MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN.....................................................................................................................................3
PHẦN 1: TỦ THUỐC TRỰC TẠI KHOA HÔ HẤP.........................................................4
PHẦN 2: BỆNH ÁN KHOA HÔ HẤP.....................................................................................9
BỆNH ÁN 1.........................................................................................................................................9
TỜ ĐIỀU TRỊ......................................................................................................12
PHÂN TÍCH THUỐC.........................................................................................17
NHẬN XÉT BỆNH ÁN.......................................................................................33
BỆNH ÁN 2.......................................................................................................................................35
TỜ ĐIỀU TRỊ......................................................................................................38
PHÂN TÍCH THUỐC.........................................................................................41
NHẬN XÉT BỆNH ÁN.......................................................................................61
BỆNH ÁN 3.......................................................................................................................................63
TỜ ĐIỀU TRỊ......................................................................................................66
PHÂN TÍCH THUỐC.........................................................................................72
NHẬN XÉT BỆNH ÁN.......................................................................................86
BỆNH ÁN 4.......................................................................................................................................88
TỜ ĐIỀU TRỊ......................................................................................................91
1
PHÂN TÍCH THUỐC.........................................................................................95
NHẬN XÉT BỆNH ÁN.....................................................................................114
BỆNH ÁN 5.....................................................................................................................................116
TỜ ĐIỀU TRỊ....................................................................................................119
PHÂN TÍCH THUỐC.......................................................................................127
NHẬN XÉT BỆNH ÁN.....................................................................................146
PHẦN 3: TỰ NHẬN XÉT BẢN THÂN...............................................................................148
KẾT QUẢ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA THỰC TẬP CƠ SỞ..............................149
2
PHẦN 1: TỦ THUỐC TRỰC TẠI KHOA HÔ HẤP
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG TP CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA HÔ HẤP
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC TỦ TRỰC 2017
(Tủ thuốc trực)
STT
Tên biệt dược
Tên hoạt chất
Nồng độ/
ĐVT
Hàm lượng
Số
Lượng
HỘP CHỐNG SỐC (08 HỘP)
1
Adrenalin - BFS
Adrenalin
1mg/ml
Ống
16
2
Pipolphen
Promethazin
25mg/ml
