Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 12 trang )

1


Toán:
Kiểm tra bài cũ
1. Đặt tính rồi tính:
102 426 x 5
2. Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
a, 13 + 17 =

17+ 13

b, a + b = b +

a


Toán:

Tính chất giao hoán của phép nhân

a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :7 x 5 và 5 x 7
Giá :trị7của
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy
x 5hai
= 5biểu
x 7 thức
5 x 7 = 35
7 x 5 và 5 x 7 bằng nhau.
b) So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:


a

b

axb

bxa

4

8

4 x 8 = 32

8 x 4 = 32

6

7

6 x 7 = 42

7 x 6 = 42

5

4

5 x 4 = 20


4 x 5 = 20

Ta thấy giá trị của a x b và của b x a luôn luôn bằng nhau
ta viết :

axb=bxa

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức :
7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a

b

axb

bxa

4

8


4 x 8 = 32

8 x 4 = 32

6

7

6 x 7 = 42

7 x 6 = 42

5

4

5 x 4 = 20

4 x 5 = 20

Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4


x 6 = 6

207 x 7 =
b, 3 x 5 =

2138 x 9 =

x

4

7 x 207
5

x

3

9 x 2138

5x 7 x6 = 6x 7x

5


Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35

Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a

b

axb

bxa

4

8

4 x 8 = 32

8 x 4 = 32

6

7

6 x 7 = 42

7 x 6 = 42

5


4

5 x 4 = 20

4 x 5 = 20

Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4

x 6 = 6

207 x 7 =

x

4

7 x 207

Bài 2: Tính:
a, 1357 x 5
7 x 853
b, 5 x 1326

c, 9 x 1427

853
x 7
5971


Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân

ĐÁP ÁN

a, 4 x 2145

d, (3 + 2) x 10287

b,3964 x 6

e, (2100 + 45) x 4

c,10287 x 5

g, (4 + 2) x (3000 + 964)


Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân

ĐÁP ÁN

a, 4 x 2145


b, (3 + 2) x 10287

c,3964 x 6

d, (2100 + 45) x 4

e,10287 x 5

g, (4 + 2) x (3000 + 964)


Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của
hai biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a

b

axb

bxa

4

8


4 x 8 = 32

8 x 4 = 32

6

7

6 x 7 = 42

7 x 6 = 42

5

4

5 x 4 = 20

4 x 5 = 20

Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4


x 6 = 6
207 x 7 =

x

4

7 x 207

Bài 2: Tính:
a, 1357 x 5
7 x 853

853
x 7
5971
Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị
bằng nhau:


Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu
thức :
7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:

a

b

axb

bxa

4

8

4 x 8 = 32

8 x 4 = 32

6

7

6 x 7 = 42

7 x 6 = 42

5

4

5 x 4 = 20


4 x 5 = 20

Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4 x 6 = 6

207 x 7 =

x

4

7 x 207

Bài 2: Tính:
a, 1357 x 5
7 x 853

853
x 7
5971

Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị
bằng nhau:


?

Bài 4:

Số

ax

1 =

1 xa=a

ax

0 =

0

xa=0


Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân

1. Cho : 123 x 4 x 9 = 4428
Không cần tính nêu ngay giá trị của tích:
4 x 123 x 9

= 4428


2. Tính nhanh:
5x9x2 =9x5x2
= 9 x 10
= 90

5x9x2 =5x2x9
= 10 x 9
= 90


Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của
hai biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a

b

axb

bxa

4

8


4 x 8 = 32

8 x 4 = 32

6

7

6 x 7 = 42

7 x 6 = 42

5

4

5 x 4 = 20

4 x 5 = 20

Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4 x 6 = 6 x


4

6 x 207

207 x 6 =
Bài 2: Tính
a, 1357 x 5
7 x 853

853
x 7
5971
Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị
bằng nhau:
Bài 4:

Số

?

1 xa=a

ax

1 =

ax

0 = 0


xa=0




×