Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan so gd dt ninh binh tinh ninh binh lan 1 nam 2019 co loi giai chi tiet 32057 1551165958

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 22 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GDĐT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA
LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 50 câu, 05 trang)

Mã đề thi 001

Họ tên thí sinh: ......................................................; Số báo danh: ..................................

Câu 1: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là
A. 60.
B. 20.
C. 30.

D. 10.

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m  1; 2 .

B. m  1; 2  .

C. m  1;2  .


D. m  1; 2 .

Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 120.
B. 40.
C. 60.
D. 20.
Câu 4: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là
 a3
 a3
 2a 3
 2a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
3
6
Câu 5: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 12 .
B. 42 .
C. 24 .
D. 36 .
Câu 6: Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là

A. 4 .
B. A123 .
C. C123 .
D. P3 .
2x 1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .

Câu 7: Cho hàm số y 

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
Câu 8: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a 2 a 3 bằng
A.

3
.
2

B.

2
.
3

C. 8 .

D. 6 .


C. f   x   2 x  1 .

D. f   x   2 x ln 2  1 .

C. 1;   .

D.

Câu 9: Đạo hàm của hàm số f  x   2 x  x là
A. f   x  

2x x2
 .
ln 2 2

B. f   x  

2x
1.
ln 2

Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1
A. 1;   .

1

B.

.


4



\ 1 .

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Câu 11: Hàm số y  x3  x 2  3x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x  1 .
B. x  1 .
C. x  3 .
D. x  3 .
Câu 12: Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là
A. 60 .
B. 45 .
C. 180 .
D. 15 .
Câu 13: Phương trình 5x 2  1  0 có tập nghiệm là
A. S  3 .
B. S  2 .
C. S  0 .


D. S  2 .

Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là
256
64
A.
.
B. 64 .
C. 256 .
D.
.
3
3
Câu 15: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là
A. 4.
B. 24.
C. 12.
D. 8.
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  e 2 x trên đoạn  1;1 .
A. max y 
1;1

  ln 2  1
.
2

B. max y  1  e2 .
1;1


ln 2  1
.
2
Câu 17: Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC  a ,
BD  a 3 và cạnh bên AA  a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho là





C. max y   1  e2 .
1;1

A. V  6a 3 .

D. max y 
 1;1

B. V 

6 3
a .
6

C. V 

6 3
a .
2


D. V 

6 3
a .
4

2 x2 1  1
Câu 18: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

x
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 19: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai đầu
khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể
tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
2
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
4
2
3
Câu 20: Cho a  log 2 5 . Tính log 4 1250 theo a .

1  4a
1  4a
A.
.
B.
.
C. 2 1  4a  .
D. 2 1  4a  .
2
2
Câu 21: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Thể tích
V của khối nón đã cho là
 a3
 3a3
A. V 
.
B. V   3a3 .
C. V   a3 .
D. V 
.
3
3
Câu 22: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d

2

 a  0  có đồ thị như hình dưới đây.

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khẳng định nào dưới đây đúng?
a  0
a  0
A.  2
.
B.  2
.
b  3ac  0
b  3ac  0

a  0
C.  2
.
b  3ac  0

a  0
D.  2
.
b  3ac  0

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hàm số y  2 f  x   2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  4; 2  .


B.  1;2 .

C.  2; 1 .

D.  2; 4  .

Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a .
3 3
3 3
3 3
3 3
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
a .
a .
a .
a .
3
12
4
6
Câu 26: Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 27: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d  0. Giá trị
ba
của biểu thức log 2 
 là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng
 d 
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 28: Bất phương trình log 3  x 2  2 x   1 có tập nghiệm là
A. S   ; 1   3;   .

B. S   1;3 .

C. S   3;   .

D. S   ; 1 .

Câu 29: Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a . Thể
tích V của khối chóp S. ABCD là
2 3
2 3
2 3
2 3
A. V 
B. V 
C. V 

D. V 
a .
a .
a .
a .
2
6
4
12

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 30: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. d có hệ số góc âm.
B. d có hệ số góc dương.
C. d song song với đường thẳng y  4 .
D. d song song với trục Ox .
Câu 31: Cho khối chóp tam giác S . ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC . Gọi V là thể tích của khối
chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V
thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.
37
27

19
8
A.
B.
C.
D.
V.
V.
V.
V.
64
64
27
27
Câu 32: Cho mặt cầu  S  tâm O , bán kính bằng 2.  P  là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt

S 

theo một đường tròn  C  . Hình nón  N  có đáy là  C  , đỉnh thuộc  S  , đỉnh cách  P  một khoảng

lớn hơn 2 . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu  S  và khối nón  N  . Tỉ số

V1

V2

2
16
1
32

.
B. .
C.
.
D.
.
3
9
3
9
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3  3mx  2  0 có nghiệm duy nhất.
A. m  1 .
B. m  0 .
C. m  0 .
D. 0  m  1 .

A.

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , C  60 , AC  2 , SA   ABC  , SA  1 .
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách d giữa SM và BC là
21
2 21
21
2 21
A. d 
.
B. d 
.
C. d 
.

