Tải bản đầy đủ (.pdf) (473 trang)

Giáo trình kỹ thuật ngoại thương đoàn thị hồng vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.2 MB, 473 trang )

P G S . T S . Đ O À N THI H Ô N G V Ã N

GIẢO.

GOAI

N H À x u か BÀN TH Õ N G KÊ
10

-

2005


TRƯỜNG ĐẠI MỌC

のNM T Ế TP.HÓ CHÍ MINM

GI 么 0 TRÌNH

KY THUẠT

NGOAI THƯƠNG
PGS.TS. ĐOÀN THỊ HÕNG VÂN

NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ
10-2005


LỜI NÓI DẦU
Trong xu tììê' toàn cằu hóa diễn ra がi が ng khấp hành tin h ,iứ n


kinh だ Việt Nam đang từng bước hội nhập với nèn kinh tế khu vực
và ihếgiớ i, th ì ncpĩai tììương trà thành hoạt động không th ề tfảếu
của các doanh nghiệp.
M uốn ho が độ打g ngoが Ơiương が hiệu ợuá tíìì các doanh 打ghiệp
cần có cỉm yê打がa giói nghiệp リụ ngoが thươnみ Chính が 。さも m ột
わ併^ những m ôn 的 c cỉứnh cふì chuyề。 ngành Ngogi thương là
"Kỹ thuật ngoが thương。- môn học cung cấp cho sinh viên rứtững
kiêh thức cơ bổn u'ê nghiệp vụ 打goが か ương, giúp họ が th ề trà
化ảnh những nhả quổn trị ngoが thuơng gi〇【 sau TĩàỊf.
Đ ể phục vụ cho Vおc がẩng dạy môn học theo phương pháp mới,
技る打 tiế n , か ứng 傲 お biên so がĩ cuôh sách "Kỹ thuật ngo が
thương", sが Vが nội dim g cua m かĩ h ọ c ,打hằm am g cấp cho sinh
viさn m ột cáか hệ íhống, khoa h ọ c,航 y á i りà chi tiết các kiến thức
về kỹ thuật ngoại thương.
Cuốn sách dưỢc xuất bản なn đầu tiên vào n さm 巧 92 và dã được
s th đ命 bổ sung, táì bản nhiều な打, đ ể phục vụ bạn đọc ngày m ột
tốt hơTL Tlìâng 7 nđm 巧 9も cuốn sách đるđược Hội dòng 巧のa học
cứa T r ư ^ g 。が học lũnh お‘thông qua và が打g nhậ打 ỉâ が曲) trinh
giảng dạな 閲 thuật Ngoại ữ a ^ g
chuẩn đ ề phục
Lằn xuất bản nàị

sách c ó 。

chương chírứk chia ơtành 4

bdn d ể đ かn phán, ký kếĩ が だ chức
thực hiện hợp đồng ngoại thương.
Phần II: Kỷ thu が đâm phổn h卵 đòng nがが thương.
Phần III: Hợp đòng ngoại thương.

Phần IV: Tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương


Ngoài ra が〇が c?n/ơng
遍u và p給n phụ ỉục.
Cuốn sách 船 rtg ch ì giúp ích cko 就 か が êĩì đが học, cao học
chuyさ打 ngành Ngoが か ương và các. chuyê打 ngành khác: Kinh
doanh quốc お' , Thương m が, Marketing, Qudn trị kinh doanh, Kê'
to á n ,かm g việc 打ghiên cứu các
打học "Kỳ thiíが ngoが thương",
"Cịuもĩ trị Nが ậ ì ữìương" m ồ còĩì な 尬 Uệu th(的ĩ khổo bổ ích cho
các doanh nghiệp,
Từ 晰 成 巧 c が ng nhận là giáo trình cỉmổn của rứứ tn めng, CUỔTÌ
sách đ6 được sứa đổi, bổ su n g ,おi bàn 5 技n. Trong ỉầri tá i bổn thứ
năm này, giáo trình tiếp tục dược ậ tp nhật, b ổ sung nhũng kiến
thức mới, sửa đổi cà về m ặt nội dung ỉẫn htrửĩ thức đ ề phục vụ bợn
đọc tổt hơn. Chứng tが râì m m g 油 ậ n được が が rtg góp
cua quý đoc già đ ế giáo trình nàu n<Ịồy câng hoàn thiện hơn
♦ 一 # •プ

♦ 一 >

•一

>

■■ . v • • ダ

一 一 V 一


一 V ■

ブ V ド

Xỉn trân ừọng cam ơn!
PGS. TS. ĐOÀN THỊ HÔNG VÂN

» > • 0•


K9 THUỘT NOOỌITHUONO

MỤC LỤC
Trang
Lời nが が 。
Mục lục
Chương mỏ đầu
PHẦN 1 .NHỮNG KIẾN THỨC C ơ BẰN ĐỂ ĐÀM PHÁN,
KÝ K ẾT VÀ TỔ CHỨC TH ựC HIỆN HỢP
ĐỎNG NGOẠI THƯƠNG

5

CHƯƠNG I • INCOTERMS けntか national Commercial Terms
- c わ 4ỉều kỉện 化ưか g mが quốc tế)
7
I. GiớUhiệu chung về iTỉCỡ t Êr MS
7
1 . Mục đích và phạm vi 化 g dụng của Incoterms
7

2. Lịch ぶ か む ưiも cúa Incoterms
8
II. E)ịnh nghĩa 化m ふ các thuậii nが của Inの terms 2000 12

し EXW (..named がacが
2. FCA (..named がace)
13
3. FAS (...named port of shipment)
4. FOB. (...named port of かホm州 0
5. CFR (...named port が か stina’tion)
14
んc 圧 (
...namedportofii^tinaUcm)

7 .CPT (...namedỊ)lace が か が natìon)
16
も ロ p (...named ががe が dが !inが 加 )

