1
Toán:
Kiểm tra bài cũ
1. Đặt tính rồi tính:
102 426 x 5
2. Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
a, 13 + 17 =
17+ 13
b, a + b = b +
a
Toán:
Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :7 x 5 và 5 x 7
Giá :trị7của
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy
x 5hai
= 5biểu
x 7 thức
5 x 7 = 35
7 x 5 và 5 x 7 bằng nhau.
b) So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
a
b
axb
bxa
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy giá trị của a x b và của b x a luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức :
7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a
b
axb
bxa
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4
x 6 = 6
207 x 7 =
b, 3 x 5 =
2138 x 9 =
x
4
7 x 207
5
x
3
9 x 2138
5x 7 x6 = 6x 7x
5
Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a
b
axb
bxa
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4
x 6 = 6
207 x 7 =
x
4
7 x 207
Bài 2: Tính:
a, 1357 x 5
7 x 853
b, 5 x 1326
c, 9 x 1427
853
x 7
5971
Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
ĐÁP ÁN
a, 4 x 2145
d, (3 + 2) x 10287
b,3964 x 6
e, (2100 + 45) x 4
c,10287 x 5
g, (4 + 2) x (3000 + 964)
Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
ĐÁP ÁN
a, 4 x 2145
b, (3 + 2) x 10287
c,3964 x 6
d, (2100 + 45) x 4
e,10287 x 5
g, (4 + 2) x (3000 + 964)
Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của
hai biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a
b
axb
bxa
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4
x 6 = 6
207 x 7 =
x
4
7 x 207
Bài 2: Tính:
a, 1357 x 5
7 x 853
853
x 7
5971
Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị
bằng nhau:
Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu
thức :
7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a
b
axb
bxa
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4 x 6 = 6
207 x 7 =
x
4
7 x 207
Bài 2: Tính:
a, 1357 x 5
7 x 853
853
x 7
5971
Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị
bằng nhau:
?
Bài 4:
Số
ax
1 =
1 xa=a
ax
0 =
0
xa=0
Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
1. Cho : 123 x 4 x 9 = 4428
Không cần tính nêu ngay giá trị của tích:
4 x 123 x 9
= 4428
2. Tính nhanh:
5x9x2 =9x5x2
= 9 x 10
= 90
5x9x2 =5x2x9
= 10 x 9
= 90
Toán: Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của
hai biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7
Ta có : 7 x 5 = 35
Vậy : 7 x 5 = 5 x 7
5 x 7 = 35
b) So sánh giá trị của hai biểu thức
a x b và b x a trong bảng sau:
a
b
axb
bxa
4
8
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy giá trị của a x b và của b x a
luôn luôn bằng nhau
ta viết :
axb=bxa
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 4 x 6 = 6 x
4
6 x 207
207 x 6 =
Bài 2: Tính
a, 1357 x 5
7 x 853
853
x 7
5971
Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị
bằng nhau:
Bài 4:
Số
?
1 xa=a
ax
1 =
ax
0 = 0
xa=0