Tải bản đầy đủ (.docx) (95 trang)

600 câu hỏi tin học 1 mới nhất 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.85 KB, 95 trang )

Module 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Câu hỏi 1: An toàn thông tin là?
a. Cài đặt phần mềm diệt virus.
b. Thuật ngữ chung chỉ tất cả các biện pháp an toàn cho máy tính.
c. Cài đặt tường lửa.
Câu hỏi 2: Bản quyền là?
a. Là quyền được sao chép.
b. Là quyền được công bố.
c. Là quyền tác giả.
Câu hỏi 3: Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nó được
gọi là?
a. Mệnh đề.
b. Bảng mã.
c. Mã hóa.
Câu hỏi 4: Bảng mạch chính của máy tính thường được gọi là?
a. Mother Board.
b. Large Table.
c. Main Table.
Câu hỏi 5: Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ?
a. Bộ nhớ ngoài (External memory).
b. Bộ nhớ trong (Internal memory).
c. Bộ nhớ điều kiện (Conditional memory).
Câu hỏi 6: Boot Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?
a. Các tệp tin hệ thống.
b. Các tệp tin đồ họa.
c. Các tệp tin văn bản.
Câu hỏi 7: Cách đặt mật khẩu nào là an toàn nhất?
a. Gồm các kí tự là chữ.
b. Mật khẩu nên có ít nhất là 8 ký tự và có cả chữ và số.
c. Gồm các số.
Câu hỏi 8: Chế độ nào sau đây đưa máy tính từ trạng thái đang hoạt động về trạng thái nghỉ tạm thời?


a. Shutdown.
b. Standby.
c. Hibernate.
Câu hỏi 9: Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?
a. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.
b. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng.
c. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong.
Câu hỏi 10: Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từ là …”?
a. Thiết bị lưu trữ ngoài.
b. Thiết bị lưu trữ trong.
c. Thiết bị lưu trữ nhanh.
Câu hỏi 11: Chuẩn giao tiếp ổ đĩa cứng thông dụng hiện nay là chuẩn nào?
a. PCI, AGP.


b. SATA, ATA.
c. COM, LPT.
Câu hỏi 12: Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là?
a. Giải mã lệnh và thực thi lệnh.
b. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU.
c. Điều khiển nhận lệnh.
Câu hỏi 13: Chức năng chính của thương mại điện tử dùng để?
a. Mua bán qua mạng.
b. Quản lý tiền trực tuyến.
c. Gửi tệp tin đính kèm.
Câu hỏi 14: Chuột không dây kết nối tín hiệu với máy tính bằng kết nối không dây nào?
a. Wimax.
b. Bluetooth.
c. Wifi.
Câu hỏi 15: Complete backup có nghĩa là?

a. Khôi phục tất cả các dữ liệu có trong máy tính.
b. Sao lưu tất cả dữ liệu có trong máy tính.
c. Xóa tất cả các dữ liệu có trong máy tính.
Câu hỏi 16: Cổng giao tiếp nào có thể đồng thời truyền tín hiệu hình ảnh và âm thanh?
a. DVI.
b. VGA.
c. HDMI.
Câu hỏi 17: Cổng PS/2 màu tím được cắm loại thiết bị nào?
a. USB.
b. Keyboard.
c. Mouse.
Câu hỏi 18: Cổng PS/2 màu xanh lá được cắm thiết bị nào sau đây?
a. Bàn phím.
b. Chuột.
c. Máy in.
Câu hỏi 19: CPU có nghĩa là?
a. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính.
b. Bộ vi xử lý trung tâm.
c. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính.
Câu hỏi 20: Dữ liệu của bộ phận nào sau đây sẽ bị mất khi ngắt nguồn điện?
a. FDD.
b. ROM.
c. RAM.
Câu hỏi 21: Dung lượng cache của CPU được đo bằng đơn vị?
a. bit.
b. byte.
c. hz.
Câu hỏi 22: Freeware là?
a. Phần mềm bản quyền.
b. Phần mềm mẫu.



c. Phần mềm không phải trả phí bản quyền.
Câu hỏi 23: Hệ đếm thập phân sử dụng các ký số cơ sở nào?
a. Từ A đến Z.
b. Từ a đến z.
c. Từ 0 đến 9.
Câu hỏi 24: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng giao diện đồ họa?
a. Windows 7.
b. Windows 95.
c. MS-DOS.
Câu hỏi 25: Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tín hiệu
chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?
a. VNI.
b. TCVN.
c. ASCII.
Câu hỏi 26: Kết quả sau khi đổi số 11000 từ hệ đếm cơ số 2 sang hệ đếm cơ số 10 là?
a. 25.
b. 24.
c. 26.
Câu hỏi 27: Khi bạn sử dụng xong máy tính, tắt máy tính như nào là đúng quy cách?
a. Dùng lệnh Shutdown để tắt máy.
b. Tắt nguồn trên máy tính.
c. Rút dây nguồn điện.
Câu hỏi 28: Khi bật máy tính mà máy tính kêu tiếng beep dài liên tục thì do thiết bị nào sau đây?
a. Mainboard.
b. RAM.
c. VGA.
Câu hỏi 29: Khi làm việc với máy tính bạn nên chọn loại ghế?
a. Bằng nhựa cứng.

b. Có thể nâng lên, hạ xuống và di chuyển được.
c. Bằng nhựa mềm.
Câu hỏi 30: Khi nhận được thông báo lỗi “Non- system disk or disk error”. Đây là nguyên nhân nào?
a. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi.
b. Dung lượng ổ đĩa cứng bị hạn chế.
c. Chưa cắm RAM.
Câu hỏi 31: Khi sao lưu tệp tin thì cần?
a. Vừa làm vừa sao lưu.
b. Mở các tệp tin cần sao lưu.
c. Đóng tất cả các tệp tin cần sao lưu.
Câu hỏi 32: Khi sử dụng máy tính, khoảng cách tốt nhất từ mắt đến màn hình là bao nhiêu?
a. 600mm đến 700mm đối với cỡ chữ thông thường.
b. Hơn 700 mm đối với cỡ chữ thông thường.
c. 350mm đến 600mm đối với cỡ chữ thông thường.
Câu hỏi 33: Khi sử dụng máy tính, môi trường thích hợp để đặt máy tính là?
a. Thời tiết ẩm ướt.
b. Môi trường sạch.
c. Bụi.