D. d 
.
7
7
3
3
3cos x  1
Câu 35: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
. Tổng
3  cos x
M  m là
7
1
5
3
A.  .
B. .
C.  .
D.  .
6
3
2
2
Câu 36: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  AD 2 , SA   ABC  . Gọi M là
trung điểm của AB . Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SDM  bằng
A. 45 .

B. 90 .
C. 60 .
D. 30 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3
y    x  1  3m 2  x  1  2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả
các phần tử thuộc S là
2
A. 4.
B. .
C. 1 .
D. 5.
3

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn  C1  và  C2  lần lượt có phương trình

 x  1   y  2 
2

2


ax  b
đi qua tâm của  C1  , đi qua tâm
xc
và  C2  . Tổng a  b  c là

 1 và  x  1  y 2  1 . Biết đồ thị hàm số y 
2

của  C2  và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả  C1 
A. 8 .

C. 1 .

B. 2 .

D. 5 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 f  x   x 2  4 x  m nghiệm đúng với mọi

x   1;3 .
A. m  3 .
B. m  10 .
C. m  2 .
D. m  5 .
3
2
Câu 41: Cho hàm số y  x  2  m  2  x  5 x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
có hai điểm cực trị x1 , x2 ( x1  x2 ) thỏa mãn x1  x2  2 .

A.

7
.
2

B. 1 .

C.

1
.
2

D. 5.

1
 
Câu 42: Cho x   0;  . Biết log sin x  log cos x  1 và log  sin x  cos x    log n  1 . Giá trị của n là
2
 2
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.

Câu 43: Số nghiệm của phương trình 50x  2x 5  3.7 x là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .

D. 0 .
Câu 44: Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CA , AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác
các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
A. 781 .
B. 624 .
C. 816 .
D. 342 .
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SA  4SM và SA vuông góc với mặt phẳng  MBC  . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
A. V 

2
.
3

B. V 

2 5
.
9

C.

4
.
3

D. V 

2 5

.
3

Câu 46: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O; R  . AB là một dây cung của đường tròn

 O; R 
 O; R 

sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng  OAB  tạo với mặt phẳng chứa đường tròn
một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.

A. V 

 7 R3
7

.

3 5R3
B. V 
.
5

C. V 

 5R3
5

.


3 7 R 3
D. V 
.
7

 100

Câu 47: Biết log 2    k  2k   2   a  log c b với a , b , c là các số nguyên và a  b  c  1 . Tổng a  b  c
 k 1


A. 203.
B. 202.
C. 201.
D. 200.

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng

 0;2020

để phương trình


x  1  2019  x  2020  m có nghiệm là

A. 2020 .
B. 2021 .
C. 2019 .
D. 2018 .
Câu 49: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất
liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là
m
chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h 
với m , n là các số nguyên dương nguyên
n
tố cùng nhau. Tổng m  n là
A. 12 .
B. 13.
C. 11 .
D. 10 .

 m  0  . Chia f  x  cho x  2 được phần dư bằng
2
được phần dư bằng 2018. Gọi g  x  là phần dư khi chia f  x  cho  x  2  .

Câu 50: Cho hàm số f  x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r

2019 , chia f   x  cho x  2
Giá trị của g  1 là
A. 4033 .

B. 4035 .


C. 4039 .

D. 4037 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN : BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. A
11. B
21. D
31. C
41. C

2. C
12. D
22. B
32. D
42. B

3. A
13. D
23. B
33. A
43. D

4. B
14. A
24. C

34. A
44. A

5. C
15. D
25. B
35. D
45. A

6. C
16. A
26. A
36. A
46. D

7. D
17. C
27. C
37. B
47. B

8. A
18. C
28. A
38. C
48. D

9. D
19. C
29. B

39. B
49. C

10. D
20. B
30. C
40. B
50. B

Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước a, b, c là V  abc .
Cách giải:
Khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4;5 có thể tích V  3.4.5  60 .
Chọn A.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f  x   m và số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m
song song với trục hoành.
Cách giải:
Ta có: f  x   m  0  f  x   m * .
Số nghiệm của phương trình f  x   m và số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m
song song với trục hoành.
Do đó để phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt thì 1  m  2 .
Chọn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Thể tích lăng trụ V  Sh trong đó S là diện tích đáy và h là chiều cao lăng trụ.
Cách giải:
Ta có V  Sh  10.12  120 .

Chọn A.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R3 .
3
Cách giải:
Gọi O là tâm hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi I là tâm hình vuông
ABCD .
Khi đó bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là
a 2
R  OI 
.
2
Vậy thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là:
3

4 3 4  a 2   a3 2
.
V   R   

 
3
3  2 
3
Chọn B.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq  2 Rh trong đó R; h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của
hình trụ.
Cách giải:
Ta có Sxq  2 Rh  2 .3.4  24 .
Chọn C.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng công thức tổ hợp.
Cách giải:
Số cách chọn ra đồng thời 3 người từ một nhóm 12 người là C123 cách.
Chọn C.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
ax  b
Hàm số y 
 ad  bc  đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
cx  d
Cách giải:
TXĐ: D  \ 2 .
Ta có: y ' 

2.2  1.1


 x  2

2



3

 x  2

2

 0 x 

\ 2  Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   .