9. DAF しnamed がacが
17
10. DES (...named port が dが tinが on)
17
1し DEQ (...named port が か が nation)

12. DDU (...named がace が お が nation)

13. DDP (...named がace が (iなtination)
19
III. Lựa chọn Incoはrms
21

IV. Nhữngbiな か ngciiaInccnerms
25
Tóm tắt Chương I

Bài 巧p Chư日ng I


K , imiẬT NOOệl ĨHUCMO

CHƯƠNG H. CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOẤN QUỐC TẾ
CHỦ VẾƯ

ỉ. T ri tiền mặi (In cast)
34
比 Phư加 g 化化 ghi sổ (饰 en account)
34
III. Thanh めán trong buôn M n đốUưu
35
Iん Phư加 g 化化 nhd thu (CoUeétíon)

し Khお n巧m
36
2. Qui trình ngWệp vụ
42
V. Phư加 g 化 化 か uyển tiền(Remittan が )
44
し Kh ぉ lùệm
44
2. Hình 出化 chuyển お n
45

3. Q 山 írình nか iか vụ
45
ん V か か ng

VI. Phương 化化が ao chứng 化じるがn (Cash Against
Documが ts - CAD)
48
し Khái がệm
48
2. Qui trình nか巧p vụ

3. Trường が ^ か か ng

V II. 化 ươ巧 化 化 加 か 巧 か 化 g ぶ の ocumが は 巧 Creぶじ) 49
し Khお lúệm
50
2. Q山 trình nghiか vụ

3. T h ư tín か n g ル ettだ が Cred的

ん V か か ng
73
の II. Cむ văn bãn, qui định được か か ng trong thanh のán
quốc お
81
し UCPvàUCPSOO
81
2. URC 522
84
3. URR リ 5

84
ん ISP 98
84
T6m tát Ch附 ng II

Bài 巧p Ch的 ng II
86
PH Ẳ N II. KỸ T 呪 ẬT ĐÀM 的 ỈẨN HỢP ĐỒNG N G 0 4 I
91


CHƯƠNG m . NHỮNG VẤN BỀ LÝ LUẬN c ơ BẲN VỀ
ĐÀM PHÁN
I- Khái がệm
n . Đậc かểm của 化 m phán
曲 . Các nguyên なc cd bán và những sおな m 化ường mắc
trong đàm phán
1 . Nhữttg nguyをn lắc が b細 cần nấm vững
2. Nh血 g sai なm 化ường mắc ph お (
のng dàm phán
IV. c ぉ kiểu đàm phán
1 . Các phong cách uếp cận vấn đề
2. Các kiểu (ĩàm phán
V. Kỹ nるng của một nhà đàm phán
Tóm tắt Chương III
Bài tập Chư加 g n i
CHƯƠNG … • QUẮ T が NH BÀM PHÁN HỢP ĐỒNG
NGOẠI THƯƠNG
Giai đoạn 1 -Gおì đoạn chuẩn bị
A . Chuẩn l>ị chirng cho mọi cuộc đàm phán hợp đổng

ngoại thương
し N が n ngữ
2. Thông tin
ん Chu ぶn が nさn g 1が
ん Chuẩn が 化 が gian か 巧 a điểm
B. Nhữiさが ng việc cần chuẩn b ị なước một cuか âàm
phán €U :hể:
1 . Thiみ巧 p 地 血 g mục tiか cần 化ư化 g lượng
2. Đánh giá lại đối はc
3. Đánh giá lại điểm 田ặ 化 điểm yếu của cMnh nủnh
ん Lập ph的 ng む kinh doanh
ふ Xか d か g chiến lược 化 m か か và tiến hành 化 m
phán thử
Giai doạn 2- G おỉ đoạn tiếp xúc
1 . Nhậipが
2. Khai 化か出な g tín が hiểu biết lẫn み ạu ; *.



94

99
99

105
1が

I的
07


3
4
5
5
6

7
7
8
9



K, n 晰 Noeei nưoNo
G iai 化 が 3’ Giお 化 ạ n 化 m か án
し Đ ぬ 巧 が U Cむ và lắng nghe đối はC trình bày
2. Nhận và đưa ra nhượng bộ
3. Phá vfj những t»ế tắc
■4.で 細 规 化 ろ a thuか
Giai (íoạn 4_ Giai か ạn kết 化lie _ Ký k を ’hẹip đồng
Giai (Ịoが 5 - 切が đoạn nít kinh nghiệm
Tóm Ìắt Chương が
Bỉli tập Ch" 加 g IV

120
120
121
じ2
1な
じ3

123
ロ5
126

CHƯƠNG V. KỸ THUẬT ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG n g o ạ i
THƯƠNG
1. Đàm phán bằng thư
し 访 n h 化 化 c百a mか化 ư 化け加g mại
2. c む h viも thư 化 肪 巧 mại
比 己 àm phán 化 ng cách 巧 p mが 仰 c 0 か
ỉ. Nội dung đàm phán hợp dồng ngoại thưdng
2. Kỹ 化uệU đàm !>hán
Tóm 地 óhu 饰 g V
Bài 巧p Chường V

1。
128
じ8
1巧
140
140
141
151

PHẦN r a . HỢP ĐỒNG NGOẬI THƯƠNG
CHƯƠNG VI. HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ
QU ÔGTÈ
I. Gi(3Uh巧u kMi quむ về hợp đ細 g mua bか hàng hoá
quốc tế.
1 . íb 地 が ệm

2. Phân loại hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế.
3. Kを cấu của hợp が ng mか văn bản.
比 N が dung c む (íおu kiか và íĩiều khoản c 日a mか h巧
đồng mua bán hàng hoá quốb tế.
し T お hàng (Commodか ).
2. Chを liíỢng の uality).
3. SỐ1びヴn g の uantか ).
ん Giao ỉiàng 巧h如 nent/Deliv な■か


