Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 9: Quy tắc chuyển vế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.2 KB, 24 trang )

Bài giảng Số học 6

Tiết 59 – bài 9:


1. Tính chất của đẳng thức
?1

1 kg

1 kg


1 kg

1 kg


1 kg

1 kg


1 kg

1 kg


1 kg

1 kg




1 kg

1 kg


1 kg

1 kg


1 kg

1 kg

1 kg

1 kg


Tương tự như cân đĩa, nếu ban đầu ta có
2 số bằng nhau, kí hiệu: a = b ta được
một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế,
vế trái là biểu thức ở bên trái dấu "=",
vế phải là biểu thức ở bên phải dấu bằng.
Vế trái

Vế phải


a = b


Nếu coi hai cân đĩa trong hình vẽ là hai
vế của một đẳng thức thì ta rút ra tính
chất gì của đẳng thức ?

a = b

=> a + c = b + c

a+c = b+c

=> a = b

a = b => b = a


2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x biết:
x - 2 = -3
Giải:
x -

2

= -3

x + (-2) = -3
x + (-2) + 2 = -3 + 2

x = -3 + 2
x = -1


2. Ví dụ:
?2 Tìm số nguyên x biết:
x + 4 = -2
Giải:
x + 4 = -2
x + 4 - 4 = -2 - 4
x =-2-4
x = -6


2. Ví dụ:
vd2

x + 4

= -2
x =-2-4

(1)
(2)
(3)

x = -6

(4)


x + 4 - 4 = -2 - 4


2. Ví dụ:
x + 4

= -2

x + 4 - 4 = -2 - 4
x =-2-4
x = -6

x -

2

= -3

x + (-2) = -3
x + (-2) + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1


3. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và
dấu "-" đổi thành dấu "+" .
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết:

a) x - 2 = -6

b) x - (-4) = 1


Ví dụ: Tìm số nguyên x biết:
a) x - 2 = -6

b) x - (-4) = 1

Giải:
x - 2 = -6
x = -6 + 2
x = -4

x - (-4) = 1
x + 4 =1
x=1-4
x = -3


VD3 Tìm số nguyên x, biết:
x + 8 = (-5) + 4
Giải:
x + 8 = -5 + 4
x + 8 = -1
x = -1 - 8
x = -9



Gọi x là hiệu của a và b.
Ta có: x = a - b
áp dụng quy tắc chuyển vế:
x+b=a
Ngược lại, nếu có: x + b = a
theo quy tắc chuyển vế thì x = a -b

Nhận xét: Vậy hiệu a -b là 1 số x mà khi
lấy x cộng với b sẽ được a, hay có thể nói:
phép trừ là phép toán ngược của phép
cộng.


Bài 61b (Tr. 87 - SGK) Bài 62 (Tr. 87 - SGK)
a) a  2
b). x - 8 = (-3) - 8
b) a  2  0
Giải
Giải
a) a  2
b). x - 8 = (-3) - 8
a= 2 hoặc a = -2
x + (-8) = (-3) + (-8)
b) a  2  0
x = -3
a+2 = 0
a = -2


* Tìm số nguyên x, biết:

Tổ 1,2

Tổ 3,4

a) x + 29 = (-5) + 29

c) x -13 = (-2) -13

b) x + (- 4) = -16

d) - 5 - x = -10


Cho số nguyên a. Điền dấu "X" vào ô thích
hợp:
C©u
1. x + a = 15 => x = 15 - a

§ón
g

Sai

X

2. a - x = 9 => x = 9 - a

x

3. x - a = 11 => x = 11 - a


X

4. -x + a = 45 => x = a - 45

X


Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
C©u

§ón
g

1. x + 14 = -15 => x = -15 14

X

2. x - 3 = 7 => x = 3 + 7

X

3. 7 - x = -4 = > x = -4 - 7
4. x - 18 = -6 - 18 => x = -6

Sai

X
X


5. x - (-5) = -9 => x = -9 + 5

X

6. - 5 - x = 10 => x = -5 - 10

X


Dặn dò:
- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc
chuyển vế.
- Làm bài tập:
61a, 63, 64, 65, 66, 67 ( SGK - Tr. 87)



×