Chọn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng công thức log an bm 

m
log a b  0  a  1, b  0  .
n

Cách giải:

3
3
Ta có log a2 a3  log a a  .

2
2
Chọn A.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm  a x  '  a x ln a,  x n  '  nx n 1 .
Cách giải:
f '  x    2 x  x  '  2 x ln 2  1 .
Chọn D.
Câu 10 (NB):
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp:
Cho hàm số y  x n .
Khi n    TXD : D 
Khi n 



 TXD : D 

.
\ 0

Khi n   TXD : D   0;   .

Cách giải:
Vì 4    Hàm số xác định  x  1  0  x  1 .
Vậy TXĐ của hàm số là D  \ 1 .
Chọn D.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:

 f '  x0   0
Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  x0  
.

 f '  x0   0
Cách giải:
TXĐ: D  .
Ta có y '  x 2  2 x  3, y ''  2 x  2 .

  x0  1
2
 y '  x0   0
 x0  2 x0  3  0  
Hàm số đạt cực tiểu tại x  x0  

   x0  3  x0  1 .
 x  1
 y ''  x0   0 2 x0  2  0
 0
Chọn B.
Chú ý: HS có thể sử dụng BBT để xác định các điểm cực trị của hàm số.
Câu 12:
Phương pháp:

1
Thể tích khối nón là V   R 2 h trong đó R; h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao khối nón.
3
Cách giải:
1
1
Ta có V   R2 h   .32.5  15 .
3
3
Chọn D.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Giải phương trình mũ cơ bản a x  b  x  loga b .
Cách giải:
5x2 1  0  5x2  1  x  2  log5 1  0  x  2 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2 .
Chọn D.
Câu 14:
Phương pháp:
4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R3 .
3
Cách giải:
4
256
Thể tích khối cầu có bán kính bằng 4 là V   43 
.
3
3
Chọn A.

Câu 15 (NB):
Phương pháp:

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V  Sh trong đó S ; h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao khối
3
chóp.
Cách giải:
1
Ta có V  .6.4  8 .
3
Chọn D.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y  f  x  trên  a; b  .
+) Giải phương trình f '  x   0  Các nghiệm xi   a; b  .
+) Tính các giá trị f  a  ; f  b  ; f  xi  .

+) Kết luận: max f  x   max  f  a  ; f  b  ; f  xi  ; min f  x   min  f  a  ; f b  ; f  xi  .
a ;b


a ;b

Cách giải:

1
1
 ln 2
 2 x  ln   ln 2  x 
 1;1 .
2
2
2
ln 2  1
  ln 2   ln 2 1
 
Ta có f 1  1  e2 ; f  1  1  e 2 ; f 
.

2
2
2
 2 
Chọn A.
Chú ý: HS có thể sử dụng chức năng MODE 7 trên MTCT để giải các bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm
số trên một đoạn.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Thể tích lăng trụ V  Sh trong đó S ; h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao lăng trụ.
1
Công thức tính diện tích hình thoi S  ab trong đó a; b là độ dài hai đường chéo.

2
Cách giải:
1
1
a2 3
Ta có S ABCD  AC.BD  .a.a 3 
.
2
2
2
a 2 3 a3 6
 VABCD. A ' B 'C ' D '  AA '.S ABCD  a 2.

.
2
2
Chọn C.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Cho hàm số y  f  x  .
TXĐ: D 

. Ta có y '  1  2e2 x  0  e2 x 

+) Nếu lim y  y0  y  y0 là TCN của đồ thị hàm số.
x 

+) Nếu lim y  x0  x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x  x0


Cách giải:

 x  1
 x2  1  0 
ĐKXĐ : 
   x  1  x   ; 1  1;   .
x  0
x  0

 TXĐ: D   ; 1  1;   . Do đó đồ thị hàm số không có TCĐ.
Ta có :

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 1

2
2 x 1 1
x
x 2
lim y  lim
 lim
x 

x 
x

x
1
1 1
2 1  2 
2
2 x 1 1
x
x  2
lim y  lim
 lim
x 
x 
x 
x
1
Vậy đồ thị hàm số có 2 TCN là y  2 .
Chọn C.
Chú ý: HS có thể sử dụng chức năng CALC trên MTCT để tính giới hạn của hàm số.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức tính thể tích :
Thể tích khối trụ: V   R 2 h trong đó R; h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao trụ.
4
Thể tích khối cầu: V   R3 , trong đó R là bán kính cầu.
3
Cách giải:
Khối cầu khoét đi có đường tròn lớn trùng với đáy hình trụ nên hai khối cầu có bán

kính bằng bán kính trụ và bằng 1.
Thể tích khối trụ ban đầu là V   .12.2  2 .
Thể tích phần khoét đi là 2 nửa bán cầu, tức là 1 khối cầu có bán kính 1, có thể tích là
4
4
.
V '   .13 
3
3
4
2
.
 Thể tích phần còn lại của khối gỗ là V1  2   
3
3
2
V1
1
 3  .
Vậy tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
V 2 3
Chọn C.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng các công thức :
m
log an b m  log a b  0  a  1; b  0 
n
log a x  log a y  log a  xy   0  a  1, x, y  0 
2 1


