Tải bản đầy đủ (.doc) (224 trang)

DAI SO CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 224 trang )

Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt: 1
Bµi: CĂN BẬC HAI
Gi¸o ¸n:
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- VỊ kiÕn thøc: + Nắm được đònh nghóa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một
số không âm.
+ Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này
để so sánh các số.
- VỊ kÜ n¨ng: VËn dơng ®ỵc ®Þnh nghÜa vỊ c¨n bËc hai sè häc ®Ĩ lµm c¸c bµi tËp trong
s¸ch gi¸o khoa.
- VỊ th¸i ®é: RÌn tÝnh cÈn thËn vµ ph¸t triĨn t duy cho häc sinh.
II. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập, câu hỏi, đònh lý, đònh nghóa.
Máy tính bỏ túi, bút dạ.
III. Tiến trình dạy häc :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn toán Đại số 9
- Giới thiệu chương trình
môn Đại số 9 và một số
yêu cầu cơ bản về đồ
dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới
thiệu
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học
? Nêu đònh nghóa căn bậc
hai của một số không âm?


? Với số a dương có mấy
căn bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai
- Trả lời:
2
x a x a= ⇔ =
- Có hai căn bậc hai:
a; a−
Số 3 có căn bậc hai
3; 3−
- Số 0 có một căn bậc hai

0 0=
1. Căn bậc hai số học
? Làm bài tập ?1 ? - (từng HS trình bày) ?1 a.
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
1
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
! Các số 3;
2
3
; 0.5;
2

căn bậc hai số học 9;
4
9
;
0.25; 2. Vậy thế nào là
căn bậc hai số học của

một số?
- Nêu nội dung chú ý và
cách viết. Giải thích hai
chiều trong cách viết để
HS khắc sâu hơn.
- Trả lời như SGK
- Nghe giảng
9 có các căn bậc hai: 3; -3
b.
2 2
;
3 3


c.
0.5; -0.5
d.
2; - 2
Đònh nghóa: (SGK)
Ví dụ:
- Căn bậc hai số học của
16 là
16
- Căn bậc hai số học của
5là
5
Chú ý: (SGK)
Ta viết:
2
x 0

x a
x 0


= ⇔

=

? Làm bài tập ?2 ?
! Phép toán tìm căn bậc
hai số học của một số
không âm là phép khai
phương.
! Khi biết được căn bậc
hai số học ta dễ dàng xác
đònh được các căn của nó.
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
?2
2
49 7, vì 7 0 và 7 49= ≥ =
? Làm bài tập ?3 ? - Trình bày bảng
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của
64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai
! Cho hai số a, b không
âm, nếu a < b so sánh
a



b
?
? Điều ngược lại có đúng
- Nếu a < b thì
a
<
b
2. So sánh các căn bậc hai
Đònh lí: Với hai số a, b
không âm, ta có: a < b

a
<
b
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
2
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
không?
! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2
trong SGK.
- Nếu
a
<
b
thì a < b
- Xem ví dụ 2
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm
bài tập ?4 ?

- Trình bày bảng
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 >
15 nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11
nên
9 11<
hay 3 <
11
?4
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 >
15 nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11
nên
9 11<
hay 3 <
11

? Tương tự ví dụ 3 hãy làm
bài tập ?5 ? (theo nhóm)
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 =
1
. Vì
x 1>
<=> x > 1
b. Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9.
Vậy
0 x 9≤ <
?5
a.Ta co ù: 1 =
1
. Vì
x 1>

<=> x > 1
b.Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9
Vậy
0 x 9≤ <
Hoạt động 4: Củng cố

? Bài tập 1 trang 6 SGK?
(HS trả lời miệng, GV
nhận xét kết quả)
- HS trả lời miệng
3. Luyện tập
? Làm bài tập 3 tarng 6
SGK?
- Dùng máy tính Bài 3/tr6 SGK
2
1,2
2
1,2
2
1,2
2
1,2
a. x 2 x 1,414
b.x 3 x 1,732
c.x 3,5 x 1,871
d.x 4,12 x 2,030
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Häc thc ®Þnh nghÜa c¨n bËc hai sè häc.
- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n:
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
3

Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
- Chuẩn bò bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt: 2
Gi¸o ¸n:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
I. Mục tiêu:
- VỊ kiỊn thøc: Học sinh biết cách tìm tập xác đònh (điều kiện có nghóa) của
A
Biết cách chứng minh đònh lý
2
a a
=

và vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=

để rút gọn biểu thức.
- VỊ kÜ n¨ng: Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.
- VỊ th¸i ®é: Cã th¸i ®é nghiªm tóc trong häc tËp, rÌn tÝnh cÈn thËn vµ ph¸t
triĨn t duy cho häc sinh.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình dạy häc:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-HS1:
? Đònh nghóa căn bậc
hai số học của a. Viết
dưới dạng ký hiệu.
? Các khẳng đònh sau
đúng hay sai
a) Căn bậc hai của 64
là 8 và –8
-Hai HS lên bảng.
-HS1: Phát biểu đònh nghóa
như SGK.
2
( 0)
0
a
x
x a
x a




<=>

=

=
a)Đ; b)S c)Đ
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
4
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
( )
2
) 64 8; ) 3 3b c= =m

-HS2: ? Phát biểu
đònh lý so sánh các căn
bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang
7 SGK.
-GV nhận xét cho
điểm và đặt vấn đề
vào bài mới: Mở rộng
căn bậc hai của một
số không âm, ta có căn
thức bậc hai.
-HS2: Phát biểu đònh nghóa
như SGK.
2
) 15 15 225
)2 14 7 49

a x x
b x x x
= => = =
= => = => =
Hoạt động 2: C ă n th ức bậc hai
? Hs đọc và trả lời ? 1
? Vì sao AB =
2
25 x−

-GV giới thiệu
2
25 x−

là một căn thức bậc
hai của 25 – x
2
, còn 25
– x
2
làbiểu thức lấy
căn, hay biểu thức
dưới dấu căn.
-Một HS đọc to ? 1
-Hs trả lời : Trong tam giác
vuông ABC.
AB
2
+BC
2

= AC
2
(đlý Pi-ta-
go)
AB
2
+x
2
= 5
2
=> AB
2
=25 -x
2
=>AB =
2
25 x−
(vì AB>0).
1. Căn thức bậc hai:
-Với A là một biểu thức đại
số, người ta gọi
A
là căn
thức bậc hai của A, còn A
được gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới dấu
căn..
? Vậy
A
xác đònh (có

nghóa khi) khi A lấy
giá trò như thế nào.
? Một HS đọc ví dụ 1
SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2
? HS làm Bài 6 Trang
10 – SGK.
(GV đưa nội dung lên
-
A
xác đònh

A

0
-HS đọc ví dụ 1 SGK.
-Thì
3x
không có nghóa
-Một HS lên bảng.
5 2x−
xác đònh khi
5 2 0 5 2 2,5x x x− ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤
-HS trả lời miệng
)
3
a
a
có nghóa



0 0
3
a
a
≥ ⇔ ≥

) 5b a−
có nghóa

-
A
xác đònh (hay có nghóa)
khi A lấy giá trò không âm.
-Ví dụ 1:
3x
là căn thức
bậc hai của 3x;
3x
xác đònh khi 3x

0
3x


x

0
Vậy x


0 thì
3x
có nghóa.
-HS tự ghi.
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
5
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
bảng phụ).
5 0 0a a
− ≥ ⇔ ≤
Hoạt động 3: H ằ ng đẳng thức
2
A A
=
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng
phụ)
? Nhận xét bài làm
của bạn.
?
2
a
và a có quan hệ

-Hai HS lên bảng điền.
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9

2
a
2 1 0 2 3
-Nếu a<0 thì
2
a
= - a
-Nếu a

0 thì
2
a
= a
2. Hằng đẳng thức
2
A A
=
-GV đưa ra đònh lý.
? Để CM
2
a a
=
ta
CM những điều kiện
gì?
? Hãy CM từng điều
kiện.
-Để CM
2
a a

