Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

kế hoạch giảng dạy toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.17 KB, 23 trang )

Phần đại I: đại số
Gồm 4 chơng, 70 tiết
Chơng I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Tổng số tiết: 21 _ Lý thuyết : 12 - Ôn tập : 2
_ Luyện tập : 6 - Kiểm tra : 1
Nội dung chính của chơng
+ Nắm vững quy tắc về các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức, nắm vững
thuật toán chia đa thức đã xắp xếp.
+ Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và chia đơn thức, đa thức.
+ Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
+ Nắm chắc các P.P phân tích đa thức thành nhân tử.
tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS
Ghi
chú
1
1
Nhân đơn thức với đa thức
Nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, thự
hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
Đồ dùng dạy
học,bảng phụ
SGK, SBT,
Dụng cụ học
tập.
2
Nhân đa thức với đa thức
Nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết
trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác
nhau


Đồ dùng dạy
học,bảng phụ
SGK, SBT,
Dụng cụ học
tập.
2
3
Luyện tập
Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức
với đa thức, nhân đa thức với đa thức, thực hiện
thành thạo các phép nhân đơn, đa thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
4
Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
Nắm đợc các HĐT đáng nhớ: Bình phơng của một
tổng, Bình phơng của một hiệu,hiệu hai Bình ph-
ơng, áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính
nhẩm, tính hợp lý
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.

1
3
5 Luyện tập
Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình
phơng của một tổng, Bình phơng của một hiệu,
hiệu hai Bình phơng, vận dụng thành thạo các
hằng đẳng thức trên vào giải toán
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
6
Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
Nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng của một
tổng, lập phơng của một hiệu, vận dụng các hằng
đẳng thức trên để giải bài tập
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
4
7
Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
Nắm đợc các hằng đẳng thức: tổng hai lập phơng,

hiệu hai lập phơng, vận dụng các hằng đẳng thức
trên vào giải toán
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
8
Luyện tập
Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ,
vận dụng các hằn
đẳng thức vào giải toán
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
5
9
P.T.Đ.T.thành nhân tử bằng
phơng pháp đặt nhân tử
chung
Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử,
biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,

BTVN,Dụng cụ
học tập.
10
P.T.Đ.T.thành nhân tử bằng
phơng pháp dùng hằng đẳng
thức
Hiểu đợc cách P.T.Đ.T.nhân tử bằng phơng
pháp dùng hằng đẳng thức, vận dụng các hằng
đẳng thức đã học vào việc P.T.Đ.T
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
6
11
P.T.Đ.T thành nhân tử bằng
Phơng pháp nhóm các hạng
tử
Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân
tích thanh nhân tử .
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
12
Luyện tập Biêt s giải các dạng toán ptđt thành nhân tử .

7
13
P.T.Đ.T thành nhân tử bằng
phơng cách phối hợp nhiều
phơng pháp
Vận dụng 1 cách thành thạo các phơng pháp phân
tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải
toán phân tích đa thức thành nhân tử
14
Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức
thành nhân tử
8
15 Chia đơn thức cho đơn thức
Hiểu đợc khái niệm đa thức A chia hết cho đa
thức B, Khi nào đơn thức A chia hết cho dơn thức
B, thực hiện thành thạo phép chia dơn thức cho
đơn thức
2
16
Chia đa thức cho đơn thức
Nắm đợc điều kiện dủ dể đa thức chia hét cho đơn
thức, quy tắc chia đa thức cho đơn thức, vận dụng
vào giải BT
9
17
Chia đa thức một biến đã sắp
xếp
Hiểu đợc thế nào là phép chia hết, phép chia có d,
nắm vững cách chia đa thức một biến đã xắp xếp

Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
18
Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức,
chia đa thức đã xắp xếp, vận dụng hằng đẳng thức
để giải BT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
10
19
ôn tập chơng I
Hệ thống kiến thức đã học trong chơng I, rèn kỹ
năng giải các loại bài tập trong chơng I
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
20
Kiểm tra 45 phút (chơng I

Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong
chơng I .
Đề + Đáp án
11
)
Chơng II: Phân thức đại số
Tổng số tiết: 19 _ Lý thuyết : 9 - Ôn tập : 2
_ Luyện tập : 5 - Kiểm tra : 2 Trả bài : 1
Nội dung chính của chơng
+ Nắm chắc khái niệm phân thức đại số và tính chất cơ bản của phân thứe đại số.
+ Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức thành thạo.
+ Thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỷ.
Tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS
Ghi
chú
11
21
Phân thức đại số
Hiểu đợc khái niẹm phân thức đại số, khái niệm
về 2 phân thức đại số bằng nhau để nắm vững tính
chát cơ bản của phân thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
3

