công ty cổ phần bất động sản phớc đông
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng tái định c phớc đông - tỉnh long an
báo cáo khảo sát địa chất công trình
(bớc lập dự án đầu t xây dựng công trình)
08 - CĐT - 011A - KSĐC
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thuỷ
Địa chỉ: 278 Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP H Nội
TEDIPORT
Điện thoại: 84-(0)4-8513626, 8515817; Fax: 84-(0)4-8517816
Website: www.tediportvn.com.vn, www.tediportvn.vn, Email:
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng tái định c phớc đông - tỉnh long an
báo cáo khảo sát địa chất công trình
(bớc lập dự án đầu t xây dựng công trình)
08 - CĐT - 011A - KSĐC
C.N.H.M
: Nguyễn Huy Tuyển
K.C.S Công ty
: Lê Văn Hạ
Giám đốc công ty
Bùi Anh Tuấn
H Nội - Tháng 04/2008
mục lục
Báo cáo khảo sát địa chất công trình
Trang
1. Mở đầu.................................................................................................................................................... 2
1.1. Các căn cứ ............................................................................................................................................. 2
1.2.
Các quy trình v tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................................. 2
2. Khối lợng đã thực hiện ............................................................................................................ 2
2.1. Khối lợng công tác khoan, lấy mẫu v thí nghiệm hiện trờng: ................................................. 2
2.2.
Khối lợng công tác thí nghiệm trong phòng................................................................................... 2
3. thiết bị v phơng pháp khảo sát ...................................................................................... 2
3.1. Công tác định vị v xác định cao độ miệng lỗ khoan ..................................................................... 2
3.2.
Công tác khoan, lấy mẫu v thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT .................................................... 3
3.2.1.
3.2.2.
3.2.3.
Công tác khoan............................................................................................................................. 3
Công tác lấy mẫu .......................................................................................................................... 3
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT ............................................................................................... 3
4. đặc điểm địa chất công trình khu vực khảo sát..................................................... 4
5. kết luận .............................................................................................................................................. 10
5.1. Kết luận ................................................................................................................................................ 10
5.2.
Kiến nghị .............................................................................................................................................. 10
Các Bản vẽ v phụ lục
1.
Bình đồ vị trí các lỗ khoan............................................................................................................ Bản vẽ số 1
2.
Mặt cắt địa chất công trình I - I ................................................................................................... Bản vẽ số 2
3.
Mặt cắt địa chất công trình II - II ................................................................................................ Bản vẽ số 3
4.
Mặt cắt địa chất công trình III - III ............................................................................................. Bản vẽ số 4
5.
Mặt cắt địa chất công trình IV - IV ............................................................................................. Bản vẽ số 5
6.
Mặt cắt địa chất công trình V - V ............................................................................................... Bản vẽ số 6
7.
Mặt cắt địa chất công trình VI - VI ............................................................................................. Bản vẽ số 7
8.
Mặt cắt địa chất công trình VII - VII .......................................................................................... Bản vẽ số 8
9.
Các trụ cắt lỗ khoan ......................................................................................................................... Phụ lục 1
10. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý của các mẫu đất .......................................................................... Phụ lục 2
11. Các biểu thí nghiệm trong phòng chi tiết ........................................................................................ Phụ lục 3
Biểu kết quả thí nghiệm kết quả cơ - lý đất
Biểu kết quả thí nghiệm nén cố kết
Biểu kết quả thí nghiệm nén ba trục (UU)
2
CÔNG TY cổ phần Tvxd cảng - đờng thủy
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
H Nội, ngy
tháng 04 năm 2008
Báo cáo khảo sát địa chất công trình
Tên dự án
: dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c
phớc đông - tỉnh long an
Bớc
: Lập dự án đầu t xây dựng công trình
Địa điểm
: Xã Phớc Đông - huyện Cần Đớc - tỉnh Long An
1.
Mở đầu
1.1. Các căn cứ
Căn cứ hợp đồng kinh tế số 08-CĐT-HĐ ký ngy 30 tháng 01 năm 2008 giữa Công ty cổ phần
Bất động sản Phớc Đông v Công ty cổ phần TVXD Cảng - Đờng thuỷ (TEDIport) về việc
Thu thập số liệu, khảo sát v lập dự án đầu t xây dựng công trình Cụm công nghiệp cầu
cảng tái định c Phớc Đông Tỉnh Long An.
Căn cứ Nhiệm vụ, phơng án kỹ thuật khảo sát thiết kế v dự toán kinh phí của Công ty cổ
phần TVXD Cảng - Đờng thủy lập (Đã đợc Chủ đầu t phê duyệt).
1.2. Các quy trình v tiêu chuẩn áp dụng
Công tác khảo sát địa chất công trình thực hiện theo các qui trình v tiêu chuẩn sau:
Qui trình khoan thăm dò địa chất công trình 22 TCN 259 - 2000 do Bộ Giao Thông Vận Tải
ban hnh;
Qui trình khảo sát địa chất công trình các công trình đờng thuỷ 22 TCN 260 - 2000 do Bộ
Giao Thông Vận Tải ban hnh;
Phơng pháp thí nghiệm hiện trờng - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn TCXD 226 : 1999 do Bộ
Xây Dựng ban hnh
Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam do Bộ Xây Dựng ban hnh năm 1997;
Đất xây dựng - Phơng pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trng của chúng
20 TCN 74 - 87 do Bộ Xây Dựng ban hnh
2.
Khối lợng đã thực hiện
2.1. Khối lợng công tác khoan, lấy mẫu v thí nghiệm hiện trờng:
Khoan 10 lỗ khoan, tổng chiều di mét khoan l 337.3 m;
Số lợng mẫu nguyên dạng: 147 mẫu;
Số lợng mẫu không nguyên dạng: 21 mẫu;
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT: Thực hiện tại tất cả các lỗ khoan với 168 lần.
Chi tiết về khối lợng công tác khảo sát hiện trờng xem bảng 1
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
2
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
Bảng 1 - Khối lợng công tác khảo sát hiện trờng
TT
Lỗ
khoan
Chiều di
khoan (m)
1
LK1
2
Mẫu thí nghiệm
SPT
Ghi chú
-
10
Duới nớc
10
-
10
"
40.40
20
-
20
"
LK4
40.00
17
3
20
"
5
LK5
40.00
17
3
20
"
6
LK6
40.00
18
2
20
Trên cạn
7
LK7
36.00
16
2
18
"
8
LK8
36.30
16
2
18
"
9
LK9
30.40
15
-
15
"
10
LK10
34.00
15
2
17
"
337.30
154
14
168
ND
KND
20.20
10
LK2
20.00
3
LK3
4
Tổng
2.2. Khối lợng công tác thí nghiệm trong phòng
Các mẫu đất đợc thí nghiệm tại Trung tâm thí nghiệm v kiểm định xây dựng miền nam,
chi nhánh Công ty TNHH Nh nớc MTV Khảo sát v Xây dựng (dấu LAS XD -19), địa chỉ:
Số 65 Bis Mạc Đĩnh Chi - phờng Đa Kao - quận 1 - TP. HCM.
Khối lợng công tác thí nghiệm trong phòng xem bảng 2.
Bảng 2 - Khối lợng công tác thí nghiệm trong phòng
Loại mẫu
3.
Số lợng
Mẫu nguyên dạng
109
Mẫu không nguyên dạng
08
Thí nghiệm nén cố kết Cv
05
Thí nghiệm nén ba trục CU
05
thiết bị v phơng pháp khảo sát
3.1. Công tác định vị v xác định cao độ miệng lỗ khoan
Sử dụng hệ tọa độ Nh nớc VN2000, kinh tuyến trung tâm 105045 múi chiếu 30.
Cao độ theo hệ Nh nớc.
Vị trí các lỗ khoan đợc xác định bằng máy Laser Trak. Cao độ các lỗ khoan xác định theo
phơng pháp kết hợp cao đạc mực nớc ở trạm thủy trí v đo sâu tại vị trí lỗ khoan.
Tọa độ v cao độ của các mốc sử dụng để xác định tọa độ, cao độ các điểm khảo sát tại hiện
trờng đợc chỉ ra trong bảng 3.
Bảng 3 - Tọa độ v cao độ các mốc
TT
Tên mốc
1
2
3
GPS1
GPS2
GPS3
Tọa độ VN 2000
X (m)
1160169.060
1160313.930
1160197.319
Y (m)
596226.513
598377.060
599560.328
Cao độ
(m)
1.005
1.391
0.968
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
3
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
Vị trí các lỗ khoan đợc chỉ ra trong bản vẽ số 1 (Bình đồ vị trí các lỗ khoan).
