Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Lập dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo pháp luật ngân sách nhà nước từ thực tiễn tỉnh Bạc Liêu (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.95 KB, 79 trang )

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

PHAN NHƢ NGUYỆN

LẬP DỰ TOÁN CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO PHÁP LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
TỪ THỰC TIỄN TỈNH BẠC LIÊU

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT KINH TẾ

HÀ NỘI, năm 2019


VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

PHAN NHƢ NGUYỆN

LẬP DỰ TOÁN CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO PHÁP LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
TỪ THỰC TIỄN TỈNH BẠC LIÊU
Ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 8.38.01.07

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS, TS. TRẦN ĐÌNH HẢO

HÀ NỘI, năm 2019



LỜI CAM ĐOAN
T i

m o n ản Luận văn n y

u n hi m t
Đ nh Hảo. C



ản th n t i,

ết quả ủ qu tr nh t n h p v n hi n

ới s h ớn

số iệu n u tron Luận văn

ẫn ho họ

ủ PGS.TS. Trần

trun th , h nh x , tr h ẫn

quy ịnh./.
Tác giả luận văn

Phan Nhƣ Nguyện

n



MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP DỰ TOÁN CHI THƢỜNG XUYÊN
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC ......................................................................................8
1.1. Nhữn vấn ề ơ ản về ập

to n hi th ờn xuy n n n s h nh n ớ ..8

1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và yêu cầu của lập dự toán chi thường xuyên ngân
sách nhà nước ......................................................................................................8
1.1.2. Vai trò của lập dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước ..............14
1.2. Các ph ơn ph p ập

to n hi n n s h tại h nh quyền ị ph ơn .....15

1.2.1. Lập dự toán dựa trên các yếu tố đầu vào ................................................15
1.2.2. Lập dự toán theo phương pháp gia tăng ................................................17
1.2.3. Lập dự toán theo mức không ...................................................................17
1.2.4. Lập dự toán trên cơ sở kết quả đầu ra ....................................................19
1.3. C

nh n tố ảnh h ởn

ến

n t

ập


to n hi n n s h ....................20

1.3.1. Chiến lược phát triển và kế hoạch hoạt động hàng năm .........................20
1.3.2. Cân đối các nguồn lực của tổ chức .........................................................20
1.3.3. Chất lượng đội ngũ lập dự toán...............................................................21
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN CHI THƢỜNG
XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ..........23
2.1. Kh i qu t ặ

iểm tỉnh Bạ Li u ..................................................................23

2.1.1. Đặc điểm tự nhiên ....................................................................................23
2.1.2. Đặc điểm xã hội .......................................................................................24
2.2. Th

trạn về ơ hế ph n ấp quản ý N n s h Nh n ớ tr n ị

n tỉnh

Bạ Li u thời i n qu ( i i oạn 2015-2018) ......................................................25
2.3. Th

trạn về ập

to n hi th ờn xuy n n n s h ấp tỉnh tại tỉnh Bạ

Liêu ( i i oạn 2015-2018) ...................................................................................31
2.3.1. Nguyên tắc phân bổ ngân sách chi thương xuyên ngân sách cấp tỉnh tỉnh
Bạc Liêu (giai đoạn 2016-2018) ........................................................................31

2.3.2. Công tác lập dự toán chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh ............31
2.3.3. Công tác phân bổ, giao dự toán chi ngân sách tỉnh ................................33


2.3.4. Công tác kiểm soát các khoản chi thường xuyên ngân sách qua kho bạc
nhà nước ............................................................................................................34
2.3.5. Công tác chấp hành lập dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2015-2018) ............................................36
2.3.6. Công tác thanh tra, kiểm tra chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh ........40
2.4. Đ nh i

n t

ập

to n hi th ờn xuy n n n s h ấp tỉnh tại tỉnh

Bạ Li u.................................................................................................................41
2.4.1. Những kết quả đạt được ...........................................................................41
2.4.2. Những hạn chế đối với công tác lập dự toán chi thường xuyên ngân sách
cấp tỉnh tại tỉnh Bạc Liêu...................................................................................45
Chƣơng 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN CHI
THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU .........................................................................................................................50
3.1. Nhữn

ăn

ểx y


n

iải ph p ho n thiện

n t

ập

to n chi

th ờn xuy n n n s h ấp tỉnh ..........................................................................50
3.1.1. Định hướng đổi mới tài chính công .........................................................50
3.1.2. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bạc Liêu ...................................52
3.2. C

iải ph p hủ yếu nhằm ho n thiện

xuy n n n s h nh n ớ

n t

ập

to n hi th ờn

ấp tỉnh tại tỉnh Bạ Li u ...........................................57

3.2.1. Nâng cao hiệu quả lập dự toán chi thường xuyên nh m hạn chế việc thất
thoát, tránh s dụng lãng phí ngân sách nhà nước ...........................................57
3.2.2. oàn thiện một số nội dung lập dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp

tỉnh .....................................................................................................................57
3.2.3. Nâng cao ph m chất, năng lực, tr nh độ của đội ngũ cán bộ quản l ngân
sách ....................................................................................................................62
3.2.4. hực hiện nghiêm t c việc công khai tài chính tại các đơn vị ................64
KẾT LUẬN ..............................................................................................................66
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CHXHCNVN

: Cộn hò xã hội hủ n hĩ Việt N m

GRDP

: Gross Domestic Product
(T n sản phẩm quố nội)

HĐND

: Hội ồn nh n

KBNN

: Kho ạ nh n ớ

LNSNN

: Luật N n s h nh n ớ


NSNN

: N n s h nh n ớ

UBND

: Ủy

XHCN

: Xã hội hủ n hĩ

KTXH

: Kinh tế xã hội

n nh n

n

n


DANH MỤC CÁC BẢNG BIẺU
Bảng 2.1. Chi thƣờng xuyên ngân sách cấp tỉnh (2015-2018) .................. 35