Ống
16
40mg/ml
Lọ
16
10g
Gói
16
Ống
32
(hydroclorid)
3
Vinsolon 40mg
Methyl prednisolone
4
Than hoạt
Than hoạt
5
Nước cất pha tiêm
6
Bơm tiêm
10cc
Cái
16
7
Bơm tiêm
1cc
Cái
16
THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
8
Diazepam - Hameln
Diazepham
5mg/ml
Ống
06
9
Midazolam – Hameln
Midazolam
5mg/ml
Ống
06
3
10
Phenobartbital
Phenobarbital
0,1g
Viên
05
11
Seduxen
Diazepam
5mg
Viên
05
200mg
Viên
20
Ống
05
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
13
Depakine
Valproat natri
THUỐC CẤP CỨU & CHỐNG ĐỘC
14
Growpone
Calci gluconat
10%
THUỐC KHÁNG SINH – KHÁNG NẤM
15
Ampicillin
Ampicillin
1g
Lọ
05
16
Taxibiotic
Cefotaxime
1000mg
Lọ
30
17
Ceftazidim Kabi
Ceftazidim
1g
Lọ
10
18
Cefuroxim
Cefuroxime
250mg
Viên
20
19
Bifumax
Cefuroxime
125mg
Gói
20
20
Ery Children
Erythromycin
250 mg
Gói
10
Imipenem
500mg
Lọ
05
21
Tienam
Cilastatin *
22
Meronem
Meropenem
500mg
Lọ
02
23
Metronidazole
Metronidazol
250mg
Viên
10
24
Tobramycin ịn
Tobramycin sunfat
80mg/2ml
Lọ
10
4
25
Vancomycin A.T
Vancomycin*
500mg
Lọ
05
10mg/ml
Ống
10
THUỐC TÁC DỤNG TỚI MÁU
26
Vitami K1
Phytomenadion
(không có benzyl
alcohol)
THUỐC LỢI TIỂU
27
Vinzix
Furosemid
40mg
Viên
20
28
Furosemide inj A.T
Furosemid
20mg/2ml
Ống
05
Gói
20
2bls/5ml
Ống
20
3g
Gói
30
THUỐC TIÊU HÓA
29
Stoccel P
Aluminium
phosphat
30
Enterogermina
Bacillus clausii
31
Smecgim
Dioctahedral
smectite
32
Agimoti
Domperidon
30mg/ml
Chai
10
33
Domperidoe
Domperidon
10mg
Viên
30
34
Sirozinc
Kẽm gluconate
10mg/5ml
Chai
10
35
Zinc
Kẽm gluconate
70mg
Viên
20
36
Merika probitics
Lactobacillus
Gói
30
Chai
05
acidophilus
37
Espumisan L
Simethicon
5
30ml
38
Espumisan
Simethicon
40mg
Viên
10
39
Sorbitol
Sorbitol
5mg
Gói
10
3,3mg/ml
Ống
10
THUỐC CORTICOD
40
Dexamethason
Dexamethason
41
Vinphason
Hydrocortison natri
100mg
Lọ
20
42
Vinsolon
Methyl prednisolon
40mg
Lọ
10
43
Prednisolon
Prednisolon acetat
5mg
Viên
40
THUỐC GIÃN CƠ - GIẢM ĐAU - HẠ SỐT
44
Sacendol E
Paracetamol
80mg
Gói
20
45
Agimol
Paracetamol
150mg
Gói
20
46
Sotraphar-Notalzin
Paracetamol
325mg
Viên
20
47
Savipamol
Paracetamol
500mg
Viên
20
48
Efferalgan-suppo
Paracetamol
150mg
Viên
05
49
Efferalgan-suppo
Paracetamol
300mg
Viên
05
50
Efferalgan-suppo
Paracetamol
800mg
Viên
05
THUỐC HÔ HẤP
51
Vacomuc
Acetyl cystein
100mg
Gói
20
52
Paratriam
Acetyl cystein
200mg Powder
Gói
20
53
Thelizin
Alimemazine
5mg
Viên
40
54
Pulmicort respules
Budesonide
500mg/2ml
Ống
10
6
55
Singulair
Montelukast
5mg
Viên
20
56
Salbutamol
Salbutamol
2mg
Viên
40
57
Solmux Broncho
60ml
Chai
10
2,5ml
Ống
05
Salbutamol (sulfat)
+ Carbocystein
58
Combivent
Salbutamol 2,5mg +
Ipratropium 0,5mg
59
Ventolin Nebules
Salbutamol sulfat
2,5mg/2,5ml
Ống
20
60
Ventolin Nebules
Salbutamol sulfat
5mg/2,5ml
Ống
20
61
Hoastex
Tần dày lá + núc
90ml
Chai
10
Magnesium
470mg
Viên
30
Vitamin B6
5mg
nác + cineol
VITAMIN – KHOÁNG CHẤT
62
Magnesi – B6
DỊCH TRUYỀN – ĐIỆN GIẢI
63
Glucose 5%
Glucose
500ml
Chai
04
64
Glucose 10%
Glucose
250ml
Chai
04
65
Glucose 30%
Glucose
250ml
Chai
04
66
Glucose 10%
Glucose
500ml
Chai
04
7
67
Natri clorid 0,9%
Natri clorid
500ml
Chai
04
68
Ringer Lactate
Ringer Lactate
500ml
Chai
06
69
Lactate Ringer’s and
Ringer Lactate +
Chai
04
Dextrose
Glucose
VẬT TƯ Y TẾ
70
INTROCAN SAFETY –
Kim luồn số G24
0.7 X 19mm
Cái
20
Cái
20
W FEP 24G
71
Nút đậy kim luồn
Nút đậy kim luồn
Cần Thơ, ngày 12 tháng 9 năm 2017
TRƯỞNG KHOA LÂM SÀNG
TRƯỞNG KHOA DƯỢC
PHẦN 2: BỆNH ÁN KHOA HÔ HẤP
BỆNH ÁN 1
I.