=
ta cần
CM:
2
2
0a
a a
 ≥


=


a) Đònh lý:
Với mọi số a, ta có
2
a a
=
I. CM
-Theo đònh nghóa giátrò tuyệt
đối của một số a thì :
a


0
Ta thấy :
Nếu a

0 thì
a

= a, nên (
a
)
2
= a
2
Nếu a<0 thì
a
= -a, nên (
a
)
2
= (-a)
2
=a
2
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a
Hay
2
a a
=
với mọi a
? Yêu cầu HS tư đọc ví
dụ 2 + ví dụ 3 và bài

giải SGK.chó ý.
Häc sinh ®øng t¹i chç ®äc vÝ

b) Chú ý:(SGK)
? HS là bài 7 Tr 10
SGK.
(Đề bài đưalên bảng
phụ).
-HS làm bài tập 7:
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
6
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
) 0,1 0,1 0,1
) 0,3 0,3 0,3
) 1,3 1,3 1,3
) 0,4 0,4 0,4 0,4
0,4.0,4 0,16
a
b
c
d
= =

− = − =
− − = − − =−
− = − −
= − = −
-HS nghe và ghi bài.
-GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài
8(c,d) SGK
-Hai HS lên bảng làm bài
c) Ví dụ:
Lêi gi¶i nh s¸ch gi¸o khoa
Hoạt động 4: Củng cố
?
A
có nghóa khi nào.
?
2
A
bằng gì. Khi A

0, A<0.
-HS trả lời như SGK.
-GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm bài 9(a,c)
SGK.
-Bài 9:
2
1,2
2
1,2

) 7 7 7
) 4 6 2 6 3
a x x x
c x x x
= ⇔ = ⇔ = ±
= ⇔ = ⇔ = ±
Bài 9:
2
1,2
2
1,2
) 7 7 7
) 4 6 2 6 3
a x x x
c x x x
= ⇔ = ⇔ = ±
= ⇔ = ⇔ = ±
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo vở ghi + SGK;
- Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n:
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên
trục số.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
7

Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt: 3
Gi¸o ¸n:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
+ VỊ kiÕn thøc:Häc sinh nhí l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc trong hai bµi tríc
+ VỊ kÜ n¨ng:
- Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác đònh (điều kiện có nghóa) của
A

- Vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò của biểu thức số,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
+ VỊ th¸i ®é: RÌn tÝnh cÈn thËn vµ ph¸t triĨn t duy cho häc sinh.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình dạy häc :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-HS1:
?
A
có nghóa khi

nào, chữa bài tập 12
(a,b) Tr 11 SGK
-HS lên bảng cùng một lúc.
-HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12:
a) ĐS: x


7
2

; b)
4
3
x ≤
-HS tự ghi.
-HS2:
?
2
A
bằng gì. Khi A

0, A<0, chữa bài
tập 8 (a,b) Tr 11
SGK.
-GV nhận xét cho
điểm.
-HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: a) ĐS:
( )

2
2 3 2 3
− = −

b)
( )
2
3 11 11 3− = −
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 11 Trang 11
SGK. Tính
-Hai HS lên bảng.
Bài 11 Trang 11 SGK.
Tính
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
8
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
2
) 16. 25 196 : 49
)36 : 2.3 .18 169
a
b
+

? Hãy nêu thứ tự thực
hiện phép tính.
-HS thực hiện phép khai
phương, nhân, chia, cộng,
trừ, làm từ trái qua phải.
2

2
) 16. 25 196 : 49
4.5 14: 7 20 2 22
)36: 2.3 .18 169
36 : 18 13 36 :18 13
2 13 11
a
b
+
= + = + =

= − = −
= − = −
Bài 12 Trang 11
SGK. Tìm x để mỗi
căn thức sau có
nghóa.
1
)
1
c
x− +
2
) 1d x+
? Căn thức này có
nghóa khi nào.
? Tử 1>0, vậy thì
mẫu phải ntn.
?
2

1 x+
có nghóa khi
nào
-HS:
1
)
1
c
x− +
có nghóa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=> − + > <=> >
− +
-HS: Vì x
2