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
D to n n n s h


một ộ phận h n thể thiếu tron

to n quản trị. D to n n n s h rất qu n trọng v
ũn nh t
h

h

t

ó. Với việ

t nh
ập

to n, n

n uồn nh n t i, vật
ể th
mỗi

hiện

n uồn

một

ời


n

ầu ở mỗi t

to n

h

xem

tùy theo nhu ầu quản trị ở từn t
phần h n thể thiếu ủ
ơ sở ể

h

h

ế
n

ó thể iều phối
n uồn

ơ sở ể ph n

nhằm th

ụ ủ


mụ ti u ủ t

h ó hệ thốn v huy ộn

nh n, mỗi ộ phận tron t

to n

ơ sở ể mỗi t

ần thiết ể ạt

nhiệm vụ tron năm. Đó òn

o nh n hiệp,

n

òn thiếu

n nhiệm vụ ủ

hiện mụ ti u ặt r . Nếu ở

một phần ủ

ế to n quản trị v

h


hu v

th tron

ế to n n n s h. Tại

n ,

thiết ập
to n n n s h

h nh quyền ị ph ơn , ập

n ối n n s h h n năm. Qu tr nh n y òi hỏi s phối h p

ủ nhiều ơ qu n,

n n nh ủ

ị ph ơn th m i v o qu tr nh x y

n

to n n n s h theo ịnh h ớn ph t triển inh tế - xã hội tron từn thời ỳ.
Tỉnh Bạ Li u nằm tr n
thuộ miền ất
Liêu ó nhiều
Khmer, n

n ảo C M u, thuộ Đồn


2.570 km2. Bạ

n m ủ Việt N m, với iện t h ất t nhi n
n tộ

h

nh u sinh sốn

nh n

ời Ho , n

ời Chăm... tron nhiều năm qu , tỉnh ã x

inh tế- xã hội, n n
mụ ti u qu n trọn
Để th

ằn s n Cửu Lon

o hất

n

ời Việt, n

ịnh nhiệm vụ ph t triển


uộ sốn tron nh n

n

một tron nhữn

ho qu tr nh ph t triển ủ tỉnh.

hiện mụ ti u ó, việ

ập

to n hi th ờn xuy n n n s h ấp

tỉnh ó ý n hĩ rất ớn. Tuy nhi n, mỗi một thời ỳ n n s h mới òi hỏi
ập

to n phải ó nhữn

nhữn th y

hạn hế tron

i tron thời ỳ n n s h 2017-2020 ã

ĩnh v

ập

n vẫn i v o


m

n t

i. Tuy nhi n, s u ần một năm th

ỳ n n s h mới, vẫn h
n t

n t

iều hỉnh ho phù h p. Luật Ngân sách năm 2015 và

s h ủ tỉnh ó một số th y
i n y tron

ời

ó nhữn

to n. Hầu hết
nh i một

h hun
1

o

n hi n

hun

o,

to n n n
hiện nhữn th y

nh i t n

u về ập
h

h

ết v

to n trong
ó nhữn

nh


i

ụ thể về

nhiều th y

h th


x y

n

ịnh m . Quản ý n n s h ở

i tron nhiều thập ni n qu theo h ớn

quả ầu r . Hệ thốn n y ho n to n h
v o m

u n y

t

h

Nhữn y u ầu về ập
2015 ề ập, nh n
triển h i tr n th

ập

với ập

to n

tr n ết quả ầu r

ến n y vẫn h


ũn

ó

to n n n s h theo ết

to n

n ở Việt N m vẫn

n ớ

tr n n uồn

ầu

n th ờn xuy n sử ụn .
ã

Luật N n s h năm

ó một văn ản ph p qui n o h ớn

ẫn ể

tế.

Xuất ph t từ tầm qu n trọn , ý n hĩ
to n n n s h, t


ho họ v th

iả ã họn ề t i “Lập

ấp tỉnh theo ph p uật n n s h nh n ớ từ th

tiễn ủ

n t

ập

to n hi th ờn xuy n n n s h
tiễn tỉnh Bạ Li u” m uận văn

thạ sĩ ủ m nh.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Thời i n qu , ã ó nhiều
n

n tr nh n hi n

u ó nội un

i n qu n ã

ố nh :

H ớn n hi n


u th nhất tập trun v o ập

D to n ở nhóm n y ó iểm hun
ph t triển ủ

to n ở

o nh n hiệp.

xuất ph t từ nhu ầu thị tr ờn v

o nh n hiệp. Một số

hiến

n tr nh ồm:

Luận văn thạ sĩ (2012) “Ho n thiện

n t

ập

to n tại Viễn Th n

Quản N m” ủ t

iả N uyễn Thị C . Luận văn ã hỉ r một số h ớn


quyết về ập



to n

ý ó i n qu n ến việ

o nh thu v hệ thốn
ập

nh i tr h nhiệm quản

nhi n, iểm hạn hế ủ uận văn
xử hi ph tron n nh viễn th n

h

to n ở

to n i từ tuyến Trun t m viễn

ấp huyện, th nh phố ến Viễn Th n tỉnh tron

Luận văn ủ t

o

to n; ã h i qu t to n ộ qu tr nh ập


một ơn vị ó ph n ấp quản ý, qu tr nh ập
thốn

o

iải

i i oạn 2010-2012. Tuy

qu n t m ến t nh

ể ó thể ảm ảo

ạn tron

h n

to n h p ý nhất.

iả Ho n Thi Thơ (2014) “C n t

ập

to n tại C n

ty TNHH MTV Cản Đ Nẵn ” ũn viết về ập

to n tại một o nh n hiệp.

Qu n iểm ủ


to n tại một ơn vị ị h vụ

ó qui m

uận văn

ã h i qu t

ớn tại Đ Nẵn v

n t

ập

ã hỉ r một số ất ập về t nh h p ý. Tuy nhi n,
2


vấn ề

h n xử hi ph vẫn h

oi trọn tron

n t

ập

to n hi


phí.
Nh n hun ,
qu tr nh ập
tản

to n,

ủ nội un

h

nội un n hi n
th ờn

inh tế ủ

n hi n

u

ỏ qu

ất ập về hệ thốn

n , ó thể

iểm hun
ấp hoặ
ủ t


ịnh m

u tiếp theo,

u n y:

n ối n n s h tron một t

- ơ sở ủ ập

ề t i tập trun v o

to n
h

n thủy văn hu v

ơ sở ể x

ịnh m

n o ó. Điển h nh

iả Vũ Thị Minh Huyền (2011) “N hi n

to n
to n
to n ở


Việt Bắ ”

u

n t

ập

một n hi n

ph t, n n qui tr nh ập

to n phải theo

Tuy nhi n, uận văn ũn vẫn
ịnh m

o họ

to n n n s h
u ở một ơn vị s
n n s h ấp

qui ịnh ủ Luật n n s h hiện h nh.

tr n nền truyền thốn , h

hoặ nhữn

n ns h


uận văn

n hiệp. Luận văn ó u iểm ắn với ặ thù ủ một ơn vị

tron hệ thốn

tr n nền

một ơn vị h nh h nh, hoặ một sở n nh n o ó. Đặ

ủ h ớn n hi n

tại Đ i Kh t

hỉ

n uận ỹ.