22
Tính chất cơ bản của phân
thức
Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm
cơ sở cho việc rút gọn phân thức, hiểu đợc quy tắc
đỏi dấu
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
23
Rút gọn phân thức
Nắm vững và vận dụng đợc quy tắc rút gọn phân
thức, bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần
đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử
chung của tử và mẫu,
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
24
Luyện tập
Củng cố, rèn kỹ năng giải các BT về rút gọn phân
thức
25
Quy đồng mẫu thức của

nhiều phân thức
Biết cách tìm mẫu thức chung, nhận biét đợc
nhân tử chung trong trờng hợp có những nhân tử
đối nhau và biết cách đổi dấu để lập đợc mẫu thức
chung,
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
26
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải BT về Quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
27
Phép cộng các phân thức đại
số
Nắm vững và vận dụng đợc QT cộng các phân
thức đại số, Biết cách trình bày quá trình thực
hiện một phép tính cộng
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án

SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
15
28
Luyện tập Rèn kỹ năng giải BT về cộng phân thức ĐS
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
29
kiêmtra viết
kiểm tra quá trình nhận thức của h/s về phân
thức ,rrút gọn phân thức
ra đề bài ,đáp án ôn tập
30
Phép trừ các phân thức đại số
Biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức, nắm
vững quy tăc đổi dáu, biết cách làm tính trừ và
thực hiện một dãy phép trừ
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
16
31

Luyện tập Rèn kỹ năng cộng, trừ phân thức đại số
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
32
Phép nhân các phân thức đại
số
Nắm vững và vận dụng tốt QT nhân 2 phân thức,
biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
4
33
Phép chia các phân thức đại
số
Biết đợc nghịch đảo của phân thức A / B ( A/B
0) là phân thức B / A. Nắm vững quy tắc chia
phân thức. Vận dụng giải bài tập thành thạo.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,

BTVN,Dụng cụ
học tập.
34
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức
Có khái niệm về biểu thức hữu tỷ, vận dụng thành
thạo các phép toán trên các phân thức đại số, tìm
ĐK của biến để giá trị của phân thức đợc xác
định.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
35
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức
Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu tỷ
Hệ thống hoá kiến thức chơng II. Vận dụng để
giải BT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
17
36
luyện tập

hệ thống hoá kiến thức của từng học sinh trong
học kỳ I. Củng cố khắc sau kiến thức trọng tâm
học kỳ I rèn kĩ năng giải toán
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
Giấy, bút
37
ôn tập học kỳ I
hệ thống kiến thức của từng học sinh trong học
kỳ I. Củng cố khắc sau kiến thức trọng tâm học
kỳ I rèn kĩ năng giả toán
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
Giấy, bút
18
19
38
ôn tập học kỳ I ( T1)
hệ thống kiến thức của từng học sinh trong học
kỳ I. Củng cố khắc sau kiến thức trọng tâm học
kỳ I rèn kĩ năng giả toán
Bảng phụ, phiếu,
SGK, SBT, Dụng cụ
Bảng phụ nhóm,
SGK, SBT,
Dụng cụ học tập
39
kiểm tra học kỳ I ( T2)

KT việc nắm kiến thức của HS trong chơngI, II
hình học
và kiến thức đã học ở HK I. Vận dụng giải BT
Bảng phụ, phiếu,
SGK, SBT, Dụng cụ
Bảng phụ nhóm,
SGK, SBT,
Dụng cụ học tập
40
Trả bài kiểm tra học kỳ I
( Đại số )
Sửa chữa những sai sót của học sinh. Khắc sâu
kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho học sinh.
Bài kiểm tra, SGK,
SBT
SGK, SBT, dụng
cụ học tập.
5
ChơngIII : phơng trình bậc nhất 1 ẩn
tổng số tiết : 16 lý thuyết: 8 ôn tập: 2
luyện tập: 5 kiểm tra : 1
Nội dung chính của chơng
+ Hiểu khái niệm pt ( 1 ẩn) và nắm đợc các khai niệm liên quan nh: nghiệm và tập nghiệm của pt, pt tơng đơng, pt bậc nhất
+ Hiểu và biết cách sử dụng 1 số thuật ngữ ( vé của pt, số thoả mãn hay nghiệm đúng của pt pt vô nghiệm, pt tích ). biết dùng
đúng chỗ đúng lúc ký hiệu <=>( tơng đơng).
+ Có kỹ năng giải và trình bày lời giải các pt có dạng quy định trong chơng trình ( pt bậc nhất, pt quy về bậc nhất, pt tích, pt chứa
ẩn ở mẫu.
+Có kỹ năng giải và trình bày lời giải bài toán dẫn đến pt bậc nhất 1 ẩn).
6

Tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
20
41
Mở đầu về phơng trình
Hiểu đợc khái niệm về phơng trình và các thuật
ngữ: hiểu khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm
quen và biêt cách sử dụng quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
42
Phơng trình bậc nhất 1 ẩn và
cách giải
Hiểu đợc khái niệm PT bậc nhất 1 ẩm, quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng để giải các
PT bậc nhất
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
21
43