2

Cách giải:

log 4 1250  log 22  2.54  

1
1
 log2 2  4log2 5  1  4a  .
2
2

Chọn B.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:

1
Thể tích khối nón là V   R 2 h trong đó R; h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao khối nón.
3
Cách giải:

10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Ta có ASB  600  OSB  300 .
1

0
OB  SB.sin 30  2a. 2  a
Xét tam giác vuông SOB ta có: 
 SO  SB.cos 300  2a. 3  a 3

2

1
1
 a3 3
 V   .OB 2 .SO   a 2 a 3 
.
3
3
3
Chọn D.

Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào lim y  Dấu của hệ số a .
x 

Dựa vào số điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y    a  0  Loại các đáp án C và D.
x 


Ta có y '  3ax  2bx  c .
Do đồ thị hàm số không có cực trị  pt y '  0 vô nghiệm.
 '  b2  3ac  0 .
a  0
Vậy  2
.
b

3
ac

0

Chọn B.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Giải bất phương trình y '  0 .
Cách giải:
Ta có: y '  2 f '  x   0  f '  x   0  x   ; 2    1; 2    4;   .
2

 Hàm số y  2 f  x   2019 nghịch biến trên các khoảng  ; 2  ;  1; 2  và  4;   .
Chọn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Hình chóp muốn có mặt cầu ngoại tiếp thì tất cả các mặt của chóp đều là đa giác nội tiếp.
Cách giải:
Trong bốn đáp án chỉ có hình thang cân nội tiếp được đường tròn.
Chọn C.

Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  .
1
Tính SO, S ABCD , từ đó tính thể tích VS . ABCD  SO.S ABCD .
3
Cách giải:

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  .
Tam giác SAC đều cạnh a  SO 

a 3
; AC  a  BD .
2
2

a
a2
 a 
 S ABCD  


Hình vuông ABCD có AC  BD  a  AB 
.

2
2
 2
1
1 a 3 a 2 a3 3
. 
Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD  .
.
3
3 2 2
12
Chọn B.
Câu 26 (TH):
Phương pháp
Tính f '  x  và xét dấu f '  x  .
+ Các khoảng đạo hàm mang dấu dương thì hàm đồng biến.
+ Các khoảng đạo hàm mang dấu âm thì hàm nghịch biến.
Cách giải:
TXĐ: D   0;   .

1
1 x
1 
x
x
1 x
+) f '  x   0 

 0  0  x  1 nên hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .
x
1 x
+) f '  x   0 
 0  x  1 nên hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
x
Chọn A.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng thứ n là un  u1   n  1 d
Cách giải:
Gọi cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng thứ hai là a  u2  u1  d và số hạng thứ 10 là
b  u10  u1  9d
Ta có: f '  x  

 u1  9d  u1  d 
ba
 8d 
Khi đó log 2 
  log 2 
  log 2    log 2 8  3.
d
 d 
 d 


Các ước tự nhiên của 3 là 1 và 3.
Chọn C.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:

Sử dụng phương pháp giải bất phương trình logarit cơ bản a  1  log a f  x   m  f  x   a m .

Cách giải:
x  3
Ta có: log 3  x 2  2 x   1  x 2  2 x  31  x 2  2 x  3  0  
 x  1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 1   3;   .
Chọn A.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
+ Xác định chiều cao của hình chóp và tính chiều cao theo định lý Pytago
+ Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
1
+ Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S là V  h.S
3
Cách giải:

12

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Vì S . ABC là tứ diện đều cạnh a nên
SH   ABC  hay SH   ABCD  và SA  SB  SC  AB  AC  BC  a
Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình thoi ABCD thì BH 
Vì ABC đều có BO là trung tuyến nên BO 

 BH 

2
BO .
3

a 3
2

2
2 a 3 a 3
a 3
và BD  2 BO  2.
BO  .

 a 3.
3
3 2
3
2
2

a 3
6a
Xét tam giác SBH vuông tại H ta có SH  SB  BH  a  
 
3
 3 
2


2

2

1
1
a2 3
AC.BD  a.a 3 
2
2
2
1
1 a 6 a 2 3 a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD là VS . ABCD  SH .S ABCD  .
.

.
3
3 3
2
6
Chọn B.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
- Tìm tọa độ điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số.
- Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực đại và kết luận: y  y '  x0  x  x0   y0 .

Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD 

Cách giải:

TXĐ: D 

 x  1  y  4
. Ta có: y  x3  3x  2  y '  3x 2  3  0  
 x  1  y  0

BXD:
Do đó điểm cực đại A  1;0  và điểm cực tiểu B 1; 4  .
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A có phương trình: y  y '  1 x  1  0 hay y  0 .
Vậy tiếp tuyến d song song với đường thẳng y  4 .
Chọn C.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng định lý Ta-lét tính các tỉ lệ cạnh
Sử dụng tỉ số thể tích: Cho chóp S . ABC và các điểm D; E; F lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC . Khi đó ta
V
SD SE SF
có S .DEF 
.
.
VS . ABC SA SB SC
Cách giải:
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , AC và
G1 ; G2 ; G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB; SBC; SAC.