PHẦN HÀNH CHÍNH:
Họ và tên: CB PHẠM THỊ BÍCH DÂN
Ngày sinh: 01/07/2018
8
GIÁM ĐỐC
Tuổi: 2 tháng
Giới tính: Nữ
Nghề nghiệp: Trẻ dưới 6 tuổi đi học, dưới 1
Dân tộc: Kinh
BHYT: giá trị đến ngày 30/09/2024 Số: TF195kT0000381695000
Địa chỉ: phước 3B, xã vĩnh phú đông – huyện phước long – Bạc liêu
Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: Mẹ: Phạm Thị Bích Dân , phước 3B, xã
vĩnh phú đông – huyện phước long – Bạc liêu
Vào viện lúc11 giờ 35 phút, ngày 08 tháng 09 năm 2018
Khoa: NỘI HÔ HẤP
II.
LÝ DO NHẬP VIỆN: ho, khò khè
Qúa trình bệnh:
III.
IV.
- Em sốt ho, khò khè
TIỀN SỬ BỆNH:
- Bản thân: khỏe
- Gia đình: khỏe
KHÁM LÂM SÀNG
Toàn thân:
-
Bé tỉnh
Môi hồng
Chi ấm
Mạch rõ
Mạch:
130
Lần/phút
Nhiệt độ:
37.00
0
Huyết áp:
/
Nhịp thở:
40.00
Cân nặng
5.40
Các bộ phận :
9
C
mmHg
Lần/phút
Kg
-
Tuần hoàn: tim đều, mạch rõ
Hô hấp: phổi thô
Tiêu hóa: Bụng mềm
Thận – Tiết niệu – Sinh dục: chưa ghi nhận bất thường
Thần kinh: chưa ghi nhận bất thường
Cơ – xương – khớp: chưa ghi nhận bất thường
Tai- mũi – họng, Răng – hàm – mặt, Dinh dưỡng và các bệnh lý khác:
-
Chưa ghi nhận bất thường
Các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm: tổng phân tích tế bào máu , X-
quang ngực thẳng.
TÓM TẮT BỆNH ÁN :
- Bé gái 2 tháng tuổi, vào viện vì lí do khò khè qua hỏi bệnh và khám lâm
V.
VI.
-
sàng ghi nhận ( Ho, khò khè, phổi thô )
CHUẨN ĐOÁN VÀO VIỆN :
Viêm phổi, tác nhân không đặt hiệu (J18)
- Cho vào điều trị tại khoa: KHOA HÔ HẤP .
VII.
KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG:
Bảng 1.1 Xét nghiệm Huyết Học:
Chỉ số
Số lượng HC: Nam ( 4-
Kết
quả
3.58
5,8x1012/l)
Số lượng HC ( 3,9 –
Chỉ số
Số lượng BC ( 4-10X1g/l)
Kết quả
13.00
Thành phần BC %
12
5,4x10 /l)
Huyết sắc tố : Nam : ( 140 –
103
Đoạn trung tính
18.2
160g/l)
Huyết sắc tố : ( 125 – 145g/l)
Đoạn ưa axit
0.9
Hematocrit: Nam ( 0.38-0,51/l 0,32
Đoạn ưa ba zơ
0.4
)
Hematocri ( 0,35 – 0,471/l)
Mono
9.7
10
MCV ( 83 – 92fl)
MCH ( 27 – 32 pg )
MCHC ( 320 – 356 g/l)
Hồng cầu có nhân ( 0 x 1G/l)
Hồng cầu lưới ( 0,1 – 0,5%)
Số lượng tiểu cầu
(150-400x109/l) lần
88.9
28.8
324
Lympho
Tế bào bất thường
Máu lắng Giờ 1 (<15mm)
Giờ 2 ( < 20mm)
65.6
433
MPV ( 6.5 – 12 fL)
8.5
PCT ( 0.10 – 0.28 fL)
PDW ( 9 – 15%)
0.37
38.3
KST Sốt rét
