Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.53 KB, 23 trang )

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
****************@***************

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

TOÁN 4

TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN


Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức:

7 x 5 và 5 x 7
7 x 5 = 35
và 5 x 7 = 35

Vậy: 7 x 5 = 5 x 7


So sánh giá trị của hai biểu thức:
a x b và b x a trong bảng sau:
a

b

axb

bxa

4



8

4 x 8 = 32

8 x 4 = 32

6

7

6 x 7 = 42

7 x 6 = 42

5

4

5 x 4 = 20

4 x 5 = 20


Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn như thế nào
với giá trị của biểu thức b x a ?


A. a x b > b x a
B. a x b = b x a

C. a x b < b x a

axb=bxa


Khi đổi chỗ các thừa số trong
một tích thì tích không thay đổi.

axb=bxa


Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

a) 4 x 6 = 6 x
207 x 7 =

x 207

b) 3 x 5 = 5 x
2138 x 9 =

x 2138


a) 4 x 6 = 6 x 4
207 x 7 = 7 x
207
b) 3 x 5 = 5 x 3
2138 x 9 = 9 x 2138



Bài tập 2 : Tính:
a) 1357 x 5

7 x 853

b)

40263 x 7
5 x 1326

c) 23109 x 8
9 x 1427


a) 1357 x 5 = 6785
7 x 853 = 5971
b) 40263 x 7 = 281841
5 x 1326 = 6630
c) 23109 x 8 = 184872
9 x 1427 = 12843


Bài tập 3 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:

a) 4 x 2145
c) 3964 x 6
e) 10287 x 5

b) (3 + 2) x 10287

d) (2100 + 45) x 4
g) (4 + 2) x (3000 + 964)


A. 4 x 2145 = (3 + 2) x 10287
B. 4 x 2145 = (2100 + 45) x 4
C. 4 x 2145 = (4 + 2) x (3000 + 964)


ã
đ
n

B g!
n
ú
đ


tiế
t

R

ồi.
r
t
mấ
i
a

c! S


A. 3964 x 6 = (3 + 2) x 10287
B. 3964 x 6 = (2100 + 45) x 4
C. 3964 x 6 = (4 + 2) x (3000 + 964)


ã
đ
n !

B ng
đú


c!
ế
i
t
Rất

S

ồi.
r
t

ai m



A. 10287 x 5 = (3 + 2) x 10287
B. 10287 x 5 = (2100 + 45) x 4
C. 10287 x 5 = (4 + 2) x (3000 + 964)


ã
đ
n

B n g!
đú


Rất

Sai
!
c
tiế

ồi.
r
t
mấ


Bài tập 4: Số ?

a) a x

b) a x

=
=

xa=a
xa=0


a) a x 1 = 1 x a = a
b) a x 0 = 0 x a = 0




×