0 với mọi x
nên x
2
+ 1

1 với mọi x.
Do đó
2
1 x+

có nghóa với mọi x
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm
x để mỗi căn thức sau có
nghóa.
II. Giải
1
)
1
c
x
− +
có nghóa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=>− + > <=> >
− +
d) Vì x
2


0 với mọi x nên
x
2
+ 1

1 với mọi x. Do đó
2

1 x+
có nghóa với mọi x
Bài 13 Trang 11
SGK. Rút gọn các
biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
-Hai HS lên bảng.
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2
5 3
5 3
5 3

a a
a a
a a
+
= +
= +
= 8a(vì a

0).
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút
gọn các biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2
5 3 5 3 5 3a a a a a a+ = + = +
= 8a(vì a

0).
Bài 14 Trang 11
SGK. Phân tích

thành nhân tử.
a) x
2
– 3
? 3 =
2
( ...)

? Có dạng hằng đảng
thức nào. Hãy phân
-HS trả lời miệng.
3 =
2
( 3)

a) x
2
– 3 = x
2

2
( 3)
=
( 3)( 3)x x− +
-HS tự ghi.
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
9
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
tích thành nhân tử.
d)

2
2 5 5x − +
d)
2
2 5 5x − +
=
2 2
2 5 ( 5)x x− +
=
2
( 5)x −
? Yêu cầu HS hoạt
động nhóm bài 15
SGK.
-Giải các phương trình
sau.
a) x
2
- 5 = 0.
b)
2
2 11 11 0x − + =
-HS hoạt động nhóm.
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5

5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =



=
<=>

= −


b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x

x
− =
<=> − =
<=> =
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải
các phương trình sau:
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =



=
<=>


= −


Vậy phương trình có hai
nghiệm là:
1,2
5x = ±
b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Phương trình có nghiệm là
11x =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
+Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
+BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
10
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt: 4
Gi¸o ¸n:
Bµi:
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
- VỊ kiÕn thøc: HS nắm được nội dung và cách CM đònh lý về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương.
- VỊ kÜ n¨ng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các
căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- VỊ th¸i ®é: Häc sinh tù gi¸c häc tËp vµ cã ý thøc ho¹t ®éng nhãm.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh lí
-GV cho HS làm ? 1
SGK
-Tính và so sánh:
16.25
16. 25

-GV Đây là một trường
hợp cụ thể. Tổng quát ta
phải chứng minh đònh
lý sau đây.
-GV đưa ra đònh lý và
hướng dẫn cách chứng
minh.
? Nhân xét gì về
a
,
b
,
a
.
b

? Hãy tính:
2
( . )a b =
-GV mở rộng đònh lý
cho tích nhiều số không
-HS:
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
= =
= =
Vậy
16.25 16. 25=
-HS đọc đònh lý SGK.
-HS đọc chú ý SGK.

1. Đònh lý:
Với hai số a và b không
âm
Ta có:
. .a b a b=
III. CM
Vì a, b

0 nên
a
.
b

xác đònh không âm.
Ta có:
2 2 2
( . ) ( ) .( ) .a b a b a b= =

a
.
b
là căn bậc hai
số học của a.b tức
. .a b a b=
*Chú ý:
. . . .a b c a b c=
(a, b,c


0)

Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
11
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
âm.
Hoạt động 2: Áp dụng
? Một HS đọc lại quy
tắc SGK.
-GV hướng dẫn HS làm
vd 1.
-Hãy tính:
a)
49.1,44.5
? Hãy khai phương từng
thừa số rồi nhân các kết
quả lại với nhau.
-Một HS đọc lại quy tắc
SGK.
a)
49.1,44.5
49. 1,44. 25
7.1,2.5 42
=
= =
2. p dụng:
a) Quy tắc khai phương
một tích. (SGK)
Với hai số a và b không
âm
Ta có:
. .a b a b=