Tọa độ v cao độ thực của các lỗ khoan đợc chỉ ra trong bảng 4.
Bảng 4 - Tọa độ v cao độ thực của các lỗ khoan
Tọa độ VN 2000
TT
Lỗ
khoan
X (m)
Y (m)
Cao độ
(m)
Ghi chú
1
LK1
1159860.24
598387.82
-6.70
Duới nớc
2
LK2
1159614.45
597355.95
-3.00
"
3
LK3
1159683.71
598848.74
-5.30
"
4
LK4
1159810.12
597726.33
-3.20
"
5
LK5
1159335.65
596973.32
-4.30
"
6
LK6
1160006.98
598980.68
1.00
Trên cạn
7
LK7
1160096.51
598431.71
0.70
"
8
LK8
1160148.83
597719.92
1.30
"
9
LK9
1159995.18
597174.82
0.80
"
12
LK10
1159758.20
596644.49
0.70
"
3.2. Công tác khoan, lấy mẫu v thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
3.2.1. Công tác khoan
Phơng pháp khoan: Khoan xoay ton đáy lấy mẫu v sử dụng dung dịch bentonite kết hợp
ống chống đờng kính 127mm để bảo vệ thnh lỗ khoan. Đờng kính các lỗ khoan từ
127mm đến 91mm.
3.2.2. Công tác lấy mẫu
Mẫu nguyên dạng đợc lấy trong ống mẫu mở v ống thnh mỏng. Đờng kính mẫu 76mm,
chiều di mẫu từ 200mm đến 500mm.
Mẫu không nguyên dạng đợc lấy trong ống khoan v mũi xuyên tiêu chuẩn SPT.
3.2.3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT (TCXD 226 : 1999 do Bộ Xây Dựng ban hnh).
Sử dụng thiết bị xuyên tiêu chuẩn có thông số kỹ thuật nh sau:
ống mẫu SPT:
Đờng kính trong: 35mm.
Đờng kính ngoi: 50,8mm.
Chiều di: 635mm.
Trọng lợng tạ: 63,5 kg.
Chiều cao búa rơi tự do: 760mm.
Chiều sâu xuyên 1 lần l 45cm đợc chia lm 3 lần (mỗi lần 15cm), số búa/15cm đầu tiên
(No) v số búa/15cm cho 2 giá trị kế tiếp (N1, N2) đợc ghi lại trên trụ cắt ở từng lỗ khoan.
Giá trị N - sức kháng xuyên tiêu chuẩn l số búa cần thiết để đa mũi xuyên đi xuống,
N=N1+N2.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
4
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
4.
đặc điểm địa chất công trình khu vực khảo sát
Trên cơ sở kết quả công tác khảo sát hiện trờng v thí nghiệm trong phòng, chúng tôi lập 07
mặt cắt địa chất công trình (ký hiệu từ I-I đến VII-VII) nh trên bình đồ vị trí các lỗ khoan
(bản vẽ số 1).
Địa tầng khu vực khảo sát đợc phân thnh các lớp đất từ trên xuống dới nh sau:
Lớp 1 Đất san lấp/đất trồng trọt v thảm thực vật: Lớp ny chỉ gặp ở các lỗ khoan LK6
đến LK10, bề dy lớn nhất gặp tại lỗ khoan LK9 l 1.9m, nhỏ nhất tại vị trí lỗ khoan LK8,
LK7 v LK10 l 0.3m.
Lớp 2 Bùn sét, mu xám xanh: L lớp đất yếu, gặp ở tất cả các lỗ khoan. Cao độ mặt lớp
thay đổi từ 1.0m (LK8) đến -6.7 (LK1), cao độ đáy lớp thay đổi từ -7.9m (LK8) đến -18.4m
(LK3). Bề dy lớn nhất gặp tại lỗ khoan LK6 l 13.6m, nhỏ nhất tại vị trí lỗ khoan LK4 l
5.4m, bề dy trung bình 8.8m.
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 5.
Bảng 5 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 1
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
85.6
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.47
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
0.79
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
3
g/cm
2.62
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
2.311
6
Độ rỗng
n
%
70.0
7
Độ bão hòa
G
%
97.0
8
Giới hạn chảy
LL
%
67.5
9
Giới hạn dẻo
PL
%
36.8
10
Chỉ số dẻo
PI
%
30.7
11
Độ sệt
IS
-
1.59
12
Góc nội ma sát
tc; I; II
độ
3o00'; 2o55'; 2o57'
13
Lực dính đơn vị
C tc; C I; CII
KG/cm2
0.06; 0.059; 0.059
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.187
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
2.74
16
Nén cố kết:
- Hệ số cố kêt
Cv
10-3 cm2/s
0.105
- Hệ số nén
Mv
cm2/KG
0.061
17
-7
2
- Hệ số thấm
Kv
10 cm /s
0.065
- Chỉ số nén
Cc
-
0.921
- áp lực tiền cố kết
Pc
KG /cm2
0.286
Nén 3 trục:
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
5
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
- Lực dính kết
Cu
KG /cm2
0.182
- Lực dính kết
Cu
KG /cm2
0.169
- Góc ma sát trong
U
độ
10o12
- Góc ma sát trong
U
độ
13o20
Lớp 3a Sét pha, mu xám xanh, trạng thái dẻo mềm: Chỉ gặp tại lỗ khoan (LK10) v
nằm ngay dới lớp số 2. Cao độ mặt lớp -8.8m, cao độ đáy lớp -18.3m, bề dy lớp l 9.5m.
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 6.
Bảng 6 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 3a
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
28.5
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.86
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
1.45
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
g/cm3
2.67
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
0.839
6
Độ rỗng
n
%
46.0
7
Độ bão hòa
G
%
91
8
Giới hạn chảy
LL
%
32.0
9
Giới hạn dẻo
PL
%
18.6
10
Chỉ số dẻo
PI
%
13.4
11
Độ sệt
IS
-
0.74
12
Góc nội ma sát
độ
11o58'
13
Lực dính đơn vị
C
KG/cm2
0.139
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.040
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
18.3
Lớp 3b Sét pha, mu xám xanh, trạng thái dẻo cứng: Gặp tại hai lỗ khoan (LK1 v
LK2) v nằm ngay dới lớp số 2. Cao độ mặt lớp thay đổi từ -9.0m (LK2) đến -12.2m (LK1),
cao độ đáy lớp thay đổi từ -12.2m (LK2) đến -16.2m(LK1), bề dy trung bình của lớp l
3.6m.
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 7.
Bảng 7 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 3b
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
22.8
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.95
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
1.59
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
g/cm3
2.68
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
6
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
0.687
6
Độ rỗng
n
%
41.0
7
Độ bão hòa
G
%
89.0
8
Giới hạn chảy
LL
%
31.9
9
Giới hạn dẻo
PL
%
18.0
10
Chỉ số dẻo
PI
%
13.9
11
Độ sệt
IS
-
0.35
12
Góc nội ma sát
độ
17o15'
13
Lực dính đơn vị
C
KG/cm2
0.185
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.023
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
40.69
Lớp 4 Sét, mu xám vng, trạng thái nửa cứng: Lớp có bề dy lớn v không ổn định.
Gặp tại các lỗ khoan từ LK1 đến LK9 v nằm dới lớp số 2, 3a v 3b. Cao độ mặt lớp thay
đổi từ -7.9m (LK8) đến -18.4m (LK3), cao độ đáy lớp thay đổi từ -11.5m (LK8) đến 30.5m(LK3). Bề dy lớn nhất gặp tại lỗ khoan LK7 (13.8m), bề dy nhỏ nhất gặp tại lỗ
khoan LK8 (3.6m), bề dy trung bình của lớp l 6.8m.
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 8.
Bảng 8 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 4
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
25.1
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.95
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
1.56
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
g/cm3
2.69
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
0.722
6
Độ rỗng
n
%
42.0
7
Độ bão hòa
G
%
94.0
8
Giới hạn chảy
LL
%
44.3
9
Giới hạn dẻo
PL
%
23.3
10
Chỉ số dẻo
PI
%
21.0
11
Độ sệt
IS
-
0.09
12
Góc nội ma sát
độ
19o04'
13
Lực dính đơn vị
C
KG/cm2
0.318
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.019
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
39.69
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
7
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
Lớp 5 Sét pha, mu xám vng, trạng thái dẻo cứng: Gặp tại hai lỗ khoan LK8 v LK9.