Đối với qu n iểm n hi n
hu v

h n xử hi ph m

hi ph . Cơ sở ý uận h y ý thuyết nền về ập

ề ập ến. Nhữn

h


u n u tr n ã hỉ r nhữn thiếu sót tron

ịnh h ớn

hỉ r nhữn

ể ập n n s h

ất ập

tr n ết quả

ầu r .
Luận văn thạ sĩ ế to n (2018) “Ho n thiện
xuy n n n s h s n hiệp i o ụ

n t

n t

ập

n

ịnh m

mở về ập
vụ ho

n t


r

iả N uyễn

h i h ớn ho n

to n hi th ờn xuy n n n s h s n hiệp i o ụ , h ớn

th nhất i n qu n ến ho n thiện hệ thốn
i n qu n ến

to n hi th ờn

ủ th nh phố Đ Nẵn ” ủ t

Thị Hồn Hạnh, tr ờn Đại họ Kinh tế Đ Nẵn ; ã
thiện

ập

ho n thiện về
hi hoạt ộn

ịnh m

sun m

iản


n n s h hiện n y

ấp n n s h, ũn nh

hx y

ạy v họ tập. H ớn th h i ó t nh hất

to n theo ết quả ầu r , ũn nh
ập

ph n

h th

t

h

i

th n tin phụ

to n.

Luận văn thạ sĩ inh tế (2011) “Ho n thiện
xuy n n n s h tại tr ờn

n t


ị Đại họ Sầm Sơn” ủ t
3

ập

to n hi th ờn
iả L Huỳnh L u,


tr ờn Đại họ N n n hiệp H Nội; ã n u n
hi th ờn xuy n

một tron nhữn hoạt ộn qu n trọn

ị Đại họ Sầm Sơn h i th

tối

ậ nhất i p tr ờn

u ho n thiện ph ơn th

n n s h nh n ớ Việt N m” ủ t

iả N uyễn Đ

ã h i qu t nhữn

n . Tuy nhi n, ơ sở ý thuyết ủ ập
to n theo ết quả ầu r


ập

to n h

h

ập

hiệu quả nhất
N o ir

vấn ề

r một số ý thuyết
h

ề ập ụ thể tới

ập ế hoạ h t i h nh trun hạn, khai thác

iệt

òn ó một số

to n ở hu v

n ” NXB T i h nh (2010) ủ t

n theo ết quả ầu r , nh n


, ặ

to n

ề ập.

to n trun hạn v
n uồn

ập

ề ập nhiều,

iả TS Phạm Văn Kho n v TS Ho n Thị Th y N uyệt ã
ph ơn th

o tạo

Th nh, Tr ờn Đại họ

ặ tr n tron

“Gi o tr nh ý thuyết quản ý T i h nh
hiện ại về quản ý t i h nh

to n inh ph

h hiệu quả nhất.


Luận văn thạ sĩ (2004) “N hi n
Kinh tế TP HCM, ũn

ập

n uồn t i h nh ho s n hiệp i o ụ

ồn thời sử ụn n uồn t i h nh ó một

về ập

n t

n uồn

n tr nh n hi n

từ NSNN.
u h

ó i n qu n ến ề t i

nh :
Luận n tiến sĩ (2013) “Ho n thiện ơ hế ập
n ớ

to n hi n n sách nhà

ắn với ế hoạ h ph t triển inh tế - xã hội ở Việt N m” ủ t


Thanh Hoàng ã hệ thốn hó s
triển inh tế - xã hội, ã ón
n nói ri n v th

ắn ết iữ ập

iả N

to n NSNN với ế hoạ h ph t

óp một phần nhỏ v o

n

uộ

ải

h T i h nh

hiện tốt ế hoạ h ph t triển inh tế - xã hội ến năm 2020

nói chung. Luận n tiến sĩ (2008): “Đ i mới quản ý hi NSNN tron

iều iện inh

tế thị tr ờn ở Việt N m ủ N uyễn Thị Minh, ã n hi n

i mới quản ý


chi NSNN, tron

uận n n y ũn

u việ

ã ề ập một phần tới n n s h trun hạn.

Luận n: “Đ i mới ập ế hoạ h ph t triển inh tế - xã hội ị ph ơn
n uồn

”, (2010) ủ Vũ C ơn

ph t triển KTXH ị ph ơn

ắn với

uận n n y hủ yếu i s u n hi n
n tiến sĩ (2004) “N n

ã i n hi n
n uồn

u

u vấn ề

ắn với

i mới ập ế hoạ h


nh nh n

m h nh ế hoạ h tron

, vật

,t i

,

iều iện. Luận

o hiệu quả quản ý hi ti u n n s h nh n ớ nhằm
4


phụ vụ nhu ầu ph t triển ở Việt N m” ủ N uyễn Thị Ph H
th

trạn qu tr nh x y

n , th

Việt N m v so s nh với
việ quản ý, th

n ớ

hiện, quản ý h ơn tr nh hi ti u n n s h ở

ó tr nh ộ ph t triển h

hiện h ơn tr nh n y với

ề ý uận v ph p ý

o hiệu quả hi ti u n n s h

n tr nh n hi n

n t

ập

góp quan trọn về ý uận v th

nh u. Kh i qu t về

th nh t u v hạn hế ủ nó. Một

số iải ph p về ơ hế h nh s h nhằm n n
Nh n hun , nhữn

ã thể hiện rõ về

u tr n ã ề ập v

m rõ

vấn


to n n n s h nh n ớ , ã ó nhữn

ón

tiễn. Tuy nhiên mỗi công trình nghiên c u một

nội dung nhất ịnh, ũn nh một tr ờng h p cụ thể nhất ịnh ối với công tác
này. Hiện n y, h

ó

n tr nh n hi n

u nào về th c tiễn ối với

n t

to n hi th ờn xuy n n n s h ấp tỉnh từ th c tiễn tỉnh Bạc Liêu một

ập
h hệ

thốn .
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu:
Tr n ơ sở
ó, ế thừ
hệ thốn về ập


quy ịnh ph p uật hiện h nh, th
n tr nh ho họ



t

tiễn p ụn

iả i tr ớ , n hi n

quy ịnh
u một

h

to n hi th ờn xuy n n n s h ấp tỉnh tại tỉnh Bạ Li u

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
+ N hi n

u hệ thốn

ơ sở ý uận về ập

to n hi th ờn xuyên ngân

s h ấp tỉnh tại tỉnh Bạ Li u.
+ Phân tích th


trạn về

n t

ập

to n hi th ờn xuy n n n s h

ấp tỉnh tại tỉnh Bạ Li u
+ Đề xuất giair pháp ho n thiện

n t

ập

to n inh ph

hi th ờn

xuy n n n s h ấp tỉnh tại tỉnh Bạ Li u.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu: Đối t
ập

n n hi n

u ủ

uận văn


to n hi th ờn xuy n n n s h ấp tỉnh tại tỉnh Bạc Liêu một

thốn theo ph p uật n n s h nh n ớ .