Câu hỏi 34: LAN là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
a. Logic Area Network.
b. Local Access Network.
c. Local Area Network.
Câu hỏi 35: Loại đĩa quang nào có thể ghi dữ liệu nhiều lần?
a. CD-ROM.
b. CD-R.
c. CD-RW.
Câu hỏi 36: Lợi ích của việc tắt máy tính đúng quy trình là?
a. Tránh mất mát dữ liệu đột ngột.

b. Bảo vệ quá tải về điện.
c. Bảo vệ riêng tư trong máy tính.
Câu hỏi 37: Macro Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?
a. Các tệp tin văn bản.
b. Các tệp tin hệ thống.
c. Các tệp tin đồ họa.
Câu hỏi 38: Màn hình máy tính được kết nối với máy tính qua cổng nào?
a. COM.
b. VGA.
c. LPT.
Câu hỏi 39: Mạng chỉ có 1 loại máy tính, vừa cung cấp tài nguyên, vừa sử dụng tài nguyên của các
máy tính khác trong mạng được gọi là mạng?
a. Peer to Peer.
b. Intranet.
c. Client – Server.
Câu hỏi 40: Mạng có hai loại máy tính, một là chỉ sử dụng tài nguyên mạng, hai là chỉ cung cấp tài
nguyên mạng, mạng đó được gọi là?
a. Client – Server.
b. Workgroup.
c. Peer to Peer.
Câu hỏi 41: Máy tính có thể làm việc tốt hơn con người?
a. Ở những nơi nguy hiểm.
b. Linh hoạt.
c. Cảm thụ âm nhạc.
Câu hỏi 42: Máy tính nào sau đây có tốc độ tính toán nhanh nhất?
a. Mini Computer.
b. Mainframe.
c. Personal Computer.
Câu hỏi 43: Modem gắn ngoài được kết nối với máy tính thông qua với cổng nào sau đây?
a. LPT.

b. IEEE1394.
c. COM.
Câu hỏi 44: Nếu sắp thứ tự khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, chọn phương án nào trong các phương
án sau?
a. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm.
b. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm.
c. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD.


Câu hỏi 45: Nhìn vào tham số cấu hình của một máy vi tính: 1.8GHz, 20GB, 256MB bạn cho biết
con số 20GB chỉ điều gì?
a. Dung lượng của ổ đĩa cứng.
b. Tốc độ xử lý của CPU.
c. Tốc độ vòng quay của ổ cứng.
Câu hỏi 46: Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để nhập dữ liệu?
a. Bàn phím, con chuột, máy in.
b. Bàn phím, con chuột, máy quét.
c. Màn hình, loa, băng từ.
Câu hỏi 47: Những điểm không thuận lợi lớn nhất của e-commerce là?
a. Không trả lại được hàng.
b. Phân biệt được khách hàng thành thị và nông thôn.
c. Gian lận thẻ tín dụng.
Câu hỏi 48: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm ứng dụng?
a. Windows Media Play.
b. Matlab.
c. Ubuntu.
Câu hỏi 49: Phần mềm nào sau đây phải trả phí bản quyền?
a. Ubuntu.
b. Unikey.
c. Microsoft Office.

Câu hỏi 50: Phát biểu nào sau đây là sai?
a. C++ là một ngôn ngữ lập trình.
b. Máy vi tính vẫn có thể soạn thảo văn bản mà không cần hệ điều hành.
c. Phải cài đặt hệ điều hành trước khi cài các phần mềm ứng dụng khác.
Câu hỏi 51: Phát biểu đúng là phát biểu nào sau đây?
a. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.
b. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash.
c. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM.
Câu hỏi 52: Phiên bản Service Pack của phần mềm?
a. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn.
b. Là phiên bản mẫu.
c. Là phiên bản dùng thử.
Câu hỏi 53: Phiên bản Trial của phần mềm?
a. Là phiên bản mẫu.
b. Là phiên bản dùng thử.
c. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn.
Câu hỏi 54: Sau khi cài đặt hệ điều hành, hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
a. RAM.
b. Bộ nhớ ngoài.
C. Bộ nhớ cache.
Câu hỏi 55: Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt
khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây có khả năng cao nhất?
a. RAM quá ít.
b. Hệ thống đường truyền bị thu hẹp.
c. Xung nhịp bộ vi xử lý bị chậm lại.


Câu hỏi 56: Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
a. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra.
b. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU.

c. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong.
Câu hỏi 57: Tệp tin có phần mở rộng là *.png là?
a. Tệp tin ảnh.
b. Tệp tin chương trình.
c. Tệp tin nén.
Câu hỏi 58: Tệp tin nén có phần mở rộng là?
a. *.dox.
b. *.exe.
c. *.zip.
Câu hỏi 59: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có tốc độ truy cập nhanh nhất?
a. Đĩa mềm.
b. Đĩa CD.
c. Đĩa cứng.
Câu hỏi 60: Thiết bị nào dùng để bảo vệ máy tính khi nguồn điện không ổn định?
a. Bộ nguồn máy tính (PSU).
b. Bộ lưu điện(UPS).
c. Chip cầu bắc.
Câu hỏi 61: Thiết bị nào dưới đây giúp máy tính có thể kết nối Internet?
a. Modem.
b. Màn hình.
c. Chuột.
Câu hỏi 62: Thiết bị nào giúp bảo vệ sức khỏe con người khỏi tia tử ngoại khi sử dụng máy tính?
a. Mousepad.
b. Glass Filter.
c. UPS.
Câu hỏi 63: Thiết bị nào không phải là thiết bị lưu trữ?
a. Loa.
b. Đĩa mềm.
c. Ổ cứng.
Câu hỏi 64: Thiết bị nhập/xuất là các thiết bị?

