Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.13 KB, 12 trang )

TaiLieu.VN


KIỂM TRA BÀI CŨ:

Câu hỏi: Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số?
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a/ 53 .52

TaiLieu.VN

b/ a8.a2


Ta đã biết: a8.a2 = a10.
 Vấn đề: a10 : a2 = ?

Làm thế nào để thực hiện phép
chia hai lũy thừa cùng cơ số?

TaiLieu.VN


§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Ví dụ:
?1 Ta đã biết a8 .a2 = a10. Hãy suy ra :
a10 :a2 = ?

;

a10 :a8 = ? Với a ≠ 0



2/ Tổng quát:
- Với m> n, ta có:

am : an = a m – n

, (a ≠ 0)

- Trong trường hợp m = n thì am : am = 1, (a ≠ 0).

Qui ước: a0 = 1 (a≠0)

* Tổng quát:
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
- Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số
và trừ các số mũ .
TaiLieu.VN


§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )

?2

Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 712 : 74 ;

b/ x6 : x3 (x ≠ 0);


c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 );

d/ 8 : 22.

Thảo luận nhóm
(3 phút)
TaiLieu.VN


§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )

Bài 67/ 30 ( SGK):
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :
a/ 38 :34; b/ 108 :102; c/ a6: a (a ≠ 0).

TaiLieu.VN


§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1/ Ví dụ:
2/ Tổng quát:
am : an = a m – n (a ≠ 0 , m≥ n )
3/ Chú ý :
- Mọi số thập phân đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa
của 10.
- Ví dụ: 4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6

= 4. 103 + 3. 102 + 7.101 + 6.100;
abc = a.100 + b.10 + c
= a.102 + b.101 + c.100.

?3 Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
538 = 5.102 + 3.101 + 8.100;
abcd = a.103 + b.102 +c.101 + d.100.
TaiLieu.VN


§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
Bài tập trắc nghiệm:
1/ Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
B.
B Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
C. Chia các cơ số và trừ các số mũ.
D. Tất cả các câu trên đều sai.

2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông thích hợp:

TaiLieu.VN

a/ 75: 7 = 75

S

b/ x5 : x 2 = x3 ( x≠ 0 )


Đ

c/ a3 . a5 = a8

Đ

d/ x5 : x5 = 0

S


TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
Ô chữ gồm 7 chữ cái. Đây là tên của một trong những
chủ đề đã học.
Hãy tính các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. Mỗi chữ cái tương
ứng với mỗi kết quả tìm được ở bên dưới.
A.1110 :115 =

115

L. 24. 43 = 210

T. x4 .x. x3 =

x8

Y. 5 : 5 =

56


U. 93 : 35

34

H. 23 . 33 =

66

TaiLieu.VN

=

6

T
L

A
Ũ

U
Y

L
T

H

U



Y
A

x8

115

34

210

66

34

56

0


TaiLieu.VN


§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.

Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại qui tắc nhân, chia 2 lũy thừ cùng cơ số;
- Xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy
thừa của 10;

-Làm các BT: 72/ 13 SGK; 100, 101, 102 /SBT.
- Chuẩn bị bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính”.

TaiLieu.VN


Tiết học kết thúc.
Thân ái chào các em

TaiLieu.VN



×