PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH KHÊ
Trường Tiểu họcNguyễn Bá Ngọc
MÔN: TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ
chấm:
a.
4268 + 76 = 76 +
b.
a+b=
…
b+ a
…
4268
S/58
Tính các tích sau :
4x8
6x7
5x4
8x4
7x6
4x5
a
b
axb
bxa
4
8
32
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
42
6 x 7 = 42
42
7 x 6 = 42
5
4
20
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
axb
= bxa
a+b = b+a
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một
tích thì tích không thay đổi
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô
trống:
a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 =
x 207
b)
3x5=5x
2138 x 9 =
x 2138
Bài 2: Tính
a) 1357 x 5
7 x 853
b) 40263 x 7
5 x 1326
c) 23109 x 8
9 x 1427
Bài 2: Tính
a) 1357 x 5 = 6785
7 x 853 = 853 x 7 = 5971
Bài 2: Tính
b) 40263 x 7
5 x 1326
c) 23109 x 8
9 x 1427
Bài 2: Tính
b) 40263 x 7 = 281841
5 x 1326 = 1326 x 5 = 6630
c) 23109 x 8
9 x 1427
= 184872
= 1427 x 9 = 12843
1. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng
nhau:
a) 110 x 6
b) 4 x 215
c) 8 x (120 +3)
d) 123 x 8
e) 110 x ( 3 + 2)
g) 215 x 4
2. Điền số thích hợp:
a) a x 1 = 1x a = a
b) a x 0 = 0x a = 0