a. Chuột, Đĩa DVD, đĩa CD – ROM, ROM.
b. Chuột, bàn phím, máy in, màn hình, máy quét.
c. ROM, RAM, Đĩa mềm.
Câu hỏi 65: Thông thường, khi bạn định dạng lại ổ đĩa có chứa hệ điều hành thì hiện tượng gì xảy ra?
a. Dữ liệu không bị mất ở ổ C.
b. Dữ liệu ở ổ C sẽ bị mất.
c. Dữ liệu ở ổ A sẽ bị mất.
Câu hỏi 66: Thứ quan trọng nhất được lưu trong máy tính là?
a. Dữ liệu.
b. Phần mềm.
c. Phần cứng.
Câu hỏi 67: Thuận lợi của Tele-working là?
a. Tăng khả năng bóc lột của người lao động.


b. Giảm thời gian giao tiếp.
c. Tính tự giác.
Câu hỏi 68: Thuận lợi lớn nhất của việc mua, bán hàng trực tuyến là gì?
a. Các dịch vụ 24/7.
b. Tính xác thực của trang web khi mua bán trực tiếp.
c. Trả lại hàng nhanh chóng.
Câu hỏi 69: Thuật ngữ GUI trong ngành công nghiệp máy tính có nghĩa là?
a. Phần mềm tiện ích.
b. Hệ điều hành.
c. Giao diện đồ họa người dùng.
Câu hỏi 70: Thuật ngữ nào có nghĩa là làm việc từ xa?
a. E-learning.
b. Tele-working.
c. Workstation.
Câu hỏi 71: Thuật ngữ nào không chỉ một loại chuột máy tính?

a. Optical Mouse.
b. Mouse pad.
c. Scroll Mouse.
Câu hỏi 72: Thuật ngữ nào liên quan đến việc khôi phục lại dữ liệu?
a. Restore.
b. Backup.
c. Defrag.
Câu hỏi 73: Thuật ngữ thương mại điện tử là thuật ngữ nào sau đây?
a. E-banking.
b. E-commerce.
c. Shopping online.
Câu hỏi 74: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là?
a. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin.
b. Bàn phím -> Ổ đĩa cứng -> Màn hình.
c. Chuột -> Màn hình -> Ổ đĩa cứng.
Câu hỏi 75: Trình điều khiển thiết bị là loại phần mềm nào dưới đây?
a. Phần mềm ứng dụng.
b. Hệ điều hành.
c. Phần mềm hệ thống.
Câu hỏi 76: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi?
a. ROM.
b. Bàn phím.
c. RAM.
Câu hỏi 77: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất dữ liệu chậm nhất?
a. DVD.
b. ROM.
c. Đĩa mềm.
Câu hỏi 78: Trong các thuật ngữ sau, đâu là tên một phần mềm diệt virus?
a. Bit Defender.
b. Microsoft Word.



c. Mdeamon.
Câu hỏi 79: Trong máy tính, dữ liệu của người sử dụng được lưu trữ ở?
a. RAM.
b. Ổ đĩa cứng.
c. Hệ điều hành.
Câu hỏi 80: Tường lửa có chức năng?
a. Kết nối Internet.
b. Gửi và nhận thư điện tử.
c. Ngăn chặn các kết nối độc hại và không mong muốn giữa máy tính và các dịch vụ mạng.
Câu hỏi 81: Tường lửa là?
a. Thiết bị phần cứng và phần mềm.
b. Thiết bị phần mềm.
c. Thiết bị phần cứng.
Câu hỏi 82: Ứng dụng của Email là?
a. Mua bán qua mạng điện tử.
b. Gửi tin nhắn, tệp tin đính kèm.
c. So sánh được giá cả.
Câu hỏi 83: UPS là?
a. Một thiết bị đặt mật khẩu.
b. Một thiết bị bảo vệ máy tính của bạn tránh sự tắt nguồn đột ngột.
c. Một thiết bị bảo vệ quá điện.
Câu hỏi 84: User ID thường được sử dụng?
a. Để đăng nhập vào mạng máy tính.
b. Để đăng nhập vào máy tính.
c. Để đăng nhập vào máy tính, để đăng nhập vào mạng máy tính, xác minh bạn trong mạng.
Câu hỏi 85: Ưu điểm của máy tính xách tay với máy tính để bàn là?
a. Tốc độ xử lý nhanh hơn.
b. Tính di động cao hơn.

c. Độ bền cao hơn.
Câu hỏi 86: Virus máy tính là?
a. Phần mềm diệt virus.
b. Thiết bị phòng chống lấy cắp dữ liệu.
c. Một chương trình nhỏ tự chúng ẩn nấp trên máy tính.
Câu hỏi 87: Đâu không phải là một loại đĩa quang?
a. Digital Video Disk.
b. Floppy Disk.
c. Compact Disk.
Câu hỏi 88: Đâu không phải là tác hại của virus máy tính?
a. Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
b. Xóa dữ liệu trong máy tính.
c. Làm cho máy tính hoạt động bất thường.
Câu hỏi 89: Đâu là một ví dụ về chính sách mật khẩu tốt?
a. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán).
b. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự.
c. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.