5

công tác
h hệ


4.2. Phạm vi nghiên cứu:
Trong phạm vi ủ một Luận văn Thạ sĩ uật họ , t
n hi n

u

Liêu một

n t

ập

iả hỉ tập trun

to n hi th ờn xuy n n n s h ấp tỉnh tại tỉnh Bạc

h hệ thốn theo ph p uật n n s h nh n ớ .

- Phạm vi về h n


i n: Luận văn

n hi n

u tr n ị

n ụ thể

tỉnh Bạ Li u.
- Phạm vi về thời i n: Luận văn

n hi n

u tron

hoản thời i n từ

năm 2015 ến năm 2018.
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
Đề t i
L nin,

c nghiên c u tr n ơ sở ph ơn ph p uận của triết học Mác -

qu n iểm

ờng lối, chủ tr ơn , chính sách củ Đản v nh n ớc về

pháp luật nói chung và luật n n s h nh n ớc nói ri n , tron


ó ó

quy ịnh

về lập d to n hi th ờng xuyên ngân sách cấp tỉnh.
Đề t i òn

c nghiên c u bằng nhiều ph ơn ph p nh : Ph ơn ph p ý

luận kết h p với th c tiễn, phân tích, t ng h p, suy luận; Ph ơn ph p thống kê,
Ph ơn ph p n hi n
c u

t

u iển hình, cụ thể: Tr n ơ sở tiến hành thu thập nghiên

iệu, tài liệu, số liệu trên cả ph ơn

iện lý luận th c tiễn ở tron n ớc

nói chung và tại tỉnh Bạc Liêu nói riêng có liên quan tr c tiếp ến ề tài luận văn,
tác giả tập h p, thốn
những nhận xét,

ể phân tích nghiên c u, so s nh, ối chiếu, từ ó r t r

nh i v

nh i th c trạn , ũn nh


r nhữn qu n iểm củ

nh n ể xây d ng và

ề xuất các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả

công tác lập d to n hi th ờng xuyên ngân sách cấp tỉnh.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
Luận văn óp phần làm sáng tỏ các vấn ề lý luận và pháp lý về lập d toán
hi th ờng xuyên ngân sách cấp tỉnh. Do ó, uận văn ó thể
liệu tham khảo tron

ơ sở

c sử dụng làm tài

o tạo chuyên về luật kinh tế.

Luận văn sẽ cung cấp một số thông tin hữu ích cho việc nghiên c u th c tiễn
về lập d to n hi th ờng xuyên ngân sách cấp tỉnh từ th c tiễn tỉnh Bạc Liêu thời

6


gian qua, có giá trị trong việc nghiên c u ề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả lập
d to n hi th ờng xuyên ngân sách cấp tỉnh tr n ịa bàn tỉnh trong thời gian tới.
7. Kết cấu của luận văn
N o i phần mở ầu, ết uận,


nh mụ t i iệu th m hảo, uận văn ồm ó

03 h ơn :
Chƣơng 1: Cơ sở ý uận về ập

to n hi th ờn xuyên ngân sách nhà

n ớ .
Chƣơng 2: Th
ấp tỉnh tr n ị

trạn về

n t

ập

to n hi th ờn xuy n n n s h

n Bạ Li u.

Chƣơng 3: Giải ph p ho n thiện
s h ấp tỉnh tr n ị

n tác ập

n tỉnh Bạ Li u.

7


to n hi th ờn xuyên ngân


Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP DỰ TOÁN CHI THƢỜNG XUYÊN
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
1.1. Những vấn đề cơ bản về lập dự toán chi thƣờng xuyên ngân sách
nhà nƣớc
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và yêu cầu của lập dự toán chi thường xuyên
ngân sách nhà nước
1.1.1.1. Kh i niệm ập

to n hi th ờn xuy n n n s h nh n ớ :

Kh i niệm N n s h nh n ớ
“N n s h nh n ớ
th

to n ộ

Luật NSNN năm 2015 quy ịnh:

hoản thu, hi ủ Nh n ớ

to n v

hiện tron một hoản thời i n nhất ịnh o ơ qu n nh n ớ

quyết ịnh ể ảo ảm th
D to n


việ

một thời ỳ ể ạt
D to n
h th

hiện

h

năn , nhiệm vụ ủ Nh n ớ ”.

ớ t nh to n ộ thu nhập, hi ph



o nh n hiệp tron

một mụ ti u nhất ịnh [19]

s t nh to n,

iến một

h to n iện mụ ti u ồn thời hỉ rõ

n uồn

ể th


huy ộn v sử ụn

tập h p

ó thẩm quyền

hỉ ti u

iểu iễn một

hiện mụ ti u tr n. D to n

h ó hệ thốn

ới ạn số

n và giá

trị. [4]
Điều 4 ủ Th n t 77/2017/TT-BTC ủ Bộ T i h nh về h ớn
ộ ế to n n n s h ũn
ập

ã n u rõ: ối t

to n v t nh h nh ph n

thể thiếu tron


n t

Nh vậy, ập

t

n t

h

ẫn ập

to n h n

n t

ấp. Điều 7 ủ Th n t n y
to n thu v

hỉ ần thiết tron

n . D to n n n s h

một nội un

hi n n
o nh
h n

ế to n ở h nh quyền ị ph ơn

to n NSNN

một quy tr nh n n s h ở mỗi quố
tr nh NSNN

ế to n n n s h ồm

ế to n n n s h ồm ó ả

s h. Nh vậy, ó thể ết uận
òn tron



to n inh ph

ũn qui ịnh rõ nhiệm vụ ủ
n hiệp m

n

ẫn hế

h u ầu ti n v

i nói hun v ở ị ph ơn nói ri n . Quy

t nh từ hi ơ qu n nh n ớ

to n NSNN ho ến hi


i i oạn hởi ầu tron

o
8

ó thẩm quyền th

hiện việ h ớn

o quyết to n NSNN ã

ơ qu n


quyền

o nhất ph

huẩn. Nh vậy, quy tr nh NSNN

n n s h từ hi ắt ầu h nh th nh ho ến hi ết th
ủ năm t i h nh mới,

o ồm

h u: ập

qu tr nh hoạt ộn




ể huyển s n n n s h

to n NSNN; hấp h nh

to n

NSNN; iểm to n, quyết to n, i m s t NSNN.
Gi i oạn ập
n v quyết ịnh
h nh tron
Đ

to n n n s h nh n ớ ,

i i oạn ập v ph

huẩn

iốn nh u ở
to n n n s h

quố

i n hoản 6 th n , th ờn
n ns hở

7 th n , Ph p


huẩn

to n n n s h nh n ớ

ấp n n s h ã

việ

to n n n s h v

h u mở ầu nhằm x

ho

n

ho n n s h v ph n phối

ịnh
n uồn

ập ế hoạ h ủ nh n ớ về quy m n uồn

huy ộn tron xã hội ể sử ụn

ết

quyết ịnh [25].

to n NSNN


mụ ti u, nhiệm vụ ộn vi n n uồn
hất ó

ó thời

ắt ầu v o uối th n 05 ủ năm tr ớ v th ờn

Theo quy tr nh th ập
ó. Th

i . Chẳn hạn, ở Anh,

6 th n ; Nhật

v o tr ớ n y 31/12 ủ năm tr ớ , hi to n ộ

ph n

tiến

18 th n [13, tr 189].