VIII. CHUẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH :
- Viêm phổi không phân loại
TỜ ĐIỀU TRỊ
NGÀY
DIỄN BIẾN BỆNH
Y LỆNH
GIỜ
8/09/2018
11h35
∆: Viêm phổi
- Taxibiotic
0,3g × 2 (TMC)
-
11
Ventolin 1,25mg
-
Nacl 9% 3ml
Phun khi dung × 3 cử
Xét nghiệm tổng phân tích tế
-
bào máu hồng lase
Sữa
Chăm sóc cấp 3
8/09/2018
12h00
Em bệnh 2 tuần nay, ho sổ mũi,
không sốt (nhập viện )
Em tỉnh
Môi hồng
Chị ấm
Mạch rõ
Thở đều
Tim đều
Phổi ấm
Bụng mềm
Thóp phẳng
∆: viêm phổi
-
Y lệnh phòng khám
-
Nacl 0,9% 2 giọt × 3 ( nhỏ
mũi)
09/092018
-
HoAstex : 2,5 ml × 2cu
-
Sữa
-
Chăm sóc cấp 3
-
X – quang ngực thẳng
Txibiotic
0,3g × 2 (TMC)
-
Nacl 0,9% 1giọt × 4 ( nhỏ
mũi)
-
HoAstex : 2,5 ml × 2cu
Ventolin 1,25mg
Nacl 9% 3ml
Phun khi dung × 3 cử
12
-
Sữa
-
Châm sóc cấp 3
10/09/2018
Txibiotic
0,3g × 2 (TMC)
-
Nacl 0,9% 1giọt × 4 ( nhỏ
mũi)
-
Hoastex : 2,5 ml × 2cu
Ventolin 1,25mg
Nacl 9% 3ml
Phun khi dung × 3 cử
10/09/2018 Bé nổi mề đai oàn thân
2h30
Em tỉnh
Môi hồng
Chị ấm
Mạch rõ
Thở đều
Tim đều
Phổi ấm
Bụng mềm
Thóp phẳng
Không ọc
∆: dị ứng cefotaxim
Viêm phổi
Phản vệ độ I
-
Sữa
-
Châm sóc cấp 3
- visolon 40mg: 5mg × 2 (TMC)
-
Klacid 125mg /5ml:
1,5ml × 2 cu
- thêm ngày 9/9 với 10/9
visolon 40mg: 5mg × 2 (TMC)
-
13
Klacid 125mg /5ml:
1,5ml × 2 cu
7h30
Em tỉnh
Môi hồng
Chị ấm
Mạch rõ
Thở đều
Tim đều
Phổi ấm
Bụng mềm
Thóp phẳng
Thực hiện y lệnh ngày
11/09/2108 Em tỉnh
7h30
Môi hồng
Chị ấm
Mạch rõ
Thở đều
Tim đều
Phổi ấm
Bụng mềm
Thóp phẳng
Ho nhiều ọc sữa sau ho
-
Klacid 125mg/5ml
1,5ml ×2(n)
Hoastex : 2,5ml ×2 (n)
Ventolin 1,25mg
Nacl 9% 3ml
Phun khi dung × 3 cử
14
-
Sữa
-
Châm sóc cấp 3
12/9/2018
7h30
Em tỉnh
Môi hồng
Chị ấm
Mạch rõ
Thở đều
Tim đều
Phổi ấm
Bụng mềm
Thóp phẳng
-
Klacid 125mg/5ml
1,5ml ×2(n)
Hoastex : 2,5ml ×2 (n)
Ventolin 1,25mg
13/09/2018 Chị ấm
7h30
Mạch rõ
Thở đều
Tim đều
Phổi ấm
Bụng mềm
Thóp phẳng
Không ọc
∆: Bé ra viện
-
Nacl 9% 3ml
Phun khi dung × 2 cử
Nacl 3% 3ml × 2 (kd)
-
Sữa
-
Châm sóc cấp 3
-
Klacid 125mg/5ml
1,5ml ×2(n)
Hoastex : 2,5ml ×2 (n)
-
Ventolin 1,25mg
Nacl 9% 3ml
Phun khi dung × 2 cử
15
-
Sữa
-
Châm sóc cấp 3
PHÂN TÍCH THUỐC
TAXIBIOTIC
1.1 Dược chất chính: Cefotaxim
1.2 Dạng thuốc và Hàm lượng:
Lọ 0,5g; 1g; 2g bột thuốc, kèm ống dung môi để pha.