Ví dụ:
a)
49.1,44.5
49. 1,44. 25
7.1,2.5 42
=
= =
? Goi một HS lên bảng
làm câu b.
b)
810.40
-GV gợi ý HS làm
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
9.20 180
= =
= =
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
9.20 180
= =
= =
-GV yêu cầu HS làm ? 2
bằng cách chia nhóm.
-Kết quả hoạt động nhóm.
) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300

a
b
=
= =
=
= = =
? 2
) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
a
b
=
= =
=
= = =
-GV tiếp tục giới thiệu
quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
-HS đọc và nghiên cứu quy
tắc
b) Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai. (SGK)
Với hai số a và b không
âm
Ta có:
. .a b a b=
-GV hướng dẫn làm ví

dụ 2.
) 5. 20a
) 1,3. 52. 10b
-GV: Khi nhân các số
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
*Ví dụ:
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
12
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
dưới dấu căn ta cần biến
đổi biểu thức về dạng
tích các bình phương rồi
thực hiện phép tính.
2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)
26
b =
= = =
=
2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)
26
b =
= = =
=
-GV: Cho HS hoạt động
nhóm ?3

(Đưa đề bài lên bảng
phụ)
-GV nhận xét các nhóm
làm bài.
-HS hoạt động nhóm.

) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
-Đại diện một nhóm trình
bày
-HS nghiên cứu chú ý
SGK.
?3
) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
*Chú ý: (SGK Tr 14)
-GV yêu cầu HS tự đọc
ví dụ 3 và bài giải SGK.
-GV hướng dẫn câu b.
-HS đọc bài giải SGK.

2 4 2 4 2
) 9 9. . 3. .b a b a b a b= =
-GV cho HS làm ? 4
sau đó gọi 2 HS lên
bảng trình bày.
-GV các em vẫn có
thể làm cách khác.
-Hai HS lên bảng trình bày.
2 2
4 2 2 2 2
2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
(vì a, b

0 )
? 4
2 2
4 2 2 2 2

2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
Hoạt động 3: Củng cố
? Phát biểu và viết đònh
lý liên hệ giữa phép
nhân và khai phương.
? Tổng quát hoá như thế
nào.
? Quy tắc khai phương
một tích, quy tắc nhân
các căn thức bậc hai.
-HS trả lời như SGK.
4 2
2 2
1
) . ( )
1
. [ ( )]

d a a b
a b
a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
3. Luyện tập:
4 2
2 2
1
) . ( )
1
. [ ( )]
d a a b
a b
a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà

Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
13
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
+Học thuộc đònh lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+Làm các bài tập còn lại trong SGK.
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt: 5
Gi¸o ¸n:
Bµi:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- VỊ kiÕn thøc:
- VỊ kÜ n¨ng: + Củng cố cho HS kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một
tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
+ Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng
minh, rút gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức.
- VỊ th¸i ®é: ý thøc häc sinh tù gi¸c, nghiªm tóc trong bµi häc.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

-HS1:
? Phát biểu đònh lí liên hệ
giữa phép nhân và phép
khai phương.
? Chữa bài 20(d) Tr 15
SGK.
-Hai HS lần lượt lên bảng.
-HS1: Phát biểu như SGK.
-Kết quả:
2 2
2 2
2
(3 ) 0,2. 18
9 6 0,2.18
9 6 6 (1)
a a
a a a
a a a
− −
= − + −
= − + −
*Nếu
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
14
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
-HS2: Phát biểu quy tắc
khai phương một tích và
nhân các căn thức bậc hai.
? Chữa bài 21 Tr 15 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ)

-GV nhận xét và cho
điểm.
2
0 (1) 9 12a a a a a
≥ ⇒ = = > = − +
*Nếu
2
0 (1) 9a a a a
< ⇒ = − = > = +
-HS phát biểu như SGK Tr
13.
-Chọn (B)
Hoạt động 2: Luyện tập
D¹ng 1: Rót gän
HS làm dưới sự hướng dãn
của GV

? Hãy tính giá trò của biểu
t ùc.
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +
Thay x=
2−
vào biểu

thức ta được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +
Thay x=
2−
vào biểu
thức ta được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−