Bề dy lớp thay đổi từ 12.2m (LK8) đến 6.3m (LK9), bề dy trung bình của lớp l 9.3m.
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 9.
Bảng 9 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 5
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
24.6
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.91
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
1.53
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
g/cm3
2.68
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
0.753
6
Độ rỗng
n
%
43.0
7
Độ bão hòa
G
%
88.0
8
Giới hạn chảy
LL
%
33.3
9
Giới hạn dẻo
PL
%
18.5
10
Chỉ số dẻo
PI
%
14.8
11
Độ sệt
IS
-
0.41
12
Góc nội ma sát
độ
16o53'
13
Lực dính đơn vị
C
KG/cm2
0.184
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.025
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
36.04
Lớp 6 Cát pha, mu nâu sẫm, trạng thái dẻo: Các lỗ khoan từ LK2 đến LK9 đều khoan
qua lớp ny, riêng lỗ khoan LK1 kết thúc trong lớp ny. Cao độ mặt lớp thay đổi từ -17.2m
(LK5) đến -30.5m (LK3), cao độ đáy lớp thay đổi từ -22.0m (LK2) đến -31.3m(LK3). Bề
dy lớn nhất gặp tại lỗ khoan LK4 (9.0m), bề dy nhỏ nhất gặp tại lỗ khoan LK3 (0.8m), bề
dy trung bình của lớp l 5.1m.
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 10.
Bảng 10 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 6
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
21.1
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.95
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
1.61
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
g/cm3
2.67
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
0.657
6
Độ rỗng
n
%
40.0
7
Độ bão hòa
G
%
86.0
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
8
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
8
Giới hạn chảy
LL
%
22.7
9
Giới hạn dẻo
PL
%
16.3
10
Chỉ số dẻo
PI
%
6.4
11
Độ sệt
IS
-
0.75
12
Góc nội ma sát
độ
24o19'
13
Lực dính đơn vị
C
KG/cm2
0.104
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.019
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
60.16
Lớp 7 Sét, mu nâu nhạt, trạng thái nửa cứng: Gặp tại các lỗ khoan từ LK4, LK8, LK10
v đều khoan qua lớp ny, riêng hai lỗ khoan LK2 v LK9 kết thúc trong lớp ny. Cao độ mặt
lớp thay đổi từ -22.0m (LK2) đến -26.7m (LK8), cao độ đáy lớp thay đổi từ -30.1m (LK10)
đến -32.7m(LK4).
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 11.
Bảng 11 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 7
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
25.0
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.95
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
1.56
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
g/cm3
2.68
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
0.717
6
Độ rỗng
n
%
42.0
7
Độ bão hòa
G
%
93.0
8
Giới hạn chảy
LL
%
39.5
9
Giới hạn dẻo
PL
%
21.5
10
Chỉ số dẻo
PI
%
18.0
11
Độ sệt
IS
-
0.19
12
Góc nội ma sát
độ
17o46'
13
Lực dính đơn vị
C
KG/cm2
0.261
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.022
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
38.53
Lớp 8 Sét pha, mu xám vng, trạng thái dẻo cứng: Gặp tại các lỗ khoan LK3, LK5,
LK6 v LK7, với bề dy tơng đối mỏng. Bề dy lớn nhất gặp tại lỗ khoan LK6 (4.5m), bề
dy nhỏ nhất gặp tại lỗ khoan LK5 (2.0m), bề dy trung bình của lớp l 2.9m.
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 12.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
9
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
Bảng 12 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 8
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
21.7
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.94
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
1.60
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
g/cm3
2.67
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
0.668
6
Độ rỗng
n
%
40.0
7
Độ bão hòa
G
%
87.0
8
Giới hạn chảy
LL
%
23.2
9
Giới hạn dẻo
PL
%
16.5
10
Chỉ số dẻo
PI
%
6.7
11
Độ sệt
IS
-
0.78
12
Góc nội ma sát
độ
23o26'
13
Lực dính đơn vị
C
KG/cm2
0.107
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.019
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
61.47
Lớp 9 Cát pha, mu xám vng, trạng thái dẻo: Lớp có bề dy khá lớn v cha xác định
đợc do các lỗ khoan LK3, LK6, LK7, LK8 v LK10 đều kết thúc trong lớp ny. Riêng ở 2
lỗ khoan LK4 v LK5 đã xác định đợc bề dy: 8.3m (LK4) v 15.0m (LK5).
Một số chỉ tiêu cơ lý của lớp nh trong bảng 13.
Bảng 13 - Các chỉ tiêu vật lý v cơ học lớp 9
TT
Chỉ tiêu
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
1
Độ ẩm tự nhiên
W
%
20.3
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
g/cm3
1.94
3
Khối lợng thể tích khô
k
g/cm3
1.61
4
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
g/cm3
2.66
5
Hệ số rỗng tự nhiên
-
0.655
6
Độ rỗng
n
%
40.0
7
Độ bão hòa
G
%
83.0
8
Giới hạn chảy
LL
%
22.5
9
Giới hạn dẻo
PL
%
16.3
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
10
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
10
Chỉ số dẻo
PI
%
6.2
11
Độ sệt
IS
-
0.64
12
Góc nội ma sát
độ
24o56'
13
Lực dính đơn vị
C
KG/cm2
0.100
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.018
15
Môđun tổng biến dạng
E
KG/cm2
65.02
Lớp 10 Cát trung, mu vng, kết cấu chặt vừa: Hai lỗ khoan LK4 v LK5 kết thúc trong
lớp ny. Một số chỉ tiêu vật lý của lớp nh trong bảng 14.
Bảng 14 - Các chỉ tiêu vật lý lớp 10
TT
Chỉ tiêu
1
Khối lợng riêng hạt (tỷ trọng)
1
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị trung bình
g/cm3
2.66
Hệ số rỗng lớn nhất
max
-
0.808
2
Hế số rỗng nhỏ nhất
min
-
0.595
3
Góc nghỉ khi khô
k
độ
38o38'
4
Góc nghỉ khi bão hòa
bh
độ
35o37'
Chi tiết về địa tầng xem trong phụ lục 1 (các trụ cắt lỗ khoan) v các bản vẽ số 2 đến 8
(các mặt cắt địa chất công trình); các chỉ tiêu cơ lý của các mẫu đất xem trong phụ lục 2.
5.
kết luận
5.1. Kết luận
Căn cứ vo đặc điểm địa chất công trình nh đã phân tích ở trên, đảm bảo độ tin cậy để Lập
dự án đầu t xây dựng.
5.2. Kiến nghị
Khi tôn tạo mặt bằng nhất thiết phải thiết kế sử lý lớp đất số 2.
Các hạng mục công trình chi tiết tùy thuộc vo tải trọng thiết kế để lựa chọn loại hình
móng cho phù hợp.