じ3

155
ロ5

155
け7
け9

161
161
1化
1が
1が


K9 n u か MOOệl 1HIMNG

5. Giá câ (Price)
6. Thanh toán (Settlement payment)

7. Bao け và 巧 mã hiệu (Packing and marking)
も B お hành (Warranty).
9. Phạt và bồi thường 血 か Ỉầậi が州 aUy)
ỈO.が o hiểm (Insurance)
11. Bất khả kháng (Force majeure)
12. Khiếu n が (Claim)
13. Trọng tài (Arbiưaiion)
ỈIĨ. Mか số bợp dも巧がお nh viên tham kh お
し H か đồng xuất khẩu が 0
2. Hợp đồng nhập khẩu phân bón
Tóm tắt Chương VI
BỉlUập Chương VI
CHƯƠNG VII. HỢP ĐỎNG GIA CÔNG QUỐC TẾ
1. Khái lúệm gia công
,
比 Qui かnh ciìa Nhà nước V巧t Nam—
về hoが が ng
gia công
曲 . Ph 細 loại
IV. Hợp が ng gia công
1-Khái niệm
2. Nội dung hợp đổng gia が ng
V. Nhíteg vấn が cẫn chú》 trong gia công quốc tế.
Tóm tắt chương v n
Bài tập chddng VII
CHƯCÍNG VUI. HỢP ĐỒNG CHUYỂN g i a o
CÔNG NGHỆ
I.C ồognghệ v à 址 血 g vấn が が liな quan
1 . 。帅 nghĩa công nghệ
2 . 円ぶn わが cônちnghệ

ん Nguổn g病 công ngỉiệ
ん HỉỊ tn めng và các luồng c 如 g nか ệ
n . Chuが n giao c 細 g nghệ (CGCN)
1 .Khái niệm CGCN

172
ỉ 75
177
I巧
]撕

180
181
化2
182
182
192
198
202

203
205
208
210
210
210
2じ
216
217


229
229
232
233
233
234
234


krnoộệi
2. Các kh お niệm liên quan dến CGCN
236
237
3. Phân lo が hoạt động CGCN
ん Cd が pháp 巧 trong CGCN vỉio CGCN vào V倩 Nam 238
in . HỢp đồng chuyển giao công nghệ
239
1 . Khぉ niệm
239
2. Nが dung của hỢp đổng CGCN.
240
IV. H か が ng mẫu về CGCN c\ia ESCAP
245
T óm なt Chư加 g V の
261
B お巧p Chií加 g VIII
262
PHẦN IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP Đ ồN G NGOẠI
THƯƠNG


263

CHƯƠNG IX. TỔ CHỨC TH ựC HIỆN HỢP ĐỎNG XNK
265
1. Tổ d i 化 化 が hiか hか が ng xuất khẩu
2が
し Làm th日tục xuấi khấu 化eo q山化 nh của Nhà nước
2が
2. Thが Wện những công かệc bước đẩu của kMu 化anh
266
toán
267
3. Chuẩn bị hàng hoá が xuất khẩu
269
ん ỈCiểm tra tìàng 州を khむ
270
s. Làm 化ử tục hải quan
の0
ん Thuê phiKtog tiện が n lải
7 . な ao hàng cho người Vか ぶ
272
ん Mua M o hiもn cho hàng hóa XK
276
277
9. Lập bộ chứhg 化化加 h めán
279
10. Klìiếun が
279
11. Thanh げ hか đồng
279

II. TỔ chức thực hiện hợp が ng nhか khẩu
279
し Làm thủ tục nhập khẩu ホeo q山巧nh ciỉa Nhà n江ớc
2. Thが hi か 地 ữiig c 細 g vi か bưđc đầu c む kh む Ihanh
toán
279
3. Thuê Ị)hư加 g ti か が n な1
286
ん M uaが o お 細
286
5. Làm 化日叫c hお quan
286
6. N が n hàng
2が
7. ICiểm 的 hàng nhập khẩu
2巧
viii


K9 THUậr NOOỌITHU0N9

8. Khiếu nại
9. Thanh めán
10. Thanh げ hỢp đồng
Tóm tắi Chương IX
Bàì tập Chương 找

290
2の
巧2

292
293

だ か 柏 ス CẤC c 旺 か ỈG TỪ T 邮 ỜNG SỬ DỤNG TRONG

KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
1. Hóa đơn thương m ạ i 、
】. が 。ch み, công dụng
2. Q 山ホ nh cỏa UCP 500 vé hỏa đ孤 thư加 g mại
3. Những かểm cần lưu ỷ khi iập 化 kiểm びa hoá ddn
thương mại
II. Vận dơn đường biển (B/L)
1 . Bản chất, c 細 g dụng, phむ loại B/L
2. Q 山 định cúa U び 500 về 良/L
3. Nh化 g nội dung cẩn lưu ý khi Iか và kiểm 的 B I
阻 . Chứng 化 bる0 hiểm
1 . Bản chất, nội dung c 丘a chiỉtig tなbる0 hiểm
2. Q 山 định c む UCP 500 về chứhg 化 bảo hiểm
3. NhOìng nが dung cần.lưu ý khi 巧p và kiểm 的 か ứng
化 bẳo hỉểm
ĨV . 访 み か 化 g n が a.phẩinch を
V . 切 ấý か か g nhか số lượng/ Trọng lượng
し B お ch あ
2. Nhlĩng nが (iung cần lưu》 khi kiểm tra お み か ứng
nhận が lượng/ trọng lượng
VI. Gi む chứng nh か XUÉÍけ ứ (c/か
し Bàn chất, n が dung
2. Các 化が C /0
3. Nh肺 g nội dung cần 1加 ỹ khi 巧p và ki 細 び a cvo
VII. GiấV chiぉ g n が n kiểm (ijch け お む か ứng nhận vệ

sính
V 町 . Phiếu が ng gが
找 . Thuきn 恃 h ó a 化肪 ng mại
し Thiiさn 时 h ó a 化的ng mại

295
295
296
296
297
297
300
304
306
306
307
308
309
309
309
310
310
310
311
318
310
319
3の
322