2006 2005+
là hai số
nghòch đảo của nhau.
? Thế nào là hai số nghòch
đảo của nhau.
? Ta phải CM cái gì
-HS: … khi tích của chúng
bằng 1.
-HS: Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là
nghòch đảo của nhau.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−


2006 2005+
là hai số
nghòch đảo của nhau.
-Giải-
Xét tích.
2 2

( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là
nghòch đảo của nhau.
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
15
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) Trang 16
SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
-Hãy vận dụng đònh nghóa
về căn bậc hai để giải.
-GV yêu cầu họat động
nhóm.
-GV kiểm tra bài làm của
các nhóm, sửa chữa, uốn
nắn sai sót của HS (nếu
có)
? Tìm x thỏa mãn:

10 2x − = −
? Nhắc lại đònh nghóa
CBHSH.
-Kết qủa:
-Đại diện nhóm trình bày.
2
2 2
) 16 8
16 64
4
) 4(1 ) 6 0
2 . (1 ) 6
2 1 3
1 3
1 3
2
4
a x
x
x
d x
x
x
x
x
x
x
=
<=> =
<=> =

− − =
<=> − =
<=> − =
− =

<=>

− = −

= −

<=>

=

-HS : Vô nghiệm.
Bài 25 (a,d) Trang 16
SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
Giải
2
) 16 8 16 64
4
) 4(1 ) 6 0

1 3
2 1 3
1 3
2
4
a x x
x
d x
x
x
x
x
x
= <=> =
<=> =
− − =
− =

<=> − = <=>

− = −

= −

<=>

=

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
-Xemlại các bài tập đã chữa.

-BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16.
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
16
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt: 6
Gi¸o ¸n:
Bµi:

§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
- VỊ kiÕn thøc: HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương.
- VỊ kÜ n¨ng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc
chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- VỊ th¸i ®é: nghiªm tóc trong häc tËp, ®oµn kÕt trong ho¹t ®äng nhãm.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-HS1: Chữa bài
25(b,c) Tr 16 SGK.
Tìm x biết
) 4 5
) 9( 1) 21
b x
c x
=
− =
-HS1:
-Hai HS lên bảng trình bày
5
) 4 5 4 5
4
) 9( 1) 21 1 7
1 49 50
b x x x
c x x
x x
= <=> = <=> =
− = <=> − =
<=> − = <=> =
-HS tự ghi.
-HS2: Chữa bài 27 Tr
16.
So sánh: a) 4 và
2 3
b)
5−

và -2
a)ĐS: 4>
2 3
b)
5−
<-2
Hoạt động 2: Đònh lí
-GV cho HS làm ?1
Tính và so sánh.:
16
25

16
25
.
-HS:
1.Đònh lí:
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
17
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
-GV đây chỉ là trường
hợp cụ thể. Tổng quát
ta chứng minh đònh lý

sau đây:
? Đònh lý khai phương
một tích được CM trên
cơsở nào.
? Hãy chứng minh
đònh lí.
? Hãy so sánh điều
kiện của a và b trong 2
đònh lí .
? Hãy giải thích điều
đó.
? Một vài HS nhắc lại
đònh lý.
? Có cách nào
chứng minh khác
nửa không. -GV
có thể hướng dẫn.
2
2
2
16 4 4
25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5


 

= =
 

 
=> =


= =


-HS: … trên cơ sở CBHSH
của một số a không âm.
-HS trả lời miệng.
-CM-

0, 0a b≥ >
ta có
a
b
xác
đònh và không âm.
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a

b
b b
 
= =
 
 
 
Vậy
a
b
là CBHSH
của
a
b
hay
a a
b
b
=
Hoạt động 3: Áp dụng
-GV: Từ đònh lí trên ta
có hai quy tắc:
-GV giới thiệu quy tắc
khai phương một
thương.
-GV hướng dẫn HS
làm ví dụ.
-HS nghe
-Một vài HS nhắc lại.
25 25 5

)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
2. p dụng:
a) Quy tắc khai phương
một thương: (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 1: Hãy tính.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b