Ở Việt N m, i i oạn ập v ph
th

hiện việ x y

to n n n s h nh n ớ h n năm. Gi i oạn n y


hoản thời i n h n

14 th n , Mỹ

i i oạn th

nhu ầu hi ti u nhằm th

ần phải

thi h

năn ,

nhiệm vụ ủ nh n ớ .
Lập

to n NSNN

s h ủ Nh n ớ tron
ập

to n NSNN

với th

tiễn, ảo ảm

qu tr nh x y


n v quyết ịnh

hoản thời i n nhất ịnh, th ờn
tiến h nh tr n ơ sở ầy ủ ăn

to n thu hi n n
một năm. Nếu việ
ho họ v phù h p

n tiến ộ thời i n quy ịnh th việ t

h

NSNN v quyết to n NSNN th sẽ ó hất

n v hiệu quả hơn. N

qu tr nh ập

hiện tốt, h n

họ v th

to n NSNN h n

tiễn, th việ

h nh v thế, việ n hi n

th


th

hiện
ại, nếu

tr n ơ sở ho

hấp h nh v quyết to n NSNN sẽ ặp rất nhiều hó hăn;
u p ụn ph p uật về ập NSNN

Có thể hiểu h i niệm về ập

rất qu n trọn .

to n NSNN là tổng thể các phương pháp,

cách thức mang tính kinh tế, kỹ thuật nghiệp vụ do các chủ thể có th m quyền thực
hiện để xây dựng và quyết định bảng dự toán thu, chi NSNN hàng năm.
9


Kh i niệm hi th ờn xuy n n n s h nh n ớ

quy ịnh tại Điểm 6,

Điều 4 Luật N n s h nh n ớ năm 2015: “Chi thường xuyên
n n s h nh n ớ nhằm ảo ảm hoạt ộn




trị, t



h

h nh trị - xã hội, hỗ tr hoạt ộn

nhiệm vụ hi ủ

ộ m y nh n ớ , t
t

h

h

h

v th

h nh
hiện

nhiệm vụ th ờn xuy n ủ Nh n ớ về ph t triển inh tế - xã hội, ảo ảm quố
phòn , n ninh.”
Chi th ờn xuy n ó phạm vi rộn , ắn iền với việ th

hiện


nhiệm vụ

th ờn xuy n ủ nh n ớ . Khoản hi n y m n t nh hất ti u ùn , quy m v
ấu hi th ờn xuy n phụ thuộ

hủ yếu v o t

h

ộ m y nh n ớ . Với xu thế

ph t triển ủ xã hội, nhiệm vụ hi th ờn xuy n ủ nh n ớ n y
h nh v vậy hi th ờn xuy n ũn
Xét theo ĩnh v
n

hi, hi th ờn xuy n

ập nhằm un

n

i tăn

ó xu h ớn mở rộn [3].
o ồm:

- Chi cho các đơn vị sự nghiệp. Đ y
n hiệp


ơ

ấp

ị h vụ

hoản hi ho
p n nhu ầu n n

triển n uồn nh n

, hăm só s

hỏe ộn

ồn , tạo ộn

suất o ộn , th

ẩy ph t triển inh tế theo hiều s u. Cụ thể:

ơn vị s
o

n tr , ph t

ển n

o năn


- Chi cho các hoạt động quản l nhà nước (chi quản l hành chính :
hoản hi ể ảm ảo hoạt ộn
trun

ơn

ến ị ph ơn nh

h nh, ơ qu n huy n m n
triển ủ xã hội,

ủ hệ thốn
hi ho hệ thốn

ơ qu n quản ý nh n ớ từ
ơ qu n quyền

ấp, viện iểm s t v tò

hoản hi quản ý h nh h nh h n

hoạt ộn quản ý ủ

ộ m y nh n ớ



i trị m


xã hội. Hoạt ộn n y nhằm ảo vệ v hỗ tr

ho

tế ph t triển, hẳn hạn hoạt ộn

n

ấp phép,

, ơ qu n h nh

n. Tron xu h ớn ph t
hỉ ừn

ại ở việ

òn nhằm mụ
hủ thể v

uy tr

h phụ vụ
hoạt ộn

inh

h n , hộ hẩu

- Chi cho hoạt động an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội. Khoản

hi ho n ninh nhằm ảm ảo trật t

n to n xã hội, tạo r s y n

n. Chi quố phòn nhằm ảo vệ to n v n ãnh th quố


thế

n n o i.

10

i , hốn

nh ho n

ời

ại s x m ấn


- Chi khác: n o i

hoản hi tr n, một số hoản hi h n ph t sinh ều

ặn v

i n tụ tron


th n

ủ năm nh n vẫn thuộ về hi th ờn xuy n nh

hi tr

i theo h nh s h ủ nh n ớ , hi trả ãi tiền v y o h nh phủ v y, hi

hỗ tr quỹ ảo hiểm xã hội
Chi th ờn xuy n


qu tr nh ph n phối, sử ụn quỹ tiền tệ ủ Nh n ớ

p n nhu ầu hi ắn iền với việ th

hiện

Nh n ớ về quản ý KT-XH v nhằm uy tr
Chi th ờn xuy n

nhữn

nhiệm vụ th ờn xuy n ủ

ời sốn quố

hoản hi m n nhữn

i .