2. Mお chủ thiết k ế cửa Lおn hi卸 quc dùng cho chứng
化 thương mạỉ
Tóm tắt Chương X
Bお tập Chưởng X
CHƯƠNG XI. NG HIỆP v ụ HẲI QUAN
I. Hお quan - Chなc năn もか巧 m vụ ciỉa Hầí quan
1 . Hẫi quan
2. Chức nむも nhiệm vụ của Hも quan
化 Vỉií trò của Hが quan
日L Xu hướng Ị>hが triển ciỉa Mむ が an 出ế おが và が c
Công ước, 扭 か định quな が が liên quan
I .Xu hướng phát triも c む Hお が an 化 ng điểu Idか
hが nhập kinh が qu沉 お
2 でむ Công ước, 巧 か định qu众 倍 vẻ H お quan
rv . c ヴsở pháp げ cho hoạt động cỏa Hお quan Viお Nam
しc む Công ước, H 巧p định Quốc お mà VN お が kết và
Tham gia
2.Phか hỉậí のか Nam về Hải quan け liên quan đến
H む quan
V. N か巧 p vụ H む quan
1.N か巧 p vụ kiểm 比んがám sát Hが quan
2.N か巧p vụ k iểm のむ H お quan
3.N か巧 p v ụ が げ が tụng Hも quan
Tóm tắl Chương XI
Bài tập Chương XI
CHƯƠNG XII. CẮC TRANH CH ぶp, B ぶT ĐỒNG TRONG
HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG VÀ CẤCH
G な I QUYẾT
1. Những b を が nもじanh chấp じong ho が が ng ngoại

化的ng
しNhữrなじanh chất, b を が n g じ加g quá trình 化 が h巧n
hợp đồng xuất nhập khむ
2. Nhなng びanh chざp phか smh trong quá trình thực hiện
hợp が ng もa công qudíc が

323
3の
324
ぉ 1

331
33 ì
333
334
336
巧6

337
3が
344
344
3が
350
3が
363
365
3が

367

367
3の
368


が mu$T«9〇9, mtfoNo

3.Nh航 g tranh chざp phát sinh trong quá trìng 化か h 巧n
Hợp đồng chuyển giao công nghệ
368
圧 Nhữhg biện pháp phòng ngừa c お 府 nh chấp trong hoạt
động ngoại 化ương.
3が
しLàm tốt khâu đàm phán, soạn 化ảo、ký kết hợp đồng
ngoại thư369
2 ぶ àn bạẹ, soạin ữiảo 巧 những ânh huống bấi Ichả
吐 áng , 血 お trá か , khó khSn trở nが ỉ đần đến phẩi
370
ホểu chỉnh, s 化 が Hại hỢp が ng.
m . Giẳì quyết tranh chấp, bất dồng trong hoạt động
ngo が化的 ng
376
377
1.Các phương 化化 mang tính tài phán
385
2 で む か ư加 g 化 化 không mang tính tà i か án
388
IV. Luật áp dụng
388

1. ĐÕÍ nể( vé các が か ếng 山ật
391
2. Luật áp dụng
394
3 ク 山 chế ph か け quốc が
399
V. Khuyên nghị cách soạn thảo diều khoản trọng tài
399
1. Điều khoản trọng tài qui chế
399
2. Điều khoさn trọng tài vụ việc
402
VI. G ぶ quyみ 的 nh か な tại Việt Nam
1. Toà án kinh tế
403
407
2. Trung tâm trọng tài quốc tế Việl Nam
413
3. Các trung lâm trọng tài khác của Việt Nam
んGiới thiệu về Lu か Thương mại c 日a nưđc CHXHCN
Vi を Nam
414
5.Giか化 iệu vể Pháp lệnh Trọng ほi Thương m が
414
Tóm tắt Chương XII
417
Bが tập Chương XU
418
PHÀN V. PHỤ LỤC
P h ụ !が 】

Phụ lục 2
lục 3
lục 4
ỉục s

が1

423
424
425
426
450


Phụ lục 6
Tài Bệu 化am khむ

460
467


が THUか NOOỌtm 化MG

CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1. 々nかなcủa m ôn hが ー KỸ THUẬT NGOẠI THƯƠNG w.
Thế 巧 リ 化 dến với か 加 g ta cùng xu 化ế toàn cẩu hóa 化 ng diễn な
sが động khấp hành tinh ,が c quỗc gia -trẽn th ế g谢 đang dần か uyển
sang nén kinh お tri 化化 . Để hoà nhか với xu thê' chung が , Việt Nam
đang か h cụrc か uẩn bị dể gia nhập WTO (Tổ chなc Thựdng mại thế
giới). V お WTO chúng la không ctó か t được が ích.thuần túy về のが

kinh tら mà còn mang lại một 1が ích cỉùến lược ほu dài, sự phồn vũih
か o đも nuớc và が m bảo nền hòa bình, Ổn định V化 g お n. Đồng thời,
vào WTO chúng は か お chấjp nhận vượt qua muôn vàn khó khăn , 化な
化むh, nh怖 g nếu kh細 g が 〇かoặc không đưỢcが〇) chúng 化 巧 か お d
tのng c ả n h 【
が hさんぶi ほ 町 bẫn hàn. Chúng 拉 此 õng ch か nlìận Iが hậu,
リch sử hào hùng của cha ông, t江ơng lai muôn đời của con cháu cũng
không cho phép c 帖 ng ta 巧t hậu. Vì Vか , chỉ cろn một con đường 加 y
かむ : chấp nh か "cuộc ch ぶ —
, vượi mが 陆 ó khăn が を a nilさp WTO!
M かじ ong nhơn呂khó khăn M n か お vư ợt が a 巧 か お nさm vững —
化か
chơi".
ch が 舶 が ぶ ệ ん 甘 か h が Zmか c わが".
Muみ làm N が ạ i 化ưcỉngが 化 加 か む nấm vững Kỹ thuが N が ạ i 化的 nも
Ch化h vì vậy, "K歹 化が t Ngoại 化ương" は mか môn học chính của
chuyさn ngành Ngoại 化がng.
2. M が đích câa m6n h パ .
M 如 hが が c む 扣 ụ c ぶか:
々 c 加 g c み c h o がnh viか một cむ h が が 化 ốnも khoa học, đ わ đủ
và chi tiết nhữttg kiến 化化 C0 bるn về Icỹ 化u|ìt ngoại 化が ng, nhií:
• Kỹ thu か • ICỹ化11か soが 化 む ’hか đổng n がが化江加も
• Cá か が chức 化 が hiか が Chか đổng nがが化 ư加も
Giúp sinh Vおn CÓ khả nỉlng Xわ d卿 g và が chiĩc 化が túện tめ Cわ
thương vụ ngoại thương.
々 Hướng dẫn がnh viên tiな cậin 化 が お hoạit が ng n が が化 ương ciỉa
đを míớc, biを Vれ dụng những kiお 化 化 đã hが để phân 化 h, Ểlánh
おá 化 が tế, x ử げ tố t が c t'mh huな另thựり ế đが ra.