Lọ thuốc nước để tiêm tương ứng với 250 mg, 500 mg và 1 g cefotaxim.
1.3 Chỉ định:
Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với cefotaxim, bao
gồm áp xe não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm
màng não do Listeria monocytogenes), viêm phổi, bệnh lậu, bệnh thương hàn, điều trị
tập trung, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với metronidazol) và dự phòng
nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, mổ lấy thai
1.4. Chống chỉ định:
16
Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin, thế hệ 3
Người mẫn cảm với cephalosporin và mẫn cảm với lidocain (nếu dùng chế phẩm có
lidocain).
1.5 Tác dụng không mong muốn:
Hay gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Ỉa chảy
Tại chỗ: Viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau và có phản ứng viêm ở chỗ tiêm bắp.
Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000
Máu: Giảm bạch cầu ưa eosin hoặc giảm bạch cầu nói chung làm cho test Coombs
dương tính.
Tiêu hóa: Thay đổi vi khuẩn chí ở ruột, có thể bị bội nhiễm do vi khuẩn kháng thuốc
như Pseudomonas aeruginosa, Enterobacter spp....
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toàn thân: Sốc phản vệ, các phản ứng quá mẫn cảm.
Máu: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu.
Tiêu hóa: Viêm đại tràng có màng giả do Clostridium difficile.
Gan: Tăng bilirubin và các enzym của gan trong huyết tương
1.6 Tương tác thuốc:
Cephalosporin và colistin: Dùng phối hợp kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin với
colistin (là kháng sinh polymyxin) có thể làm tăng nguy cơ bị tổn thương thận.
Cefotaxim và penicilin: Người bệnh bị suy thận có thể bị bệnh về não và bị cơn động
kinh cục bộ nếu dùng cefotaxim đồng thời azlocilin.
17
Cefotaxim và các ureido - penicilin (azlocilin hay mezlocilin): dùng đồng thời các thứ
thuốc này sẽ làm giảm độ thanh thải cefotaxim ở người bệnh có chức năng thận bình
thường cũng như ở người bệnh bị suy chức năng thận. Phải giảm liều cefotaxim nếu
dùng phối hợp các thuốc đó.
Cefotaxim làm tăng tác dụng độc đối với thận của cyclosporin.
1.7 Cách dùng và liều dùng:
Người lớn và trẻ > 12 tuổi
1- 2 g mỗi ngày chia 2 lần.
Sơ sinh và trẻ < 12 tuổi
50 - 100 mg/kg/ngày chia đều từng liều cách nhau 6 - 12 giờ.
Trẻ mới sinh: Không quá 50 mg/kg/ngày.
Bệnh nhân có ClCr < 5mL/phút: Giảm nửa liều.
Bệnh lậu không kèm biến chứng: Tiêm bắp liều duy nhất 0.5 - 1g.
Nhiễm khuẩn nguy kịch
Người lớn: 3-6 g/ngày chia 3 lần, có thể 8 g/24 giờ chia 3-4 lần nếu dung nạp, nhưng
không quá 12 g/24 giờ chia 3-4 lần;
Trẻ < 12 tuổi: 150-200 mg/kg chia 3-4 lần nếu dung nạp;
Trẻ mới sinh nhất là trẻ sinh thiếu tháng: không quá 50 mg/kg/24 giờ chia 3-4 lần
18
HOASTEX R
1.1 Biệt dược:
HOASTEX R
1.2 Hoạt chất:
HOASTEX R
Tần dày lá (Folium plectranthi) 45,00g
Núc nác (Cortex Oroxylum indicum) 11,25g
Cineol (Cineolum) 0,08g
Tá dược vừa đủ 90ml
(Đường trắng, nước tinh khiết)
1.3 Chỉ định:
Trị ho. Giảm ho trong viêm họng, viêm phế quản, viêm khí quản…(Viêm đường hô
hấp I)
1.4 Tương tác thuốc:
Không dùng cho người đáy tháo đường
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
1.5 Liều dùng:
Trẻ sơ sinh đến dưới 2 tuổi: Uống mỗi lần 1/3 đến 1 muỗng cà phê, ngày uống 3 lần (1
muỗng cà phê tương đương 5ml)
Trẻ từ 2 đến 6 tuổi: uống mỗi lần 1-2 muỗng cà phê, ngày uống 3 lần.