= =
= =
-GV tổ chức HS họat
động nhóm ? 2 Tr 17
SGK để củng cố quy
-Kết quả họat động nhóm.
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
18
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
tắc trên
225 225 15
)
256 16
256
196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
a
b
= =
= = =
-GV giới thiệu quy tắc
chia các căn thức bậc
hai.
b) Quy tắc chia các căn
thức bậc hai : (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a

b
b
=
-GV yêu cầu HS tự
đọc bài giải ví dụ 2 Tr
17 SGK.
-HS nghiên cứu ví dụ 2.
* Ví dụ 2: (SGK)
-GV yêu cầu 2 HS lên
bảng làm 3 Tr 17 SGK
để củng cố quy tắc
trên.
-GV nêu chú ý.
999 999
1: ) 9 3
111
111
52 52 4 2
2 : )
117 9 3
117
HS a
HS b
− = = =
− = = =
c) Chú ý:
Với
0, 0A B≥ >
ta có
A A

B B
=
Gi¸o viªn cho hai
häc sinh lªn b¶ng
lµm vÝ dơ 3.
Häc sinh lªn b¶ng lµm Nh s¸ch gi¸o khoa
trang 14
-GV yêu cầu HS làm ?
4
-Goi hai HS lên
bảng.
-HS dưới lớp làm.
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =

2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
Hoạt động 4: Củng cố
Điền dấu hân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Nội dung Đ S Sai. Sửa
1
Với
0;a b≥ ≥
0 ta có
a a
b
b
=
2

5
3 5
6
2
2 3
=
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
19
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
3
2y
2
4
2
2
4
x
x y
y
=
(y<0)
4
1
5 3 : 15 5
5
=
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
-Học bài theo vởghi + SGK
-BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
-Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT


IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
20
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
Ngµy so¹n: 13/9/2008
Ngµy d¹y: 15/9/2008
TiÕt: 7
Gi¸o ¸n: §¹i C¬ng
Bµi:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Vª kiÕn thøc: HS nắm được củng cố kiến thức về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
- VỊ kÜ n¨ng: Có kỹ năng dùng thành thạo vận dụngcác quy tắc khai phương
một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu
thức và giải phương trình.
- VỊ th¸i ®é: cã ý thøc chn bÞ bµi vµ say dùng bµi.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

? Phát biểu đònh lý khai
phương một thương.
Tổng quát. Và chữa bài
30(c,d)Tr19 SGK
-Hai HS lên bảng
-HS1: Phát biểu Đlý như
SGK.
-Kết quả:
2
2
25 0,8
) ; )
x x
c d
y y
-HS2: Chữa bài 28(a)
và 29(c)
-GV nhận xét, cho
điểm
-Bài 31 Tr 19 SGK
So sánh: a)
25 16−

25 16−
-GV hướng dẫn HS
cách chứng minh câu b
-HS2: -Kết quả:
Bài 28(a) :
17
15

; Bài 29(c):5
-Một HS so sánh
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>
25 16−
Câu b.
Bài 31 Tr 19 SGK
Câu a
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>
25 16−
Câu b.
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
21
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0
0
a b a b a b a b

a b a b a b
a b a b
b b b
b
− < − <=> − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <=> >
<=> >
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0 0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b b
− < − < = > − < −
<= > − < − +
<= > − < +
<= > − < < = > > < => >
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính.
Bài 32 Tr 19 SGK .
a)Tính
9 4
1 .5 .0,01
16 9
? Hãy nêu cách làm.

d)
2 2
2 2
149 76
457 384


-Một HS nêu cách làm.
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
=
2 2
2 2
149 76 15
...
457 384 29

= =

Bài 32 Tr 19 SGK .
a)
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100

5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
d)
2 2
2 2
149 76 15
...
457 384 29

= =

? Hãy vận dụng hàng
đẳng thức đó để tính.
Dạng : Giải phương
trình.
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
) 3 3 12 27b x + = +
-GV nhận xét : 12 = 4.3
27= 9.3
? Hãy áp dụng quy tắc
khai phương một tích
để biến đổi phương
trình.
2
) 3 12 0C x − =
? Với phương trình này
giải như thế nào, hãy

giải pt đó
-HS giải bài tập.
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
Giải phương trình:
) 3 3 4.3 9.3