Phơng trình đa đợc về dạng
ax+b=0
Nắm vững QT giải các phơng trình mà việc áp
dụng QT chuyển vế, QT nhân và phép thu gọn có
thể đa chúng về dạng PT bậc nhất
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
44
Luyện tập
rèn kỹ năng giải các BT về phơng trình đa đợc về
dạng ax+b=0
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
22
45
Phơng trình tích
Nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng
trình tích
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,

BTVN,Dụng cụ
học tập.
46
Luyện tập Rèn kỹ năng giải các BT về phơng trình tích
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
23
47
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
thức ( T1)
Nắm đợc các bớc giải PT chứa ẩn ở mẫu thức, tìm
ĐK xác định của PT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
48
PT chứa ẩn ở mẫu thức
( T2 )
Giải PT chứa ẩn ở mẫu thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,

BTVN,Dụng cụ
học tập.
24
49
Luyện tập Rèn kỹ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
50
Giải toán bằng cách lập ph-
ơng trình ( T1)
Nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình, biết vận dụng để giải BT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
25
51
Giải toán bằng cách lập ph-
ơng trình ( T2)
Nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình, lựa chọn ẩn phù hợp, biết vận dụng để
giải BT.
Bảng phụ, SGK,

SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
52
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
26
53
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
Khắc sâu, củng cố và nâng cao các kỹ năng
SGK, SBT,
7
Chơng IV: Bất phơng trình bậc nhất một ẩn

Tổng số tiết: 14 Lý thuyết : 6 Ôn tập : 3
Luyện tập : 2 Kiểm tra : 2, Trả bài: 1
Nội dung chính của chơng :
+ Có 1 số hiểu biết về BĐT: nhận biết vế trái, vế phải, dấu BĐT, tính chất BĐT với phép cộng và với phép nhân. + Biết CM 1 BĐT
nhờ so sánh giá trị 2 vế hoặc vận dụng dơn giản tính chất BĐT.+ Biết lập 1 BPT 1 ẩn từ bài toán so sánh giá trị các biểu thức hoặc
từ bài toán và lời văn dạng đơn giản.+ Biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của 1 BPT 1 ẩn hay không + biểu diễn tập nghiệm của BPT
dạng x < a, x > a, x a, x a trên trục số. + Giải đợc BPT bậc nhất 1 ẩn + Giải đợc 1 số BPT bậc nhất 1 ẩn dạng khác nhờ vận
dụng đơn giản 2 quy tắc biến đỏi BPT.
+ Giải đợc BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx+ d hoặcdạng
|x+ b| = cx+ d trong đó a, b, c và d là số cụ thể.
Tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
28
57
Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
Khái niệm bất đẳng thức, liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
58
Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân
Nắm đợc TC liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ở
dang BĐT biết cách sử dụng TC đó để chứng

minh BĐT, biết phối hợp vận dụng các tính chất
thứ tự
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
29
59
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải BT về liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
60
Bất phơng trình một ẩn
Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất
phơng trình 1 ẩn hay không?, biết viết và
biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các
BPT dạng
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ

học tập.
8
x< a, x> a, x

a, x

a
30
61
Bất phơng trình bậc nhất
một ẩn ( T1)
Nhận biết BPT bậc nhất 1 ẩn, Biết áp dụng
từng quy tắc biến đỏi BPT để giải BPT, Biết
sử dụng quy tắc biến đỏi BPT để giải thích
sự tơng đơng của BPT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
62
Bất phơng trình bậc nhất
một ẩn ( T2 )
Biết trình bày lời giải BPT và giải BPT bậc
nhất 1 ẩn, biết giải 1 số BPT quy về BPT
bậc nhất nhờ 2 phép biến đỏi tơng đơng cơ
bản.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo

án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
31
63
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải BPT bậc nhất 1 ẩn
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
64
Phơng trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối
Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức
dạng Iax| và dạng
| x + a|, biết gải 1 số PT dạng I ax| = cx + d
và dạng
| x + a|= cx + d
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
32
65

Ôn tập chơng IV
Có kỹ năng giải BPT bậc nhất , PT dạng I
ax| = cx + d và dạng | x + a| = cx + d, có
kiến thức hệ thống hơn về BĐT, BPT theo
yêu cầu của chơng
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
66
ôn tập cuối năm
Hệ thống hoá kiến thức lý thuyết trong HK
II. Vận dụng kiến thức đã học để giải BT ở
phần ôn tập HK II
Đề + Đáp án Giấy, bút
33
67
ôn tập cuối năm
Hệ thống hoá kiến thức lý thuyết trong HK
II. Vận dụng kiến thức đã học để giải BT ở
phần ôn tập HK II
Đề + Đáp án Giấy, bút
33
68
kiểm tra cuối năm
Kiểm tra việc nắm kiếm thức của HS ở HK
II ( cả đại số và hình học )
Bảng phụ, SGK,

SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
9

×