Câu hỏi 90: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính?
a. Hệ điều hành.
b. Đĩa CD.
c. Đĩa mềm.
Câu hỏi 91: Đâu là phương pháp để bảo vệ dữ liệu?
a. Quota Disk.
b. Virtual Disk.
c. RAID.
Câu hỏi 92: Đâu là tên của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
a. Microsoft Access.
b. Microsoft Visio.

c. Microsoft Excel.
Câu hỏi 93: Đâu là tên của một hệ điều hành?
a. Linux.
b. Windows Mail.
c. Microsoft Word.
Câu hỏi 94: Đâu là đường thuê bao số bất đối xứng?
a. PSDN.
b. ADSL.
c. ISDN.
Câu hỏi 95: Để kết nối Internet qua đường dây điện thoại, ta cần phải có thiết bị?
a. Bridge.
b. Repeater.
c. Modem.
Câu hỏi 96: Để máy tính hoạt động an toàn bạn nên?
a. Cài đặt 2 phần mềm diệt virus.
b. Cài đặt tối đa một phần mềm diệt virus.
c. Không cần cài đặt phần mềm diệt virus.
Câu hỏi 97: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên?
a. My Computer.
b. My Network.
c. My Network Places.
Câu hỏi 98: Để đảm bảo an toàn đữ liệu, đối với mật khẩu máy tính bạn nên?
a. Thường xuyên thay đổi mật khẩu.
b. Không bao giờ thay đổi mật khẩu.
c. Đặt mật khẩu ngắn ngọn.
Câu hỏi 99: Độ rộng của hệ thống đường truyền trong máy tính (bus) được đo bằng đơn vị?
a. bit.
b. hz.
c. byte.
Câu hỏi 100: Đơn vị đo thông tin là?

a. KHz.
b. Hz.
c. bit.

Tin học - Module 2: Sử dụng máy tính cơ bản


Câu hỏi 1: Bạn có thể chuyển đổi các File văn bản sang file dạng PDF bằng?
a. Phần mềm Microsoft Paint.
b. Phần mềm chuyên dụng hoặc online.
c. Phần mềm Microsoft Windows.
Câu hỏi 2: Bạn hiểu B – Virus?
a. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record).
b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ đệm.
c. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B.
Câu hỏi 3: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x)
ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra?
a. Một hộp thoại sẽ bật ra.
b. Cửa sổ trên được đóng lại.
c. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng.
Câu hỏi 4: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn
sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
a. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin.
b. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được.
c. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus.
Câu hỏi 5: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có
thể có kết quả gì?
a. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn.
b. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn.
c. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn.

Câu hỏi 6: Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai?

a. Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
b. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
c. Nhấn nút số 3 để mở My Documents
Câu hỏi 7: Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép: (không cần để ý đến vị trí của vệt
sáng)


a. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties
b. Tất cả các Đáp án đều đúng
c. Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename
Câu hỏi 8: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục?
a. ~, @, #, $
b. *, /, \, <, >
c. @, 1, %
Câu hỏi 9: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete?
a. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
b. Không thể hồi phục chúng được nữa.
c. Có thể được hồi phục khi mở My Computer.
Câu hỏi 10: Cách nào dưới đây giúp bạn biết được thông tin máy tính của bạn?
a. Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter.
b. Start chọn run, tại đây gõ gpedit.
c. Phải chuôṭ vào My Computer choṇ Properties.
Câu hỏi 11: Cách nào dưới đây giúp bạn biết được thông tin máy tính?
a. Start chọn run, tại đây gõ registry.
b. Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter.
c. Start chọn run, tại đây gõ dxdiag, enter.
Câu hỏi 12: Cách phóng to thu nhỏ biểu tượng Icon trên màn hình Desktop?
a. Chuột phải vào vị trí trống trên Desktop, chọn View chọn một trong 3 trường hợp.

b. Chuột phải vào biểu tượng My Network place, chọn View chọn một trong 3 trường hợp.
c. Chuột phải vào biểu tượng My Computer, chọn View chọn một trong 3 trường hợp.
Câu hỏi 13: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows không cho phép?
a. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
c. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
\

Câu hỏi 14: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?


a. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới
bất kỳ hình thức nào.
b. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi
người tham gia phát triển.
c. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng
chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
Câu hỏi 15: Câu nào dưới đây không đúng?
a. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD.
b. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng.
c. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính.
Câu hỏi 16: Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua laị các cửa sổ đang mở trong Windows 7?
a. Alt-Tab.
b. Ctrl-Esc.
c. Ctrl-F4.
Câu hỏi 17: Chọn câu phát biểu sai?
a. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.
b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương
tác giữa người với máy tính.
c. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành.

Câu hỏi 18: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều hành?
a. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy.
b. Các phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy.
c. Tất cả các phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn hệ điều hành để chạy.
Câu hỏi 19: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
a. Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị
với các chương trình thực hiện trên máy tıń h.
b. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và
tối ưu.
c. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực
hiện chương trình.
Câu hỏi 20: Chọn phát biểu đúng

a. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup
b. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
c. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer


Câu hỏi 21: Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là?
a. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình.
b. Là đơn vị đo cường độ âm thanh.
c. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ.
Câu hỏi 22: Dạng file có đuôi (phầ n mở rôṇ g) là .exe là?
a. File hệ thống.
b. File dữ liệu.
c. File chương trình.
Câu hỏi 23: Dữ liệu được lưu trữ lâu dài trên?
a. ROM.
b. RAM.
c. Ổ đĩa cứng HDD.

Câu hỏi 24: Hệ điều hành là phần mềm?
a. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
b. Do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
c. Phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá nhân đó.
Câu hỏi 25: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
a. Windows 7.
b. MS-DOS.
b. UNIX.
Câu hỏi 26: Hệ điều hành Windows 7 có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự
động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng?
a. Plug and Play.
b. Windows Explorer.
c. Desktop.
Câu hỏi 27: Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi?
a. Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder).
b. Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.
c. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
Câu hỏi 28: Hệ điều hành đa nhiệm là?
a. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào
hệ thống.
b. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực
hiện đồng thời nhiều chương trình.
c. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều
chương trình.
Câu hỏi 29: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
a. USB.
b. Bộ nhớ trong.
c. Bộ nhớ ngoài.
Câu hỏi 30: Khi má y tı́nh khở i đôṇ g, hệ điều hành cần được nạp vào?
a. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng.

b. Ram.
C. Bộ nhớ ngoài.
Câu hỏi 31: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình
điều khiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào?
a. Phần mềm chia sẻ.


