần t thứ hai điểm
cực trị kia nằm ở góc phần t thứ t của mặt phẳng toạ độ.
19).Hãy tìm khoảng tăng , giảm,các điểm cực đại ,cực tiểu của hàm số:
x
xexf
3


=
)(
.
VII. Gía trị lớn nhất nhỏ và nhất của hàm số.
1).Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của các hàm số:
a).
12
24
+=
xxy
với
];[ 20

x
; b).
255
345
++=
xxxy
với
[ ]
21;

x
;
c).
1
12


+
=
x
x
y
với
+<<
x1
; d).
1
32
2

++
=
x
xx
y
với
10
<
x
.
GV: Vũ Hoàng Sơn
3
Luyện tập toán-A Chủ đề hàm số
2). Tìm max và min của hàm số :
xxy sincos 2121
+++=
.

3). Tìm max và min của hàm số :
22
1
4
1
2
1
x
x
x
x
y
+
+
+
+=
coscos
.
4). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
( )
xx
xxy
22
3
1
cossin
sincos
++=
.
5).a)Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

( )
2
2
x
xexf
x
+=
sin
. CMR phơng trình
3
=
)(xf
có đúng hai nghiệm.
b).Tìm giá trị lớn nhất của hàm số :
x
x
xf
2
2
sin)(
+=
trên đoạn







22


;
.
c). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
.cossin






+=
2
61
2
xx
y
6).Gọi
);( yx
là nghiệm của hệ phơng trình



+=+
=
13
42
mymx
mmyx
(với m là tham số ).

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
,xyxA 2
22
+=
khi m thay đổi.
7). Cho
yx,
là các số thực thay đổi . Tìm giá trị nhổ nhất của biểu thức:
( ) ( )
211
2
2
2
2
+++++=
yyxyxy
.
8). Tìm tập giá trị của hàm số
.4242
22
+++=
xxxxy
9). Cho tam giác ABC nhọn A>B>C.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1



+



=
Cx
Bx
Cx
Ax
y
sin
sin
sin
sin
10). Cho hàm số
224
6 mmxxy
+=
với
[ ]
12;

x
.Tìm và biện luận giá trị lớn nhất của
y
.
11). Cho hàm số
( )
x
axax
y
22
1

+
=
với
10
2
+<<
aax
.
Tìm max và min của y. Biện luận theo tham số a.
12). Cho hàm số
xxmxxy cossincossin
++=
44
. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của y.
Biện luận theo tham số m.
13). Cho
0

a
. Tìm max và min của hàm số :
( )
4
3
2
36
12







+

=
x
axx
y
.
14. Cho
1

a
. Tìm min
xaxay sincos
+++=
.
15).Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số:
1
1
2
++
+
=
xx
x
y
sinsin
sin
.

16). Với giá trị nào của m thì
04
4
+=
mxmxy
mọi
Rx

.
17) Cho hàm số
mxxy
+=
3
4
. Tìm m sao cho
1

y
khi
.1

x
18) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
22
22
yxyx
yx
yxf
++
+

=
);(
với
0
22
>+
yx
.
VIII.Các đ ờng tiệm cận.
GV: Vũ Hoàng Sơn
4
Luyện tập toán-A Chủ đề hàm số
1).Tìm các đờng tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số: a).
1
3
2
+
+
=
x
x
y
; b).
1
1
2
+
+
=
xx

x
y
.
2).Tìm các đờng tiệm cận của đồ thị của hàm số: a).
1
2
2

==
x
x
xfy )(
; b)
132
2
++=
xxy
;
c).
.5693
2
++=
xxxy
3).Tìm tiệm cận xiên của đồ thị của hàm số :
12
2
++=
xxy
.
4). Cho hàm số

( )
( )
mx
mmmxxm
y

+
=
221
232
với
1

m
.
Xác định tiệm cận xiên của đồ thị . Chứng tỏ rằng tiệm cận xiên của đồ thị luôn tiếp xúc với một parabol cố định.
5). Cho hàm số
( )
1
212
2

+++
=
x
mxmmx
y
. Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hs tiếp xúc với parabol
9
2

=
xy
.
6).Cho hàm số
mx
mxx
y

+
=
32
2
. Xác định m để đồ thị của hàm số không có tiệm cận đứng.
7). Tìm m để đồ thị của hàm số
2
54
2

++
=
mx
mxx
y
không có tiệm cận.
8). Cho hàm số
1
1
2

+

=
x
mxx
y
.Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị cắt trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 8 (đvdt).
9). Biện luận số tiệm cận của đồ thị của các hàm số:
a).
mx
xx
y
+
+
=
32
2
; b).
mxx
x
y
+
+
=
4
2
2
.
IX. Các bài toán về tiếp tuyến và tiếp xúc.
1) Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị
2

5
3
2
2
4
+=
x
x
y
tại M có hoành độ
ax
m
=
. Chứng minh rằng hoành độ các giao điểm
của tiếp tuyến d với đồ thị là các nghiệm của phơng trình :
( )
( )
.0632
22
2
=++
aaxxax

2 ) Cho hàm số
23
23
+=
xxy
. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ đến đồ thị từ điểm A(
); 2

9
23

.
3) Chứng minh rằng trên đờng thẳng
7
=
y
có bốn điểm sao cho từ mỗi điểm kẻ đợc hai tiếp tuyến lập với đồ thị một góc
bằng
0
45
đến đồ thị
1
12
2

+
=
x
xx
y
.
4). Cho hàm số
( )
.6665
232
+++=
xmxxmmy
Chứng minh tằng tiếp tuyến tại một điểm

cố định là một đờng thẳng cố định.
5). Cho hàm số
( )
2
312
2
+
++++
=
x
aaax
y
. Tìm a để đồ thị tiếp xúc với đờng thẳng
4
+=
ay
.
6) Tìm a để đồ thị của hàm số
1
1
2

+
=
x
xx
y
tiếp xúc với parabol y=
ax
+

2
.
7) Tìm tiếp chung của hai parabol :
2
238 xxy
=

2
292 xxy
+=
.
GV: Vũ Hoàng Sơn
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×