Khi thiết kế kỹ thuật v thiết kế BVTC phải khảo sát địa chất công trình đúng nh Qui
trình 22TCN 260-2000.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
11
Phụ lục 1
Các trụ cắt lỗ khoan
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
12
Phụ lục 2
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý
của các mẫu đất
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
13
Phụ lục 3
Các biểu thí nghiệm trong phòng chi tiết
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
14
Phụ lục 3.1
Biểu kết quả thí nghiệm kết quả cơ - lý đất
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
15
Phụ lục 3.2
Biểu kết quả thí nghiệm nén cố kết
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
dự án cụm công nghiệp - cầu cảng - tái định c phớc đông - tỉnh long an
16
Phụ lục 3.3
Biểu kết quả thí nghiệm nén ba trục (UU)
Công ty cổ phần t vấn xây dựng cảng - đờng thủy (TEDI port)
B¶ng tỉng hỵp c¸c chØ tiªu c¬ lý cđa c¸c mÉu ®Êt
DỰ ÁN CỤM CÔNG NGHIỆP - CẦU CẢNG - TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC ĐÔNG - LONG AN
1.78
"
LK 2
U2
4.0
4.4
3
"
LK 3
U1
2.0
2.4
4
"
LK 3
U3
6.0
5
"
LK 3
U5
10.0
6
"
LK 4
U1
2.0
2.4
7
"
LK 4
U2
4.0
4.4
8
"
LK 5
U1
2.0
9
"
LK 5
U3
6.0
10
"
LK 6
U2
4.0
11
"
LK 6
U3
6.0
12
"
LK 6
U4
13
"
LK 6
U5
14
"
LK 6
U6
12.0
12.4
15
"
LK 7
U1
2.0
16
"
LK 7
U2
4.0
17
"
LK 7
U3
6.0
18
"
LK 7
U4
8.0
19
"
LK 7
U5
10.0
10.4
5
16
11
68
84.9
1.48
0.80
2.62
2.273
69
20
"
LK 8
U1
2.0
2.4
8
34
14
44
87.2
1.46
0.78
2.61
2.347
70
21
"
LK 8
U3
6.0
6.4
4
16
13
66
90.4
1.45
0.76
2.62
2.440
71
97
70.3
22
"
LK 8
U4
8.0
8.4
9
22
9
60
82.8
1.46
0.80
2.60
2.255
69
95
68.0
23
"
LK 9
U1
2.0
2.4
4
27
12
57
94.8
1.43
0.73
2.60
2.542
72
97
71.0
24
"
LK 9
U2
4.0
4.4
6
26
9
59
95.2
1.44
0.74
2.62
2.552
72
98
71.5
25
"
LK 9
U4
8.0
8.4
4
19
12
65
101.3
1.43
0.71
2.61
2.674
73
99
26
"
LK 10
U1
2.0
2.4
1
2
16
16
65
94.4
1.43
0.74
2.60
2.535
72
97
27
"
LK 10
U2
4.0
4.4
1
6
25
16
52
92.6
1.45
0.75
2.61
2.467
71
28
"
LK 10
U3
6.0
6.4
4
21
10
65
91.3
1.46
0.76
2.62
2.433
8.1
23.8
12.0
55.1
85.6
1.47
0.79
2.62
2.311
0.051 0.260
GÓC NGHỈ
TỰ NHIÊN
max
min
khô
ướtâ
2.22
Bùn sét màu xám xanh
2
2
20
13
63
92.5
1.45
0.75
2.61
2.465
71
98
70.0
38.2
31.8
1.71
2°55'
0.048 0.215
2.20
Bùn sét màu xám xanh
2
19
30
8
38
66.5
1.52
0.91
2.63
1.881
65
93
53.2
29.6
23.6
1.56
4°05'
0.066 0.104
3.52
Bùn sét màu xám xanh
6.4
5
13
27
9
46
70.9
1.50
0.88
2.63
1.996
67
93
59.4
30.9
28.5
1.40
3°13'
0.070 0.113
3.23
Bùn sét màu xám xanh
10.4
6
14
23
13
44
66.9
1.52
0.91
2.64
1.899
66
93
57.0
29.8
27.2
1.36
4°23'
0.075 0.099
3.51
Bùn sét màu xám xanh
2
1
11
21
11
57
90.3
1.45
0.76
2.60
2.412
71
97
67.1
37.4
29.7
1.78
2°38'
0.050 0.217
1.95
Bùn sét màu xám xanh
9
24
15
51
88.0
1.46
0.78
2.62
2.374
70
97
66.8
37.3
29.5
1.72
2°55'
0.054 0.258
2.03
Bùn sét màu xám xanh
2.4
9
25
11
55
81.6
1.47
0.81
2.63
2.249
69
95
68.5
37.4
31.1
1.42
3°13'
0.062 0.154
2.81
Bùn sét màu xám nâu
6.4
11
18
14
57
84.7
1.46
0.79
2.62
2.314
70
96
69.1
37.7
31.4
1.50
2°20'
0.056 0.210
2.18
Bùn sét màu xám nâu
4.4
7
31
11
51
89.1
1.46
0.77
2.60
2.368
70
98
66.9
36.2
30.7
1.72
2°20'
0.046
6.4
12
30
11
47
80.4
1.48
0.82
2.62
2.194
69
96
63.5
34.4
29.1
1.58
2°55'
0.054 0.233
8.0
8.4
9
30
14
47
83.0
1.48
0.81
2.61
2.227
69
97
63.9
34.5
29.4
1.65
2°38'
0.050 0.266
2.32
Bùn sét màu xám xanh
10.0
10.4
9
29
11
51
65.8
1.54
0.93
2.63
1.832
65
94
67.4
37.2
30.2
0.95
5°15'
0.10* 0.110
5.51
Sét màu xám xanh, dẻo chảy
1
17
24
13
45
66.3
1.55
0.93
2.61
1.800
64
96
68.5
37.6
30.9
0.93
6°24'
0.11* 0.086
6.92
Sét màu xám xanh, dẻo chảy
2.4
3
4
20
14
59
92.6
1.45
0.75
2.62
2.480
71
98
69.3
37.6
31.7
1.74
2°20'
0.054
4.4
2
7
21
11
59
95.8
1.44
0.74
2.61
2.549
72
98
70.4
38.4
32.0
1.79
2°03'
0.052 0.172
2.37
6.4
6
30
12
52
88.6
1.46
0.77
2.61
2.372
70
97
68.3
37.8
30.5
1.67
2°55'
0.054 0.211
2.31
8.4
13
24
10
53
81.1
1.48
0.82
2.63
2.218
69
96
68.9
38.0
30.9
1.39
3°13'
0.057 0.150
2.24
98
71.7
39.4
32.3
1.41
3°30'
0.061 0.175
2.32
97
66.0
36.9
29.1
1.73
2°55'
0.059 0.195
2.29
38.4
31.9
1.63
2°03'
0.057
37.3
30.7
1.48
3°30'
0.066 0.203
38.9
32.1
1.74
2°03'
0.047
38.7
32.8
1.72
2°20'
0.048 0.242
1.98
73.9
39.4
34.5
1.79
2°03'
0.047 0.242
1.82
69.2
37.4
31.8
1.79
2°03'
0.055 0.190
2.18
98
68.2
36.5
31.7
1.77
2°20'
0.056
71
98
71.2
38.7
32.5
1.62
2°55'
0.054 0.198
70
97
67.5
36.8
30.7
1.59
3°00'
0.060 0.187
1
1
Giá trị trung bình lớp 2
29
3a
LK 10
U5
10.0
10.4
30
"
LK 10
U7
14.0
14.4
"
LK 10
U9
18.0
18.4
31
Góc ma sát trong -
0.1 - 0.25
0.25 - 0.5
0.5 - 1.0
1.0 - 2.0
2.0 - 5.0
2
2°20'
u' (Độ - Deg)
Độ sệt
33.5
2.4
u (Độ - Deg)
Chỉ số dẻo - PI (%)
38.3
2.0
MẬT ĐỘ
TƯƠNG ĐỐI
PHÂN LOẠI ĐẤT
Cu' (kG/cm²)
Hạn độ dẻo - PL (%)
71.8
U1
Sơ đồ CU
Cu (kG/cm²)
Hạn độ chảy - LL (%)
99
LK 1
Mv (cm2/kG)
Độ bão hòa (%)
72
2