b. Phần mềm hệ thống.
c. Phần mềm hệ điều hành.
Câu hỏi 32: Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex
thì sử dụng font?
a. .Vntime.
b. ABC.
c. Times new roman.
Câu hỏi 33: Một trong những lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là?
a. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính.
b. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời.
c. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống.
Câu hỏi 34: Mục đích của công việc định dạng ổ đĩa là?
a. Tạo một đĩa để đọc và ghi dữ liệu.
b. Tạo một đĩa chỉ đọc.
c. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa.
Câu hỏi 35: Mục đích của công việc định dạng đĩa là?
a. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa.
b. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa.
c. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu.
Câu hỏi 36: Muốn thay đổi các thông số hê ̣ thố ng trong hệ điều hành Windows 7 như múi giờ, đơn
vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
a. Control Panel.
b. Microsoft Paint.

c. System Tools.
Câu hỏi 37: Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt
virus là?
a. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng
này.
b. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác.
c. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ
virus.
Câu hỏi 38: Người dù ng và máy tính giao tiếp với nhau thông qua?
a. Hệ điều hành.
b. Màn hình.
c. Bàn phím.
Câu hỏi 39: Người dù ng và máy tính giao tiếp với nhau thông qua?
a. Đĩa cứng.
b. Chuột.
c. Hệ điều hành.
Câu hỏi 40: Nguyên nhân ra đời các phiên bản phần mềm mới là do?
a. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.
b. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.
c. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở rộng thị trường.
Câu hỏi 41: Ổ cứng là?
a. Thiết bị lưu trữ ngoài.
b. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu.
c. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy.


Câu hỏi 42: Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
a. Khi biểu thị cảm xúc.
b. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
c. Khi dịch một cuốn sách.

Câu hỏi 43: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích?
a. Microsoft Word.
b. Ms-DOS.
c. Linux.
Câu hỏi 44: Phát biểu nào dưới đây là sai?
a. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
b. Microsoft Windows là phần cứng.
b. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
Câu hỏi 45: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
a. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
b. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
c. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
Câu hỏi 46: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn phím?
a. Khi bật phím Caps lock thì đèn Caps lock (thường ở vị trí trên cùng, bên phải bàn phím) cùng sáng, báo
hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng.
b. Phím Shift chứa mũi tên đi lên cho phép người dùng trong quá trình soạn thảo văn bản chuyển lên phần
văn bản phía trên nhanh chóng hơn.
c. Nhấn phím Enter khi muốn thực hiện lệnh hay kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng mới.
Câu hỏi 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Có rất nhiều hệ điều hành, tiêu biều như MS Windows, Linux, Unix...
b. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
c. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
Câu hỏi 48: Phát biểu nào về hệ điều hành máy tính cá nhân dưới đây là đúng?
a. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân.
b. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.
c. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động.
Câu hỏi 49: Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về an ninh của công ty?
a. Bởi vì máy tính xác tay có tính đi động lớn hơn.
b. Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách tay.
c. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn.

Câu hỏi 50: Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng?
a. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng.
b. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng.
c. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn.
Câu hỏi 51: Thanh tiêu đề có tên tiếng anh là?
a. Tools bar.
b. Title bar.
c. Menu bar.
Câu hỏi 52: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ


điều hành Windows?
a. Nhấn Ctrl và chọn từng đối tượng.
b. Nháy chuột vào từng đối tượng.
c. Nháy chuột phải vào từng đối tượng.
Câu hỏi 53: Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây không chính xác?

a. Có đúng 06 tệp tin và 04 thư mục trong cửa sổ này
b. Đây là cửa sổ thư mục My Documents
c. Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer
Câu hỏi 54: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất dữ liêụ ?
a. Má y in.
b. Máy quét.
c. Mà n hı̀nh.
Câu hỏi 55: Thuật ngữ MultiMedia là?
a. Truyền thông qua hình ảnh.
b. Truyền thông đa phương tiện.
c. Phương tiện truyền thông.
Câu hỏi 56: Tìm câu sai trong các câu sau?
a. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính.

b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương
tác giữa người dùng với máy tính.
c. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính.
Câu hỏi 57: Trên một máy tính được cài đặt nhiều máy in, muốn chuyển măc̣ định sang một máy in


khác bạn phải ấn nút?
a. Start, chọn run, chọn máy in.
b. Start, chọn Devices and Printers, chọn set as default ptinter sau khi nhấn chuột phải vào máy in
mới.
c. Start, chọn máy in.
Câu hỏi 58: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
a. Microsoft Word.
b. Windows XP.
c. Linux.
Câu hỏi 59: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
a. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, còn gọi là kích chuột.
b. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.
c. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.
d. Cả 3 phương án trên đều k chính xác
Câu hỏi 60: Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính?
a. Sản xuất tự động hóa.
b. Nhận dạng.
c. Công việc ở nơi nguy hiểm.
Câu hỏi 61: Trong cử a sổ Window Explore, thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File?
a. Xem các tệp tin theo thứ tự tăng dần về kích thước.
b. Xem phiên bản của hệ điều hành.
c. Tạo thư mục mới.
Câu hỏi 62: Trong cử a sổ Windows explore, nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên
tiếp nhau?

a. Nhấn phím Ctrl.
b. Nhấn phím Enter.
c. Nhấn phím Shift.
Câu hỏi 63: Trong cử a sổ Windows, Menu bar là?
a. Thanh thực đơn.
b. Thanh công cụ chuẩn.
c. Thanh trạng thái.
Câu hỏi 64: Trong cử a sổ Windows, Standard bar là?
a. Thanh công cụ chuẩn.
b. Thanh trạng thái.
c. Thanh tiêu đề.
Câu hỏi 65: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta thực hiện?
a. Nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
c. Click Edit -> Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
Câu hỏi 66: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn chọn tất cả các đối tượng trong thư mục hiện tại,
ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
a. Shift + F4.
b. Alt + H.


