Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi học sinh giỏi hóa9 nam01-02QB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.13 KB, 3 trang )

Sơ GD- QBình Kỳ thi học sinh giỏi lớp 9
Năm học 2001-2002
Ngày thi : 28-3- 2002
Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (3điểm )
1. Hoàn chỉnh sơ đồ biến hóa sau ( ghi rỏ điều kiện nếu có )
Al Al
2
(SO
4
)
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
AlCl
3
Al
2.Từ nguyên liệu ban đầu Fe , HCl , MnO
2
. Viết phơng trình phản ứng
(kèm điều kiện nếu có ) điều chế FeCl
2
, FeCl
3

3. Nêu phơng pháp làm sạch khí mê tan có lẫn khí CO
2


, C
2
H
2
C
2
H
4

Câu 2 : ( 2 điểm )
Cho A, B, C ,D , E ,F là những chất khác nhau . hãy hoàn chỉnh các phơng
trình phản ứng của các sơ đồ sau :
Cu + ? A + B + ?
A + NaOH C + Na
2
SO
4

C D + H
2
O
B + NaOH E
E + NaOH F + H
2
O
Câu3: (2điểm )
Cho 5,6 lít khí ở (đ kt c ) hỗn hợp CH
4 ,
C
2

H
2
, C
2
H
4
sục qua bình chứa 500ml
dung dịch Br
2
0,08 M và phản ứng vừa đủ .
1. Khí thoát ra khỏi bình Brôm là khí gì ? Gồm bao nhiêu mol ?
2. Đốt cháy hoàn toàn khí A , cho hấp thụ hết vào 0,5kg dung dịch NaOH 8%
. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH sau khi hấp thụ ?
Câu 4 (2điểm )
Thổi từ từ 0,56 lít CO (đktc) vào ống đựng 1,44 gam bột FeO đun nóng khí thu
đợc sau phản ứng đợc dẫn từ từ qua nớc vôi trong d để CO
2
đợc hấp thụ hết .
thì thu đợc 1gam chất kết tủa rắng
1. Tính thể tích chất khí và lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng
2. Tính hiệu suất khử FeO?

Sở GD-ĐTQB Hớng dẫn chấm thi HSG Năm 2001 - 2002
Câu1 : (*3điểm )
1. 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2

Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4

2 Al(OH)
3
t
0
Al
2
O
3
+ 3 H
2

O
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
2AlCl
3
ĐFNC 2Al + 3Cl
2
2. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ 2 H
2
O + Cl
2
2FeCl
2
+ Cl

2
2FeCl
3
3. loi CO
2
bng dung dch kim NaOH ( hoc nc vụi trong d )
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Loi
,
C
2
H
2
, C
2
H
4
Bng cho qua dung dch nc Br
2
d
C
2

H
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br
4

C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2

Câu 2 (2điểm )
Cu + 2H
2
SO
4Đnóng
CuSO

4
+ 2 H
2
O + SO
2

CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

Cu(OH)
2
t
0
CuO + H
2
O
CuO + H
2
t
0
Cu + H
2
O
SO

2
+ NaOH NaHSO
3

NaHSO
3
+ NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
Câu3 (3điểm)
Gọi só mol các khí CH
4 ,
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, Lần lợt là x ,y, z
x + y + z = 0,25 mol
tổng số mol Br
2
= y + 2z = 0,5. 0,08 = 0,4mol
1. Khí A thoát ra khỏi bình là khí mê tan

Nếu y = 0 thì z = 0,02 và y = 0,23 mol
Nếu z = 0 thì y = 0,04 và x= 0,21
0,23 > Số mol khí mê tan > 0,21
2. Đốt cháy khíA CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(Nếu xút thiếu )
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (Nếu xút d )
Số mol xút = 500 . 0,08/40 = 1mol( Xút d sản phẩm tạo muối trung hòa )
* Nếu mê tan = 0,23 mol theo (1) CO
2
= 0,23 mol H

2
O = 0,46mol
Theo (2) xút mất 0,46mol con lại 0,54mol = 21,6 gam
Khối lợng dd = 500 + 0,23 .44 + 0,46.18 = 518,4 gam
C% dd NaOH còn lại = (21,6 /518,4)x 100(%) = 4,17%
Nếu mêtan = 0,21mol . tiến hành tơng tự ta giãi đợc
C% dd NaOH còn lại = ( 23,2/516,8)x100(%) = 4,49%
4,49% > C% dd NaOH còn lại > 4,17%
Câu4 (2điểm)
FeO + CO t
0
Fe + CO
2

CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3
+ H
2
O
số mol CaCO
3
= số mol CO
2
= số mol Fe sinh ra = sốmol CO và
số mol FeO phản ứng = 0,01mol
Số mol CO ban đầu bằng 0,56/22,4 = 0,025 d 0,015 mol

số mol FeO ban đầu bằng 1,44/72 = 0,02 d 0,01 mol
Lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng = 0,01 .72 + 0,01.56 = 1,28 gam Thể
tích chất khí không đổi vì số mol CO mất đi = số mol CO
2 sinh ra
nên = 5,6 lít vì
CO d nên hiệu suất tính theo FeO = 0,01/0,02 = 50%




×