TN NÉN 3 TRỤC
kv x 10-7 (cm/s)
Độ rỗng (%)
2.599
1
Cv x 10-3 (cm2/kG)
Hệ số rỗng ban đầu
2.62
(%)
CR
Tỷ trọng
0.73
(%)
Cc
Dung trọng khô (g/cm³)
1.44
(%)
Pc (kG/cm²)
Dung trọng tự nhiên (g/cm³)
97.8
(%)
TN NÉN CỐ KẾT
E (kG/cm²)
<0.005
68
Sét
Lực dính kết - C kG/cm²
0.005 - 0.01
12
Bột
0.01 -0.05
16
Cát
Độ ẩm (%)
0.05 - 0.1
4
Sạn sỏi
5.0 - 10.0
10.0 - 20.0
Đến (m)
Từ (m)
Số hiệu mẫu
Lỗ khoan
Lớp
TT
mẫu
TN
NÉN
a(cm²/kG)
TN CẮT
Modun Tổng Biến Dạng
HẠN ĐỘ CHẢY - DẺO
Hệ số nén lún
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
2.00 kG/cm²
THÀNH PHẦN HẠT (mm)
Độ sâu lấy
5
Giá trị trung bình lớp 3a
1.7
Bùn sét màu xám xanh
0.30 0.884 0.262 0.114 0.069 0.060
2.57
0.193 0.179 10°25'
13°43'
Bùn sét màu xám xanh nhạt
0.25 0.935 0.269 0.101 0.062 0.061
Bùn sét màu xám xanh
Bùn sét màu xám xanh
0.189 0.171 12°20'
15°40'
0.173 0.162
12°09'
Bùn sét màu xám xanh
Bùn sét màu xám xanh
0.35 0.909 0.264 0.112 0.067 0.060
Bùn sét màu xám xanh
Bùn sét màu xám xanh
0.24 0.956 0.270 0.097 0.061 0.063
0.173 0.164
9°36'
12°22'
Bùn sét màu xám xanh
Bùn sét màu xám xanh
Bùn sét màu xám xanh nhạt
Bùn sét màu xám xanh nhạt
0.29 0.919 0.265 0.102 0.064 0.062
2.33
Bùn sét màu xám xanh
Bùn sét màu xám xanh
9°03'
2.26
2.74
Bùn sét màu xám xanh
0.181 0.168
9°44'
12°50'
0.286 0.921 0.266 0.105 0.065 0.061 0.182 0.169 10°12' 13°20'
Bùn sét màu xám xanh
Bùn sét màu xám xanh
0.1
0.0
0.9
3
6
10
32
15
7
4
18
30.6
1.84
1.41
2.65
0.881
47
92
31.4
19.8
11.6
0.93
9°16'
0.122 0.033
8.12
2
1
1
5
32
29
6
24
28.2
1.88
1.47
2.67
0.821
45
92
33.0
18.3
14.7
0.67
13°12' 0.148 0.046
21.50
Sét pha màu xám xanh, dẻo mềm
20
25
30
7
18
26.7
1.87
1.48
2.68
0.816
45
88
31.6
17.7
13.9
0.65
13°29' 0.145 0.040
24.78
Sét pha màu xám xanh, dẻo mềm
1.7
2.3
3.7
19.0
24.0
22.0
5.7
20.0
28.5
1.86
1.45
2.67
0.839
46
91
32.0
18.6
13.4
0.74
11°58' 0.139 0.040
18.13
Sét pha màu xám xanh, dẻo mềm
Sét pha nhẹ màu xám xanh, dẻo chảy
32
3b
LK 1
U3
6.0
6.4
7
10
16
17
15
5
30
24.9
1.97
1.58
2.69
0.705
41
95
36.5
20.1
16.4
0.29
16°29' 0.194 0.021
45.11
Sét pha màu nâu vàng, dẻo cứng
33
"
LK 1
U4
8.0
8.4
4
13
30
11
11
4
27
22.3
1.95
1.59
2.68
0.681
41
88
32.5
17.9
14.6
0.30
16°45' 0.186 0.023
40.69
Sét pha màu nâu vàng, dẻo cứng
34
"
LK 2
U3
6.0
6.4
2
6
3
2
8
29
13
13
5
19
22.2
1.92
1.57
2.68
0.706
41
84
28.8
16.8
12.0
0.45
16°37' 0.177 0.026
36.39
Sét pha màu nâu vàng, dẻo cứng
35
"
LK 2
U4
8.0
8.4
11
9
4
2
9
25
10
8
2
20
21.9
1.95
1.60
2.68
0.675
40
87
29.7
17.2
12.5
0.38
19°08' 0.181 0.023
40.54
Sét pha màu nâu vàng có sạn sỏi, dẻo cứng
3.3
3.8
1.8
3.8
10.0
25.0
12.8
11.8
4.0
24.0
22.8
1.95
1.59
2.68
0.687
41
89
31.9
18.0
13.9
0.35
17°15' 0.185 0.023
40.69
Sét pha màu nâu vàng, dẻo cứng
3
4
Giá trị trung bình lớp 3b
36
4
LK 2
U6
12.0
12.4
11
18
13
51
24.3
1.98
1.59
2.70
0.695
41
94
42.5
22.7
19.8
0.08
19°23' 0.288 0.019
37.50
Sét màu vàng nâu, nửa cứng
37
"
LK 3
U7
14.0
14.4
13
27
15
45
28.2
1.94
1.51
2.69
0.778
44
98
44.5
23.4
21.1
0.23
18°36' 0.270 0.019
39.42
Sét màu vàng nâu, nửa cứng
38
"
LK 3
U8
16.0
16.4
9
23
17
51
29.3
1.92
1.48
2.69
0.812
45
97
46.7
24.1
22.6
0.23
18°44' 0.269 0.019
40.24
Sét màu xám vàng, nửa cứng
39
"
LK 3
U9
18.0
18.4
6
32
13
49
33.7
1.86
1.39
2.67
0.919
48
98
50.8
26.6
24.2
0.29
17°01' 0.230 0.024
33.56
Sét màu xám xanh, dẻo cứng
40
"
LK 3
U 10
20.0
20.4
14
28
14
44
33.3
1.87
1.40
2.67
0.903
47
98
48.9
25.2
23.7
0.34
16°53' 0.226 0.025
31.94
Sét màu xám xanh, dẻo cứng
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
HẠN ĐỘ CHẢY - DẺO
TN CẮT
TN NÉN CỐ KẾT
TN NÉN 3 TRỤC
24.8
22.0
0.35
16°20' 0.210 0.025
32.04
Sét màu xám xanh, dẻo cứng
45.1
24.3
20.8
0.38
16°04' 0.216 0.023
34.70
Sét màu xám vàng, dẻo cứng
43
4
LK 4
U3
6.0
6.4
2
3
9
14
11
61
26.8
1.98
1.56
2.70
0.729
42
99
50.3
26.1
24.2
0.03
19°39' 0.291 0.017
42.90
Sét màu vàng nâu, nửa cứng
44
"
LK 4
U5
10.0
10.4
2
2
10
19
9
58
26.3
1.96
1.55
2.70
0.740
43
96
48.7
25.6
23.1
0.03
19°39' 0.311 0.018
40.75
Sét màu xanh nhạt đốm nâu đỏ, vàng nâu, nửa cứng
45
"
LK 5
U4
8.0
8.4
6
17
24
9
44
18.6
1.98
1.67
2.69
0.611
38
82
38.7
20.5
18.2
-0.10
20°41' 0.388 0.017
40.07
Sét màu nâu vàng, cứng
46
"
LK 5
U5
10.0
10.4
5
12
26
10
47
18.8
2.00
1.68
2.69
0.598
37
85
39.9
21.2
18.7
-0.13
21°11' 0.408 0.016
42.25
Sét màu vàng lẫn xám xanh, cứng
47
"
LK 5
U6
12.0
12.4
5
12
23
8
52
19.3
2.03
1.70
2.70
0.587
37
89
44.9
23.8
21.1
-0.21
21°26' 0.418 0.016
41.90
Sét màu vàng lẫn xám xanh, cứng
48
"
LK 6
U7
14.0
14.4
3
7
13
12
63
24.2
1.98
1.59
2.69
0.687
41
95
44.9
23.8
21.1
0.02
20°56' 0.309 0.017
41.99
Sét màu xám vàng, nửa cứng
49
"
LK 6
U8
16.0
16.4
50
"
LK 6
U9
18.0
18.4
51
"
LK 7
U6
12.0
12.4
52
"
LK 7
U7
14.0
14.4
9
16
26
9
40
20.4
1.95
1.62
53
"
LK 7
U8
16.0
16.4
2
11
38
12
37
24.1
1.98
1.60
54
"
LK 7
U9
18.0
18.4
1
4
23
15
57
23.1
1.99