ặ tr n

ơ ản:

- Chi th ờn xuy n m n t nh n ịnh: Xuất ph t từ s tồn tại ủ
Nhà n ớ , từ việ th
n uồn

hiện

h

năn , nhiệm vụ ủ Nh n ớ , òi hỏi phải ó

t i h nh n ịnh uy tr ho s hoạt ộn

ịnh ủ



ộ m y Nh n ớ . T nh n

hi th ờn xuy n òn ắt n uồn từ n t nh ịnh tron từn hoạt ộn

thể ủ mỗi ộ phận thuộ
-L

hoản hi m n t nh hất ti u ùn xã hội: C

quố phòn , n ninh, về


hoạt ộn xã hội h
ị h vụ

hoản hi th ờn

nhu ầu về quản ý h nh h nh Nh n ớ , về

chi th ờn xuy n ắn với ti u ùn
h n hó v



ộ m y Nh n ớ

xuyên hủ yếu nhằm tr n trải ho

tạo r

ộm y

o Nh n ớ t

ủ Nh n ớ v xã hội m
n

ho hoạt ộn

h .C


hoản

ết quả ủ

h n

ủ Nh n ớ v y u ầu ph t

triển ủ xã hội.
- Phạm vi, m
Nhà n ớ v s

hi th ờn xuy n ắn hặt với ơ ấu t
họn ủ Nh n ớ tron việ

un

n

h



ộm y

h n hó

n

ộn .

un

- Nhữn quyết ịnh ủ Nh n ớ tron việ

họn phạm vi v m

n

tiếp ến phạm vi v m

h n hó

n

ộn

ũn sẽ ảnh h ởn tr



ộ hi th ờn xuy n
Với nội un nh tr n ó thể hiểu ập
một nội un tron t n thể

n t

ập

to n hi th ờn xuy n NSNN


to n NSNN nói hun , h n

o ồm

hi ho ầu t ph t triển (Điểm 4, 5 Điều 4 Luật NSNN năm 2015), hi trả n
n n s h nh n ớ (Điểm 7 Điều 4 Luật NSNN năm 2015).
11




Với nhữn ph n t h tr n, ó thể h i qu t nh s u: Lập dự toán chi thường
xuyên NSNN là tổng thể các phương pháp, cách thức mang tính kinh tế, kỹ thuật
nghiệp vụ do các chủ thể có th m quyền thực hiện để xây dựng và quyết định bảng
dự toán chi thường xuyên NSNN hàng năm.
Tóm ại, ập

to n hi th ờn xuy n n n s h nh n ớ

n



p n

nhu ầu ơ ản v ở nhiều ĩnh v , ón v i trò quyết ịnh, nh : ảm ảo hoạt
ộn

ủ Bộ m y Nh n ớ , un


h nh h nh ph p ý, th

ấp ho xã hội h n ho



ập

ẩy inh tế ph t triển, xo

hiện nhữn

NSNN nói ri n

th ờn


iểm ủ ập
ập

ồm một số ặ

ập

to n hi th ờn xuy n

iểm nh s u:

tiến h nh h n năm v o tr ớ năm hấp h nh n n s h. Ở n ớ t
ết th


v o n y 31 th n 12 h n năm, hi to n

n ph n

n ns hở

qu n ó thẩm quyền quyết ịnh v ph n
phép ph n iệt iữ hoạt ộn
ộn quyết to n NSNN ù

ập
ởm

. Đặ

ấp n n s h ã

iểm về thời i n ập

to n NSNN với hoạt ộn
ộ t ơn

n tr h nhiệm iữ hệ thốn

Việ

h u ập

to n NSNN với


ơ qu n quyền
h u h

i o to n quyền ho ơ qu n quyền

s thể hiện quyền

12

hấp h nh v hoạt

nh n ớ với hệ

y ũn

ấu hiệu ể

tron qu tr nh NSNN.

tron việ quyết ịnh

về NSNN thuộ về nh n

tạo r n uồn thu ủ NSNN.

to n ho

ủ Quố hội tr n ơ


ơ qu n quản ý nh n ớ tron hoạt ộn n n s h,

ph n iệt iữ

ơ

ối.

i i oạn thể hiện rõ nhất s tập trun quyền

sở s ph n

NSNN

vùn , ị ph ơn .

to n NSNN nói hun v

to n n n s h v

thốn

u ti n nhằm th

to n hi th ờn xuy n n n s h nh n ớ

ắt ầu uối th n 5 v

-L


hiến

ói iảm n hèo, iải quyết nhữn vấn ề ất ập về s

h nh ệ h ơ ấu inh tế v ph t triển iữ
Hoạt ộn

i .

to n hi th ờn xuy n n n s h nh

óp phần quản ý xã hội v th

1.1.1.2. Đặ

ộn thuần tuý

thi uật ph p, n ninh trật t , ảo vệ ãnh th quố

Đồn thời, Nh n ớ sử ụn việ
n ớ

n

nv

h nh họ

to n
n


ời


- Có s th m i

ủ nhiều hủ thể, son

iữ

hủ thể th m i

ph n ịnh rõ r n về quyền hạn, tr h nhiệm o ph p uật quy ịnh,
rõ r n về quyền hạn v tr h nhiệm v
iữ

i h ủ nh n ớ v


to n NSNN

i h ủ

ós

ph n ịnh

s thể hiện mối qu n hệ

hủ thể h .


tiến h nh theo một quy tr nh, thủ tụ

hặt hẽ,

uật hó . Quy

tr nh th hiện phải hặt hẽ v phải ó ỹ thuật ho n thiện nhất, sử ụn nhiều
ụ, nhiều hủ thể th m i mới ảo ảm t nh ph p ý v t nh hiệu quả
Với nhữn
óp phần th



iểm tr n, ập

ẩy n n

hoản hi NSNN nhằm tăn hiệu

quả sử ụn vốn n n s h, ảm ảo tiết iệm, ó hiệu quả; ó t
ủ xã hội nh : xo

n ịnh, ặ

hoản

iệt

h ph n ho


n

i u n hèo iữ

óp phần hắ phụ nhữn

th

1.1.1.3. Y u ầu ối với việ

ập

h

nh u

vấn ề

x

mv

vấn ề n sinh xã

n

ằn xã hội; iảm ớt

hiện


vùn ,

hiếm huyết ủ

ộn

iải quyết

ói iảm n hèo, iải quyết việ

hội h ; óp phần iều tiết thu nhập

o nhất.

to n hi th ờn xuy n n n s h nh n ớ

o hiệu quả sử ụn

ến ời sốn KTXH, iữ vữn

n

hu v ,

tần

ớp

n


,

inh tế thị tr ờn ;
to n hi th ờn xuy n n n s h nh

n ớ
Một

to n hi th ờn xuy n NSNN

ảo ảm

y u ầu s u

- Lập
ắn

tiếp v

qu n iểm ủ

h nh s h t i h nh quố

n

i tron từn thời ỳ.

h ơn tr nh


n

Ch nh phủ t i tr tr

n ủ Ch nh phủ

to n hi th ờn xuy n NSNN phải x

nh n tron việ th

hiện nhữn nhiệm vụ

to n hi th ờn xuy n NSNN phải ắn
hoản hi ti u. Để ạt

iều n y ập
13

i n

ịnh rõ tr h nhiệm v

ơ qu n Nh n ớ , Ch nh phủ, h nh quyền
ề r tron

tiếp hoặ

n n o i t i tr .