Trẻ trên 6 tuổi: uống mỗi lần 1 muỗng canh, ngày uống 3 lần (1 muỗng canh tương
đương 15ml)
19
NATRI CLORID
1.1 Dạng và hàm lượng
Thuốc natri clorid ((NaCl 0,9%) có những dạng và hàm lượng sau:
Dung dịch, rửa mũi 0,9% (90 ml, 240 ml, 500ml)
Gel 14,1 g
Thuốc lỏng, dùng bên ngoài 355 ml
Thuốc mỡ, tra mắt 5% (3,5 g)
1.2 Tác dụng
Natri clorid là tên gọi hóa học của muối ăn. Natri là một chất điện giải điều hòa lượng
nước trong cơ thể. Natri cũng đóng một phần vai trò trong các xung thần kinh và sự co
bóp cơ bắp.
Natri clorid 0,9% được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa tình trạng mất muối bởi
tình trạng mất nước, đổ mồ hôi quá nhiều hoặc các nguyên nhân khác.
Natri clorid cũng có thể được sử dụng cho các mục đích khác không được liệt kê trong
bảng hướng dẫn y khoa này.
1.3 Cách dùng
Bạn nên sử dụng theo đúng hướng dẫn sử dụng trên nhãn thuốc hoặc theo chỉ định của
bác sĩ. Không dùng với liều lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc trong khoảng thời gian
lâu hơn sự khuyến nghị.
Bạn nên dùng thuốc này kèm chung với một ly nước đầy (khoảng 250 ml nước), có thể
kèm chung hoặc không kèm chung với thức ăn.
20
Để bảo đảm rằng thuốc này đang giúp cải thiện tình trạng bệnh, bạn cần phải xét
nghiệm máu hoặc đi khám bác sĩ thường xuyên. Không được dùng chung thuốc này
với người khác, dù cho người khác có cùng các triệu chứng giống với bạn. Liên hệ với
bác sĩ nếu các triệu chứng của bạn không cải thiện hoặc nếu chúng trở nặng hơn trong
khi bạn đang dùng natri clorid.
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm, tránh hơi nóng và ánh sáng.
1.4 Tác dụng phụ
Nếu bất kỳ các tác dụng phụ nào sau đây xuất hiện trong khi bạn đang dùng natri
clorid, hãy đi khám bác sĩ ngay lập tức: Nhịp tim nhanh, Sốt, Phát ban, ngứa, Khàn
giọng, Tấy rát, Đau khớp, cứng đờ hoặc sưng phù, Nổi mẫn đỏ ở da, Thở hụt hơi,
Sưng phù ở mí mắt, mặt, môi, bàn tay hoặc bàn chân
Đau thắt ngực
Hô hấp hoặc nuốt có vấn đề.
Không phải ai cũng gặp các tác dụng phụ như trên. Có thể có các tác dụng phụ khác
không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham
khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
1.5 Thận trọng trước khi dùng
Một số tình trạng bệnh lý có thể tương tác với dung dịch muối kìm vi khuẩn. Thông
báo với bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn mắc phải bất kỳ tình trạng bệnh lý nào, đặc biệt
nếu bạn mắc phải bất kỳ tình trạng bệnh lý nào sau đây:
Nếu bạn đang mang thai, dự tính mang thai, hoặc đang cho con bú;
Nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc kê toa hoặc không kê toa thực phẩm chức năng
và thảo dược;
Nếu bạn bị dị ứng với thuốc, thức ăn hoặc các chất khác.