3. Phương pháp nghiên cứu môn học.
目ể nか巧 n cứu môn h ọ c 过がkを quる 偷 , sinh V巧n cần Vか d ụ n g がng
hợp các phương pháp sau:
• Nghe giảng viên/ các chuyên gia ngoại thương, luật, hải quan...
giảng giải những vấn đề 1ジluận cơ bản cなa mồn học, nghe một
cách chごđộng, tích cực.
• Tự nghiên cứu các tài liệu theo hướng dẫn ciảa giảng viên.
• Làm bàUập 的ô p が ng aên Iđp/ trên máy か tính.
• Tiến h àn h 化uyを 的 n h , 化 む 山 か が c Vな が が ngh巧n cứu.
• Đi tìm h iể u ,ぶề u 吐んkh む が t 化ự c お ぶ dụng 化à n h 化 が Ị)hần
mềm SPSS 巧oặc c わ phần mềm が công dụng t肋 ng tự) để xử
け が liか , phân tích, đánh がもが c nít kinh nか iệm.
• x ử l 》 c む tình h u ^ g thực が が t ra.
ん Nが dung môn học.
Để thực w か miỊc đích n む trén, môn hc?c

ロ chuyng dược chia ほm 4

phần;
Phần ĩ: Những ki む 化 化 が bるn が đàm phán , が k ết và が chức
thực Mện h ヴp が ng n がが thươn も
Chương I: Incoterms.
Ch胞 n g 比 c わ pthưang化化化 anh めán quな が chủ yếu.
Phお 比 K ỹ 化 が t đốm p h á n h か が ngngo が 化 加 ng.
Chương の : Những Vな が げ luか が bân v ề お m か án.
Chư加 g IV: Quá trìnhが mphán hか が ng nが ại thương.
Chương V: Kỹ thuật đàm Ị)hán hẹíp đồng nがが thư加 も
Phần I打: Htfp đổng ngoai 化ương.
Ch化 ng VI:H が が ng mua bán hàng hóa qu な 底

Chương VII: HỢp が ng がa が ng quốc tế.
Chương V 阳 : Hợp が ng chuyển おao công ngliệ.
Phần ÍV: が ch 化 化 が w か h か が ngn goại 化 咖 Ig.
Chương 化 :Thực hiか hợp đồng 州 を 陆 ẩu, nhập khấu.
2


Chương X: NhStag chứbg 化 化 胁 Fỉg ぶ か ng tn のg kỉiib doanh xuất, nhập
khẩu.
Ch化柏g XI: Nghi如 vụ h るi quan.
Chương X吐 c む tranh chấp, bấi đồng trong ho が động ngoại 化的ng và
c《 ch giお quyếtNgoài ra còn が phần phụ かc.


PHÂN I

N im iJ S € iriiiC N i n n ử c c d E aV N
Đ Ể

D À M

T €
■ i化



P H Ắ N , 1K Ỷ

c n í í c


T H i/C

l\Ể T

V Ả

fi帷 N

N お N C C A I T U li脚

©


CHƯƠNG I

INCOTERM S
(INな RNATIONAL COMM巨RCIAL TERMS CẤC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TỂ)
Bẹưi khõng 化ể (íàm phán, soが 化 ảo và が kể"t hか đổng nが お 化 ư加 g
khi bạn chưa hiểu biết về Incoterms. Incoterms là kiến thức cơ b ả n , は
nền tẳng c 日a tòa lâu đài kiến thức thưong mại quốc lế, vl vậy trong
chương đẩu tiên ciỉa cuốn giáo tdnh này chún呂 [ôi xin giới thiộu vé
Incoterms, cùng cách thức lựa chọn và sử dụng ch白ng.

I. G rôl T 阻Ệư CHUNG VÉ KSCOTERMS.
1.

Mục đfch và phạm vi ứng dụng ỉncoterm s :
Trong qu ま的 nh がむ iriも ホ ương mが quốc お đã dần dần hình 化ành
những はp quán 化ương mạ し Nh曲 g đ mỗi 陆 u vực, mみ nuớc lại có
những tập quán 化的 ng mại khác nhau. Nhiéu 吐 i c む bな が kết hợp