1.62
55
"
LK 7
U 11
22.0
22.4
1
7
26
17
49
28.7
1.88
1.46
56
"
LK 8
U5
10.0
10.4
57
"
LK 8
U6
12.0
12.4
58
"
LK 9
U5
10.0
10.4
4
u' (Độ - Deg)
u (Độ - Deg)
Cu' (kG/cm²)
PHÂN LOẠI ĐẤT
Cu (kG/cm²)
2.00 kG/cm²
Góc ma sát trong -
Sơ đồ CU
max
min
khô
ướtâ
2
2
3
5
11
13
64
24.9
1.97
1.58
2.68
0.699
41
95
45.4
24.1
21.3
0.04
20°25' 0.324 0.016
44.88
Sét màu xám vàng, nửa cứng
3
3
6
7
15
12
50
21.7
2.00
1.64
2.70
0.643
39
91
43.8
23.0
20.8
-0.06
21°11' 0.398 0.013
53.65
Sét màu vàng nhạt, cứng
6
11
25
14
44
17.6
1.97
1.68
2.69
0.606
38
78
40.4
21.2
19.2
-0.19
20°56' 0.457 0.017
39.71
Sét màu xám vàng, cứng
2.68
0.655
40
83
39.2
20.8
18.4
-0.02
21°26' 0.406 0.016
43.65
Sét màu xám vàng, cứng
2.68
0.680
40
95
38.8
20.6
18.2
0.19
19°08' 0.286 0.019
37.16
Sét màu xám vàng, nửa cứng
2.69
0.664
40
94
48.9
25.2
23.7
-0.09
20°10' 0.403 0.016
43.83
Sét màu nâu vàng, cứng
2.67
0.828
45
93
46.4
24.0
22.4
0.21
18°04' 0.291 0.019
40.53
Sét màu xanh nhạt, nửa cứng
5
Giá trị trung bình lớp 4
0.1 - 0.25
0.25 - 0.5
0.5 - 1.0
1.0 - 2.0
2.0 - 5.0
5.0 - 10.0
2
Mv (cm2/kG)
46.8
96
kv x 10-7 (cm/s)
Độ sệt
96
47
Cv x 10-3 (cm2/kG)
Chỉ số dẻo - PI (%)
47
0.895
CR
Hạn độ dẻo - PL (%)
0.902
2.68
(%)
Cc
Hạn độ chảy - LL (%)
2.67
1.41
(%)
Pc (kG/cm²)
Độ bão hòa (%)
1.40
1.87
(%)
E (kG/cm²)
Độ rỗng (%)
1.86
32.2
(%)
a(cm²/kG)
Hệ số rỗng ban đầu
32.5
39
Sét
Hệ số nén lún
Tỷ trọng
40
16
Bột
Lực dính kết - C kG/cm²
Dung trọng khô (g/cm³)
15
30
Cát
Dung trọng tự nhiên (g/cm³)
34
15
Sạn sỏi
Độ ẩm (%)
11
24.4
10.0 - 20.0
22.4
24.0
Đến (m)
22.0
U 12
Từ (m)
U 11
LK 3
Số hiệu mẫu
LK 3
"
Lỗ khoan
"
42
Lớp
41
TT
<0.005
TỰ NHIÊN
0.005 - 0.01
GÓC NGHỈ
0.01 -0.05
MẬT ĐỘ
TƯƠNG ĐỐI
0.05 - 0.1
mẫu
TN
NÉN
Modun Tổng Biến Dạng
THÀNH PHẦN HẠT (mm)
Độ sâu lấy
1
17
32
8
42
20.9
1.98
1.64
2.68
0.636
39
88
38.6
20.5
18.1
0.02
19°08' 0.316 0.020
34.40
Sét màu xám vàng, nửa cứng
11
11
20
9
44
27.8
1.94
1.52
2.69
0.772
44
97
46.9
24.7
22.2
0.14
19°39' 0.332 0.019
39.29
Sét màu nâu vàng, xanh nhạt, nửa cứng
3
1
5
23
10
13
8
37
21.4
1.98
1.63
2.69
0.649
39
89
38.2
20.8
17.4
0.03
19°08' 0.276 0.019
36.62
Sét màu nâu vàng, nửa cứng
0.3
0.3
1.0
4.0
10.7
23.5
12.1
48.2
25.1
1.95
1.56
2.69
0.722
42
94
44.3
23.3
21.0
0.09
19°04' 0.318 0.019
39.69
Sét màu xám vàng, nửa cứng
59
5
LK 1
U6
12.0
12.4
2
20
36
12
30
27.9
1.89
1.48
2.69
0.820
45
92
37.9
20.4
17.5
0.43
15°40' 0.207 0.028
27.27
Sét màu vàng nâu, dẻo cứng
60
"
LK 7
U 12
24.0
24.4
2
13
31
14
40
30.6
1.84
1.41
2.68
0.902
47
91
39.8
21.7
18.1
0.49
15°32' 0.193 0.026
30.63
Sét màu xanh nhạt, xám vàng, dẻo cứng
61
"
LK 8
U7
14.0
14.4
62
"
LK 8
U8
16.0
16.4
63
"
LK 8
U 12
24.0
24.4
64
"
LK 9
U7
14.0
14.4
65
"
LK 9
U9
18.0
18.4
66
6
LK 1
U9
67
"
LK 1
U 10
19.6
20.0
4
61
68
"
LK 2
U7
14.0
14.4
5
54
69
"
LK 2
U9
18.0
18.4
3
57
13
70
"
LK 3
U 14
28.0
28.4
21
54
7
71
"
LK 3
U 16
32.0
32.4
72
"
LK 4
U7
14.0
14.4
73
"
LK 4
U8
16.0
16.4
74
"
LK 4
U 10
20.0
20.4
75
"
LK 4
U 11
22.0
22.4
76
"
LK 6
U 11
22.0
22.4
77
"
LK 7
U 13
26.0
26.4
78
"
LK 8
U 13
26.0
26.4
79
"
LK 9
S 10
20.0
20.4
80
"
LK 9
S 11
22.0
22.4
81
"
LK 10 U 11
22.0
22.4
82
"
LK 10 U 13
26.0
26.4
Giá trị trung bình lớp 5
18.0
1
0.1
1
0.1
1
4
17
30
15
10
3
20
21.0
1.96
1.62
2.68
0.654
40
86
30.6
17.2
13.4
0.28
17°01' 0.189 0.023
40.02
Sét pha màu nâu vàng, dẻo cứng
1
1
2
14
18
28
8
26
23.2
1.94
1.57
2.68
0.702
41
89
32.7
17.9
14.8
0.36
16°45' 0.181 0.024
39.28
Sét pha màu xám vàng, dẻo cứng
2
30
14
23
8
23
23.2
1.92
1.56
2.68
0.720
42
86
32.1
17.7
14.4
0.38
16°20' 0.175 0.024
39.71
Sét pha màu xám vàng, dẻo cứng
1
8
46
7
7
5
26
23.3
1.90
1.54
2.68
0.739
42
84
30.1
17.4
12.7
0.46
16°29' 0.179 0.025
38.65
Sét pha màu xám vàng, dẻo cứng
1
9
47
8
6
4
25
22.9
1.91
1.55
2.68
0.724
42
85
29.6
17.3
12.3
0.46
16°45' 0.166 0.026
36.74
Sét pha màu vàng nâu, dẻo cứng
1.0
5.4
24.4
13.6
20.1
7.7
27.1
24.6
1.91
1.53
2.68
0.753
43
88
33.3
18.5
14.7
0.41
16°53' 0.184 0.025
36.04
Sét pha màu xám vàng, dẻo cứng
1
27
40
5
7
6
14
22.7
1.93
1.57
2.67
0.697
41
87
23.2
16.5
6.7
0.93
23°41' 0.112 0.021
56.78
Cát pha màu xám vàng, dẻo
8
9
5
13
20.9
1.94
1.60
2.67
0.664
40
84
22.8
16.3
6.5
0.71
24°10' 0.107 0.019
61.50
Cát pha màu xám xanh, dẻo
12
10
5
14
21.7
1.96
1.61
2.67
0.658
40
88
23.5
16.7
6.8
0.74
23°41' 0.107 0.020
58.32
Cát pha màu nâu vàng, dẻo
10
3
14
22.1
1.94
1.59
2.67
0.680
40
87
23.3
16.6
6.7
0.82
23°56' 0.105 0.021
56.33
Cát pha màu nâu vàng, dẻo
5
4
9
20.3
1.96
1.63
2.66
0.633
39
85
21.7
16.1
5.6
0.75
24°18' 0.101 0.018
63.88
Sét pha, màu xám vàng, dẻo cứng
0.3
18.4
Giá trị trung bình lớp 6
83
7
LK 2
U 10
19.0
20.0
84
"
LK 4
U 12
24.0
24.4
1
30
43
6
8
3
10
21.8
1.96
1.61
2.67
0.659
40
88
23.5
16.6
6.9
0.75
24°10' 0.112 0.019
61.50
Cát pha màu nâu vàng, dẻo
3
3
28
38
4
6
5
13
19.9
1.96
1.63
2.67
0.633
39
84