quyền hạn ủ


ầu r từ

to n

y:

h ơn tr nh,

ả nhữn

- Lập

ập

toán hi th ờn xuy n NSNN phải ó t nh to n iện, hả thi v

n tất ả
- L p

tốt hi việ

to n hi th ờn xuy n NSNN phải ảm ảo qu n triệt ầy ủ,

- Lập
h

oi

ấp, từn


to n NSNN.
hi ti u với ết quả v
to n NS ần x

ịnh rõ


mụ

h, mụ ti u, ũn nh
n v nhữn hoạt ộn

trình,

- Lập
hạn. Bởi ẽ

ầu r mon

hi ập

- Lập
minh ạ h tron

ó thời hạn từ 5 năm

to n NSNN ó thời hạn hỉ 1 năm n n h n phản nh

ế hoạ h 5 năm, 10 năm ph t triển inh tế - xã hội.


to n hi th ờn xuy n NSNN phải ảo ảm t nh minh ạ h. T nh
ập

to n hi th ờn xuy n NSNN

ển n

o hất

- Lập

to n hi th ờn xuy n

nhiệm vụ

h ơn

ắn với hu n h trun

phần ế hoạ h ph t triển inh tế - xã hội vĩ m

y u ầu ủ

n

ập

ti u huẩn qu n


ập tr n ơ sở nhiệm vụ

ơ qu n ó thẩm quyền ph

i o,

uyệt, hế ộ, ti u huẩn, ịnh m

ó thẩm quyền quy ịnh. Việ

ơ qu n nh n ớ th

hiện hế ộ t

hủ, t

ập

inh ph quản ý h nh h nh; ơn vị s n hiệp

t

hịu tr h nhiệm về th

hiện nhiệm vụ, t

n

h


hi

to n n n s h ủ

hịu tr h nhiệm về sử ụn

v

hiện theo quy ịnh ủ

oi

to n NSNN nói hun .

o ơ qu n nh n ớ

th

i tron từn

n n s h t i tr .

to n hi th ờn xuy n NSNN ần

ến 10 năm tron

trọn

ết quả v


ập th

i n hế

hiện quyền t

hủ,

ộ m y, i n hế v t i h nh

h nh phủ. (Điều 42 Luật NSNN)

1.1.2. Vai trò của lập dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước
Với h i niệm tr n, ập
trò rất qu n trọn tron

n t

to n hi th ờn xuy n n n s h nh n ớ có vai
quản ý ở mọi t

h . Đối với

h nh quyền ị

ph ơn , ó nhữn v i trò qu n trọn n i ật s u:
-L

ơ sở ể h nh quyền ị ph ơn ph n


mụ ti u ph t triển inh tế - xã hội ở ị ph ơn
-L
nhằm th

ơ sở ể
hiện

ụn n n s h ũn
x y

n uồn

, qu

ó th

hiện

ó.

ơn vị sử ụn n n s h hi ti u theo ế hoạ h ã x y
nhiệm vụ ã

ph n

n . Nhữn

ph t hiện qu qu tr nh n y, v

n


ất ập tron qu tr nh sử
ó

ơ sở ể ho n thiện

n n n s h tron thời ỳ tiếp theo.
-L

hun v

ơ sở ể quyết to n n n s h ở
ấp tỉnh nói riêng.

14

ấp h nh quyền ị ph ơn nói


-L
n t

ơ sở ể

ập

nh i việ th

hiện


to n, từ ó ề xuất h ớn ho n thiện

to n hi th ờn xuy n ho thời ỳ tiếp theo

1.2. Các phƣơng pháp lập dự toán chi ngân sách tại chính quyền địa
phƣơng
1.2.1. Lập dự toán dựa trên các yếu tố đầu vào
Lập

to n

to n theo từn
ập

tr n

yếu tố ầu v o (Input based budgeting) h y ập

hoản mụ (Line item budgeting)

to n n n s h. Bản hất ủ
hoản hi ủ một t

s hởn ớ t

h

một nội un truyền thốn tron

h ập n y


v o nội un

inh tế ủ

tron một năm t i h nh. Quy ịnh mụ ụ

ó qui ịnh về

hoản mụ

hi ập

hi n n

to n ồm nhữn nội un

sau:
- D to n hi th nh to n ho
hoản ó t nh hất

nh n ( ồm tiền

ơn , tiền

n , phụ ấp,

ơn , tiền th ởn ..)

- D to n hi về h n hó , ị h vụ, n hiệp vụ huy n m n. (tiền iện, n ớ ,

iện thoại, vệ sinh, văn phòn phẩm,
tin i n ạ , tuy n truyền, quản

n

ụ ụn

o, hi hội n hị,

sản th ờn xuy n, mu sắm t i sản phụ vụ
huy n m n h

n hiệp vụ huy n m n ó nhữn
hoản mụ

to n

ập

hữ , uy tu t i

huy n m n, hi

iểm ủ từn

hệ thốn

n hiệp vụ

ơn vị m


ịnh m

x

hoản hi

ập ụ thể ho từn

ầu v o)
Số

n

n uồn

=
to n mụ

ph , sử

h , th n

ặ thù riêng.

hi (từn n uồn

M

n t


n t

). Tùy thuộ v o ặ

Cơ sở ể ập

ụ, vật t văn phòn

Đơn i n uồn
X

hi

ầu v o

iến

ầu v o

sử ụn
Tron
n
t

n th

tr n, n uồn

ó thể


số

n

o ộn tại t

n uy n vật iệu, h n hó , ị h vụ mu n o i ể th

h . Với n uồn
ịnh i n tron một t

on n
h

hiện nhiệm vụ ủ

ời, ở n ớ t th ờn thể hiện qu số

thốn nhất tron một thời ỳ. Với n uồn
15

h , số
o ộn
oại


vật iệu, h n hó , ị h vụ; ần phải ắn

hoạt ộn


với ó

n việ ; qu

ịnh m

n uồn

về

ầu v o
Đơn i

n

ể th

hiện

h nh

ểx

v

m

óx


ịnh số

ã

ph

n

n

iến.
ịnh

to n

on số ịnh m

một thời ỳ o ơ qu n ó thẩm quyền
i

to n ụ thể v t ơn

ơn

tỷ ệ tr h theo

huẩn tron

n h nh. Chẳn hạn với tiền


ơ sở tron thời ỳ, ùn

m

ơn . Ch nh phủ hoặ

sun

ơ qu n ủ

số ịnh m

về hi ti u (hội họp, i ại, iện thoại, xăn xe

to n m

to n ho từn

ơn th

ơn

ho vùn , miền

ộ òn
) ể

n h nh một
m ơ sở t nh


ơn vị.