đồng ngoại thương không biết dược những tập quán thương mại của
míớc bên kia. Chính (ỉiéu が が dむ dến nhỉíng hiểu なm, nhOhg vụ びanh
chấp và kiện tụng, làm lãng phí thời gian và của cải c 扫a xã hộL Để g なI
quyを nh前 g Vな đề n か ,饥 òng Thií加 g Mại qu命 ぶ (に c Imemational Chamber of Commerce) tại Paris đã xuất bản lần đầu úên
vào n ă m 19が mか ぶ quy がc quốb が が お が 化 ích c む ぶ éu k iện 化けりng
mại trong cu か ‘‘c む か ều kiện 化ương mạii quô'c が" (
Inco化rms International commercial terms). Từ đó đến nay, Incolerms đẵ được sứa
が i VỈI bổ sung がu おn vào cỂlc năm 1953,1967,1のも Ỉ9 8 0 ,1990 và
2000 nhằm はm cho các quy がc đó 山ôn phù họjp Vぶ 化 か tiễn 化ưけng
mại quốc tế hiện hảnh.
Incotermg 化 bồ 〇山 t む do Píiòng Th的 ng mạii Quみ お (に c ) かむ
liành が が が 化 ích cわ な éu kiか 化 肋 ng mが quな ぶ
Muc đếch 〇む虹の的 TOS化 cung c か mか が qui tắc quốc お đ ể おむ thích
n h ữ n g 出さu k i ệ n 化肪 ng mが 化 な Ig dụng nhを な ong n が が 出 ương,
Incoterms làm 巧 sự phâ。 chia tráek nhiệ讯 , €ttí pM và rứi ro tronちquá
trinh cỉmyển hàĩig từ người bán đến người mtã.


cần nhざn mạnh rằng: phạm vi áp dụng c 白a Incotenns c tí giđỉ hận trong
nhOng vấn đễ Uên quan 胤 quyễa け nghĩa vụ ciỉa các bên ỉitMỉg A巧
が " g mua M n みổng み如 đối V巧 vỉお が ao nが n hăng hóa được bán (với
nghĩa "hàng hữu hình", chứ không bao が m "hàng vô lùnh。 . như phần

mềm vi tính chầng hạn).
Trong 化 か お 化 ường có h お kiểu おỊĨI ほn vS Incoterms: 化 Incoterms
ch 日yếu ほ để áp か ng cho hが đỒDg が n tả i; リ- Incoterms q山な nh ぶ
ca các nghĩa vụ mà cắc bên muốn đ ぬ vào (rong mộỉ hợp đồng mua bá打
hàng hỏ ん cẫn 1的 》dê’ じánh mắc phải nhũtìg sai なm này.
Mặc dù Incoierms cực kỳ quan trọng cho V巧c 化ực hiện hỢp đồng mua
bân hàng hóa, song còn nhiều vấn dề có Ihể xảy ra trong họp đổng đó

không được ỉncoterms điều chỉnh. Cụ thも Incoterms không が cập tỡi:
• Việc chuyさn giao quyền sở hữu hàng hóa và các auvSn vS はi sản
khác.
• Sự vi phạm hợp đổng và các hậu quầ c 岛a sự vi phạm hỢp đồng
c日ng như những miễn trờ về nghía vụ trong nhữhg hoàn cảnh nh を
định,
Mかお n niĩa cần nhấn mạnh ràng Incoierms không 化ể 化 巧 化 ế cho tất
cả が c điều ỉdện và ぶều 址 oẩn cần phẫi が trong mか hか đồng mua
bán, do đó c わ vấh để íiêu が n phお đ 江ợc giが quyも bằng những q山
巧n h びong h か が n g け 山 が đi知 か ỉnh hợp が n g が Incoterms luôn luôn và chủ yếu được áp dụng trong ngoại thư(tng, nên
c ó おn gが ほ các đおu kiか 化 ư加 g mạii quô'c 底 Tuy nhiをんcũ 巧 が thể
áp dụng Inco化rms trong các hỢp đồng mua bán hàng hoá nがみん Trong
trư ^ g h (^ Incoterms được 5なdụng như vậy, các điSu kiện vS giâ‘y phép
và làm 化む ục xuất nが p khむ trd nên 化化.
么 14ch ぶ ph む triến cda Incoterms:
Như trên đà liình bà ん Incoterms đưỢc xuẩí bお お n đầu tíか が 〇tiăm
の 3も か 0 d ế n n 巧 が dưが ぶ đổi, が 抑 n g s á u おn. IiKoterms19が が m
7 ホều kiか ( 目xW , FCA^ FOR/FOT, FAS,FOB^ & F ,CIF)Incoterms 1953 gồm 9 điều kiện, chúng bất đầu lừ ng肺 VỊI t ố ì 【lìiểu
cúa ngiíời bán, khi người mua phải nlìận hàng n が y lại cơ が cùa người
bán (わ wortcs) và kết t 帕 c bằng hお điểu Idか 化 か đó, ngư■がbán (3ảm
trách việc おao hàng đếh đấí nưđc ng腑 i mua ( 巨X ホ ホ け Ex Quが ).


Incoterms 1967 được bổ sung thêm hai ホẻu kiện: DAF " がao tạỉ h ê n
giか。が DDP "giao tại đích đã trả thuế, . DAF はか ao hàng が biên おが
của nước nが ời mua và chủ yếu dùng trong các trường hỢp hàng hóa
đuợc Vか か uyển bằng đường sむ và đường bộ. DDF が 化 ể dùng cho
mọi phươDg ル化 vận はỉ và qui định người bán phか có nghĩa vụ giao
hàng đến tạỉ が が người mua sau khi đả dóng thuế nh か khẩu,
ỉncotenns の 76 ra đời khi Vか chuyển hàng hか bằng か 化 g lìàng khろng