23.1
16.4
6.7
0.52
23°56' 0.105 0.019
60.44
Cát pha màu xám vàng, dẻo
1
2
28
43
5
5
4
11
21.0
1.95
1.61
2.66
0.651
39
86
22.7
16.3
6.4
0.73
24°39' 0.102 0.018
64.72
Cát pha màu vàng, dẻo
12
55
5
9
4
15
22.4
1.97
1.61
2.67
0.659
40
91
23.4
16.6
6.8
0.85
23°26' 0.110 0.019
61.65
Cát pha màu xám trắng lẫn nâu nhạt, dẻo
19
54
4
8
3
12
22.9
1.98
1.61
2.66
0.651
39
94
23.0
16.4
6.6
0.98
24°18' 0.116 0.018
64.60
Cát pha màu vàng, dẻo
6
2
3
2
1
8
18
1
4
3
12
20.1
1.93
1.61
2.67
0.661
40
81
22.8
16.3
6.5
0.58
25°15' 0.101 0.021
55.68
Cát pha màu vàng, dẻo
34
38
4
8
5
11
21.4
1.94
1.60
2.66
0.665
40
86
22.0
15.9
6.1
0.90
23°26' 0.105 0.019
61.58
Cát pha màu nâu, dẻo
15
33
33
3
5
2
7
17.5
1.94
1.65
2.67
0.617
38
76
19.8
15.5
4.3
0.47
26°40' 0.080 0.019
59.99
Cát pha màu vàng nâu, dẻo
2
45
35
3
2
3
10
20.1
21.9
15.9
6.0
0.70
48
2.67
1
23
48
9
4
4
11
18.7
22.3
16.1
6.2
0.42
7
32
17
7
12
6
13
23.1
1.94
1.58
2.67
2.67
0.694
41
89
23.6
16.7
6.9
0.93
Cát pha màu vàng, dẻo
Cát pha màu vàng, dẻo
25°08' 0.092 0.021
56.71
Cát pha màu nâu sẫm, dẻo
4
4
2
8
31
19
4
9
5
14
22.6
1.95
1.59
2.66
0.672
40
89
23.2
16.4
6.8
0.91
23°11' 0.102 0.020
58.68
Cát pha màu nâu sẫm, dẻo
0.4
0.4
0.9
5.1
22.5
41.6
5.9
7.1
4.1
11.9
21.1
1.95
1.61
2.67
0.657
40
86
22.7
16.3
6.4
0.75
24°19' 0.104 0.019
60.16
Cát pha màu nâu sẫm, dẻo
3
24
15
23
9
26
23.9
1.96
1.58
2.68
0.694
41
92
34.1
18.5
15.6
0.35
16°53' 0.195 0.024
39.26
Sét pha màu vàng nâu, dẻo cứng
2
20
35
10
33
23.1
2.00
1.62
2.69
0.656
40
95
40.7
22.6
18.1
0.03
19°23' 0.314 0.018
38.72
Sét màu vàng, nửa cứng
Mv (cm2/kG)
kv x 10-7 (cm/s)
Cv x 10-3 (cm2/kG)
CR
Cc
Pc (kG/cm²)
Lực dính kết - C kG/cm²
Góc ma sát trong -
Độ sệt
Chỉ số dẻo - PI (%)
Hạn độ dẻo - PL (%)
Hạn độ chảy - LL (%)
Độ bão hòa (%)
(%)
Độ rỗng (%)
(%)
Hệ số rỗng ban đầu
(%)
Tỷ trọng
(%)
Dung trọng khô (g/cm³)
Sét
Dung trọng tự nhiên (g/cm³)
Bột
Độ ẩm (%)
Cát
TN NÉN 3 TRỤC
Sơ đồ CU
MẬT ĐỘ
GÓC NGHỈ
TƯƠNG ĐỐI
TỰ NHIÊN
PHÂN LOẠI ĐẤT
23.0
18.5
0.19
18°28' 0.267 0.019
38.34
Sét màu nâu nhạt, nửa cứng
32.7
18.3
14.4
0.41
16°29' 0.173 0.025
38.30
Sét pha màu xám vàng, dẻo cứng
30.4
2
45
15
10
5
23
21.4
1.94
1.60
2.68
0.677
40
85
30.3
17.8
12.5
0.29
17°25' 0.175 0.023
40.49
Sét pha màu xám nâu, dẻo cứng
32.4
1
4
13
29
11
42
22.8
1.98
1.61
2.69
0.668
40
92
39.8
21.6
18.2
0.07
19°23' 0.309 0.019
36.98
Sét màu xám vàng, nửa cứng
24.4
2
16
42
13
27
26.4
1.93
1.53
2.68
0.755
43
94
34.9
19.3
15.6
0.46
16°29' 0.179 0.026
37.53
Sét pha màu nâu, dẻo cứng
28.4
1
11
27
17
44
20.3
2.00
1.66
2.69
0.618
38
88
46.3
24.0
22.3
-0.17
21°57' 0.467 0.016
42.73
Sét màu vàng nâu, cứng
7
22
17
54
35.9
1.83
1.35
2.65
0.968
49
98
54.9
28.1
26.8
0.29
16°12' 0.268 0.024
34.40
Sét màu xám xanh, dẻo cứng
13.9
25.6
11.2
34.8
25.0
1.95
1.56
2.68
0.717
42
93
39.5
21.5
18.0
0.19
17°46' 0.261 0.022
38.53
Sét màu nâu nhạt, nửa cứng
87
"
LK 8
U 15
30.0
88
"
LK 8
U 16
32.0
89
"
LK 9
U 12
24.0
90
"
LK 9
U 14
28.0
91
"
LK 10 U 15
30.0
30.4
Giá trị trung bình lớp 7
0.1
0.1
0.2
1.1
13.0
1
u' (Độ - Deg)
41.5
89
u (Độ - Deg)
97
42
36
Cu' (kG/cm²)
42
0.725
4
Cu (kG/cm²)
0.733
2.68
2
2.00 kG/cm²
2.67
1.55
1
<0.005
1.54
1.93
1
0.05 - 0.1
1.95
24.2
28.4
0.1 - 0.25
26.6
27
28.4
28.0
0.25 - 0.5
37
6
28.0
U 14
0.5 - 1.0
13
U 14
LK 8
1.0 - 2.0
31
11
LK 4
"
2.0 - 5.0
16
12
"
86
5.0 - 10.0
3
85
10.0 - 20.0
0.005 - 0.01
Sạn sỏi
TN NÉN CỐ KẾT
0.01 -0.05
Đến (m)
Từ (m)
Số hiệu mẫu
Lỗ khoan
Lớp
TT
mẫu
TN
NÉN
E (kG/cm²)
TN CẮT
a(cm²/kG)
HẠN ĐỘ CHẢY - DẺO
Modun Tổng Biến Dạng
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Hệ số nén lún
THÀNH PHẦN HẠT (mm)
Độ sâu lấy
max
min
khô
ướtâ
92
8
LK 5
U 12
24.0
24.4
14
55
7
7
5
11
21.8
1.93
1.58
2.66
0.679
40
85
22.6
16.2
6.4
0.88
24°39' 0.102 0.020
59.29
Cát pha màu vàng, dẻo
93
"
LK 3
U 13
26.0
26.4
10
62
3
8
5
12
22.9
1.95
1.59
2.66
0.676
40
90
23.2
16.5
6.7
0.96
23°56' 0.110 0.019
62.26
Cát pha màu xám vàng, dẻo
94
"
LK 5
U 10
20.0
20.4
23
44
6
9
5
13
23.0
1.98
1.61
2.67
0.659
40
93
23.4
16.6
6.8
0.94
23°26' 0.105 0.019
61.43
Cát pha màu vàng, dẻo
95
"
LK 6
U 13
26.0
26.4
7
53
13
7
5
15
21.4
1.95
1.61
2.68
0.668
40
86
23.5
16.6
6.9
0.70
22°12' 0.112 0.020
58.68
Sét pha, màu xám vàng, dẻo cứng
96
"
LK 6
U 15
30.0
30.4
18
50
6
7
6
13
21.1
1.94
1.60
2.67
0.667
40
84
23.2
16.5
6.7
0.69
23°11' 0.105 0.018
65.04
Sét pha, màu xám vàng, dẻo cứng
97
"
LK 7
U 15
30.0
30.4
Giá trị trung bình lớp 8
0.2
19
48
8
8
4
13
19.9
1.91
1.59
2.67
0.676
40
79
23.1
16.5
6.6
0.52
23°11' 0.107 0.019
62.11
Sét pha, màu xám vàng, dẻo cứng
15.2
52.0
7.2
7.7
5.0
12.8
21.7
1.94
1.60
2.67
0.668
40
87
23.2
16.5
6.7
0.78
23°26' 0.107 0.019
61.47
Sét pha, màu xám vàng, dẻo cứng
98
9
LK 3
U 18
36.0
36.4
1
32
50
2
6
2
7
19.3
1.94
1.63
2.67
0.642
39
80
20.7
15.8
4.9
0.71
26°12' 0.096 0.018
64.16