c. Ctrl +A.
Câu hỏi 67: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle
Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục, nhấn F10 và thực hiện?
a. Click Edit -> Restore.
b. Click File -> Delete.
c. Click File -> Restore.
Câu hỏi 68: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta click
phải chuột tại vùng trống trên Desktop và thực hiện?
a. Chọn Personalize -> chọn Display -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply.

b. Chọn Personalize -> chọn Desktop Background -> chọn hình ảnh làm nền màn hình
-> Save changes.
c. Chọn Properties -> chọn Screen saver -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply
-> Ok.
Câu hỏi 69: Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đóng cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm
việc ta thực hiện?
a. Vào menu Edit -> Office Clipboard.
b. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3.
Câu hỏi 70: Trong hệ điều hành Windows 7, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của
một cửa sổ được gọi là?
a. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar).
b. Thanh tiêu đề (Title Bar).
c. Thanh trạng thái (Status Bar).
Câu hỏi 71: Trong hệ điều hành Windows 7, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin ta
click phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh?
a. Restore.
b. Redo.
c. Delete.
Câu hỏi 72: Trong hệ điều hành Windows 7, để quản lý têp̣ tin, thư mục ta thường dùng chương
trình?
a. Internet Explorer.
b. Microsoft Word.
c. Windows Explorer.
Câu hỏi 73: Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo môṭ shortcut cho đối tượng lên màn hình
Desktop ta thực hiện?
a. Click phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Send to -> chọn Desktop (create shortcut).
b. Click chuột phải vào đối tượng cần tạo shortcut, nhấn Ctrl + C rồi Ctrl + V.
c. Click chuột phải vào đối tượng cần tạo shortcut rồi nhấn Delete.
Câu hỏi 74: Trong hệ điều hành Windows 7, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau?

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes.
b. Vào menu Edit -> UnDelete -> Yes.
c. Nhấn phím Delete -> Yes.
Câu hỏi 75: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta?
a. Nháy Organize và Copy.
b. Nháy File và Copy.
c. Nháy Organize và Paste.


Câu hỏi 76: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên
trong nó và?
a. Nháy phải chuôṭ vào vùng trống và choṇ New Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
c. Nháy File và New choṇ
Câu hỏi 77: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang
làm việc ta?
a. Nhấn tổ hợp phím Crtl + F4.
b. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4.
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Câu hỏi 78: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi
ta?
a. Mở thư muc̣ .
b. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
c. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
Câu hỏi 79: Trong hệ điều hành Windows, để truy câp̣ internet, ta thường dùng chương trình?
a. Windows Explorer.
b. Internet Explorer.
c. Microsoft Word
Câu hỏi 80: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần nhất,
ta?

a. Nháy Start và My Documnents.
b. Nháy File và Open Near Documents.
c. Nháy Start và My Recent Documnents.
Câu hỏi 81: Trong hê ̣ điều hà nh Windows thì shortcut?
a. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
b. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.
c. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
Câu hỏi 82: Trong lıñ h vưc̣ Tin hoc̣ , virus tin học?
a. Không có khả năng giấu kín, lây lan và phá hoại.
b. Có khả năng giấu kín, không lây lan.
c. Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan và phá hoại.
Câu hỏi 83: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là?
a. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ.
b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng.
c. Chia sẻ tài nguyên.
Câu hỏi 84: Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc?
a. Chạy được 2 chương trình.
b. Một chương trình duy nhất.
c. Nhiều chương trình.
Câu hỏi 85: Trong tin học, tệp tin là khái niệm chỉ?
a. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.
b. Một gói tin.
c. Một trang web.
Câu hỏi 86: Trong Windows 7, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện?
a. File - New, sau đó chọn Folder.


b. Tools - New, sau đó chọn Folder.
c. Edit - New, sau đó chọn Folder.
Câu hỏi 87: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư

mục, ta dùng menu?
a. Organize, Folder and search options.
b. View, Show/Hidden.
c. View, Folder.
Câu hỏi 88: Trong Windows, quy tắ c đăṭ tên têp̣ tin nà o là đú ng?
a. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng
thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! < > ?)
b. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng
c. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! < > ?)
Câu hỏi 89: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng?
a. Control Panel.
b. Control Windows.
c. Control System.
Câu hỏi 90: Trong Windows, để đổi tên cho thư mục ta thực hiện các bước sau?
a. Click vào thư mục, nhấn phím F5, gõ tên mới, nhấn enter.
b. Click vào thư mục, nhấn phím F3, gõ tên mới, nhấn enter.
c. Click vào thư mục, nhấn phím F2, gõ tên mới ,nhấn enter.
Câu hỏi 91: Truyền thông đa phương tiện là?
a. Là kỹ thuật mô phỏng và sử dụng đồng thời nhiều dạng phương tiện chuyển hóa thông tin.
b. Là một dạng của truyền thông.
c. Là các kỹ thuật mô phỏng nhiều dạng thông tin khác nhau.
Câu hỏi 92: Đâu là tên củ a môṭ phần mềm xử lý ảnh?
a. Microsoft Office Word.
b. Microsoft Windows.
c. Adobe Photoshop CS5.
Câu hỏi 93: Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows 7, ta dùng chức năng?
a. System của Control Panel.
b. Fonts của Control Panel.
c. Desktop của Control Panel.
Câu hỏi 94: Để chuyển đổi FONT chữ bạn dùng phần mềm nào sau đây?

a. Unikey.
B. MS Word.
C. Foxit reader.
Câu hỏi 95: Để gỡ bỏ một phần mềm mà bạn không sử dụng nữa bạn thực hiện?
a. Vào Program/ Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ nhấn Uninstall/Change.
b. Vào Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ nhấn
Uninstall/Change.
c. Start/ Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ nhấn Uninstall/Change.
Câu hỏi 96: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart.
b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart.
c. Bấm nút Power trên hộp máy.
Câu hỏi 97: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn?
a. Tắt nguồn điện.