Theo tính chất trọng tâm ta có

SG1 SG2 SG3 2




SM SN
SP 3

Trong  SBC  , qua G2 kẻ đường thẳng song song với BC cắt
SB, SC lần lượt tại E và F .

Trong  SAC  , đường thẳng FG3 cắt SA tại D.

13

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lúc này  G1G2G3    DEF 

SE SF SG2 2
(theo định lý Ta-lét)



SB SC SN 3
SG3 SF 2
SD SF 2
Lại có trong SPC có


  FG3 / / PC  DF / / BC 


SP SC 3
SA SC 3
V
SD SE SF 2 2 2 8
8
Từ đó ta có S .DEF 
. .
 . . 
 VS .DEF  V
VS . ABC SA SB SC 3 3 3 27
27
8
19
Nên phần chứa đáy của hình chóp là V  V  V
27
27
Chọn C.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
- Tính các thể tích V1 ,V2 , từ đó suy ra tỉ số.
4
1
Sử dụng các công thức tính thể tích khối cầu V   R3 và khối nón V   r 2 h .
3
3
Cách giải:
4

4
32
Thế tích khối cầu: V1   R3   .23 
.
3
3
3
Vì EF / / BC 

Do khối nón có đỉnh thuộc  S  và cách  P  một khoảng lớn hơn 2 nên có
chiều cao SH  SO  OH  2  1  3 .

1
1
Thể tích khối nón: V2   .HB 2 .SH   .  OB 2  OH 2  .3   .  22  12   3 .
3
3
Vậy

V1 32
32

: 3  .
V2
3
9

Chọn D.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:

Cô lập m đưa phương trình về dạng f  x   m
Lập BBT của hàm số f  x  rồi lập luận để tìm m.
Lưu ý rằng số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  m.
Cách giải:
Xét phương trình x3  3mx  2  0 * .
Nhận thấy x  0 không là nghiệm của * nên ta xét x  0.

x3 2
2
  3m  x 2   3m
x x
x
2
2
x3  1
Xét hàm số y  x 2   x  0   y  2 x  2  0  2  0  x3  1  0  x  1  y 1  3
x
x
x
Ta có BBT:
Khi đó *  x3  2  3mx 

14

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Từ BBT ta thấy để phương trình (*) có nghiệm duy nhất thì đường thẳng y  3m cắt đồ thị hàm số
2
y  x 2  tại một điểm duy nhất nên 3m  3  m  1.
x
Chọn A.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết: d  a; b   d  a;  P    d  A,  P   , ở đó a, b là hai đường thẳng chéo nhau, b   P  ,

A a .
Áp dụng: Tìm một mặt phẳng chứa đường thẳng SM mà song song với BC , từ đó suy ra khoảng cách.
Cách giải:
Gọi N là trung điểm của AC , khi đó MN / / BC  BC / /  SMN  .
Suy ra d  SM , BC   d  BC ,  SMN    d  B,  SMN   .
Mà BA   SMN   M , MA  MB nên d  B,  AMN    d  A,  AMN   .
Gọi H là hình chiếu của A lên SM  AH  SM .
Lại có MN / / BC  MN  AB và MN  SA

 MN   SAB   MN  AH .
 AH  SM
 AH   SMN   d  A,  SMN    AH .
Từ đó suy ra 
 AH  MN

Ta tính AH .

3
.

2
3
1.
AS . AM
2  21 .

2
2
7
3
AS  AM
1
4

Tam giác ABC vuông tại B có C  600 và AC  2 nên AB  AC sin 600  3  AM 

Tam giác SAM vuông tại A có AH là đường cao  AH 

Vậy d  SM , BC  

AS . AM

SM

21
.
7

Chọn A.
Câu 35 (VD):

Phương pháp:
Đặt cos x  t  1  t  1 sau đó xét hàm số theo ẩn t.
Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn  1;1 bằng cách đánh giá y.
Nếu y  0; t   a; b  thì min y  y  a  ; max y  y  b 
a ;b

a ;b

Cách giải:
Đặt cos x  t  1  t  1

15

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có y 

6
3t  1
 y 
 0; t   1;1
2
3t
3  t 


3.  1  1
3.1  1 1
 2; max y  y 1 

1;1
1;1
3   1
3 1 2
1
1
3
Hay m  2; M   m  M  2    .
2
2
2
Chọn D.
Câu 36 (TH):
Phương pháp:
Nhận xét số điểm cực trị, điểm đi qua của đồ thị hàm số, từ đó suy ra dấu của a, b, c .
Cách giải:
Hàm số có lim y   nên a  0 .

Suy ra min y  y  1 

x 

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 .
Hàm số có ba điểm cực trị nên ab  0  b  0 do a  0 .
Vậy a  0, b  0, c  0 .
Chọn A.