21
Natri clorid chống chỉ định cho trường hợp tăng natri huyết và ứ dịch.
Những điều cần lưu ý nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú
Vẫn chưa có đầy đủ các nghiên cứu để xác định rủi ro khi dùng thuốc này trong thời
kỳ mang thai hoặc cho con bú. Trước khi dùng thuốc, hãy luôn hỏi ý kiến bác sĩ để cân
nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
1.6 Tương tác thuốc
Tương tác thuốc có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc hoặc gia tăng ảnh
hưởng của các tác dụng phụ. Tài liệu này không bao gồm đầy đủ các tương tác thuốc
có thể xảy ra. Tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm
thuốc được kê toa, không kê toa và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ
xem. Không được tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà
không có sự cho phép của bác sĩ.
1.7 Liều dùng
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên
viên y tế. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng
thuốc.
Để điều trị tình trạng tăng áp lực nội sọ mạn tính do các nguyên nhân khác nhau (ví dụ
như chứng xuất huyết dưới màng nhện, chấn thương, khối u), bạn dùng dung dịch
muối ưu trương 23,4% (30-60ml) truyền tĩnh mạch trong hơn 2-20 phút chỉ duy nhất
theo đường vào tĩnh mạch trung tâm.
Để điều trị chứng nhiễm trùng nghiêm trọng bằng phương pháp phục hồi dịch lỏng ban
đầu, bạn dùng dung dịch muối sinh lý (0,9% NaCl) truyền tĩnh mạch với liều lượng tối
thiểu là 30 ml/kg.
Liều dùng cho trẻ em
22
Bạn chỉ nên sử dụng dung dịch ưu trương (>0,9%) truyền tĩnh mạch cho điều trị ban
đầu chứng giảm natri trong máu có tính chất triệu chứng ở mức độ nghiêm trọng cấp
tính hoặc chứng tăng áp lực trong sọ do chấn thương não.
Liều duy trì là 3-4 mEq/kg/ngày.
Liều tối đa là 100 – 150 mEq/ngày.
Ngoài ra, liều lượng thay đổi nhiều dựa trên tình trạng bệnh lý.
23
VENTOLIN
1.1 Biệt dược: VENTOLINE
1.2 Hoạt chất:
Salbutamol 2mg/5ml
1.3 Chỉ định:
Hen phế quản, viêm phế quản mạn có co thắt phế quản, khí phế thũng. Dọa đẻ
non hoặc đẻ khó, phòng các cơn co tử cung khi phẫu thuật ở tử cung có thai.
1.4 Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thuốc. Nhồi máu cơ tim.
1.5 Tương tác thuốc:
Thuốc chống trầm cảm và IMAO
1.6 Tác dụng phụ:
-Bồn chồn, run, đau đầu, đánh trống ngực, co cơ, khó ngủ, buồn nôn, mệt mỏi.
-Hiếm: buồn ngủ, mặt đỏ, cáu gắt, tức ngực, khó tiểu.
1.7 Liều dùng:
Dùng trong co thắt phế quản. Người lớn và trẻ trên 18 tháng: tối đa 2,5mg x 4
lần\ngày, có thể tăng đến 5mg.
24
KLACID
1.1 Thành phần: Clarithromycin
1.2 Hàm lượng: 125mg/5ml
1.3 Chỉ định:
- Viêm amiđan, viêm họng, viêm xoang.
- Viêm phổi, viêm phế quản cấp & mãn.
- Viêm tai giữa cấp.
- Nhiễm mycobacterium lan tỏa. Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da.
- Phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.
1.4 Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
1.5 Tương tác thuốc:
Không dùng với carbamazepin, phenytoin, theophylin, terfenadin.
1.6 Tác dụng phụ:
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, viêm miệng, nhức đầu. Hiếm gặp: phản ứng dị
ứng, giảm tiểu cầu, rối loạn vị giác, lo lắng, chóng mặt, mất ngủ, ảo giác, viêm đại
tràng màng giả, rối loạn chức năng gan.
1.7 Chú ý đề phòng:
25