b. Bấm nút Power trên hộp máy.
c. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown.
Câu hỏi 98: Để tắt một ứng dụng đang bị treo theo đú ng quy trình bạn thực hiện?
a. Vào Start/ shutdown.
b. Mở Windows Task Manager chọn ứng dụng bị treo, nhấn End task.
c. Nhấn nút Reset từ case máy tính.
Câu hỏi 99: Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm nào sau đây?
a. Foxit Reader.
b. Microsoft Powerpoint.
c. Microsoft Word.
Câu hỏi 100: Đối với hệ điều hành Windows 7, tên têp̣ tin nào trong các tên tệp sau đây là không
hợp lệ?
a. Bai8pas
b. Onthitotnghiep.doc

c. Lop?cao.a

Module 3: Xử lý văn bản cơ bản
Câu hỏi 1: Ẩn hoặc hiện thanh thước trong cửa sổ soạn thảo văn bản Word 2010 ta thực hiện?
a. View\Navigation Pane.
b. View\Ruler.
c. View\Gridlines.
Câu hỏi 2: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì dùng tính
năng gì?
a. Redo.
b. Undo.
c. Repeat.
Câu hỏi 3: MS Word 2010, muốn thay đổi hướng chữ trong hộp Text Box ta chọn lệnh nào trong các
lệnh sau đây?
a. Format\ Align Text.
b. Format\ Text Direction.
c. Format\ Wrap Text.
Câu hỏi 4: MS Word 2010, để chèn thêm một cột bên trái cột đã chọn thì ta chọn lệnh nào sau đây?
a. Table Tools\Layout\ Insert Left.
b. Table Tools\Layout \Insert Belows.
c. Table Tools\Layout \Left Columns.
Câu hỏi 5: MS Word 2010, để thay đổi hướng in cho tài liệu ta chọn?
a. Page Layout \Size.
b. Page Layout \Margins.
c. Page Layout\Orientation.
Câu hỏi 6: Nhấp chuột trái 3 lần vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
a. Chọn nguyên đoạn văn tại vị trí nhấp chuột.
b. Chọn một từ.
c. Chọn một dòng.



Câu hỏi 7: Tệp văn bản MS Word 2010 có phần mở rộng là gì?
a. Xls.
b. Pdf.
c. Docx.
Câu hỏi 8: Thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?
a. Chọn một dòng.
b. Chọn đoạn văn bản hiện hành.
c. Chọn toàn bộ văn bản.
Câu hỏi 9: Theo anh chị Styles là gì?
a. Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một cách nhất quán và chuyên
nghiệp. Styles chỉ sử dụng được trong tài liệu đã tạo, không sử dụng được trong các tài liệu khác.
b. Styles là một tập hợp các tài liệu dạng mẫu, cho phép người dùng tạo nhanh các tài liệu theo mẫu có
sẵn.
c. Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một cách nhất quán và
chuyên nghiệp. Styles có thể được lưu để sử dụng trong nhiều tài liệu.
Câu hỏi 10: Tính năng Mark as final trong Word 2010 có tác dụng gì?
a. Thiết lập tài liệu ở chế độ final và tài liệu vẫn soạn thảo được bình thường.
b. Thiết lập chế độ bảo vệ cho tài liệu. Người dùng có thể soạn thảo và sử dụng được các tính năng đã
được cho phép.
c. Thiết lập tài liệu ở chế độ chỉ đọc (hầu hết các tính năng trong thanh ribbon bị vô hiệu hóa và không thể
thực hiện các thao tác soạn thảo trên tài liệu).
Câu hỏi 11: Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào
menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ suất hiện?
a. “Are you sure to exit?”.
b. “Do you want to save changes you …….…”.
c. ”Do you want to save the document before close”.
Câu hỏi 12: Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in?
a. Ấn tổ hợp phím CTRL + F10.
b. Ấn tổ hợp phím CTRL + F4.

c. Ấn tổ hợp phím CTRL + F2.
Câu hỏi 13: Trong MS Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl+→ là gì?
a. Sang phải một từ.
b. Sang phải một ký tự.
c. Sang trái một ký tự.
Câu hỏi 14: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép di chuyển con trỏ về đầu tài liệu?
a. Home.
b. Page Up.
c. Ctrl+Home.
Câu hỏi 15: Trong MS Word 2010, để chèn một Watermark anh (chị) làm thế nào?
a. Insert\ Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background.
b. View\ Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background.
c. Page Layout \Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background.
Câu hỏi 16: Trong bảng biểu của MS Word 2010, muốn gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện?
a. Table Tools\Layout \ Split Cells.
b. Table Tools\Layout\Merge Cells.
c. Table Tools\Design\ Merge Cells.
Câu hỏi 17: Trong bảng biểu muốn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta thự hiện lện nào


sau đây?
a. Table Tools\Layout\ Insert Below.
b. Table Tools\Layout\ Rows Below.
c. Table Tools\Layout\ Insert Above.
Câu hỏi 18: Trong các Font sau, Font nào thuộc bảng mã Unicode?
a. .VnTime.
b. VnMonoType Corsiva.
c. Tahoma.
Câu hỏi 19: Trong một tài liệu MS Word đang sử dụng font .VnTime, anh (chị) dùng bảng mã nào sẽ
gõ được tiếng Việt?

a. TCVN3.
b. Unicode.
c. VNI-Windows.
Câu hỏi 20: Trong một tài liệu MS Word đang sử dụng font Time New Roman, anh (chị) dùng bảng
mã nào sẽ gõ được tiếng Việt?
a. TCVN3.
b. VNI-Windows.
c. Unicode.
Câu hỏi 21: Trong một văn bản của Ms Word có rất nhiều hình vẽ được tạo ra mỗi lần nhấn lên hình
nào đó chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn?
a. Alt.
b. Enter.
c. Shift.
Câu hỏi 22: Trong MS Word 2010 để tự động điều chỉnh kích thước của các cột trong bảng cho vừa
với nội dung đã nhập ta chọn?
a. Page Layout \AutoFit to Window.
b. Page Layout \AutoFit to Content.
c. Page Layout \Fixed column width.
Câu hỏi 23: Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản muốn chọn kiểu chữ đậm ta chọn tổ
hợp phím?
a. Alt+ C.
b. Shift + B.
c. Ctrl + B.
Câu hỏi 24: Trong MS Word 2010, anh (chị) ) làm cách nào để ngắt trang văn bản?
a. Vào thẻ Insert\Page Break.
b. Vào thẻ Insert\Break.
c. Vào thẻ Page Layout\Break.
Câu hỏi 25: Trong MS Word 2010, anh (chị) làm cách nào để tạo chữ cái lớn đầu dòng của đoạn văn
bản?
a. Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Insert\Shapes\Drop Cap.

b. Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Insert\Drop Cap.
c. Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Home\Paragraph.
Câu hỏi 26: Trong MS Word 2010, anh (chị) làm cách nào để đánh số trang trong văn bản?
a. Vào thẻ Insert\Page Numbers.
b. Vào thẻ Page Layout\Page Setup.
c. Vào thẻ Page Layout\Line Numbers.


Câu hỏi 27: Trong MS Word 2010, bạn làm thế nào để chấp nhận những thay đổi trong tài liệu khi
dùng tính năng Track Changes?
a. Vào thẻ View\Accept Change.
b. Vào thẻ Review\Reject Change.
c. Vào thẻ Review\Accept Change.
Câu hỏi 28: Trong MS Word 2010, bạn làm thế nào để không chấp nhận những thay đổi trong tài liệu
khi dùng tính năng Track Changes?
a. Vào thẻ Review\Reject.
b. Vào thẻ View\Accept.
c. Vào thẻ Review\Accept.
Câu hỏi 29: Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối dòng ta
nhấn tổ hợp phím?
a. Alt + F8.
b. Ctrl + End.
c. Shift + End.
Câu hỏi 30: Trong MS Word 2010, chọn hình ảnh từ thư viện có sẵn vào văn bản ta chọn lệnh gì?
a. Tại thẻ Insert, nhấn nút Picture.
b. Tại thẻ Insert, nhấn nút Smart Art.
c. Tại thẻ Insert, nhấn nút Clip Art.
Câu hỏi 31: Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu hình nền cho hình vẽ ta chọn thao tác nào
sau đây?
a. Format\ Shape Outline.

b. Format \ Shape Effect.
c. Format\ Shape Fill.
Câu hỏi 32: Trong MS Word 2010, lựa chọn Spacing before trong Paragraph dùng để làm gì?
a. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong văn bản.
b. Thiết lập khoảng cách phía trên của đoạn văn bản hiện thời.
c. Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng.
Câu hỏi 33: Trong MS Word 2010, muốn chèn một bảng biểu vào văn bản ta chọn lệnh nào sau đây?
a. Page Layout\ Table.
b. Home\ Table.
c. Insert\Table.
Câu hỏi 34: Trong MS Word 2010, muốn chèn một trang trắng tại vị trí con trỏ ta thực hiện?
a. Insert\Page Break.
b. Page Layout\ Blank Page.
c. Insert\Blank Page.
Câu hỏi 35: Trong MS Word 2010, muốn chuyển từ bảng biểu sang dạng chữ ta thực hiện?
a. Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.
b. Table Tools\Layout\Convert to Text.
c. Table Tools\Design\ Convert to Text.
Câu hỏi 36: Trong MS Word 2010, muốn lặp lại dòng tiêu đề của bảng biểu ở các trang ta thực hiện?
a. Table Tools\Design\Repeat Header Rows.
b. Table Tools\Layout\Convert to Text.


c. Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.
Câu hỏi 37: Trong MS Word 2010, muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ ta thực hiện?
a. Insert\Page Break.
b. Page Layout\ Page Break.
c. Page Layout\ Blank Page.
Câu hỏi 38: Trong MS Word 2010, muốn tạo hiệu ứng cho chữ nghệ thuật ta chọn lệnh nào trong các
lệnh sau đây?

a. Format\ Wrap Text.
b. Format\ Text Effects.
c. Format\ Text Box.
Câu hỏi 39: Trong MS Word 2010, muốn thay thế tất cả các từ “hay” trong một tài liệu bằng cụm từ
“tuyệt vời”, anh (chị) thực hiện thao tác nào?
a. Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn phải xoá và gõ lại từng từ.
b. Bấm nút Find and Replace trên thanh công cụ, sau đó làm theo chỉ dẫn trên màn hình.
c. Chọn từ thẻ Home\ Replace, gõ “hay” trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời” trong hộp Replace with rồi
bấm nút Replace All.
Câu hỏi 40: Trong MS Word 2010, muốn thực hiện đóng văn bản hiện đang mở ta chọn tổ hợp phím
nào sau đây?
a. Alt+W.
b. Ctrl+W.
c. Ctrl+V.
Câu hỏi 41: Trong MS Word 2010, muốn trộn thư ta thực hiện?
a. Mailing\Start Mail Merge\ Label.
b. References\Start Mail Merge\ Step by Step Mail Merge.
c. Mailing\Start Mail Merge\ Step by Step Mail Merge.
Câu hỏi 42: Trong MS Word 2010, muốn văn bản hiện thị dưới chế độ Outline bạn làm thế nào?
a. Vào thẻ Review\Outline.
b. Vào thẻ Review\Final: Show Markup.
c. Vào thẻ View\Outline.
Câu hỏi 43: Trong MS Word 2010, muốn xóa một (nhiều cột) đã được chọn ta thực hiện?
a. Table Tools\Design Delete Cell.
b. Table Tools\Design\Delete.
c. Table Tools\Layout\Delete.
Câu hỏi 44: Trong MS Word 2010, nhìn vào thanh trạng thái ta thấy?
a. Phông chữ.
b. Thanh cuốn dọc.
c. Số trang trên tổng số trang.

Câu hỏi 45: Trong MS Word 2010, sau khi chọn toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy
ra?
a. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng.
b. Không có tác dụng gì.
c. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu.
Câu hỏi 46: Trong MS Word 2010, thao tác nào sau đây không phải là thao tác cắt một đoạn văn
bản?


×