Câu 37 (VD):
Phương pháp:
Chứng minh hai mặt phẳng đã cho vuông góc để suy ra góc giữa hai mặt phẳng.
Để chứng minh  P    Q  ta chứn minh d   Q  mà d   P  .
Cách giải:
Gọi K là giao điểm của AC và DM .
AB AD 2
Ta có AM  MB 
và BC  AD

2
2

AD 2
AM
2
Xét tam giác vuông ADM có tan ADM 
(1)
 2 
AD
AD
2
BC
AD
2


Xét tam giác vuông ABC có tan BAC 
(2)
AB AD 2

2
Từ (1) và (2) suy ra tan ADM  tan BAC  ADM  BAC
mà ADM  AMD  90  BAC  AMK  90  AKM  90 hay DM  AC (3)
Lại có SA   ABC   SA  AC (4)
Từ (3) và (4) suy ra AC   SDM    SAC    SDM  nên góc giữa  SAC  và  SDM  bằng 90.
Chọn B.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
- Tính y ' , tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số theo m .
- Thay vào điều kiện các điểm cực trị cách đều gốc O để tìm m và kết luận.
Cách giải:
3
2
Ta có: y    x  1  3m 2  x  1  2  y '  3  x  1  3m 2

 x  1  m, y  2  m3  1
2
2
2
2

y '  0  3  x  1  m  0   x  1  m  


 x  1  m, y  2  m3  1







 





Do đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A m  1;2 m3 1 , B 1  m; 2 m3  1 .
Hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ  OA  OB

16

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



 m  1

2

 4  m3  1 
2

 m  1


2

 4  m3  1

  m  1  4  m3  1   m  1  4  m3  1
2

2

2

2

2

2
2
2
2
  m  1   m  1  4  m3  1   m3  1 



m  0
1

 4m  4.4m  4m  m  0  m  4m  1  0  
 S  0;   .
1
m  

2


2
1 1
Vậy tổng cần tính là T  0    1 .
2 2
Chọn C.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
Tìm tọa độ tâm I1 ; I 2 và bán kính R1 ; R2 của hai đường tròn.
3

3

2

Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm I1 ; I 2 khi tọa độ hai điểm I1 ; I 2 thỏa mãn hàm số y  f  x  .
Xác định tiệm cận  của đồ thị hàm số rồi dựa vào điều kiện tiếp xúc để tính toán.
Chú ý rằng: Đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn  C1   d  I1 ;    R1.
Cách giải:
Ta có đường tròn  C1  có tâm I1 1; 2  và bán kính R1  1
Đường tròn  C2  có tâm I 2  1;0  và bán kính R2  1

a  b
 1  c  2
a  b  2c  2
a  b  2c  2
ax  b



Đồ thị hàm số y 
đi qua I1 ; I 2 nên ta có hệ 
xc
a  b
 a  b  0 a  b  0
 c  1
ax  b
Đồ thị hàm số y 
có TCĐ  : x  c  x  c  0
xc
 c  0

d  I1 ;    R1
 1  c  1
c  2
Vì  tiếp xúc với cả  C1  ;  C2  nên 


c0
d  I 2 ;    R2
 1  c  1  c  0
 c  2

a  b  2
 a  b  1  a  b  c  0  1  1  2.
Với c  0  
a  b
Chọn B.
Câu 40 (VD):

Phương pháp:
Biến đổi bất phương trình về dạng f  x   g  x  .

Sử dụng lý thuyết: f  x   g  x  , x  D  g  x   min f  x  .
D

Cách giải:
Ta có: 2 f  x   x 2  4 x  m  f  x  

 x2  4 x  m
2

 x2  4 x  m
, x   1;3
2
 x2  4 x  m
 x2  4 x  m
 g  x 
 min f  x   3, x   1;3 hay
 3, x   1;3
 1;3
2
2
  x 2  4 x  m  6, x   1;3  m  x 2  4 x  6, x   1;3  m  min h  x  với h  x   x 2  4 x  6 .

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x   1;3  f  x  

 1;3

17


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Xét h  x   x 2  4 x  6 trên  1;3 có h '  x   2 x  4  0  x  2   1;3 .
Bảng biến thiên:

Do đó m  10 .
Chọn B.
Câu 41 (VD):
Phương pháp:
Hàm đa thức bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có hai điểm cực trị khi phương trình y  0 có hai nghiệm
phân biệt.
Xét dấu của hai nghiệm x1 ; x2 và sử dụng hệ thứ Vi-ét để biến đổi điều kiện x1  x2  2 tìm m.
Cách giải:
Xét y  x3  2  m  2  x 2  5 x  1 có y  3x 2  4  m  2  x  5
Từ ycbt suy ra phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  2.
Nhận thấy phương trình y  0  3x 2  4  m  2  x  5  0 có a.c  3.  5   15  0 nên y  0 có hai
nghiệm trái dấu x1  0  x2 .
Theo hệ thức Vi-ét ta có x1  x2 