Cát pha màu xám vàng, dẻo
99
"
LK 3
U 20
40.0
40.4
16
33
31
5
5
2
8
17.8
1.95
1.66
2.66
0.607
38
78
21.4
16.0
5.4
0.33
25°15' 0.103 0.016
70.92
Cát pha màu xám vàng, dẻo
100
"
LK 4
U 15
30.0
30.4
2
49
24
10
4
11
22.3
1.90
1.55
2.66
0.712
42
83
23.5
16.7
6.8
0.82
24°54' 0.105 0.022
54.65
Cát pha màu xám nâu, dẻo
101
"
LK 4
U 18
36.0
36.4
1
29
43
12
4
11
22.5
1.91
1.56
2.66
0.706
41
85
23.8
16.9
6.9
0.81
25°01' 0.103 0.021
57.15
Cát pha màu xám nâu, dẻo
102
"
LK 4
D 19
38.0
38.4
19
13
1
2
2
5
16.1
19.9
15.4
4.5
0.16
103
"
LK 5
U 14
28.0
28.4
26
45
7
8
3
11
22.0
1.95
1.60
2.66
0.664
40
88
22.9
16.3
6.6
0.86
24°47' 0.096 0.019
61.77
Sét pha, màu xám vàng, dẻo cứng
104
"
LK 5
U 16
32.0
32.4
23
40
10
8
6
13
19.1
1.93
1.62
2.67
0.648
39
79
23.3
16.5
6.8
0.38
23°48' 0.106 0.018
64.64
Sét pha, màu xám vàng, dẻo cứng
105
"
LK 5
U 18
36.0
36.4
33
41
5
7
4
10
19.9
1.96
1.63
2.66
0.627
39
84
22.9
16.4
6.5
0.54
25°23' 0.099 0.017
67.47
Cát pha màu vàng, dẻo
106
"
LK 6
U 16
32.0
32.4
30
38
9
8
4
11
20.0
1.97
1.64
2.67
0.626
38
85
22.8
16.3
6.5
0.57
24°47' 0.096 0.016
71.68
Cát pha màu nâu, dẻo
107
"
LK 6
U 18
36.0
36.4
108
"
LK 7
U 17
34.0
34.4
109
"
LK 10 S 16
32.0
32.4
1
9
62
4
110
"
LK 10 S 17
33.6
34.0
1
23
47
8
111
10
LK 4
D 20
112
"
LK 5
113
"
LK 5
Giá trị trung bình lớp 9
39.6
40.0
D 19
38.0
38.4
D 20
39.6
40.0
Giá trị trung bình lớp 10
11
15
11
7
1
14
4
Cát pha sạn sỏi màu xám vàng, dẻo
17
57
4
6
5
11
20.2
1.96
1.63
2.67
0.637
39
85
22.5
16.2
6.3
0.63
24°39' 0.097 0.016
72.22
Cát pha màu nâu, dẻo
35
38
5
5
2
10
21.3
1.92
1.58
2.66
0.681
41
83
22.9
16.6
6.3
0.75
24°54' 0.099 0.018
65.56
Cát pha màu vàng, dẻo
9
5
10
21.7
2.66
23.3
16.6
6.7
0.76
Cát pha màu xanh nhạt, dẻo
8
4
9
21.6
2.66
22.9
16.3
6.6
0.80
Cát pha màu xanh nhạt, dẻo
9.8
22.5
16.3
6.2
0.64
0.8
1.2
0.8
0.6
2.8
21.8
41.5
9.8
7.2
3.6
3
3
1
1
19
35
28
1
3
6
5
14
45
26
2
2
6
1
5
16
27
19
18
3
3
3
5
1.3
2.0
7.3
20.0
33.0
24.0
2.0
2.7
5.0
1.7
18.7
1.0
2.67
20.3
1.94
1.61
2.66
0.655
40
83
24°56' 0.100 0.018
Cát pha,màu xám vàng, dẻo
65.02
2.66
0.797 0.583 37°57' 34°59' Cát hạt trung màu xám vàng nhạt
18.8
2.66
0.822 0.602 39°41' 36°07' Cát hạt trung màu vàng
14.1
2.67
0.804 0.599 38°18' 35°45' Cát hạt trung màu vàng
2.66
0.808 0.595 38°38' 35°37' Cát hạt trung màu vàng
23.1
Ng−êi tỉng hỵp
Ng−êi kiĨm tra
Chđ nhiƯm h¹ng mơc
K.C.S C«ng ty
TrÇn Träng H¶i
Ngun Huy Tun
Ngun Huy Tun
Lª V¨n H¹
0.0
-2.5
-5.0
-7.5
-10.0
-12.5
-15.0
-17.5
-20.0
-22.5
-25.0
-27.5
-30.0
-32.5
-35.0
-37.5
-40.0
-42.5
-45.0
-47.5
CAO DO (m)
KY HIEU LO KHOAN
KHOANG CACH (m)
0.40
-8.80
-18.30
0.30
9.50
19.00
30.80
26.20
-30.10
34.00
-25.50
-33.30
LK10
3b
2
6
7
9
535.4
10
4
8
-11.70
7.40
12.90
20.00
-17.20
-24.30
22.00
40.00
37.00
-26.30
-41.30
-44.30
LK5
Sét pha, màu nâu vàng, dẻo
cứng
Đất san lấp/đất trồng trọt
3b
Sét, mầu xám vàng, nửa cứng
1
4
Sét pha, màu nâu vàng, dẻo
cứng
Bùn sét, màu xám xanh
5
Cát pha, màu nâu sẫm, dẻo
2
6
Sét, màu nâu nhạt, nửa cứng
Sét pha, màu xám xanh, dẻo
mềm
7
Sét pha, màu nâu vàng, dẻo
cứng
3a
8
Độ sâu đáy lỗ khoan (m)
Độ sâu đáy lớp (m)
Cát pha, lẫn sạn sỏi, màu xám
vàng, dẻo
Cao độ đáy lớp (m)
9
2.60
Cao độ đáy lỗ khoan (m)
Cát trung, màu vàng, kết cấu
chặt vừa
-5.20
28.30
10
-30.90
Ranh giới địa chất xác định
Ranh giới địa chất giả định
thực hiện
Nguyễn huy tuyển
trần trọng hải
Ký hiệu bản vẽ
Các bản vẽ tham chiếu
kiểm tra
lê văn hạ
Nguyễn huy tuyển
Tên bản vẽ
k.c.s công ty
c.n.H.M
Giám đốc công ty
Hà Nội, ngày ... tháng 04 năm 2008
Ngang: 1/2500
Bùi anh tuấn
Tỷ lệ bản vẽ
Đứng: 1/250
mã số dự án: 08 - cđt - 011A - KSĐc
Bản vẽ số: 04
Lần xuất Bản: 01
0.0
-2.5
-5.0
-7.5
-10.0
-12.5
-15.0
-17.5
-20.0
-22.5
-25.0
-27.5
-30.0
-32.5
-35.0
-37.5
-40.0
-42.5
-45.0
-47.5
CAO DO (m)
KY HIEU LO KHOAN
KHOANG CACH (m)
-1.10
-8.40
1.90
9.20
13.50
19.80
-12.70
-19.00
23.00
30.40
-22.20
-29.60
LK9
1
5
2
4
6
7
421.6
3b
6.00
9.20
-9.00
-12.20
12.90
19.00
20.00
-15.90
-22.00
-23.00
LK2
Sét pha, màu nâu vàng, dẻo
cứng
Đất san lấp/đất trồng trọt
3b
Sét, mầu xám vàng, nửa cứng
1
4
Sét pha, màu nâu vàng, dẻo
cứng
Bùn sét, màu xám xanh
5
Cát pha, màu nâu sẫm, dẻo
2
6
Sét, màu nâu nhạt, nửa cứng
Sét pha, màu xám xanh, dẻo
mềm
7
Sét pha, màu nâu vàng, dẻo
cứng
3a
8
Độ sâu đáy lỗ khoan (m)
Độ sâu đáy lớp (m)
Cát pha, lẫn sạn sỏi, màu xám
vàng, dẻo
Cao độ đáy lớp (m)
9
2.60
Cao độ đáy lỗ khoan (m)
Cát trung, màu vàng, kết cấu
chặt vừa
-5.20
28.30
10
-30.90
Ranh giới địa chất xác định
Ranh giới địa chất giả định
thực hiện
Nguyễn huy tuyển
trần trọng hải
Ký hiệu bản vẽ
Các bản vẽ tham chiếu
kiểm tra
lê văn hạ
Nguyễn huy tuyển
Tên bản vẽ
k.c.s công ty
c.n.H.M
Giám đốc công ty
Hà Nội, ngày ... tháng 04 năm 2008
Ngang: 1/2500
Bùi anh tuấn
Tỷ lệ bản vẽ
Đứng: 1/250
mã số dự án: 08 - cđt - 011A - KSĐc
Lần xuất Bản: 01
Bản vẽ số: 05