Những ưu điểm:
- C h ập n y
thốn

ơn iản, ễ t nh to n, ễ hiểu v

h n

òi hỏi một hệ

ế to n hiện ại C h ập n y ắn iền với iểm so t i ph
ầu v o nh

ơn v



n uồn

hoản ị h vụ mu n o i [55]. Nếu ối hiếu với ơ

sở ý thuyết ở tr n, ý thuyết huẩn tắ

h nh

nền tản

ho


h th

ập

to n

theo iểu truyền thống này.
- Cách ập n y thuận

i ho

n t

iểm so t ủ

phù h p với hu ỳ n n s h h n năm m ở ó
ầu so s nh với số th
toán và hỗ tr
mụ

nhữn th y

ơ qu n h nh quyền

tế ủ năm tr ớ [44] [55]. Nó ũn thuận

h nh quyền trun

ụ thể


n ó i n qu n. Nó

ơn

y u

i ho việ

iểm tr số tiền ã hi ti u ho từn

o nhiêu [44]. Tr h nhiệm iải tr nh về s th y
i iều iện inh tế hi ập n n s h

th

iểm
hoản

in ns h o

hiện thuận

i hơn hi

to n n y ất h p ý ở iểm nó ắn với ầu v o hơn

tr n

tiến h nh ập n n s h theo hoản mụ .

Những hạn chế:
C h ập

ết quả ầu r [55] [39] . Mối qu n hệ iữ n uồn
h n

thể hiện tron

ết quả ầu r

toán ngân sách [45]. C h ập n y ó huynh h ớn

ỏ qu nhữn qu n t m về h nh s h h y m
m

ầu v o v

hi ho ầu v o.

16

ị h vụ o nó tập trun qu nhiều về


C h ập n y ản trở nhữn
h ập h ớn
ộn

hi


ến n uồn

u ti n về hoạt ộn v

ầu v o [39]. Nó ũn

to n n n s h h n

h ơn tr nh v

y hó hăn ể

hỉ r mụ ti u ủ t

h

ản th n

nh i hoạt

ó ạt

h y

không? [44] [55].
N o ir ,
h h

h tiếp ận n y nhấn mạnh v o iểm so t, o vậy h n


o ồm

huyến

ế hoạ h rõ r n tron n n s h.

1.2.2. Lập dự toán theo phương pháp gia tăng
Lập

to n theo ph ơn ph p i tăn

to n

tr n từn

to n ủ

hoản mụ truyền thốn , theo ó

ỳ tr ớ hoặ

v o ỳ ập

một iến thể ủ ph ơn ph p ập

ết quả hoạt ộn th

to n

ập tr n ơ sở


tế ỳ tr ớ với nhữn

iều hỉnh

to n mới.
M

ập

M

ập

to n

Tỷ ệ iều

=
to n mụ

hi

X
( ết quả) mụ

hi

hỉnh năm


năm tr ớ
Tỷ ệ iều hỉnh ó thể i n qu n ến một số yếu tố nh
tăn

i

n h y hi ph

iến ủ từn

Ph ơn ph p n y ó u iểm
iữ
ph

hoản mụ

thuận

hi ph

nhiệm vụ hi mỗi năm ó s th y

ầu v o (nếu ó).

i, nh nh hón , n ăn hặn xun

ộ phận. Tuy nhi n, hạn hế ủ ph ơn ph p
hi

ạm ph t, hoặ tỷ ệ


i, v

ễ ẫn ến t nh trạn

h n

ó ộn

ột
ãn

ơ ể ắt iảm

chi phí.
1.2.3. Lập dự toán theo mức không
Lập

to n tr n ơ sở m

hắ phụ nhữn hạn hế ủ
tr

m

se

u

etin )


to n tr n ơ sở i tăn

ởi v

p ụn nhằm
n uồn

ho một h ơn tr nh n o ó h n nhất thiết sẽ tiếp tụ tron t ơn

với hệ thốn
v

0 (Zero

to n

h ơn tr nh mới
xuất ph t iểm (m

tr n m

0, to n ộ n n s h

nh i

17

ẩy


i. Đối

o ồm ả h ơn tr nh ũ

ại h n năm, v tất ả

0). Ph ơn ph p n y th

t i

hoạt ộn

ều về

nh quản ý iải tr nh


từn hoạt ộn tron

ộ phận ủ họ v họ iết rằn n n s h

ủ họ ằn 0. Nếu họ h n th
ất ỳ n uồn
ừn

hiện

n o v v vậy

ại. Theo ó, tất ả


ộ phận ủ họ sẽ uộ phải

u hỏi ụ thể nh s u:

- Hoạt ộn n y ó th
-M

ph n

h n h p ý về ý thuyết ều ị ắt iảm. C

nh quản ý sẽ phải u n ặt r
- Điều

hoạt ộn th họ sẽ h n
n việ tron

hi ph

nh ho ộ phận

s

ần thiết h y h n ?

xảy r nếu ừn hoạt ộn n y ại?
ộ un

ấp hiện tại ã thỏ


n h y h ?

- Có nhữn ph ơn ph p n o h

ể th

-C

o nhi u hi ph ?

hoạt ộn n y m ph t sinh

-C

i h thu

Lập

to n

từ hoạt ộn
tr n m

hiện hoạt ộn n y?

t nhất ó ù ắp

0 ó nhữn


thiện

n việ ở nhiều ộ phận tron một t

th n

iữ n

o ộn tại

ấp v

ã ỏr ?

u iểm s u:

Th nhất: ph ơn ph p n y ó thể tạo n n ộn
ời

hi ph

ể tiết iệm v ho n

h . Chẳn hạn, nó i p truyền

huyến h h s th m i nhiều hơn ủ

nh quản ý tron qu tr nh ập n n s h ể r quyết ịnh [49] [54] [43] [56].
Th h i: ph ơn ph p n y i p oại ỏ
hoặ


nh

hoạt ộn trùn

ắp iữ

h ơn tr nh [55]. N o i r , ó

to n tron n ắn hạn n n ó thể
to n theo t

h ,

h ơn tr nh ó ết quả ém

sử ụn với từn h nh th

to n theo h

năn ,

một
ập

n
to n,

to n theo h ơn tr nh [41]


[38]. Cuối ùn , ph ơn ph p n y ẫn ến nhiều th n tin tốt hơn về nội un v
phạm vi hoạt ộn

ủ t

B n ạnh nhữn
hỏi một số

n

h

[43].

u iểm tr n, ph ơn ph p n y ó nhiều hạn hế. Nó òi

ớn iấy tờ m nó h n th

s

ần thiết ho việ r quyết ịnh

[41] [50] [56].
N o i r , việ xem xét h n năm v
tr nh ể ập n n s h
v H tiy (1982) ho rằn
s

ắt ầu ằn m


iều h n thể v

nh i tất ả hỉ ti u ủ

m i tăn hoạt ộn [55] [38]. Schick

h ập n y tron th

0, m vấn ề

h ơn

tiễn

h n th

tế, h n th

vẫn theo tỷ ệ phần trăm ủ năm tr ớ hơn
18


×