4  m  2 
3

Xét x1  x2  2   x1  x2  2  x1  x2  2 


4  m  2 
1
 2  4m  2  m 
3
2

Chọn C.
Câu 42 (VD):
Phương pháp:
Biến đổi các đẳng thức đã cho về làm mất log và sử dụng các hệ thức lượng giác đã biết để tính toán.
Cách giải:
1
Ta có: log sin x  log cos x  1  log  sin x cos x   1  sin x cos x 
10
1
log  sin x  cos x    log n  1  2log  sin x  cos x   log n  1
2
n
n
2
 log  sin x  cos x   log  log 1  2sin x cos x   log
10
10
n
 1  2sin x cos x 
10
1
n
 1  2.   n  12 .
10 10

Chọn B.
Câu 43 (VD):
Phương pháp:
Chia hai vế cho 7 x và xét hai trường hợp x  1; x  1 để đánh giá vế trái của phương trình thu được.
Cách giải:
x

Ta có 50  2
x

18

x 5

x

 50 
2
 3.7  50  2 .2  3.7  50  32.2  3.7     32.    3 (*)
 7 
7
x

x

x

5

x


x

x

x

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x

1

x

x

x

 50   50  50
2
 50 
2
+ Xét với x  1 thì ta có      
 3 và    0 nên    32.    3 hay (*) vô nghiệm.

7
 7   7 
 7 
7
7
x

1

x

x

x

x

2
2 2 2
2
 2  64
 2
 50 
+ Xét với x  1 thì        32.    32.  32.   
 32.   3 và    0
7
7
7 7 7
7
7

7
 7 
x

x

 50 
2
Nên    32.    3 hay (*) vô nghiệm.
 7 
7
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn D.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:
Tính số tam giác lập được từ các trường hợp:
+ Hai đỉnh cùng thuộc 1 đường thẳng, đỉnh thứ 3 thuộc một trong ba đường còn lại.
+ Mỗi đỉnh thuộc một đường thẳng.
Cách giải:

TH1: Tam giác được tạo thành từ 2 điểm thuộc một cạnh và điểm thứ ba thuộc một trong ba cạnh còn lại.
Có C32 .  4  5  6   C42 .  3  5  6   C52 .  3  4  6   C62  3  4  5   439 tam giác.
TH2: Tam giác được tạ thành từ ba đỉnh thuộc ba cạnh khác nhau.
Có C31.C41.C51  C31.C41.C61  C31.C51.C61  C41.C51.C61  342 tam giác.
Vậy có 439  342  781 tam giác.
Chọn A.
Câu 45 (VD):
Phương pháp:
1
+ Sử dụng định lý Pytago để tính MS và VM .SBC  .MS .SMBC

3
+ Sử dụng tỉ số thể tích: Cho chóp S . ABC và các điểm D; E; F lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC . Khi đó
V
SD SE SF
ta có S .DEF 
để tính thể tích khối chóp S. ABC.
. .
VS . ABC SA SB SC
Cách giải:
Gọi độ dài cạnh bên của hình chóp đều S . ABC là SA  SB  SC  4 x  x  0 
khi đó vì SA  4SM  SM  x; AM  3x.
Gọi D là trung điểm BC suy ra AD 
tam giác ABC đều cạnh 2 ) và DC 

2 3
 3 (đường trung tuyến trong
2

CB
 1.
2

 SA  MC
Vì SA   MBC   
 SA  MD

19

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Xét tam giác AMD vuông tại M , ta có MD 2  AD 2  AM 2 

 3

2

  3x   3  9 x 2
2

Xét tam giác SBC cân tại S  SD  BC nên theo định lý Pytago cho tam giác vuông SDC ta có
2
SD 2  SC 2  CD 2   4 x   12  16 x 2  1
Xét tam giác SMD vuông tại M có

SD2  MD2  MS 2  16 x 2  1  3  9 x 2  x 2  24 x 2  4  x 2 
Suy ra SM 

1
1
x
6
6

1
1 3

6
; MD 2  3  9.   MD 
6 2
2
6

1
1 6
6
Ta có SA  BC; AD  BC  BC   SAD   BC  MD nên SMBC  .MD.BC  .
.2 
2
2 2
2
1
1 1
6 1
VS .MBC  .SM .S MBC  .
.
 .
3
3 6 2
6
V
SM SB SC 1
1 2
Ta có S .MBC 
. .
  VS . ABC  4V  4.  .
VS . ABC

SA SB SC 4
6 3
Chọn A.
Câu 46 (VD):
Phương pháp:
- Xác định góc 600 : góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng mà cùng vuông góc với giao
tuyến.
- Tính chiều cao khối trụ và suy ra thể tích V   R 2 h .
Cách giải:
Gọi I là trung điểm của AB thì O ' I  AB, OI  AB .

Suy ra góc giữa  O ' AB  và  O; R  là góc giữa O ' I và OI hay

O ' IO  600 .
Đặt AI  x  AB  2 x .
Tam giác vuông OIA có OA  R, AI  x  OI  OA2  AI 2  R 2  x 2 .
Tam giác O ' AB đều cạnh AB  2 x  O ' I 

Tam giác O ' OI vuông tại O nên cos 600 
Suy ra OO '  O ' I .sin 600 

2x 3
 x 3.
2

OI
1
 
O'I
2


R2  x2
2R
.
x
x 3
7

2R
3 3R
. 3.