3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của
pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Vậy x
1
=2; x
2
= - 2 là

nghiệm của pt.
Bài 35(a) Tr 19 SGK -HS lên bảng giải
Bài 35(a) Tr 20 SGK
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
22
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
( )
2
) 3 9b x − =
?
2
)b A =
? Số nào có trò tuyệt đối
bàng 9
? Có mấy trường hợp.
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =
 
<=> <=>

 
− = − = −
 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x
2
= - 6
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =
 
<=> <=>
 
− = − = −
 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;

x
2
= - 6
Dạng 3: Rút gọn biểu
thức
Bài 34 Tr 19 SGK
-GV tổ chức cho HS
họat động nhóm (làm
trên bảng nhóm)
Một nửa làm câu a
Một nửa làm câu b
2
2 4
3
)a ab
a b
với a<0; b

0
2
2
9 12 4
) ( 1,5; 0)
a a
b vìa b
b
+ +
≥ − <
-Họat động nhóm.
-Kết quả họat động nhóm

2 4
2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)
a

b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <
.
Bài 34 Tr 19 SGK
2 4
2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab

=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)
a
b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
-Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
-BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 +20 SGK
-GV hướng dẫn bài 43 SBT
+Chuẩn bò bài mới
IV. Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
- Chn bÞ b¶ng c¨n bËc hai
- M¸y tÝnh bá tói
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
23
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
Ngµy so¹n: 13/9/2008
Ngµy d¹y: 22/9/2008
TiÕt: 8
Gi¸o ¸n: §¹i C¬ng
Bµi:
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- VỊ kiÕn thøc: HS được hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai
- VỊ kÜ n¨ng: Có kỹ tra để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Vª th¸i ®é: Nghiªm tóc trong häc tËp, phts triĨn t duy cho häc sinh.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Tiến trình bài dạy:

Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa

trß
Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-HS1: Chữa bài tập 35(b) Tr
20 SGK
Tìm x biết:
2
4 4 1 6x x+ + =

-Gv nhận xét cho điểm.
-GV nhận xét cho điểm.
-HS đồng thời lên
bảng.
2
4 4 1 6
2 1 6
2 1 6
2 1 6
2,5
3,5
x x
x
x
x
x
x
+ + =
<=> + =
+ =


<=>

+ = −

=

<=>

= −

-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng căn bậc hai
-GV giới thiệu bảng số với
4 chữ số thập phân và cấu
tạo của bảng.
-GV nhấn mạnh: Ta
quy ước gọi tên các
hàng (cột) theo số được
ghi ở cột đầu tiên.
-HS lắng nghe
1. Giới thiệu bảng CBH
(SGK)
Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
24
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 9
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
-GV hướng dẫn HS cách tìm.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6 và
cột 8 là số nào.?

4,9
8,49


-HS làm dưới sự
hướng dẫn của
GV.
-Là : 1,296
2. Cách dùng bảng:
a)Tìm CBH của số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100.
Ví du 1ï: Tìm
1,68 ≈
1,96
N
… 8 …
:
1,6 1,296
:
:
Mẫu 1
-GV cho HS làm tiếp ví dụ
2
?
Tìm giao của hàng 39 và
cột 1.
-GV ta có:
39,1 6,253≈
? Tại giao của hàng 39 và
cột 8 hiệu chính là số

mấy?
-GV dùng số 6 này để
hiệu chính chữ số cuối
ở số 6,253 như sau:
6,253+0,006=6,259.
Vậy
39,18 6,253≈
-HS: là số 6,235
-HS: là số 6
-HS ghi
Ví dụ : Tìm
39,18 6,259≈
N … 1 … 8 …
:
:
39
:
:
6,253 6
Mẫu 2
? Hãy tính:
9,736 ≈

9,11 ≈

39,82 ≈
-HS tra bảng
để tính.
-GV yêu cầu HS đọc SGK ví -HS tự đọc
b)Tìm CBH của số lớn hơn

Ngêi so¹n: Ngun Qc ViƯt
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×