ngày càng trd nên quan trọnも nên trong ỉnco化rms này có 化êm điều
kiện FOB airport, đuỤc đưa ra crên cけがぶ éu おか FOB cùng vdi mか ぶ
đặc điểm riêng が phù hỢp vổi quá trinh vậiuảỉ hàng không,
ỉncoぉrms の 80 có 14 ホ細 kiか :
巨X works - おao tại xưởng.
Free carrier (named point) - giao cho người vận tải.
FOR/FOT - Free on 村il/free on 的1か - giao lại めa hay ga đường sさl.
FOB aứport —giao lại sân bay.
FAS - Free alongside Ship - giao dọc mạn はu.
FOB —Frが on Board - giao おn はu.
c & F - Cost and Freiか 【 - tiền hàỉìg vâ c がか phí.
CIF —CosしInsurance and Freight - じen hàn呂,phí bảo hiêm vâ cước
vận tải.
Freight (carriage) paid め...cưdc じるtới ぷch.
Freight (carriage) and insurance paid to... tiền cước và phí bảo hiểm
đã trá
Ex Ship - giao tại tàu, cảng đến qui định.
Ex Quay —giao げên cầu cảng, cảng đến qui OỊnh.
Delivなed at frontier - giao tại biên giか.
Delivがed duty pa け -が 化 ụii dích đã が p thuも
Vào nãm 1990,化 òng Thương mが Quốc お が ban hành cuô'n Incoterms
け 90 trên cơ sở ぷ a đổi, bổ sung Inco巧rms 1980. Inの化rms 1990 có
h巧u Iịíc 化 ng か l/7/1990.Trong Inの化rms 1990 có 13 ぶ如 kiか 化 が ng
m が (ỊUな お được c:hia にm 4 nh6m (もに c, D):
Nhổm E; gổm I điều Idện:
EXW - Ex wo比s し.named がace) - giao が xưろng (…巧a điểm q山
định).
Nhóm F : が m 3 (íおu kiか :



INCOTか MS

FCA - Free Carrier (...nam が が が e ) - おao cho ng江が ch がさn chろ
し .địa đ挽 n q山巧 nh).
FAS —Free Alongがde Ship しぶamed port of shipment) —giao đọc mạn
はu (...cảng bな hàng q山 FOB - Free on Board レ.named port of shipmenO - giao lên làu (...cáng
b众 hàng q 山 định).
NhAmC; gồm 4 điều kiện:
CFR - Co別 and Fi^eight (...named port of dが únaúon) —tiễn hàng vâ
cưか ( ...cảng dみ qui định).
CIF - Cost, Insurance and Freおht' (."named po" of destination) - ũền
hàng, か í báo hiểm và cước レぶるng đến q山巧 nh).
C P T - Carria が れ id To... (...named plaが of か siinalion) - Cước phí trả
tđí... (...nơi đến q山 định).
CIP - Caưiage and Insurance Paid To ... (...named place of destination)
- 如 化 phí が phí bảo hiểm じるtới...か ぶ đến quỉ かnh).
畑 む n D : gồm 5 điều kiện;
DAF - DeHvered At Frontiな ( ...named place)- もao が bおn おがし..địa
điểm qui định).
D巨s - D が ve巧d Ex Ship (...named port が (1だ 加 ation)- がao tại ほu
し .cảng đも q山か nh).
DEQ - Delive 巧d Ex Qu 巧 し named port が (deが nadon)- がao 巧i cầu
cảng (...câng đến qui định).
DDU _ Delivered Duty ưnp おd し.named がace of (1が lination)- おao
ホ 化 が p th u ế しぶơi đも q山巧 nh).
DDP - DeHve巧d Duty Píiid (...named がace of わ が nation) - giao お
nộp thuế しぶdi đến q山 (íịnh).
Đặc điểm chung của từng nhóm:
Nhỏm E; người M n hoàn thành nghĩa vụ おの hàng k h i 。か hàng lióa

duới quyển đỊnh doさt cứa người mua ngay tại cơ sろc扫a người bán/ lại
địa điểm qui định.
Nhổm た ng曲 i M n hoàn 化ành nghĩa vụ giao hàng khi giao hàng か 0
người か uが n か ô do ngiíỉíi mua か ỉ đかh , 巧i かa ホểm か.
Nhổm c ; lìgười bán かお thuê phương tìか vậiO lả し tả cuớc Vか lải
(trong các ぶ細 kiか CIF が CIP còn mua bる0 hi細 !)が đưa hàng tđi かa


かểm dến q山巧 nh, nhưng Icliông chわ rủi ro vé mを m化 hư hỏnも hoặic

những chi phí phát sinh Sãu khi đã giao hàng cho người vận tẳi tại dịa
かể m ぶ.
NhÓQỊi D: ngưdi bán Ị)hお chiu mọi phí tổn và rủi ro c む 化ぉ '【 dể đぬ
hàng tづi nctì đến.
Trong 1化 8 ぶễu kiか của Incoterms 1990, những nghĩa vụ ciảa các bên
đuợc 巧p h ợ p が d 江が10 tiか が , mを tiê u お nêu おnnghía vụ c 日a người
bán và nちhĩa vụ tương ứhg của người mua.
りể Uện theo dõi, は cố thể 巧p bảng phân nhóm sau:
(Xem bảng 1.1)

がng 1.1
Nhổm E Nơi đi
Nhóm F
N がむi hán かぬ trả
tiSn vân chuvển chính
NhổmC N のかi hán đã trá tiền
vận chuySn chính
Nhóm D Nrti đến

EXW

FCA, FAも FOB
CFR, Gお CPT, CIP
DAF, DBS, DEQ, DDU, DDP

化 â n 1〇が化eo phương 化 化 が n tお:
が ng 1.2

Bất cứ phương thức Vか tẳi nào,
kể cả 化 Dhương thức.
Vân か uvも bằng mか bay
V む か uVển bằng đưdnが ắt
Vか chuyển bằng dường biển,
đường thủy nが dĩa

EXW, FCA. CPT. CIP. DAF,
DDU, DDP
FCA
FCA
FAS, FOB, CFR, CIF, DES, DEQ

Tháng 9 năm 1999 ICC が か 0 XU& bản Inco
incou化rms 2000 びên
が i, bổ sung Incotemis 1990. Incoterms 2000 không thay đổi nhiều
v<5i Incoterms 1990, cụ 化も Vミn gぶ 巧 叫 ên 13 かéu kiか Vぶ 巧 n gẹ>i và
が hiệu nhií Incoterms 1990. vẫn chia
4 nhóm 化 ,
F,C,D) và đặc
ぶも!が c nhóm như cíỉ. Bか cạnh 化 ,Ịncotenns 2000 có một số khác