.
2
7
7

Thể tích khối trụ V   R 2 h   R 2 .

3R 3 7 R 3

.
7
7

Chọn D.
Câu 47 (VD):
Phương pháp:
+ Tính M rồi sử dụng công thức tính tổng n số hạng của cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q là


1  qn
Sn  u1.
 q  1
1 q
+ Sử dụng công thức log a  b.c   log a b  log a c;log a b   .log a b  0  b, c  1; a  0 
Cách giải:

20

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có M    k .2k   2  1.21  2.22  3.23  ...  100.2100  2  2.22  3.23  ...  100.2100
100

k 1

Suy ra 2M  2.  2.22  3.23  ...  100.2100   2.23  3.24  4.25  ...  100.2101

Suy ra M  2M  M  2.23  3.24  ...  100.2101   2.22  3.23  ...  100.2100 

 100.2101  23  23  24  25  ...  2100  100.2101   23  24  25  ...  2100   23

Xét tổng 23  24  ...  2100 là tổng của 98 số hạng của cấp số nhân có u1  23 và công bội q  2.

1  298

 2101  23
1 2
101
101
Suy ra M  100.2   2  23   23  99.2101
Nên 23  24  ...  2100  23.

Từ đó log 2  99.2101   log 2 99  log 2 2101  101  log 2 99  a  101; b  99; c  2  a  b  c  202.
Chọn B.
Câu 48 (VD):
Phương pháp:
- Xét hàm y  x  1  2019  x bằng cách chia thành các khoảng thích hợp.
- Vẽ dáng đồ thị hàm số và sử dụng lý thuyết tương giao đồ thị: Phương trình có nghiệm nếu đường thẳng
cắt đồ thị hàm số.
Cách giải:
+) Với x  1 thì y  x  1  2019  x  1  x    2019  x   2018 .
+) Với x  2019 thì y  x  1  2019  x   x  1   x  2019   2018 .
+) Với 1  x  2019 thì: y  x  1  2019  x  x  1  2019  x
2 x  2020 khi 1010  x  2019
 2 x  2020  
2 x  2020 khi 1  x  1010
2018 khi x  1
2 x  2020 khi 1  x  1010

Do đó y  
2 x  2020 khi 1010  x  2019
2018 khi x  2019
Vẽ dáng đồ thị hàm số ta được:

Từ hình vẽ ta thấy phương trình đã cho có nghiệm nếu đường thẳng y  2020  m cắt đồ thị hàm số trên tại

ít nhất một điểm hay 0  2020  m  2018  2  m  2020
Mà m   0; 2020  nên 2  m  2020  m  2;3;...; 2019 .
Có  2019  2  :1  1  2018 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Chọn D.
Câu 49 (VD):
Phương pháp:
+ Tính tổng số tiền làm hộp

21

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số a, b, c không âm a  b  3 3 abc để tìm giá thánh thấp nhất.
Dấu = xảy ra  a  b  c.
Cách giải:
Gọi chiều rộng của nắp hộp là x và giá thành 1 đơn vị diện tích làm nắp hộp là a (cố định).
Khi đó giá thành làm 1 đơn vị diện tích mặt bên là 3a.
24
Chiều dài nắp hộp là 2x nên thể tích hình hộp chữ nhật là V  x.2 x.h  48  h  2
x
2
Số tiền làm nắp hộp là x.2 x.a  2 x .a
Số tiền lằm làm mặt bên và đáy là 3a  2.x.h  2.2 x.h  2 x.x   3a  6 xh  2 x 2 
Tổng số tiền làm hộp là M  3a  6 xh  2 x 2   2 x 2 .a  18a.x.h  8x 2 .a  18a.x.


24
24
 8x 2 .a (vì h  2 )
2
x
x

27 27 2
 54

 27 27
 Cô  si
 x 2   8a.3. 3
. .x  216a.
Nên M  8a  2  x 2   8a  
x
x x
x

 x

27
24 24 8
Dấu = xảy ra khi
 x 2  x3  27  x  3  h  2 
 .
x
x
9 3
8

Vậy M min  216a  h  nên m  8; n  3  m  n  8  3  11.
3
Chọn C.
Câu 50 (VD):
Phương pháp:
- Viết lại f  x  dưới dạng đa thức chia cho x  2 mà dư 2019 .

- Tìm phần dư khi chia f  x  cho  x  2  và tính toán.
Cách giải:
Do f  x  chia cho  x  2  được phần dư là 2019 nên ta viết lại:
2

f  x   m  x  2   a  x  2   b  x  2   c  x  2   2019
4

3

2

f '  x   4m  x  2   3a  x  2   2b  x  2   c
3

2

Do f '  x  chia cho  x  2  dư 2018 nên c  2018 .
Suy ra f  x   m  x  2   a  x  2   b  x  2   2018  x  2   2019
4

3


2

Từ đó phần dư khi chia f  x  cho  x  2  là g  x   2018  x  2   2019 .
2

Vậy g  1  2018.  1  2   2019  4035 .
Chọn B.

22

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×