虹ệt so vđi Incoterms tn がc. Nh血 g kbお が が quan trọng nh を giữa

Incoterms 200(Wà Incotenns 1990 ほ:
• Qui định trong điẻu kiか FAS người bán 化m 化ủ tục thôrtg
quan xuất khẩu (ưước 化 y は nghĩa vụ c む người muか
• Qui 巧nh 巧 nghĩa vụ bô'c が hàng trong ぶễu kiか FCん
• Quỉ định trong điẻu kiか D巨Q ng麻 mua はm 化ú tục {hồng
quan nhập khẩu (仰 化 が y ]à nghĩa vụ của người わされ
Thêm Vお đ ó , が c từ nが な ong Inco化rms 2000 が ホ が đも mか dが ch5
cho chính が c, nhất (JU細 và dễ hiểu h加 so Vぶ các Incoiがms けlíớc が y.
ミm cíia ! c c , 化 qui phạm kh6ng numg tính bắt
sán
mà mang めih khuyên nhH, nをn kh6ng mặc nhiミn ứp dụnも Nếu
m"đf áp dụng cầ。 thỏa thìiậ" t>が が i iác và gki rõ ぶề " が vàơ trong

k^đ o n g .
■ IneMerms đưạc s 度a đか bổ sung tíMều !ẩn, lần sau hoàn íMện hơn
lần れliởc, nhiútg không ph なdịttk なn trưか,nên trong hỢp đồng ng地fi
ta có quyề打lựa chがt Incotórms t なy 化co ý mi庇 t của mình và cổn ph るi
ghi thật rõ ràng vào かong hợp dổttも ví dụ: muốn s を dụng Incoíerms
がり0 化ỉ c細 が t•が A巧 が !
巧 ぶ が が <;がiiA&が */ ながな/'"がぶw

II. ĐỊNH NGHĨA TÓM TẮT CẮC THUẬT NG む CỦA
INCOTERMS 2000.
1.E X W — E xW orks レ .nam ed がace) - Giao 巧ìxư みn g レぷ 3 ぷểm
qui định),
có nghĩa ほ người bán おao hàng khi đặt hàng hóa dưdi quyẽn định
đoが của người mua 巧i cd sỡ của người bán hoặc 巧I m かかa なem qui
đinh (ví du: xưởnも nhà máy, kho tàng—), hàng hóa か lía dけỢc 化m thủ

tục thòng quan 州 を 恍 ẩu và chưa bốb hàng lên phư饥 g tiか tiを nhệin.
Điều kiện này thé hiか nghĩa vụ が a người bán ở phạm vi íốĩ thiể ん và
ngưdi mua ph む chịu mọỉ phí tẩn が rủỉ ro từ khỉ oỉìặn hàng 巧ỉ cけが cứa
ng娩 bán.
Tuy nhi細 nếu が c bên muốn ng脚 bán chịu trách nh 巧m bも hàng 巧n
phương tiが chuyên chở tại địa ぶểm か và chịu rủi ro và c お phí が円 về


K, 用UẶTNGOか用化 w o

巧c bốc hàng が,thì ホ知 này かが điíỢc q 山かnh 巧 ràng bàng các:h bổ

V

sung thêm 化 ngữ cụ thể trong hỢp が ng mua bán. Không lìên ぶ か ng
ぶ 如 kiか n か khi người mua không 化ể írực りを hoが が á n が p はm が c
化日 tục xuất khấu.
Trong mtông hヴp như パ y, nên ぶ か ng điều Iciか
FCん vdi cí指u kiか nguừi bán が ng ý 巧 bốc hàng và chịu chi phí Vるnỉi
ro vé 'V巧c b な hàng đ(5.
2. FCA - Free Carrier (."named がa c e ) - な ao cho ngựなi chuが n
chさレ •巧a ぶểm quì định)
FC4 có nghĩa 化 người bán, sau khi はm xong c む 化 ủ 叫c 化ông quan
xuất khấu, giao hàng cho người chuyên chở do ngiíời mua chí d ịn h ,【ại
địa diêm qui định. Cần lưu ý răng địa điểm được chọn để giao hàng có
ảnh hưởng tói nghĩa vụ bô'c và dỡ hàng tại địa điếm đó. Nếu việc giao
hàng diên ra tại c け sỏ của người bán, thì người bán có nghĩa vụ boc
hàng. Nếu việc giao hàng diễn ra không lại cơ sở c 白a người bán, thì
người bán không có nghĩa vụ dỡ hàng.
防 ều kiか n か が 化 ể ぷ dụng cho mẹù か 附 n g 化 化 Vか t ả i お cả Vか tải

化 phương化化 .
"Ngiíời chuyên chỏ" là bấi 巧 ngiíけi ぉ 0, mà 化eo hが đồng vậin なi,
cam kếll tự mình 化が h巧n hoặc đứng ra đảm trách V巧c か uyên chở
bàng かíờng がt, dườiìg bも đ肋 ng hàng khônも điíờng biển, điíờng 化か
nội ホa hoãc kết hớp c む phương 化化 vận ỉải đ á
Nếu người mua chỉ định mか ng腑 í khác, Ichông か お ほ người chuが n
chる, tiến hảnb nhか hàng 做 người bán 加 か coH るお hoàn 化るnh nghĩa
vy おao hàng 她 hăng お được おao cho n が ời dược chỉ 巧nh đó.
3. FAS - Free Alongả 化 Ship し- named poな が ホ ipm ent)- の ao
dọc mạn tàu (•.ぶるng bốc hàng quỉ 巧nh),
F 4S が nghĩa は người bán giao hàng khi hàng h(ỉa dưỢc 巧 t dẹ>c 化が
mạn 垃u tại c さng bốb hàng qui định. Điéu này cố nghĩa ràng ngườỉ mua
かお chiu t を cả moi ホ i phí và rủi ro vS mất m か hoỉlc hư hai dối Vか
化 巧 hóa k ế 化化がホ ế m が .
执 éu kiか FAS đòi hが người bな ほ nnhủ tục ルòng quan xuな Ichẩu cho
hàng hóa.


×